Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán - Hứa Thị Mai Hoa

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

Mã số môn học: MH 10

Thời gian của môn học: 60 giờ - (Lý thuyết: 40 giờ ; Thực hành: 20 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Vị trí: Là một trong những môn học chuyên ngành được bố trí giảng dạy

sau khi đã học xong các môn học chung.

- Tính chất: Là một môn học bắt buộc, với vai trò công cụ tạo điều kiện cho

đất nước hoà nhập với cộng đồng quốc tế và khu vực, hoà nhập kinh tế thị

trường thế giới, tiếp cận với những thông tin khoa học kỹ thuật và các nền

văn hoá trên thế giới, đồng thời giới thiệu nền văn hoá Việt Nam với thế

giới giúp sinh viên nâng cao chuyên môn thông qua đọc, dịch tài liệu

chuyên ngành bằng Tiếng Anh.

II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh

chuyên ngành tài chính kế toán.

- Đọc hiểu được các sổ sách, biểu bảng.

- Đọc hiểu các tài liệu đọc thêm bừng tiếng Anh và tóm tắt nội dung chính

của tài liệu.

- Nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản của tiếng Anh chuyên ngành

tài chính kế toán.

pdf 138 trang yennguyen 10000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán - Hứa Thị Mai Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán - Hứa Thị Mai Hoa

