Giáo trình Hướng dẫn sử dụng phần mềm CAITA

CATIA là bộ sản phẩm hoàn chỉnh nhất của hãng Dassault systemes

do IBM chịu trách nhiệm phân phối, phần mềm này có khả năng thiết kế,

phân tích kết cấu, lập trình và gia công CNC. Bao gồm 06 M odule phục vụ

cho toàn bộ quá trình thiết kế, tính toán tối u và gia công trong lĩnh vực cơ

khí.

Các modul của nó bao gồm:

- Mechanical Deigsn: Modul này cho phép xây dựng các chi tiết, các

sản phẩm lắp ghép trong cơ khí.

- Shape Design and Styling: Modul này cho phép thiết kế các bề

mặt có biên dạng, kiểu dáng phức tạp trong lĩnh vực thiết kế vỏ ô tô,

tàu biển, máy bay,

- Analysis: Module cho phép tính toán kiểm tra và mô phỏng chi tiết

chịu tải trọng trong môi trờng kết cấu liên tục hoặc trong môi

trờng nhiệt độ. Từ đó cho phép tối u kết cấuHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA

BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI

2

- Manufacturing: Modul này cho phép mô phỏng quá trình gia công

chế tạo chi tiết thông qua việc lựa chọn dao, ch ế độ cắt, gá đặt từ đó

cho phép ngời thiết kế lựa chọn quá trình chế tạo hợp lý nâng cao

chất lợng gia công và tiết kiệm vật liệu.

- Equipments and systems: Cho phép xây dựng các trang thiết bị,

các hệ thống của một nhà máy theo tiêu chuẩn.

- Plant Engineering: Cho phép thiết kế mặt bằng xởng, nhà máy,

dây chuyền sản xuất.

Đây là một phần mềm rất mạnh có khả năng giải quyết nhiều bài

toán nên yêu cầu cấu hình máy tính phải đảm bảo. Giáo trình này chúng tôi

xin giới thiệu một số các modul quan trọng nhất trong phần Mechanical

Deigsn, giúp ngời đọc có khả năng thiết kế từ chi tiết đơn lẻ – lắp ráp –

xuất ra bản vẽ kỹ thuật

 

pdf 178 trang yennguyen 5820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hướng dẫn sử dụng phần mềm CAITA", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Hướng dẫn sử dụng phần mềm CAITA

