Đề cương Tiếng Lào 2

1. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: Tiếng Lào 2 ( LAOS 2 )

- Trình độ: cho sinh viên năm thứ I, học kì II

- Mã học phần: 1620662 Số tín chỉ: 02

- Yêu cầu của học phần: Học phần bắt buộc

- Các học phần tiên quyết: Tiếng Lào 1.

- Các yêu cầu khác đối với học phần: Không

- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:

Giờ lên lớp:

+ Lý thuyết: 30 giờ/2 tín chỉ

Giờ chuẩn bị cá nhân: 60 giờ/2 tín chỉ

+ Hoạt động theo nhóm: 30

+ Tự học, tự nghiên cứu: 30

- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh

 2. Mục tiêu của học phần

2.1. Kiến thức: -

+ Nhận diện được các hình thức biểu thị về thời gian của hành động: hiện tại, quá khứ và tương lai trong tiếng Lào.

+ Trình bày được cách tạo thành các dạng câu : khẳng định, nghi vấn, phủ định

+ Phân biệt được các tiền tố tạo danh từ, loại từ ( cái , con, chiếc .), các từ biểu đạt sự thúc giục .

+ Sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp.

2.2. Kỹ năng:

 - Vận dụng được kiến thức về các nguyên tắc ghép âm để phát âm chính xác.

 - Có kỹ năng sử dụng từ ngữ đúng để giao tiếp.

2.3. Thái độ:

 - Có ý thức tự rèn luyện để có năng lực giao tiếp trong giai đoạn đầu.

 2. Mục tiêu của học phần

3. Tóm tắt nội dung học phần

 Học phần này gồm 4 đơn vị bài học.

 + Nêu được các khái niệm biểu thị về thời gian của hành động: hiện tại, quá khứ và tương lai trong tiếng Lào.

 + Cách tạo thành câu nghi vấn.

 + Danh từ : các tiền tố tạo danh từ

 + Loại từ ( cái , con, chiếc)

 + Các từ biểu đạt sự thúc giục

+ Phân biệt được sự khác nhau giữa các âm có hình thái kí tự gần giống nhau.

+ Sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp.

 

doc 8 trang yennguyen 7640
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Tiếng Lào 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Tiếng Lào 2