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán - Hứa Thị Mai Hoa
1 
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 
Chủ biên: Hứa Thị Mai Hoa 
Đồng tác giả: Nguyễn Lệ Hằng 
Nguyễn Quang Huy 
GIÁO TRÌNH 
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN 
ENGLISH FOR ACCOUNTING 
Mã số môn học: MH10 
HÀ NỘI 2013
2 
LỜI NÓI ĐẦU 
Giáo trình “TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN ” được 
biên soạn theo chương trình đào tạo nghề kế toán của tổng cục nghề, giảng 
dạy cho sinh viên hệ Cao đẳng nghề của trường Cao đẳng Nghề Công 
nghiệp Hà Nội. Tuy nhiên, giáo trình này có những ưu điểm nổi bật sau: 
Có tính cập nhật mới nhất. 
Các thông tin và thông số đưa ra có tính khoa học và độ tin cậy cao. 
Có bố cục hợp lý, logic, khoa học. 
Có nhiều hoạt động thảo luận cặp, nhóm thông qua các đọa hội thoại. 
Các chủ đề bài học có tranh ảnh minh họa, được thiết kế một cách cụ 
thể, thiết thực và gắn liền với thực tế. 
Vốn từ vựng phong phú. 
Vốn kiến thức phù hợp với trình độchung cho đối tượng học sinh 
trường nghề. 
Để đáp ứng yêu cầu trên các bài trong giáo trình vừa tuân theo 
chương trình vừa có những chủ đề gần gũi với sinh viên ngành kế toán. Khi 
các em học đến phần tiếng Anh chuyên ngành thì các em cũng đã có những 
kiến thức nhất định về nghề cũng như có một số kiến thức tiếng Anh cơ 
bản, do đó mục tiêu của giáo trình là: 
- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh 
chuyên ngành kế toán. 
- Phát triển các kỹ năng theo một hệ thống các chủ điểm gắn liền với 
các hoạt động chuyên ngành kế toán, đặc biệt phát triển kỹ năng đọc, dịch 
hiểu; 
- Xây dựng và rèn luyện các kỹ năng học tập ngoại ngữ đồng thời 
hình thành và phát triển khả năng độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao 
tiếp bằng tiếng Anh cho sinh viên; 
- Đây là giáo trình mang tính chuyên ngành nên tranh ảnh nhiều, 
chúng tôi đề nghị giáo trình được in mầu để sinh viên dễ dàng hơn trong 
việc hiểu các khái niệm chuyên ngành bằng tiếng Anh thông qua hình ảnh. 
 Để hoàn thành việc biên soạn giáo trình, chúng tôi luôn được sự giúp 
đỡ của các giáo viên trong trường. Chúng tôi xin chân thành cám ơn các 
giáo viên tổ môn Tiếng Anh và Kinh Tế của nhà trường đã nhiệt tình giúp 
đỡ chúng tôi trong quá trình biên soạn. 
3 
 Chắc chắn giáo trình không tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi mong 
nhận được ý kiến đóng góp để giáo trình được chỉnh sửa và ngày càng hoàn 
thiện hơn. 
 Xin trân trọng cám ơn 
 Hà Nội,ngày 1 tháng 12 năm 2012 
 Tham gia biên soạn giáo trình 
Hứa Thị Mai Hoa - Chủ biên 
Nguyễn Lệ Hằng 
Nguyễn Quang Huy 
4 
Tuyên bố bản quyền 
Tài liệu này là loại giáo trình nội bộ dùng trong nhà trường 
với mục đích làm tài liệu giảng dạy cho giáo viên và học sinh, sinh 
viên nên các nguồn thông tin có thể được tham khảo. 
Tài liệu phải do trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội in 
ấn và phát hành. 
Việc sử dụng tài liệu này với mục đích thương mại hoặc khác 
với mục đích trên đều bị nghiêm cấm và bị coi là vi phạm bản 
quyền. 
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội xin chân thành 
cảm ơn các thông tin giúp cho nhà trường bảo vệ bản quyền của 
mình. 
Địa chỉ liên hệ: 
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội. 
131 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội 
Điện thoại: (84-4) 38532033 
Fax: (84-4) 38533523 
Website: www.hnivc.edu.vn 
5 
CONTENTS 
CONTENTS PAGE 
MAIN CONTENTS 
 Chương trình môn học 7 
 Unit 1: Market Economy 12 
 Unit 2: Macroeconomics and Microeconomics 18 
 Unit 3: Supply and Demand 24 
 Unit 4: Money and its functions 29 
 Unit 5: Bank and business 36 
 Unit 6: Marketing and Analysis of market opportunities 45 
 Unit 7: Pricing 53 
 Unit 8: Finance 62 
 Unit 9: Taxation 67 
 Unit 10: Insurance 74 
 Unit 11: Management of Working capital 77 
 Unit 12: Accounting – the Balance sheet 82 
 Unit 13: The Income statement 89 
 Unit 14: The Cash flow statement 94 
 Unit 15: The role of Auditor 98 
APPENDIX 
 Appendix 1 101 
 Appendix 2 102 
 Appendix 3 104 
 Appendix 4 106 
6 
 Appendix 5 108 
 Appendix 6 109 
 Appendix 7 110 
 Appendix 8 116 
 Appendix 9 118 
 Appendix 10 119 
 Appendix 11 121 
 Appendix 12 123 
 Appendix 13 126 
 Appendix 14 128 
 Appendix 15 133 
 Appendix 16 136 
REFERENCE 138 
7 
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC 
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN 