Giáo trình Hướng dẫn sử dụng phần mềm CAITA
 HƯỚNG DẪN SỬ 
DỤNG PHẦN 
MỀM CAITA 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 1
Chương 1:
Giới thiệu tổng quát
1.1. Giới thiệu chung
Hình 1.1
CATIA là bộ sản phẩm hoàn chỉnh nhất của hãng Dassault systemes
do IBM chịu trách nhiệm phân phối, phần mềm này có khả năng thiết kế,
phân tích kết cấu, lập trình và gia công CNC. Bao gồm 06 M odule phục vụ
cho toàn bộ quá trình thiết kế, tính toán tối ưu và gia công trong lĩnh vực cơ
khí.
Các modul của nó bao gồm:
-Mechanical Deigsn: Modul này cho phép xây dựng các chi tiết, các
sản phẩm lắp ghép trong cơ khí.
- Shape Design and Styling : Modul này cho phép thiết kế các bề
mặt có biên dạng, kiểu dáng phức tạp trong lĩnh vực thiết kế vỏ ô tô,
tàu biển, máy bay,
- Analysis: Module cho phép tính toán kiểm tra và mô phỏng chi tiết
chịu tải trọng trong môi trường kết cấu liên tục hoặc trong môi
trường nhiệt độ. Từ đó cho phép tối ưu kết cấu
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 2
- Manufacturing: Modul này cho phép mô phỏng quá trình gia công
chế tạo chi tiết thông qua việc lựa chọn dao, ch ế độ cắt, gá đặt từ đó
cho phép người thiết kế lựa chọn quá trình chế tạo hợp lý nâng cao
chất lượng gia công và tiết kiệm vật liệu.
- Equipments and systems : Cho phép xây dựng các trang thiết bị,
các hệ thống của một nhà máy theo tiêu chuẩn.
- Plant Engineering: Cho phép thiết kế mặt bằng xưởng, nhà máy,
dây chuyền sản xuất.
Đây là một phần mềm rất mạnh có khả năng giải quyết nhiều bài
toán nên yêu cầu cấu hình máy tính phải đảm bảo. Giáo trình này chúng tôi
xin giới thiệu một số các modul quan trọng nhất trong phần Mechanical
Deigsn, giúp người đọc có khả năng thiết kế từ chi tiết đơn lẻ – lắp ráp –
xuất ra bản vẽ kỹ thuật
1.2 Khởi động CATIA
Sau khi cài đặt, biểu tượng của phần mềm CATIA trên màn hình
desktop
Sau khi khởi động, xuất hiện màn hình làm việc như sau:
Hình 1.2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 3
Tuỳ vào từng mục đích mà người sử dụng có thể mà người dùng có
thể bắt đầu làm việc trên các môI trường khác nhau
Hình 1.3 Vào môi trường thiết kế chi tiết (Part Design)
1.3. giao diện phần mềm
Hình 1.4
Cây cấu trúc dữ liệu
Dòng nhắc
Vùng đồ hoạ
Các mặt phẳng cơ sở
Thanh Menu
Thanh lệnh
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 4
1.3.1. Cây cấu trúc dữ liệu (Specification Tree)
Mô tả toàn bộ thông tin và quả lý quá trình thiết kế, thông qua công
cụ này người dùng có thể tác động chỉnh sửa thay đổi vào giai đoạn thiết kế
trước đó .Nó cũng có thể dùng để ẩn hiện đối tượng .
 Vị trí nằm phía bên trái màn hình, có thể phóng to hoặc thu nhỏ cây
cấu trúc dữ liệu này bằng cách kích vào phần nhánh mà u trắng rồi rê
chuột để phóng to hoặc thu nhỏ, để thoát lệnh kích chuột lại phần
nhánh cây màu trắng .
 Giống như một trình duyệt cửa sổ Windows Explorer, có thể mở rộng
trình duyệt hoặc đóng trình duyệt bằng cách nhấp trỏ chuột vào các
ký hiệu + hoặc –
 Chứa tất cả các dữ liệu ,trình tự thực hiện lệnh trong quá trình thiết kế
theo thứ tự từ trên xuống dưới .Do đó người dùng có thể dễ dàng hiệu
chỉnh và xoá bỏ bằng cách kích lên vị trí tương ứng.
 Mỗi Work-Bench của CATIA có kiểu thể hiện Specification Tree
riêng
 Có thể cắt, dán, copy, hiệu chỉnh thuộc tính đối tượng  bằng cách
nhắp phải chuột vào biểu tượng tương ứng của đối tượng .
 Có thể thay đổi bất kỳ tên của đối tượng trên Specification Tree
bằng cách Click phải chuột vào đối tượng đó, chọn thuộc tính
Properties , trên hộp thoại Properties chọn Feature Properties , và
nhập tên mong muốn vào ô Feature Name
Hình 1.5
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 5
1.3.2. Vùng đồ hoạ (Goemetric Area)
Đây là vùng để vẽ .ở chế độ không gian nó luôn có 3 mặt phẳg cơ sở
tương ứng với cây thư mục là xy Plane, yz Plane, zx Plane
1.3.3. Vùng nhắc
Vùng này sẽ nhắc người dùng thứ tự và thao tác thực hiện lệnh
1.3.4. Các thanh công cụ ( Toolbars)
1.3.5. Trình đơn (Menu)
 Trình đơn start : Đây là trình đơn rất tiện dụng của Catia, nó cho
phép người dùng tạo mới hoặc thay đổi bất kỳ một tr ình ứng dụng
nào, có thể chuyển qua lại nhiều môi tr ường làm việc.
 Trình đơn File : Bao gồm các lệnh tương tự như tr ình đơn File của
Window như New, Open , Save, Save as , Print.
