Sốt phát ban - Hoàng Trường

BAN (RASH)Đọc sốt phát ban

• Nhận dạng chữ cái = sang thương cơ bản

• Ghép chữ = đặc tính cơ bản sang thương

• Hiểu nghĩa một câu: Phân bố và tiến triển của

sang thương

pdf 123 trang yennguyen 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sốt phát ban - Hoàng Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Sốt phát ban - Hoàng Trường

Sốt phát ban - Hoàng Trường
Sốt phát ban 
TS.BS.Hoàng Trường 
Sang thương làm thay đổi 
màu sắc và/hoặc cấu trúc 
của da 
BAN (RASH) 
Đọc sốt phát ban 
• Nhận dạng chữ cái = sang thương cơ bản 
• Ghép chữ = đặc tính cơ bản sang thương 
• Hiểu nghĩa một câu: Phân bố và tiến triển của 
sang thương 
Cơ bản: BAN VS BỀ MẶT DA 
DÁT 
SẨN 
MẢNG 
MỤN NƯỚC 
MỀ ĐAY 
Dát (macule) 
Sẩn (paplule <1cm), nốt (nodule ≥ 1cm, 
cảm nhận được khi sờ) 
Mề đay (sẩn phù): (phù viêm phần trên của 
lớp bì, thượng bị không bị ảnh hưởng) 
Mụn nước 
• Hồng ban: Dãn mạch máu ở da 
• Tử ban: thoát mạch do tổn thưowng, viêm, tắc 
mạch máu nhỏ 
• Mụn nước: Tổn thương tại lớp thượng bì 
Hồng ban vs tử ban 
Mụn nước vs mụn mủ 
Đóng mày 
• Mày là hiện tượng khô lại của các chất xuất 
tiết (huyết thanh, mủ và máu) trên bề mặt da 
(khi da bị tổn thương). 
– Huyết thanh (serum) mày vàng 
– Mủ mày vàng –xanh hoặc xanh 
– Máu đen, nâu đen 
Các dạng hồng ban 
Hồng ban dạng sởi 
Bạn dạng Rubella 
Ban dạng tinh hồng nhiệt 
Ban dạng ban đào 
 Dát hồng ban, nhạt màu 
thưa thớt 
Hồng ban đa dạng 
Tổn thương hình bia bắn, đồng tử, 
BAN/NHIỄM TRÙNG 
Ban 
Hồng ban Tử ban Mụn nước 
Test 
Sốt + tử ban 
Chấm x.huyết 
(thoát mạch: 
không viêm) 
SXH 
Sốt + giảm TC 
Tử ban dạng viêm 
mạch máu ( dạng 
sẩn nốt sờ cảm nhận 
được) 
Dị ứng thuốc 
Henoch 
scholein 
Hoại tử trung tâm 
 (tắc mạch: không 
viêm) 
NTH: S.Suis,Gr-, Não 
mô cầu 
Dị ứng thuốc nặng 
 Tử ban điểm 
(giảm tiểu cầu) 
Tử ban bản đồ hoại tử trung tâm 
(tắc mạch máu nhỏ) 
 Tử ban do viêm mạch máu 
(dị ứng thuốc, Henoch scholein) 
Tử ban hoại tử trung tâm 
 (strep.suis, não mô cầu, NTH nặng, Dị ứng thuốc) 
Sao mạch 
 Chấm xuất huyết 
(pethechia < 3mm) 
Mảng xuất huyết (echymoses) 
Tử ban hoại tử trung tâm 
Sốt + mụn 
nước toàn 
thân* 
Ng.lớn 
Thủy đậu Dị ứng thuốc 
Trẻ em 
Tay chân 
miệng 
Thủy đậu 
*thường nhất trên thực hành lâm sàng 
Yếu tố Thủy đậu Dị ứng thuốc 
Tiền căn Vaccin -, tiếp xúc nguồn lây Cơ địa dị ứng, sử dụng thuốc 7-10 ngày trước 
Tiền triệu Mệt mỏi, giả cúm Thuốc PNC, Cephalos, ACE,NSAIDS,furosemide. 