Mã số môn học: MH 10 
Thời gian của môn học: 60 giờ - (Lý thuyết: 40 giờ ; Thực hành: 20 giờ) 
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC: 
- Vị trí: Là một trong những môn học chuyên ngành được bố trí giảng dạy 
sau khi đã học xong các môn học chung. 
- Tính chất: Là một môn học bắt buộc, với vai trò công cụ tạo điều kiện cho 
đất nước hoà nhập với cộng đồng quốc tế và khu vực, hoà nhập kinh tế thị 
trường thế giới, tiếp cận với những thông tin khoa học kỹ thuật và các nền 
văn hoá trên thế giới, đồng thời giới thiệu nền văn hoá Việt Nam với thế 
giới giúp sinh viên nâng cao chuyên môn thông qua đọc, dịch tài liệu 
chuyên ngành bằng Tiếng Anh. 
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: 
- Phát triển những kỹ năng như: đọc hiểu, dịch các tài liệu tiếng Anh 
chuyên ngành tài chính kế toán. 
- Đọc hiểu được các sổ sách, biểu bảng. 
- Đọc hiểu các tài liệu đọc thêm bừng tiếng Anh và tóm tắt nội dung chính 
của tài liệu. 
- Nắm được vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản của tiếng Anh chuyên ngành 
tài chính kế toán. 
III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: 
Số 
TT 
Tên chương, mục 
Thời gian (giờ) 
Tổng 
số 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành 
Kiểm 
tra 
I Marketing economy 
 Vocabulary 
 Reading 
 Comprehension 
 Word- study 
4 3 1 
II Microeconomics and 
Macroeconomics 
4 3 1 
8 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
III Supply and demand 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
4 3 1 
IV Money and its functions 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
4 3 1 
V Banks and Business 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
4 3 1 
 Test 1 1 1 
VI Marketing, Analysis of 
marketing opportunities 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
3 2 1 
VII Pricing 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
3 2 1 
VIII Finance 
Vocabulary 
Reading 
4 
2 2 
9 
Comprehension 
Word- study 
IX Taxation 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
4 3 1 
X Insurance 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
3 2 1 
 Test 2 1 1 
XI Management of working 
capital 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
4 3 1 
XII Accounting , the balance sheet 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
4 2 2 
XIII An income statement 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
4 2 2 
 Test 3 1 1 
XIV A cash flow statement 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
3 2 1 
10 
Word- study 
XV The role of Auditors 
Vocabulary 
Reading 
Comprehension 
Word- study 
3 2 1 
 EXAM 
 Total 60 
2. Yêu cầu về đánh giá hoàn thành môn học: 
* Về kiến thức: 
+ Sử dụng được những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến tài chính và 
kế toán. 
 + Sử dụng một số cấu trúc ngữ pháp hay dùng trong tiếng Anh 
chuyên ngành như: thể bị động, mệnh đề quan hệ, câu mong ước, câu điều 
kiện, tính từ so sánh, liên từ, câu mục đích, giới từ 
* Về kỹ năng: 
Đọc, hiểu và dịch được một số tài liệu liên quan đến chuyên ngành 
tài chính và kế toán từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt. 
* Về thái độ: 
Người học có thái độ học tập nghiêm túc, cố gắng tiếp thu kiến thức 
hiệu quả nhất để sau này vận dụng kiến thức đã học vào dịch tài liệu 
chuyên ngành nhằm nâng cao chuyên môn trong công việc. 
* Phạm vi từ vựng, kiến thức Tiếng Anh chuyên ngành cần kiểm tra sau 
khi hoàn thành môn học: 
+ Kinh tế thị trường, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô 
+ Cung cầu 
+ Tiền, ngân hàng và doanh nghiệp 
+ Thị trường vốn 
+ Thuế 
+ Bảo hiểm 
+ Kế toán, báo cáo tài chính 
+ Kiểm toán 
 * Phương pháp kiểm tra đánh giá sau khi kết thúc môn học: 
11 
+ Trắc nghiệm 
+ Tự luận. 
12 
UNIT 1: THE MARKET ECONOMY 
READING COMPREHENSION 
Planned economy: A system whereby the structure of the market is 
deliberately planned by the state, in which production and consumption 
quotas are fixed beforehand and where there is no real competition between 
industrial or commercial organizations. In the Soviet model, for instance, 
all the means of production and the channels are state controlled. Private 
ownership does not exist in this field. 
In practice, there is wide gap between the theoretical model and 
economy realities: the so- called market economies rely more and more on 
Government planning and intervention, whereas in planned economies, 