 Trình đơn Edit : Chứa các lệnh hiệu chỉnh như Cut , Copy, Pase,
Undu, Repeat,
 Trình đơn View : Trình đơn này rất quan trọng, chứa tất cả nh ưng
tính năng hiển thị của các thanh công cụ ( Toolbar) và các tính năng
khác như Pan, Zoom, Rotate, và các tính năng đồ hoạ Render.
 Trình đơn Insert : trình đơn này chứa các lệnh tạo hình có giá trị ,
được kết gắn với từng lệnh là một biểu t ượng lệnh rất dễ dàng hình
dung từ trong các thanh công cụ lệnh . Từ trình đơn này có thể chèn
them bất kỳ một lệnh nào trong mô hình cũng nh ư chèn thêm một
chi tiết hay một vật thể trong mô hình sản phẩm.
 Trình đơn Tools: Trình đơn này dùng để thiết lập môi trường làm
việc của CATIA. Chứa tất cả các lệnh thiết lập tính n ăng và các tuỳ
biến hay các lệnh Macro.
 Trình đơn Window : Trình đơn này cho phép chuyển đổi tới các File
đang hiện hành hoặc mở nhiều cửa sổ cùng một lúc.
 Trình đơn Help : Trình đơn này hỗ trợ ,hướng dẫn sử dụng CATIA,
tuy nhiên người dùng phải cài đặt phần Help trước.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 6
1.3.6. Thao tác chuột
- Chuột trái: Chọn lựa đối tượng , chọn lệnh
- Nhấp giữ chuột trái : Cho phép di chuyển thanh lệnh,di chuyển đối
tượng COMPASS ,hoặc tạo tính năng chọn nhiều đối tượng .
- Click và giữ chuột trái lên từng vùng thuộc tính của đối tượng
COMPASS ( tính năng này nằm phía trên bên phải màn hình) cho
phép dịch chuyển, xoay mô hình hình hoạ
- Click đúp chuột trái lênh đối tượng hoặc click đúp vào vị trí của đối
tượng trên cây dữ liệu, xuất hiện hộp thoại lệnh đã tạo ra đối tượng
đó .Dùng cách này có thể hiệu chỉnh lệnh.
- Nút chuột giữa : Click và giữ chuột giữa cho phép di ch uyển đối
tượng (Pan)
- Click và giữ chuột giữa + Click và giữ chuột phải ( Click chuột giữa
trước sau đó vẫn giữ chuột giữa và đồng thời Click và giữ chuột phải
) : Xoay mô hình đồ hoạ
- Click và giữ chuôt giữa sau đó Click chuột phải rồi thả chuột phải ra
(trong khi vẫn giữ chuột giữa) : Cho phép phóng to thu nhỏ mô hình
đồ hoạ (Zoom)
1.3.7. Thuộc tính COMPASS:
Là một tính năng nằm phía trên bên phải màn hình vùng đồ hoạ, là
công cụ 3D ảo cho phép thao tác các kiểu nhìn một cách tốt h ơn cho việc
thiết kế, lắp ráp hoặc phân tích chi tiết sản phẩm.
 Thay đổi khung nhìn bằng 3D Compass :
- Xoay tự do : Để xoay tự do khung nhìn ta Click chuột lên đỉnh của
Compass giữ và di chuyển chuột
- Xoay quanh trục X,Y,Z : Muốn xoay quanh trục X ta Click chuột
trái vào cung tròng trên mặt phẳng YZ giữ và di chuột. Các trục Y, Z
làm tương tự
- Di chuyển dọc trục X, Y, Z : Muốn di chuyển dọc trục, nào đó ta
Click chuột trái lên trục đó, giữ và di chuyển .
 Di chuyển đối tượng bằng 3D Compass
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 7
Muốn di chuyển, hoặc xoay đối tượng nào, Click vào gốc của
Compass rồi giữ chuột kéo thả lên đối tượng đó . Sau khi thả lên đối
tượng đó ta có thể thực hiện các phép dịch chuyển đối với đối tượng
tưng tự như đối với dịch chuển khung nhìn: Có thể thực hiện xoay
đối tượng và dịch chuyển đối tượng.
1.3.8. Các phím tắt
 ESC : Huỷ bỏ lệnh hiện hành
 F1 : Mở tài liệu hướng dẫn ( phần tài liệu hướng dẫn phải cài từ đĩa
riêng)
 Shift + F1 : Chọn hướng dẫn trên biểu tượng lệnh.
 Shift + F2 : Tắt /Mở cây dữ liệu Specification Tree
 F3 : ẩn / Hiện cây miêu tả Specification Tree
 Sh ift + F3 : Chuyển đổi kích hoạt cho vùng đồ hoạ hay Specification
Tree
 Alt + F4 : Thoát khỏi ch ương trình
 Alt + F8 :Chạy file Macro
 Ctrl + C : Copy
 Alt + S : Trình đơn Start
 Alt + F : Trình đơn File
 Alt + E : Trình đơn Edit
 Alt + V : Trình đơn View
 Alt + I : Trình đơn Insert
 Alt + H : Trình đơn Help
 Alt + Q : Trình đơn Window
 Alt + Enter : Properties
 Ctrl + F : Search ( Tìm kiếm)
 Ctrl + N : Tạo File mới
 Ctrl + O : Mở File có sẵn
 Ctrl + S : Lưu tập File
 Ctrl + U : Update ( cập nhận bản trương trình)
 Ctrl + V : Paste
 Ctrl + X : Cut
 Ctrl + Y : Repeat
 Ctrl + Z : Trình đơn Undo
 Ctrl + Page Up : Zoom in
 Ctrl + Page Down : Zoom out
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 8
 Ctrl + Tab : Chuyển đổi hiển thị các tập tin hiện hành trong trình
Window
 Del : Delete
 Home : Hiển thị đầu cây dữ liệu Specification Tree nếu được kích
hoạt
 End : Hiển thị cuối cây dữ liệu Specification Tree nếu được kích