Đề cương Tiếng Lào 2
 UBND TỈNH KON TUM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM TIẾNG ANH
(ENGLISH LANGUAGE PEDAGOGY)
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
 1. Tên học phần: TIẾNG LÀO 2	Mã số: 1620662
 2. Số tín chỉ: 	02
 3. Trình độ: 	Dành cho sinh viên năm thứ I
 4. Người lập: 	NGUYỄN TÚC
Kon Tum, tháng 1 năm 2019
TRƯỜNG CĐSP KON TUM 	CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 KHOA TIN HỌC-NGOẠI NGỮ	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM TIẾNG ANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Tiếng Lào 2 ( LAOS 2 )
- Trình độ: cho sinh viên năm thứ I, học kì II
- Mã học phần: 1620662 Số tín chỉ: 02
- Yêu cầu của học phần: Học phần bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Tiếng Lào 1.
- Các yêu cầu khác đối với học phần: Không
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 
Giờ lên lớp: 
+ Lý thuyết: 30 giờ/2 tín chỉ	
Giờ chuẩn bị cá nhân: 60 giờ/2 tín chỉ
+ Hoạt động theo nhóm: 30	 
+ Tự học, tự nghiên cứu: 30	 
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh
 2. Mục tiêu của học phần 
2.1. Kiến thức: 	- 
+ Nhận diện được các hình thức biểu thị về thời gian của hành động: hiện tại, quá khứ và tương lai trong tiếng Lào.
+ Trình bày được cách tạo thành các dạng câu : khẳng định, nghi vấn, phủ định
+ Phân biệt được các tiền tố tạo danh từ, loại từ ( cái , con, chiếc.), các từ biểu đạt sự thúc giục . 
+ Sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp.
2.2. Kỹ năng: 
	- Vận dụng được kiến thức về các nguyên tắc ghép âm để phát âm chính xác.
	- Có kỹ năng sử dụng từ ngữ đúng để giao tiếp.
2.3. Thái độ: 
	- Có ý thức tự rèn luyện để có năng lực giao tiếp trong giai đoạn đầu.
 2. Mục tiêu của học phần 
3. Tóm tắt nội dung học phần
	Học phần này gồm 4 đơn vị bài học. 
	+ Nêu được các khái niệm biểu thị về thời gian của hành động: hiện tại, quá khứ và 	 tương lai trong tiếng Lào.
 	+ Cách tạo thành câu nghi vấn.
	+ Danh từ : các tiền tố tạo danh từ 
 	+ Loại từ ( cái , con, chiếc)
 	+ Các từ biểu đạt sự thúc giục 
+ Phân biệt được sự khác nhau giữa các âm có hình thái kí tự gần giống 	nhau.
+ Sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp.
	4. Nội dung chi tiết học phần 
Bài 5: Thời gian, mùa màng và khí hậu
 g;]kF ]tf6 gg]tvkdkf
 - Từ và thành ngữ 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
 - Ngữ pháp 
 + Các từ biểu thị về thời gian của hành động: 
 (hiện tại, quá khứ, tương lai)
 + Số thứ tự
Bài 6: Nhà hàng 
 Ihkovksko
 - Từ và thành ngữ 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
 - Ngữ pháp: 
 + Câu hỏi “Có/Không”
 + Các đại từ nghi vấn ( ai?/cái gì?/ ở đâu?/ cái nào?
 + Cách so sánh 
 + Từ đệm
 + Số đếm đến hàng triệu
Bài 7: Cửa hàng 
 Ihko7hk
 - Từ và thành ngữ 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
 - Ngữ pháp 
 + Danh từ : các tiền tố tạo danh từ 
 + Loại từ ( cái , con, chiếc)
 + Các từ biểu đạt sự thúc giục
Bài 8: Chợ 
 8ts]kf
 - Từ và thành ngữ 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
 - Ngữ pháp 
 + Cách dùng các từ “Cần, muốn, thích, nên “
 + Giống đưc/ Giống cái 
 + Từ chỉ biểu cảm 
5. Học liệu
5.1. Học liệu bắt buộc 
1) Bunlot sengsulin. (2008) - TIỀNG LÀO CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI (rklk]k;c[[g]aj’]afle]a[7qo8jk’xtgmf Tập I). Vientian
	(hiện có tại GV Nguyễn Túc ) 
 5.2. Học liệu tham khảo 	 
 	 2) SengfaHolanouphab – (1998) - TIẾNG LÀO GIAO TIẾP CƠ BẢN 	(hiện có tại GV Nguyễn Túc ) 
4) Trang Web: https://www.google.com.vn/search?source=hp&ei=6h_uW8hjivzxBfnggZAI&q=seasite+lao+language&oq=seasite+lao&gs_l=psy-
6. Hình thức tổ chức dạy - học 
Lịch trình dạy - học (thiết kế cho cả tiến trình 15 tuần)
Thời gian
Nội dung
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
Thực hành
Yêu cầu SV chuẩn bị trước khi đến lớp
Ghi chú
Tuần 1
Bài 5: Thời gian, mùa màng và khí hậu
 g;]kF ]tf6 gg]tvkdkf
 - Từ và thành ngữ 
 2
1
- Đọc học liệu (1), trang 26. 
Tìm hiểu, tập phát âm các từ ngữ về thời gian, mùa và khí hậu 
Tuần 2
 Bài 5: (Cont.)
Thời gian, mùa màng và khí hậu
 g;]kF ]tf6 gg]tvkdkf
 - Từ và thành ngữ 
1
2
- Đọc học liệu (1) , trang 27. 
Tìm hiểu, tập phát âm các từ ngữ về thời gian, mùa và khí hậu 
Tuần 3
 Bài 5: (Cont.) 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
1
2
- Đọc học liệu (1), trang 28-29
- Tập đọc nội dung bài hội thoại, tìm hiểu nội dung bài khóa
- Tự đọc, tìm hiểu các yêu cầu phần thực hành và tiến hành xử lý các nội dung thực hành.
Tuần 4
 Bài 5: (Cont.) 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
1
1
- Đọc học liệu (1), trang 29
- Tập đọc nội dung bài hội thoại, tìm hiểu nội dung bài khóa. - Tập phát âm phần từ vựng, bài đối thoại nhiều lần 
- tìm hiểu nội dung giao tiếp
- Tự đọc, tìm hiểu các yêu cầu phần thực hành và tiến hành xử lý các nội dung thực hành.