such capitalistic notions as profit tend to be reintroduced. 
Free market economy: An economic system in which the market – 
that is the relation between producers and consumers, buyers and sellers, 
investors and workers, management and labour – is supposed to be 
regulated by the law of supply and demand. Business firms are supposed to 
complete freely, and any attempt at hindering free competition (‘restrictive 
practices’) is punishable by law. 
Direct government intervention is theoretically ruled out although 
the government will influence the economic situation through its fiscal and 
budgetary policies. 
Mixed economy: An economic system in which some goods and 
services are produced by the government and some by private enterprise. It 
13 
lies between a command economy and a complete laissez- faire economy. 
In practice, most economies are mixed: the significant feature is whether an 
economy is moving towards or away from a more laissez – faire situation. 
VOCABULARY 
Free market economy: 
inventor(n)/investor: 
management (n): 
manage to do smt 
labour ;labor ['leibə] (n) 
suppose (v): 
supply (n): 
supply smt for smb 
demand (n): 
attempt (v): 
hinder (v): 
restrictive (adj): 
intervention(n): 
fiscal (adj): 
budgetary (adj): 
planned economy: 
deliberately(adj): 
quotas (n): 
beforehand (adv): 
commercial (adj): 
ownership (n): 
reality [ri:'æliti] (n): 
so- called (adj): 
rely (v): ( + on, upon) 
notion ['nou∫n] (n): 
mixed economy (n): 
enterprise (n): 
laissez- faire (n): 
Free market economy 
người phát minh, người sáng chế 
sự trông nom, sự quản lý 
cố gắng làm gì 
 lao động. 
cho là; tin rằng; nghĩ rằng 
sự cung cấp; sự được cung cấp 
 sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu 
nỗ lực làm cái gì; thử làm cái gì 
cản trở, gây trở ngại 
hạn chế, giới hạn 
sự xen vào, sự can thiệp 
(thuộc) công khố; (thuộc) tài chính 
(thuộc) ngân sách 
nền kinh tế có kế hoạch tập trung 
có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng 
phần, chỉ tiêu 
sẵn sàng; trước; sớm hơn 
thuộc về hoặc dành cho thương mại 
quyền sở hữu 
sự thực; thực tế; thực tại; cái có thật 
cái gọi là 
tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào 
ý niệm, khái niệm 
hệ thống kinh tế hợp doanh 
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức kinh 
doanh, hãng, xí nghiệp 
chính sách để mặc tư nhân kinh 
doanh; chính sách tự do kinh 
14 
doanh; sự không can thiệp vào việc 
người khác 
COMPREHENSION 
Using the information in the text, answer the questions below: 
What is market economy? 
What is planned economy? 
What are differences between Market economy and Planned economy? 
What is mixed economy? 
WORD-STUDY 
Work with your friends; find out all the words in the picture below 
and research their meaning. Then compare your results to other groups. 
Fill each of the numbered blanks in the following passage. Use only 
one word from the box in each space: 
 Principle the anything what for issues training 
how at both 
15 
Economy is  (1) study of how individuals and nations 
make choices about how to use scare resources to fill their needs and wants. 
A resource is .. (2) that people can use to make or obtain 
..(3) they need or want. You may be asking yourself .. 
(4) this point how economics will help you, a student. Also, you may be 
wandering how a scare resource is a problem (5) a nation like 
the United State that has such abundant resources. 
It may surprise you to know that many of the decisions you will face 
as a citizen deal with . (6) the United States should use its 
resources. Learning economic (7) can help you make decisions 
about candidates for political office, political social(8), and 
the goals the United States should set for itself, such as how to spend 
government revenues. Many people are familiar with the benefits of 
government programs such as job  (9) and Medicare, but how many 
people are aware of the costs of this programs? Economics can help you to 
understand .(10) costs and benefits and, therefore, help you to make 
better decisions. 
FURTHER READING 
1.“ĐỔI MỚI” – REFORM PERIOD 
The economy of Vietnam is a developing planned 
economy and market economy. Since the mid-1980s, through the "Đổi 
Mới" reform period, Vietnam has made a shift from a highly-centralized 
planned economy to a socialist-oriented market economy which use both 