hoạt
1.4. các định dạng file
Khi làm việc với từng loại trình ứng dụng trong CATIA mà chúng ta
sẽ có các định dạng File mở rộng khác nhau tương ứng. Dưới đây là một số
định dạng file mở rộng thông dụng.
CATPart: Đây là định dạng file mở rộng cho tập ti n trong trình ứng
dụng thiết kế chi tiết đơn (Part Design).
CATProduct: Là định dạng file mở rộng cho trình ứng dụng thiết kế
lắp ráp với nhiều chi tiết có định dạng file mở rộng là CATPart.
CATDrawing: Là định dạng file mở rộng cho trình ứng dụng thiết
kế bản vẽ 2D hoặc các file bản vẽ 2D được trích xuất từ file 3D.
CATAnalysis: Là một định dạng file mở rộng cho một chi tiết đơn
hay lắp ráp có thể là trong trình Part design hoặc Assembly design nhưng
có chứa tất cả các thông
số phân tích của sản phẩm sau khi hoàn tất công việc phân tích.
CATMaterial: Là một định dạng file mở rộng cho tập tin vật liệu mà
trong thư viện tiêu chuẩn của phần mềm CATIA không có sẵn.
Catalog: Là định dạng file mở rộng chứa tất cả các chi tiết tiêu
chuẩn như bulong, đai ốcmà về sau đó được dùng trong trình lắp ráp.
Dùng để tái nhóm các chi tiết cùng hệ thống
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 9
Chương 2:
Bản vẽ phác 2D
Trong chương này chúng tôi trình bày phương pháp tạo dựng bản vẽ
phác 2D. Đây là bước cơ bản đầu tiên để tạo biên dạng của các hình khối
mô hình 3D. Khi hiệu chỉnh biên dạng 2D, thì tự động cập nhật những thay
đổi này ở môi trường 3D. Môi trường vẽ phác bao gồm các mặt ph ẳng vẽ
phác và các công cụ vẽ phác ( Sketch Tools). Mặt phẳng vẽ phác chứa các
biên dạng của vật thể . Nó có thể là các Plan hoặc là các mặt phẳng của vật
thể có sẵn.
Một Sketch bao gồm các thành phần sau: Absolute Axis, Geometre
và Constraint. Nó được hiển thị trên cây Specification Tree
2.1. Giao diện chượng trình
Trong CATIA có hai chế độ màn hình :
- Chế độ Sketch để vẽ bản vẽ phác thảo
- Chế độ màn hình 3D để quan sát và tạo các khối 3D
Để vào môi trường Sketch ta Click chọn thanh lệnh :
Hoặc từ Menu File: Start -> Mechanical Design -> Sketcher
Màn hình giao diện Sketch
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 10
Để quay về môi trường 3D Click chọn thanh lệnh
2.2. Hiển thị thanh công cụ và cách thực hiện lệnh
trong catia
2.2.1. Hiển thị thanh lệnh
Trong CATIA mội một lệnh được quản lý trong nhóm lệnh
Để ẩn hoặc hiện nhóm lệnh ta có các cánh như sau:
Trình đơn : View -> Toolbars
Hoặc : Click phải chuột lên bất kỳ thanh công cụ nào đó
Sau đó chọn tệp lệnh muốn hiển thị hoặc ẩn đi
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 11
Để đưa các tệp lệnh về vị trí chuẩn trên màn hình giao diện
Vào Tool -> Customize->Toolbars->Standard sau đó Click Restore
Position
2.2.2. Cánh thực hiện lệnh
Người dùng có thể chọn lệnh cần thực hiện trên thanh công cụ hoặc
trên Menu bằng chuột hoặc phím tắt
Thực hiện lệnh trong môi trường 3D:
Để thực hiện một lệnh trong môi trường 3D, thông thường chúng ta
Click vào lệnh cần thực hiện rồi chọn đối tượng, hoặc làm ngược lại, chọn
đối tượng rồi mới chọn lệnh.
Cách dùng chuột thực hiện lệnh:
 Click chuột trái : Click chuột trái một lần thì chỉ thực hiện được
lệnh đó một lần, nếu muốn thực hiện lại lệnh đó thì phải Click lại
 Click đúp chuột trái: Thực hiện liên tiếp nhiều lần lệnh đó, muốn
thoát khỏi lệnh đó, nhấn ESC hoặc Click lại lệnh đó
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 12
2.3. Tạo bản vẽ mới
Dạng lệnh:
 Click vào biểu tượng trên thanh công cụ.Hoặc chọn trên
 Trên Menu vào File->New
 Nhấn Ctrl + N
Giải thích:
Khi thực hiện lệnh hộp thoại xuất hiện:
Từ hộp thoại này người dùng chọn dạng File cần tạo.Tuỳ vào loại
File cần tạo mà xuất hiện tiếp hộp thoại sau
Ví dụ:
Để thiết kế chi tiết ta chọn mục Part
Hộp thoại tiếp theo xuất hiện :
Nhập tên của đối tượng vào phần Enter Part name
Nhấn OK
2.4. Lệnh Save
ý NGHĩA:
Lưu trữ bản thiết kế hiện hành
DạNG LệNH:
Trình đơn : File - > Save
Thanh công cụ:
Phím tắt : Ctrl + N
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 13
Giải thích:
Khi thực hiện lệnh hộp thoại xuất hiện:
Save in : chọn vị trí cần lưu File
File name : nhập tên File muốn lưu
Save as type: Chọn dạng File muốn lưu, với môi trường Part Design loại
File là CATPart. Ta có thể lưu sang các dạn g File mở rộng .