Sốt Sốt nhẹ từ đầu Có thể sốt cao ngay từ đầu 
Mụn nước da Phân bố ly tâm 
Mặt da đầu (có tóc)ưu thế 
Mọc 2-3 đợt 
Mụn nước/viền hồng ban 
Ngứa 
Nhiều giai đoạn (mụn mủ) 
Mụn nước trong, căng khó bể 
Nikolsky âm tính 
Ít khi kết hợp thành bóng nước 
Phân bố không theo quy luật, có vẻ hướng tâm 
Mặt và da đầu thường ít bị 
Không theo đợt, không theo thứ tự 
Mụn nước/da bình thường hoặc một vùng da đỏ 
Đau rát nhiều 
Không mụn mủ, có thể lõm ở giữa 
Mụn nước chùng, có thể có màu tía (kiểu bị bỏng do nhiệt 
(dầu ăn)), dễ bể gây vết loét trợt 
Nikolsky dương tính, 
Kết hợp thành bóng nước (hay gặp ở vành tai) 
Loét niêm mạc Khi mụn nước nổi nhiều, loét niêm 
mạc dạng vết tròn nhỏ, đau rát. 
Hiếm khi nào loét miệng ngay từ đầu 
hoặc loét miệng mà sang thương da ít 
chỉ có vài nốt (dưới 10-50 nốt) 
Tổn thương niêm mạc (khoang miệng và niêm mạc niệu dục) 
rất hay đi kèm (hơn ½ trường hợp) 
Triệu chứng đi 
kèm 
 Hồng ban đa dạng, hoặc tử ban có hoại tử trung tâm, hoặc 
biểu hiện bệnh lý huyết thanh (đau khớp, thiếu máu.) 
CTM Tiểu cầu giảm nhẹ xung quanh 
100k/ml. 
BC tăng cao, Neutrophile ưu thế trong 1-2 ngày đầu, có thể có 
tăng Eos ,thiếu máu tán huyết, tổn thương gan, thận 
 Tay chân miệng Thủy đậu 
Dịch tể Tiếp xúc trẻ bệnh Tiếp xúc người bệnh, chưa có miễn dịch thủy đậu 
Thời gian ủ bệnh 3-7 ngày 14-17 ngày 
Độ tuồi Dưới 5 tuổi 87% [1] Mọi lứa tuổi 
Sốt 98% [4] Trẻ thường sốt nhẹ. Mức dộ tủy theo mật độ sang thương 
Nôn ói 37,2% [4] - 57% [1] Chưa ghi nhận 
Sang 
thương 
da 
Vị trí bàn tay 87.6% [1] 
 bàn chân 86.8% [1] 
 mông 54.3% [1] 
không tổn thương 4.7% [1] 
đầu gối, khuỷu tay (?) 
toàn thân (???) 
Toàn thân, cả da đầu, mặt 
Phân bố ly tâm từ đầu mặt thân , nhiều ở đầu-mặt, liên bả, 
ngực. 
Lòng bàn tay, bàn chân mọc cuối (spare the soles and 
palms) [3] 
Hình thái Mụn nước trên nền hồng ban 
không đau, không ngứa 
Có thể tập trung thành bóng nước 
Không lõm ở trung tâm, hơi mờ, không thấy đáy 
sang thương 
Mụn nước trên nền hồng ban 
Đau, ngứa 
Có thể tập trung thành bóng nước 
Lõm trung tâm, có thể thấy được đáy sang thương 
Mọc từng đợt, có mụn mủ 
Diễn tiến Sẩn hồng ban mụn nước đóng mày vàng 
Không hóa mủ đục 
Sẩn hồng ban mụn nước lõm ở giữa, hóa mủ đục 
 đóng mày vàng. Mọc nhiều đợt trên 1 vùng da 
Tính chất Sang thương đồng dạng Sang thương nhiều tuổi trên 1 vùng da 
Thời gian Thường dưới 7 ngày Khoảng 5 -10 ngày 
Sang 
thương 
niêm 
mạc 
Vị trí Vết loét, mụn nước (oral ulcer) ở ½ trước vùng 
hầu họng. 