directive and indicative planning (see Five-Year Plans of Vietnam). Over 
16 
that period, the economy has experienced rapid growth. Nowadays, 
Vietnam is in a period of being integrated into the global economy. Almost 
all Vietnamese enterprises are SMEs. Vietnam has become a leading 
agricultural exporter and served as an attractive destination for foreign 
investment in Southeast Asia. 
In 2011, the nominal GDP reached $121.6 billion, with 
nominal GDP per capita of $1328.60. According to a forecast in December 
2005 by Goldman Sachs, Vietnamese economy will become the 35th 
largest economy in the world with nominal GDP of $ 436 billion and 
nominal GDP per capita of 4,357 USD by 2025. According to a forecast by 
the PricewaterhouseCoopers in 2008, Vietnam may be the fastest growing 
of emerging economies by 2025, with a potential annual growth rate of 
about 10% in real dollar terms, which would increase the size of the 
economy to 70% of the size of the UK economy by 2050. 
2. CHARACTERISTICS OF A MARKET ECONOMY PRIVATE 
PROPERTY 
Labor resources, natural resources, capital resources (e.g., equipment and 
buildings), and the goods and services produced in the economy are largely 
owned by private individuals and private institutions rather than by 
government. This private ownership combined with the freedom to 
negotiate legally binding contracts permits people, within very broad limits, 
to obtain and use resources as they choose. 
FREEDOM OF ENTERPRISE AND CHOICE 
Private entrepreneurs are free to obtain and organize resources in the 
production of goods and services and to sell them in markets of their 
choices. Consumers are at liberty to buy that collection of goods and 
services that best satisfies their economic wants. Workers are free to seek 
any jobs for which they are qualified. 
MOTIVE OF SELF-INTEREST 
The "Invisible Hand" that is the driving force in a market economy is each 
individual promoting his or her self-interest. Consumers aim to get the 
greatest satisfaction from their budgets; entrepreneurs try to achieve the 
highest profits for their firms; workers want the highest possible wages and 
17 
salaries; and owners of propert ... he recovery raised ______________ that the worst might be over. 
 ideas 
 thoughts 
 hopes 
6. A ___________________ market refers to a period of time when many 
stocks rise in value. 
 bull 
 ball 
127 
 bell 
7. I own 1,000 ____________________ of their stock. 
 shares 
 pieces 
 papers 
8. The scandal ______________________ ( = caused/contributed to) the 
sell-off. 
 fooled 
 failed 
 fueled 
9. The earnings were higher than __________________________, which 
sent the stock through the roof ( = increased its value dramatically). 
 accepted 
 expected 
 escaped 
10. The stock market was down 400 points, but finished up 50 points. What 
are some of the reasons for this _________________________? 
 turnaround 
 turnstile 
 roundabout 
128 
Appendix 14 
Trường Cao Đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội 
I. Một số thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng Anh (cơ bản) - st 
Accounting entry: ---- bút toán 
Accrued expenses ---- Chi phí phải trả - 
Accumulated: ---- lũy kế 
Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???) 
Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán – 
Advances to employees ---- Tạm ứng – 
Assets ---- Tài sản 
Assets liquidation: ---- thanh lý tài sản 
Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán – 
Bookkeeper: ---- người lập báo cáo 
Capital construction: ---- xây dựng cơ bản 
Cash ---- Tiền mặt 
Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng 
Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ 
Cash in transit ---- Tiền đang chuyển 
Check and take over: ---- nghiệm thu 
Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 
Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng 
Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 
Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả 
Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển 
Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước 
Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định hữu hình 
Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn tài sản cố định vô hình 
Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định thuê tài 
chính 
Equity and funds ---- Vốn và quỹ 
Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá 
Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi 
Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính 
Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường 
129 
Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường 
Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường 
Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng 
Financial ratios ---- Chỉ số tài chính 
Financials ---- Tài chính 
Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho 
Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 
Fixed assets ---- Tài sản cố định 
General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp 
Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán 
Gross profit ---- Lợi nhuận tổng 
Gross revenue ---- Doanh thu tổng 
Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính 
Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp 
Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho 
Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình 
Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình 
Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ 
Inventory ---- Hàng tồn kho 
Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển 
Itemize: ---- mở tiểu khoản 
Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 
Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính 
Liabilities ---- Nợ phải trả 
Long-term borrowings ---- Vay dài hạn 
Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 
Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn 
Long-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, 
ký quỹ dài hạn 
Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn 
Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho 
Net profit ---- Lợi nhuận thuần 
Net revenue ---- Doanh thu thuần 
Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp 
130 
Non-business expenditure source, current year ---- Nguồn kinh phí sự 
nghiệp năm nay 
Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp 
năm trước 
Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp 
Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 
Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 
Other current assets ---- Tài sản lưu động khác 
Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác 
Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác 
Other payables ---- Nợ khác 
Other receivables ---- Các khoản phải thu khác 
Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác 
Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu 
Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên 
Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước 
Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế 
Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 
Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường 
Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 
Receivables ---- Các khoản phải thu 
Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng 
Reconciliation: ---- đối chiếu 
Reserve fund ---- Quỹ dự trữ 
Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối 
Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ 
Sales expenses ---- Chi phí bán hàng 
Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng 
Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại 
Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn 
Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 
Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn 
131 
Short-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký 
cược, ký quỹ ngắn hạn 
Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 
Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh 
Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý 
Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình 
Taxes and other payables to the State budget ---- Thuế và các khoản phải 
nộp nhà nước 
Total assets ---- Tổng cộng tài sản 
Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn 
Trade creditors ---- Phải trả cho người bán 
Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ 
Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi - 
Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang – 
II. Một số thuật ngữ khác (st): 
Types of Accounts:-------- Các loại tài khoản kế toán 
Account Type 1: Short-term assets-----Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn 