2.5 Lệnh Save as
ý NGHĩA:
Lưu trữ bản thiết kế dưới định dạng khác hoặc File khác có cùng định
dạng
DạNG LệNH
Trình đơn : File - > Save as
Giải thích:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 14
Save in : Chọn vị trí cần lưu File
File name : Nhập tên File muốn lưu
Save as type: Chọn dạng File muốn lưu
Save as new document : Nếu không Click chọn File được lưu sẽ bị ràng
buộc với File gốc, khi có chỉnh sửa hoặc thay đổi ở File gốc thì File này
cũng được chỉnh sửa theo, nếu Click chọn thì File này độc lập với File gốc.
2.6 Lệnh Save all
ý NGHĩA:
Lưu trữ tất cả các File chứa trong Product
DạNG LệNH
Trình đơn : File - > Save all
Giải thích:
Trong một File Product có thể chứa nhiều Product khác và các Part
khác nhau. Lệnh này cho phép ta lưu tất cả các Product và các Part có
trong File hiện hành
Click OK:
Click OK:
Hộp thoại sau xuất hiện:
Save as : Chọn đường dẫn lưu File
Pattern Name : Nhập tên của nhóm, nếu ta nhập vào ô này thì tên các File
được lưu sẽ có tiền tố giống nhau
Ta Click chọn tong File và chọn vị trí lưu
2.7 Lệnh Save Managament
ý NGHĩA:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 15
Quản lý quá trình lưu File, trong hộp thoại Save Managament ta có
thể Save, Save as
DạNG LệNH
Trình đơn : File - > Save Managament
Giải thích:
Hộp thoại sau xuất hiện:
Save : Lưu File
Save as : Lưu thêm File
Propagate directory : Lưu tất cả các File vào cùng một thư mục
Reset : Trở về trạng thái trước khi Save as , nếu Click chọn
2.8. Lệnh Open
ý NGHĩA:
Mở File có sẵn
DạNG LệNH
Trình đơn : File - > Open
Thanh công cụ:
Phím tắt : Ctrl + O
Giải thích:
Hộp thoại sau xuất hiện:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT ... 2.11.5. Lệnh Free Hand Selection Trap................................................ 25
2.11.6. Lệnh Outside Rectangle Selection Trap ................................... 25
2.11.7. Lệnh Outside Intersecting Rectangle Selection Trap ............... 25
2.12. Các lệnh Vẽ 2d ........................................................................ 26
2.12.1. Lệnh Profile .............................................................................. 27
2.12. 2. Lệnh Rectangle ........................................................................ 28
2.12.3. Lệnh Oriented Rectangle .......................................................... 29
2.12.4. Lệnh Parallelogram .................................................................. 30
2.12.5. Lệnh Elongated Hole ................................................................ 31
2.12.6. Lệnh Cylindrical Elongated Hole ............................................. 32
2.12.7. Lệnh Keyhole Profile ............................................................... 34
2.12.8. Lệnh Hexagon .......................................................................... 35
2.12.9. Lệnh Centered Rectangle ......................................................... 36
2.12.10. Lệnh Centered Parallelogram ................................................ 37
2.12.11. Lệnh Circle ............................................................................. 37
2.12.12. Lệnh Three Point Circle ......................................................... 39
2.12.13. Lệnh Circle Using Coordinates .............................................. 39
2.12.14. Lệnh Tri-Tangent Circle ......................................................... 41
2.12.15. Lệnh Three Point Arc ............................................................. 41
2.12.16. Lệnh Three Point Arc Starting With Limits ........................... 42
2.12.17. Lệnh Arc ................................................................................. 43
2.12.18. Lệnh Spline ............................................................................. 44
2.12.19. Lệnh Connect.......................................................................... 45
2.12.20. Lệnh Ellipse ............................................................................ 47
2.12.21. Lệnh Parabola by Focus ......................................................... 48
2.12.22. Lệnh Hyperbola by Focus ...................................................... 49