Herpagina có vết loét thường ở ½ sau vùng hầu 
họng 
Vết loét, mụn nước niêm mạc hầu họng, kết mạc, khí 
quản, hậu môn, cơ quan sinh dục 
xuất độ 96.1% [1] ?? 
Tương quan Hiếm khi xuất hiện trước hay đơn độc với sang 
thương da [3] 
Thường xuất hiện sớm ngay từ đầu (???) 
Xuất hiện khi sang thương da đã mọc nhiều, 
Giật mình, 66% ở những ca nặng [2] Không ghi nhận 
Tồn thương thân não 
Có trong ca nặng Hầu như không có 
• Nữ 35 tuổi. Giáo viên 
• LDNV: Mụn nước 
• N1-N2 
– sốt 38.5 độ, uể oải, nổi vài sẩn đỏ ngứa ở mặt và cổ 
N3-4: 
– Mụn nước ngứa, mọc thành 02 đợt 
– 3-4 vết loét miệng, loét sinh dục đau rát, vết loét đáy sạch 0.5 
x1 cm, quần đỏ xung quanh. 
– Hạch cổ, hạch bẹn (+) viêm cấp đau 
– Miễn dịch thủy đậu (-), nguồn lây (-) 
– Rx khớp 1 tháng nay. 
• CLS: Tiểu cầu giảm nhẹ: 120 k/ml. Men gan:3xN 
• Nam 50 tuổi, lái xe. NV: Khó thở N4 
• N1-2 Sốt cao, nổi mụn nước toàn thân 
• N3 triệu chứng nặng nề hơn, kèm nuốt đau, 
môi hơi sưng và tê rần 
• N4 xuất hiện thêm khó thở liên tục kèm ho 
khan, ngồi dậy có giảm khó thở một chút. Tiêu 
phân lỏng lợn cợn kèm đau quặn bụng, 3 
lần/ngày ,số lượng phân 200cc/3 lần. 
• T.căn: Lần đầu nhập viện, chưa từng bị tương 
tự lần nào 
• Đang Rx ARV được một tháng. 
• Tỉnh vẻ mệt. Thở nhanh, khó thở 2 thì, thở ra khó hơn. 
SpO2 85% (khí trời). Mạch 90l/ph HA 130/90mmHg. 
• Phổi ran ngáy, rít. 
• Mụn nước, đau rát, dễ vỡ, một số nơi tập hợp thanh 
bóng nước. 
• Vành tai 2 bên đau rát,đỏ tía. 
• Loét miệng + môi đóng mày trắng. 
• Loét da qui đầu dạng loét chợt nông đau rát d# 3x2 cm. 
• Xq phổi tăng sáng nhẹ đáy phổi, ứ khí nhẹ vùng đáy phổi 
hai bên. 
• Men gan tang 3 lần bình thường 
• Bé nữ 26 tháng. NV: Mụn nước. N4 
• N1-2 sốt nhẹ, chơi. N2 nổi vài sẩn đỏ ngứa 
ngực và cánh tay phải. N3 mụn nước toàn 
thân, ngứa nhiều, gãi chảy máu sang thương. 
• N4 mụn nước mọc thêm ở tay chân, than đau 
miệng, sốt cao 39 độ kèm co giật trợn 
mắt,một lần #15 s tự hết. Sau co giật bé vẫn 
chơi. 
• Chưa chính ngừa thủy đậu. Có tiếp xúc bé bị 
mụn nước ở người và tay chân cách 1 tuần. 
• Tiền căn sốt cao co giật cách 8 tháng trước. 
• Tỉnh chơi, sinh hiệu bình thường, không dấu 
TK khu trú. 
• 2 vết loét miệng ở niêm mạc nứu răng cửa 
dưới, d # 1-2cmm, đáy sạch, đau khi ăn. 
• Hạch cổ 
• CTM: Trong giới hạn bình thường. CRP tang 2 
lần bình thường. 