Account Type 2: Long-term assets------Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn 
Account Type 3: Liabilities------Loại tài khoản 3: Nợ phải trả 
Account Type 4: Equity-------Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu 
Account Type 5: Revenue------Loại tài khoản 5: Doanh thu 
Account Type 6: Production costs, business-----Loại tài khoản 6: Chi phí 
sản xuất, kinh doanh 
Account Type 7: Other income-------Loại tài khoản 7: Thu nhập khác 
Account Type 8: Other expenses-----Loại tài khoản 8: Chi phí khác 
Account Type 9: Determining business results-----Loại tài khoản 9: Xác 
định kết quả kinh doanh 
Account Type 0: Balance sheet accounts------Loại tài khoản 0: Tài khoản 
ngoài bảng 
129 - Provision for short-term investments------Dự phòng giảm giá đầu tư 
ngắn hạn 
133 - Deductible VAT----Thuế GTGT được khấu trừ 
136 - Inter-----Phải thu nội bộ 
139 - Provision for bad debts-------Dự phòng phải thu khó đòi 
132 
217 - Real estate investment--------Bất động sản đầu tư 
221 - Investment in subsidiaries-------Đầu tư vào công ty con 
243 - Property tax deferred--------Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 
244 - collateral long-term deposits--------Ký cược ký quỹ dài hạn 
343 - Bonds issued--------Trái phiếu phát hành 
344 - Get escrow, long-term deposits------Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 
347 - Deferred tax payable--------Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
412 - Margin of property revaluation-----Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
413 - exchange rate differences----Chênh lệch tỷ giá hối đoái 
414 - Fund Development------Quỹ đầu tư phát triển 
415 - Fund financial reserve------Quỹ dự phòng tài chính 
466 - Funds that form of fixed assets-----Nguồn kinh phí đã hình thành tài 
 sản cố định 
001 - Leasehold assets-----Tài sản thuê ngoài 
002 - Materials, goods kept for processing-----Vật tư, hàng hóa nhận giữ 
hộ, nhận gia công 
003 - Goods deposited deposit, or escrow------Hàng hóa nhận bán hộ, nhận 
ký gửi, ký cược 
004 - Bad debts treated-------Nợ khó đòi đã xử lý 
007 - Foreign currencies------Ngoại tệ các loại 
008 - Project for public services and- projects-------Dự án chi sự nghiệp, dự 
án 
133 
Appendix 15 
ACCOUNTING EQUATION 
I. ACCOUNTING ELEMENTS 
1. Dialogue between Betty and Tom 
B: - Good morning, Tom. Would you mind explaining accounting elements 
to me? 
T: - Oh, not at all. They are referred to as assets, equities, liabilities, 
revenues, expenses, profit, etc. 
B: - What do assets mean? 
T: - Assets are the properties owned by an organization or a person. They 
may include things such as cash, land, supplies, business equipment, 
buildings and intangible assets. 
B: - I can understand that. Then what about liabilities? 
T: - Liabilities are debts owned by a company or creditor’s equity 
B: - I see. Then owner’s equity is the net assets of a company or a person. 
T: - Yes, it is equal to assets minus liabilities. 
B: - Sounds interesting. Thanks a lot. 
T: - You are welcome. 
2. Oral drill. Pair work: Practice the following dialogue with your partner: 
A: - What does the term ‘ Revenue” mean? 
B: - Revenue is the inflow of assets ( such as cash ) resulting from the sale 
of products or the rendering of services to customers. 
A: - Well. It is cash received in the process of goods and services rendered. 
B: - Quite right. 
3.Make “true” or “false” choices 
.(1) Cash is an asset. 
.(2) Liabilities indicate what the customer owes to the creditor. 
.(3) Equities belong to those who supply the assets. 
.(4) If I buy a book for $ 5 from a bookshop. I am the creditor. 
II. ACCOUNTING EQUATION 
Read and answer the questions 
I think accounting equations includes: Assets , liabilities, owner’s 
equity. 
The basic accounting equation is the following: 
134 
 Assets = Liabilities + Owner’s Equity. 
Total assets always equal the total liabilities and owner’s equity and 
why? 
Let me make an example: Assume that the Longman Company was 
organized at the end of March. It invested $ 200,000 and borrowed $ 
50,000 from a bank. Now it has $ 250,000 of assets. In other words, the 
bank’s equity is $ 50,000. It can be described as ‘ the company’s liabilities’ 
because the company owns the bank $ 50,000. This is expressed as follows: 
 Assets = Liabilities + Owner’s Equity. 
Well, the dollar amounts of two sides of equation are equal. The 