2.12.23. Lệnh conic .............................................................................. 50
2.12.24. Lệnh Line ............................................................................... 51
2.12.25. Lệnh Infinite Line................................................................... 52
2.12.26. Lệnh Bi- Tangent Line ........................................................... 53
2.12.27. Lệnh Bisecting Line ............................................................... 54
2.12.28. Lệnh Corner ............................................................................ 55
2.12.29. Lệnh Chamfer ......................................................................... 58
2.12.30. Lệnh Trim............................................................................... 59
2.12.30. Lệnh Break ............................................................................. 60
2.12. 30. Lệnh Quick trim .................................................................... 61
2.12. 30. Lệnh Close ............................................................................. 61
Chuơng 3: Xây dựng chi tiết 3D dạng Solid ..........63
3.1. Các lệnh quan sát hình khối .......................................... 64
3.1.1. Lệnh Quick View ....................................................................... 64
3.1.2. Lệnh View mode ........................................................................ 65
3.1.3. Lệnh Lighting ............................................................................. 66
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 175
3.2. Các lệnh quản lý................................................................... 66
3.3. Để vào môI trường Part Design ...................................... 68
3.4. Các lệnh tạo hình khối 3 chiều ....................................... 70
3.4.1. Nhóm lệnh Pads.......................................................................... 70
3.4.1.1. Lệnh Pad .................................................................................. 70
3.4.1.2. Lệnh Drafted Filleted Pad ....................................................... 73
3.4.1.3. Lệnh Multi- Pad....................................................................... 75
3.4.2. Nhóm lệnh Pockets ..................................................................... 76
3.4.2.1. Lệnh Pocket ............................................................................. 76
3.4.2.2. Lệnh Drafted Filleted Pocket .................................................. 80
3.4.2.3. Lệnh Multi- Pocket.................................................................. 81
3.4.3. Lệnh Shaft................................................................................... 83
3.4.4. Lệnh Groove ............................................................................... 85
Chuơng 4: Xây dựng khung dây và bề mặt ...........87
4.1.các lệnh về khung dây ( Wireframe ) .......................... 88
4.1.1.Lệnh Point ................................................................................... 88
4.1.2. Lệnh Points and Plances Repetition ........................................... 90
4.1.3. Lệnh Line ................................................................................... 90
4.1.4. Lệnh Axis ................................................................................... 91
4.1.5. Lệnh PoliLine ............................................................................. 91
4.1.6. Lệnh Plane .................................................................................. 92
4.1.7. Lệnh Projection .......................................................................... 92
4.1.8. Lệnh Intersection ........................................................................ 94
4.1.9. Lệnh Circles................................................................................ 96
4.1.10. Lệnh Corner ............................................................................ 104
4.1.11. Lệnh Connect Curves ............................................................ 105
4.1.12. Lệnh Splines ........................................................................... 106
4.1.13. Lệnh Helix .............................................................................. 106