Sốt + hồng 
ban 
N.Lớn 
Dị ứng 
SXH 
Sởi 
rubella 
T.em 
Rubella 
Kawashaki 
Sốt svi: HHV 
6, Parovirus 
Dị ứng 
Tinh hồng 
nhiệt 
Sởi 
Zika virus 
Sốt + hồng 
ban 
N.Lớn 
Dị ứng 
SXH 
Rubella-sởi 
T.em 
Rubella-
Sởi 
Kawashaki 
Dị ứng 
Tinh hồng 
nhiệt 
Zika virus 
Sởi: (3 số 3) 
Tiền triệu: N1-3 
1. Sốt cao 
2. Viêm long (ho+++) 
3. Koplik 
Phát ban: N4-6 
1. Trình tự không gian và thời gian và tồn tại ≥ 3 ngày 
2. Vẻ mặt sởi + rất mệt mỏi (tiền triệu rõ rệt và nặng nề 
nhất) vào ngày đầu phát ban (N4-5) 
3. Sốt giảm khi ban tới chân (N6) 
Hồi phục: N7-9 
Ban bay để lại 1.vết thâm và2. vảy trắng nhỏ mịn (từ N6-N9), 
3.Ho còn nhưng cải thiện nhiều 
• Nam 32 tuổi. NV: Phát ban. N4 
• N1-2 Sốt cao đột ngột, kèm cay mắt, chảy 
nước mắt. Ho khan nhiều, nghẹt mũi và chảy 
mũi trong. Nuốt không đau. 
• N3-4 Triệu chứng nặng hơn, đau rát miệng, 
kèm tiêu chảy toàn nước 4 lần/ngày, 
1500cc/lần. Ăn uống kém người mệt lả. Ho và 
cay mắt nhiều hơn khi ra gió - nắng. 
• Sáng N4 nổi ban đỏ ở mặt, không ngứa sau đó 
lan tới cổ ngực vào cuối ngày 4. 
Tiền sử: miễn dịch với sởi và rubella (-). nguồn lây( –). Không 
Rx thuốc 2 tuần trước phát ban. Dị ứng thuốc kèm nổi ban 
cách nay 2 năm. 
Khám: 
– Tổng trạng đừ, sinh hiệu ổn. 
– Ho nhiều, có khi có đàm, thở dễ. 
– 2 hạch cổ bên T, d1.5cm, chắc di động ấn đau 
– Họng viêm đỏ xuất tiết, không loét. Niêm mạc miệng viêm đỏ. 
– Hồng ban như hình, không ngứa. 
CLS: CTM: tiểu cầu 145k/ml Men gan 3 xN, BC 4.5 
lympho 60%. Phân soi bình thường. 
Xq phổi: tăng sinh mạch máu, hình ảnh dạng kính 
mờ lưới nốt hai đáy phổi, đậm rốn phổi hai bên. 
• Nữ 23 tuổi. K. toán. Nv Phát ban N3. Quận 2 
(dịch Zika) 
• N1 sốt nhẹ, cảm giác uể oải, nghẹt mũi, cay 
mắt, ho vài tiếng. Vẫn đi làm được. Nổi hạch 
sau tai P ấn đau vào cuối N1 
• N2 Nổi hạch sau tai P rõ hơn, đau nhiều khi 
sờ. Xuất hiện nổi ban sau tai sau đó lan ra mặt 
rồi tới bụng vào cuối N2 
• N3 ban nổi toàn thân, sốt giảm. Cảm giác mỏi 
các ngón tay, ngón chân và mắt ca, khó nắm 
tay khi ngủ dậy. 
• Tiền căn: lần đầu bị sốt phát ban, chưa chích ngừa 
sởi rubella, không tiếp xúc với người sốt phát ban 
trước đây. Thai được 8 tuần (khó có con). Có người 
nhà bị sốt xuất huyết tuần trước. 
• Sốt nhẹ 38 độ 2 
• Nổi hạch tai Phải, d 1.5 cm, di động, chắc ấn đau, da 
vùng hạch không viêm đỏ. 