Tuần 5
Bài 5: (Cont.) 
 - Ngữ pháp 
 + Các từ biểu thị về thời gian của hành động: (hiện tại, quá khứ, tương lai)
 + Số thứ tự
1
2
- Đọc học liệu (1), trang 31
- Xử dụng từ điển để tra các thuật ngữ, các từ biểu thị về thời gian của hành động: 
(hiện tại, quá khứ, tương lai)
 + Số thứ tự
Tuần 6
Bài 6: Nhà hàng 
 Ihkovksko
 - Từ và thành ngữ 
1
2
- Đọc học liệu (1), trang 32 
Tìm hiểu, tập phát âm các từ ngữ về thức ăn, nhà hàng
- tìm hiểu nội dung giao tiếp 
Tuần 7
 Bài 6: 
(Cont.) 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
THI GIỮA KÌ - dkod;fdk
g7uj’dk’rkdIPo 
 1
 1
1
- Đọc học liệu (1), trang 34-35
- Tập đọc nội dung bài hội thoại, tìm hiểu nội dung bài khóa. - Tập phát âm phần từ vựng, bài đối thoại nhiều lần 
- tìm hiểu nội dung giao tiếp
- Tự đọc, tìm hiểu các yêu cầu phần thực hành và tiến hành xử lý các nội dung thực hành
Tuần 8
 Bài 6: (Cont.) 
 Nhà hàng 
 Ihkovksko
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
1
2
- Đọc học liệu (1), trang 35
- Tập đọc nội dung bài hội thoại, tìm hiểu nội dung bài khóa. - Tập phát âm phần từ vựng, bài đối thoại nhiều lần 
- tìm hiểu nội dung giao tiếp
- Tự đọc, tìm hiểu các yêu cầu phần thực hành và tiến hành xử lý các nội dung thực hành
Tuần 9
 Bài 6: (Cont.) 
 - Ngữ pháp 
 Các đại từ nghi vấn
 Dạng so sánh của tính từ
1
1
- Đọc học liệu (1), trang 37-38.
- Tìm hiểu các ví dụ minh họa 
Tuần 10
Bài 7: Cửa hàng 
 Ihko7hk
 - Từ và thành ngữ 
1
2
- Đọc học liệu (1) , trang 40-41. 
Tìm hiểu, tập phát âm các từ ngữ về thực phẩm, nhà hàng
Tuần 11
 Bài 7: (Cont.) 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
1
2
- Đọc học liệu (1), trang 40-42
- Tập đọc nội dung bài hội thoại, tìm hiểu nội dung bài khóa
- Tự đọc, tìm hiểu các yêu cầu phần thực hành và tiến hành xử lý các nội dung thực hành.
Tuần 12
 Bài 7: (Cont.) 
 - Ngữ pháp 
 + Danh từ : các tiền tố tạo danh từ 
 + Loại từ ( cái , con, chiếc)
 + Các từ biểu đạt sự thúc giục
1
1
- Đọc học liệu (1), trang 37-38.
- Tìm hiểu các ví dụ minh họa + Danh từ : các tiền tố tạo danh từ 
 + Loại từ ( cái , con, chiếc)
 + Các từ biểu đạt sự thúc giục
Tuần 13
Bài 8: Chợ 
 8ts]kf
 - Từ và thành ngữ 
1
2
- Đọc học liệu (1), trang 45
 Tập nghe nội dung ghi âm các mục từ vựng ,bài đối thoại 
- Tập phát âm phần từ vựng, bài đối thoại nhiều lần 
- tìm hiểu nghĩa nội dung giao tiếp 
Tuần 14
 Bài 8: (Cont.) 
 - Bài đối thoại 
 - Thực hành 
1
1
- Đọc học liệu (1), trang 46-47. Tập nghe nội dung ghi âm các bài đối thoại 
- Tập phát âm phần từ vựng, bài đối thoại nhiều lần 
- tìm hiểu nội dung giao tiếp 
Tuần 15
Bài 8: (Cont.) - Ngữ pháp 
 + Cách dùng các từ “Cần, muốn, thích, nên “
 + Giống đưc/ Giống cái 
 + Từ chỉ biểu cảm 
BÀI KIỂM TRA [qfd;fdkmu 
1
1
2
- Đọc học liệu (1), trang 49-50
- tìm hiểu nghĩa của từ, cách dung các từ “cần, muốn, thích, nên “
 + Giống đưc/ Giống cái 
 + Từ chỉ biểu cảm
Số tiết thực dạy
18
24
Số tiết quy đổi
 42
7. Chính sách đối với học phần và những yêu cầu khác của giảng viên
- Nhiệm vụ của người học: chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập, hoàn thành nhiệm vụ trên lớp, tham gia thi giữa học phần đầy đủ (sinh viên vắng thi giữa học phần không có lý do chính đáng nhận điểm 0 cho cột điểm này).
- Điều kiện thi kết thúc học phần: sinh viên tham dự đủ số tiết của các học phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và thi giữa học phần.
8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần 
8.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: Trọng số : 30% 	
 - 1 cột điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập (hệ số 1)
 - 1 cột điểm thi giữa học phần (hệ số 2); hình thức: trắc nghiệm và tự luận; thời gian: 50 phút.
8.2. Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: Trọng số: 10% 
 - Tham gia học tập trên lớp: Lên lớp chuyên cần.
 - Phần tự học: Chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận, hoàn thành tốt nhiệm vụ mà giảng viên giao.
8.3. Thi kết thúc học phần: Trọng số: 60%; hình thức: Trắc nghiệm và tự luận; thời gian: 60 phút
8.4. Lịch trình kiểm tra giữa kỳ, thi cuối kỳ, thi lần 2
- Kiểm tra giữa kỳ: 	Tuần thứ 7
- Thi cuối kỳ: 	Sau tuần thứ 15
- Thi lần 2: 	Sau tuần thứ 20
9. Thông tin về giảng viên
Họ và tên: Nguyễn Túc	Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân
Địa điểm làm việc: VP TT Tin học-Ngoại ngữ
Địa chỉ liên hệ:	 20 Lê Quý đôn - Thắng lợi , Kon Tum
Điện thoại: 097 5859 665	 E-mail: ntuc17@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy các môn kĩ năng thực hành tiếng . 
Các hướng nghiên cứu tương lai: Tiếp tục nghiên cứu phương pháp giảng dạy các môn kĩ năng thực hành tiếng.
 Kon Tum, ngày 2 tháng 1 năm 2019
 	Phòng NCKH & HTQT	 Người lập
	Nguyễn Túc
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docde_cuong_tieng_lao_2.doc