4.2.các lệnh về bề mặt ( surfaceS ) ..................................... 108
4.2.1. Lệnh Extrude ............................................................................ 108
4.2.2. Lệnh Revolve............................................................................ 109
4.2.2. Lệnh Sphere .............................................................................. 110
4.2.2. Lệnh Cylinder ........................................................................... 111
4.2.3. Lệnh Offset ............................................................................... 112
4.2.4. Lệnh Sweep............................................................................... 113
4.2.5. Lệnh Fill ................................................................................... 118
4.2.2. Lệnh Multi-sections Surface..................................................... 119
Chuơng 5: Thiết kế chi tiết dạng tấm ....................121
5.1.các lệnh thiết kế chi tiết dạng tấm ........................... 122
5.1.1. Lệnh Sheet metal parameters .................................................... 122
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 176
5.1.2. Lệnh Wall ................................................................................. 123
5.1.3. LệnhWall one edge................................................................. 124
5.1.4. Lệnh Extrusion ......................................................................... 126
5.1.5. Lệnh Lange............................................................................... 127
5.1.6. Lệnh Hem ................................................................................. 128
5.1.7. Lệnh Tear Drop ........................................................................ 129
5.1.8. Lệnh Swept Flange ................................................................... 130
5.1.9. Lệnh Bend................................................................................. 130
5.1.10. Lệnh Bend............................................................................... 131
5.1.11. Lệnh Bend from Flat. ............................................................. 132
5.1.12. Lệnh Unfolding ...................................................................... 133
5.1.13. Lệnh folding .......................................................................... 134
5.1.14. Lệnh User Stamp .................................................................... 135
5.1.15. Lệnh Multi View .................................................................... 136
Chuơng 6: Lắp ráp các chi tiết ...................................137
6.1. Các lệnh chuẩn bị lắp Ráp ............................................... 138
6.1.1. Lệnh Existing Component ....................................................... 138
6.1.2. Lệnh Manipulate....................................................................... 139
6.1.2. Lệnh Snap ................................................................................. 141
6.1.2. Lệnh Smart Move ..................................................................... 141
6.2. các lệnh thực hiện lắp ráp ............................................. 142
6.2.1. Lệnh Coincidence Constraint ................................................... 142
6.2.2. Lệnh Contact Constraint .......................................................... 143
6.2.3. Lệnh Offset Constraint ............................................................. 144
6.2.4. Lệnh Angle Constraint ............................................................. 145
6.2.5. Lệnh Fix ................................................................................... 146
6.2.6. Lệnh Reuse Fattern .................................................................. 146
6.2.7. Lệnh Replace Component ........................................................ 147
6.2.8. Lệnh Change Constraint ........................................................... 148
6.3. các lệnh hỗ trợ..................................................................... 149
6.3.1. Lệnh Clash ............................................................................... 149
6.3.2. Lệnh Sectioning ....................................................................... 149