basic accounting equation must be in balance. 
Questions: 
What is the basic accounting equation? 
Why are the total assets equal the total liabilities and owner’s equity? 
Write the basic accounting equation. 
2. Put the missing words and numbers: 
 Assets = Liabilities
 +. 
(1) $ 38,500 $ 6,400 $ .. 
(2) $ 24,000 $ 
$ 13,000 
(3) $ . $ 5,400 $ 18,500 
III. VOCABULARY 
equation [i'kwei∫n] danh từ phương trình 
element ['elimənt] danh từ yếu tố 
asset ['æset] danh từ (số nhiều) của cải, tài sản, vật 
 thuộc quyền sở hữu 
equity ['ekwiti] danh từ vốn cung cấp cho một doanh 
nghiệp thông qua việc bán cổ 
phiếu 
giá trị tài sản bị cấm cố (sau 
khi trừ thuế má) 
135 
liability [,laiə'biliti] danh từ (số nhiều) tiền nợ, khoản phải 
trả, tiêu sản 
revenue ['revənju:] danh từ (số nhiều) tổng thu nhập 
expense [iks'pens]danh từ (số nhiều) phụ phí, công tác 
phí 
profit ['prɔfit] danh từ lợi nhuận, lời lãi; tiền lãi, tiền 
lời 
loss [lɔs] danh từ sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, 
thua lỗ 
equipment [i'kwipmənt] danh từ sự trang bị 
intangible [in'tændʒəbl] tính từ không thể sờ thấy được 
không thể hiểu thấu được, 
không thể nắm được, mơ hồ 
debt [det] danh từ số tiền vay chưa trả; nợ 
owe [ou] động từ ( to owe somebody 
for something; to owe something to 
somebody) nợ 
creditor ['kreditə] danh từ người chủ nợ, người cho vay 
owner ['ounə] danh từ người sở hữu cái gì; chủ nhân 
net [net] danh từ mạng lưới 
total ['toutl] tính từ hoàn toàn; toàn bộ; tuyệt đối 
assume [ə'sju:m] ngoại động từ cho rằng; thừa nhận 
express [iks'pres] ngoại động từ biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); 
phát biểu ý kiên 
balance ['bæləns] danh từ (thương nghiệp) bản đối chiếu 
thu chi, bản quyết toán 
Phrases and special terms 
accounting equation: Phương trình kế toán 
accounting element: Yếu tố kế toán 
intangible assets: Tài sản vô hình 
owner’s equity: Vốn của chủ sở hữu 
net assets: Tài sản ròng 
as follows: Như sau 
in balance: cân bằng 
136 
Appendix 16 
FINANCIAL STATEMENTS 
PREPARING FINANCIAL STATEMENTS 
1. Conversation 
A: - How many categories does a financial statement include? 
B: - It includes three basic categories: the balance sheet, the income 
statement and the statement of cash flow. 
A: - Shall we make any analysis of detailed in preparing these statements? 
B: - No, they are ready – made data. The data have been measured, 
collected, summarized and classified, such as the following chart – a 
financial statement. 
ABC CORPORATION 
Statement of cash flows 
For the year ended December 31st, 2004 
Net cash flows from operating activities $ 50,000 
Net cash flows used in investing activities $ 115,000 
Net cash flows provided by financial activities $ 100,000 
Increase in cash balance $ 35,000 
Beginning cash balance ( December 31st,2003) $ 20,000 
Ending cash balance ( December 31st,2004) $ 55,000 
2. Oral drill. Pair works: Practice the following dialogue with a partner. 
A: - Can you make clear the term ‘ liabilities’? 
B: - Yes, liabilities are debts owned by a company or creditor’s equity. 
A: - Oh, do liabilities include notes payable and accounts payable? 
B: - Yes, by the way, do you understand the term ‘equity”? 
A: - Broadly speaking, equities are all claims to or interests in assets, 
including liabilities and owner’s equity. 
B: - Exactly. 
3. Make ‘true’ or ‘false’ choices 
(1) Every business prepares a balance sheet at the beginning of the year or 
the month. .. 
(2) The balance sheet shows that a firm’s assets are always equal to its 
liabilities and owner’s equity  
(3) Owner’s equity = Assets + Liabilities  
137 
(4) The income statement contains assets, liabilities and owner’s equity 
(5) The balance sheet usually includes the heading and the body.. 
138 
REFERENCES 
1. Cao Xuân Thiều, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành tài chính, 
NXB Tài chính, Hà Nội, 2006. 
2. Keith F Bird, How to pass Book-keeping, LCCI. 
3. Ian MacKenzie, English for Business Studies 2nd editon, Cambridge 
University Press, UK, 2002. 
4. P.H.Collin, David York, Adrian Joliffe, Dictionary of Accounting 
2nd edition, Peter Collin Publishing, London, 2001. 
5. Thomas P.Fitch, Dictionary of Banking term 5th edition, Barron’s 
Educational Series, USA, 2006. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_ke_toan_hua_thi_mai_hoa.pdf