• Ban toàn thân, không có lòng bàn tay,không ngứa 
• Các khớp không sung nề, vận động không đau 
• Họng có chấm xuất huyết 
• CLS: BC 3 k/ml. Neutro 45%. TC 90k/ml. Men gan 3 
lần N. 
• Xét nghiệm gì để chẩn đoán Rubella, SXH, Zika...? 
• Tư vấn thai ntn? 
• Bé trai 10 tuổi. Nhập viện Phát ban N4 
• N1. Sốt cao 40 độ, Nuốt đau họng, không ho, 
không sổ mũi. 
• N2: Nổi hạch góc hàm hai bên sưng đau, di 
dộng. 
• N3 phát ban và khám như hình chụp 
• CLS: CTM BC 15 k/ml Neutro 78%. TC 230k/ml. 
• CRP tăng 30 lần bình thường. 
• Chứa từng bị tương tự lần nào. 
• Bé trai 3 tuổi, nhập viện: Phát ban N5 
• N1-2 Sốt cao liên tục khó hạ 
• N3 -4 nổi ban kèm tổn thương như hình chụp 
• Khám: tổng trạng tỉnh, sốt cao. 
• Hạch cổ, nách bẹn di động ấn đau. 
• CLS: BC 20 K/ml neutron 90% CPR 120ng/ml 
men gan tang 5 lần N, 
SỐT HỒNG BAN 
Toàn thân 
Trẻ em 
Sởi -Rubella 
Ban đào 
Tinh hồng nhiệt 
Dị ứng thuốc 
Kawasaki 
Zika virus 
Virus khác (Enterovirus, 
arbovirus (dengue),..) 
Người lớn 
Sởi –Rubella 
Tăng đơn nhân nhiễm khuẩn 
 (EBV, HIV sơ nhiễm) 
Dengue 
Zika virus 
Dị ứng thuốc 
Tự miễn: , Bệnh Still người lớn 
(AOSD), lupus 
VK: sốt mò 
Khác: Leptospirosis, viêm nội tâm 
mạc, giang mai, toxoplasmosis 
Chủ yếu ở chi 
Sởi không điển hình 
Giang mai 
Leptospirosis 
Bệnh Tiền triệu Ban Yếu tố giúp chẩn đoán 
Sởi Viêm long (+++) 
3-4 ngày 
Sốt cao 
Ban dạng sởi . Ban mọc theo thứ 
tự N1: đầu mặt N2 Thân mình N3 
Chi Ban bay 3 ngày theo trình 
tự mọc trước bay trước 
Ban mọc dày ở thân mình 
Koplik(+) 
Viêm long luôn có 
Ban mọc theo trình tự không gian và thời 
gian. Vết thâm da , bong da sau khi ban 
bay (trừ lòng bàn tay chân) 
Vẻ mặt sởi (mặt kèm nhèm mắt đỏ) 
Sởi Đức 
(bệnh 
sốt 3 
ngày) 
Sốt nhẹ <38.5 , 
≤ 2 ngày, 
Viêm long 
không rõ rệt. 
Tổng trạng 
không thay đổi 
Ban dạng rubella hoặc dạng sởi 
hoặc tinh hồng nhiệt 
Nhanh chóng lan toàn thân trong 
vòng 24-48h. 
Ban mọc thưa ở bụng và tứ chi. 
Mọc dày ở mặt và vùng thắt lưng 
– mông. 
Hạch sau tai (80%) 
Chấm xuất huyết vòm khẩu cái (dấu 
Forschheimer) 
Ban mất nhanh trong 48h không để lại 
dấu vết 
Sốt nhẹ và biến mất vào ngày thứ 3 (một 
ngày sau phát ban) 
Sốt tinh 
hồng 
nhiệt 
Sốt cao 
Đau họng 
Ói 
Khoảng 12-48 h 
Ban dạng tinh hồng nhiệt sau sốt 
12-48h. Khởi phát và rõ rệt ở các 
nếp gấp ở gốc chi rồi nhanh 
chóng lan toàn thân trừ vùng tam 
giác nguy hiểm ở mặt. Ban bay 
sau 3-6 ngày. 