6.3.3. Lệnh Explode ........................................................................... 151
Chuơng 7: Bản vẽ kỹ thuật 2d ....................................152
7.1. các lệnh tạo hình chiếu ................................................... 154
7.1.1. Lệnh Front View ...................................................................... 154
7.1.1. Lệnh Projection View .............................................................. 155
7.1.3. Lệnh Auxiliary View ............................................................... 156
7.1.4. Lệnh Isometric View................................................................ 156
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CAITA
BỘ MễN: TỰ ĐỘNG HOÁ TK CN CK GIẢNG VIấN: TRƯƠNG TẤT TÀI 177
7.1.5. Lệnh Offset Section View ........................................................ 157
7.1.6. Lệnh Aligned Section View ..................................................... 158
7.1.7. Lệnh Offset Section Cut ........................................................... 159
7.1.8. Lệnh Aligned Section Cut ........................................................ 159
7.1.9. Lệnh Detail View ..................................................................... 160
7.1.10. Lệnh Detail View Profile ....................................................... 160
7.1.11. Lệnh Cliping View ................................................................. 161
7.1.12. Lệnh Cliping View Profile ..................................................... 161
7.1.13. Lệnh Broken View ................................................................. 162
7.1.14. Lệnh Breakout View .............................................................. 162
7.2. các lệnh hiệu chỉnh bản vẽ ............................................ 163
7.2.1. Hiệu chỉnh các hình chiếu đã tạo ............................................ 163
7.2.2. Thay đổi đường nét................................................................. 163
7.2.3. Thay đổi mặt cắt...................................................................... 164
7.2.4. Ẩn các đối tượng..................................................................... 164
7.3. các lệnh hiệu chỉnh kích thước ................................... 165
7.3.1. Lệnh Dimensions ...................................................................... 165
7.3.2. Lệnh Stacked Dimensions ........................................................ 165
7.3.3. Lệnh ghi chuỗi kích thước nối tiếp ........................................ 166
7.3.4. Lệnh ghi kích thước theo tọa độ điểm................................... 166
7.3.5. Lệnh ghi kích thước góc ......................................................... 166
7.3.6. Lệnh kích thước bán kính ....................................................... 167
7.3.7. Lệnh ghi kích thước đường kính............................................. 167
7.3.9. Lệnh ghi kích thước ren.......................................................... 167
7.3.10. Lệnh tạo bảng vị trí các lỗ ..................................................... 167
7.3.11. Lệnh vẽ đường tâm............................................................... 167
7.3.12. Lệnh vẽ đường trục, đường đối xứng ................................ 168
7.4. ghi các thông số Kỹ THUậT .............................................. 168
7.4.1. Lệnh ghi ký hiệu độ nhám bề mặt.......................................... 168
7.4.2. Lệnh ghi ký hiệu hàn ............................................................... 168
7.4.3. Lệnh ghi dung sai hình dạng và vị trí ...................................... 168
7.4.4. Lệnh ghi mặt chuẩn ................................................................. 168
7.4.5. Lệnh tạo chữ............................................................................. 168
7.4.6. Lệnh chú thích ......................................................................... 168
7.4.7. Lệnh ghi số thứ tự cho bản vẽ lắp ............................................ 169
7.6. in bản vẽ kỹ thuật ............................................................... 169

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_huong_dan_su_dung_phan_mem_caita.pdf