Viêm họng amidan do vi trùng (Strep..). 
Lưỡi dâu tây (N1: trắng N2: Đỏ). Dấu 
Pastia line: vết hằn đỏ sậm tại các nếp 
gấp, tồn tại sau khi ban đã bay. 
Bong da lòng bàn tay, quanh đầu ngón 
tay sau khi ban lặn( # 10 ngày từ khi sốt) 
Sốt ban 
đào 
Sốt cao 3 ngày 
rồi hết 
Ban đào xuất hiện khi sốt giảm. 
Khởi phát ở ngực và thân mình, 
tập trung nhiều ở cổ và thân 
Trẻ em ≤ 3 tuổi 
Ban xuất hiện khi sốt giảm 
Ban tồn tại ngắn 12-24h 
Virus 
đường 
ruột 
Giả cúm 
Tiêu chảy. 
Hay găp nhất là ban đào do 
Echovirus 16 (ngoại ban Boston) 
kín đáo 
Phát ban Boston = sốt phát ban + viêm 
màng não gây dịch. 
MNI 
(Kissing dz) 
Sốt cao 
Viêm họng giả 
mạc 
90% phát ban dạng sởi hoặc tinh 
hồng nhiệt sau uống Ampicillin , 
tồn tại 5-7 ngày 
Tam chứng: Sốt + Viêm họng giả mạc + 
gan lách hạch to. (RASH: Rash –
Ampicillin- Adenopathy –Sore throat -
Splenohepatomegaly) 
Tăng lympho bào và tế bào lympho 
không điển hình 
Kawasaki Sốt cao Dạng tinh hồng nhiệt hoặc hồng 
ban đa dạng, kèm nổi hạch xảy ra 
trong pha đầu của bệnh (2 tuần 
đầu) 
Phản ứng viêm dữ dội + bạch cầu tăng 
cao, ưu thế Neutrophil , Tiểu cầu giảm. 
Lâm sàng: My HEART* 
Dị ứng 
thuốc 
Thay đổi Hồng ban đa dạng, mề đay, dạng 
tinh hồng nhiệt, dạng sởi. Có thể 
có tất cả các dạng ban. 
Tiền sử dùng thuốc trước đó (khoảng 10 
ngày trước). Ngứa (++).Kèm phù nề niêm 
mạc các lỗ tự nhiên. Eosophil tăng cao, 
có thể có men gan tăng. 
Still ở 
người 
lớn 
Sốt cao > 39 độ 
,kéo dài 
Ban dát sẩn màu hồng tươi giống 
thịt cá hồi rất đặc trưng. Ban tới 
và đi cùng với sốt. 
Tam chứng: Sốt + Đau viêm khớp + gan 
lách hạch to 
Bạch cầu tăng chủ yếu neutrophil. 
Nhưng không có vẻ mặt nhiễm trùng 
Sốt mụn nước 
Toàn thân 
Thủy đậu 
Chàm herpes (herpeticum eczema) 
Tay chân miệng (Trẻ em) 
Dị ứng thuốc 
Nhiễm HSV toàn thân 
Zona toàn thân 
Khu trú 
Zona 
Viêm da tiếp xúc 
Viêm da do côn trùng 
Viêm da tiết bã 
Chàm 
• Nhiễm herpes dạng chàm: Thường gặp ở những bệnh nhân đã có các bệnh 
ngoài da trước đó (viêm da cơ địa.) và bi nhiễm virus thuộc nhóm herpes ngoài 
da.Sang thương lúc đầu khu trú tại vùng da tổn thương, nhưng sau đó lan rộng ra 
các vùng khác của cơ thể trong vòng 7-10 ngày với đặc điểm: các sẩn mụn nước , 
mụn mủ kích thước rất đều nhau, đôi khi vai mụn nước kết hợp tạo thành bóng 
nước và bể tao vết loét trên da. 
• Zona thể lan tỏa: cơ 
địa đặc biệt: AIDS 
hoặc sơ sinh. 
Bài tập mô tả sang thương 

File đính kèm:

  • pdfsot_phat_ban_hoang_truong.pdf