Tài liệu Hướng dẫn sử dụng biến tần MM420 của Siemens
Ngày nay, việc tự động hoá trong công nghiệp và ổn định tốc độ
động cơ đã dần trở nên quen thuộc với những người đang công tác
trong lĩnh vực kỹ thuật truyền động điện. Biến tần là một trong
những thiết bị điện tử hỗ trợ đắc lực nhất trong việc ổn định tốc độ và
thay đổi tốc độ động cơ. Tài liệu này giúp người sử dụng tiếp cận
một cách nhanh chóng các thông số kỹ thuật và phương pháp cài đặt
để sử dụng hiệu hiệu quả biến tần MM420.
Biến tần MM420 được sử dụng điều khiển động cơ AC trong các dây
chuyền có hệ thống băng tải (hay hệ thống định vị) cần điều khiển
thay đổi và ổn định tốc độ (hay vị trí). MM420 có thể kết hợp tương
thích với PLC (S7-200) để đảm nhiệm điều khiển tổ hợp cả hệ thống
một cách uyển chuyển và linh hoạt.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn sử dụng biến tần MM420 của Siemens", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn sử dụng biến tần MM420 của Siemens
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ĐIỆN 1 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Biên soạn: Trần Công Binh TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 6 NĂM 2004 Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện NỘI DUNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS........................................................................................................1 LỜI NÓI ĐẦU..........................................................................................................1 1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: .........................................................................2 2. SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY:....................................................................................3 3. CÁC THAM SỐ THƯỜNG DÙNG:..........................................................8 4. CẢNH BÁO VÀ LỖI:..............................................................................15 5. CÁC LOẠI BIẾN TẦN MM420:.............................................................25 6. MỘT VÍ DỤ CÀI ĐẶT CHO MM420:....................................................26 7. KÍCH THƯỚC: ........................................................................................27 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 1 LỜI NÓI ĐẦU Ngày nay, việc tự động hoá trong công nghiệp và ổn định tốc độ động cơ đã dần trở nên quen thuộc với những người đang công tác trong lĩnh vực kỹ thuật truyền động điện. Biến tần là một trong những thiết bị điện tử hỗ trợ đắc lực nhất trong việc ổn định tốc độ và thay đổi tốc độ động cơ. Tài liệu này giúp người sử dụng tiếp cận một cách nhanh chóng các thông số kỹ thuật và phương pháp cài đặt để sử dụng hiệu hiệu quả biến tần MM420. Biến tần MM420 được sử dụng điều khiển động cơ AC trong các dây chuyền có hệ thống băng tải (hay hệ thống định vị) cần điều khiển thay đổi và ổn định tốc độ (hay vị trí). MM420 có thể kết hợp tương thích với PLC (S7-200) để đảm nhiệm điều khiển tổ hợp cả hệ thống một cách uyển chuyển và linh hoạt. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 2 1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Điện áp vào và Công suất 200V đến 240V 1 AC ± 10% 0,12 đến 3kW 200V đến 240V 3 AC ± 10% 0,12 đến 5,5kW 380V đến 480V 3 AC ± 10% 0,37 đến 11kW Tần số điện vào 47 đến 63Hz Tần số điện ra 0 đến 650Hz Hệ số công suất 0,95 Hiệu suất chuyển đổi 96 đến 97% Khả năng quá tải Quá dòng 1,5x dòng định mức trong 60 giây ở mỗi 300 giây Dòng điện vào khởi động Thấp hơn dòng điện vào định mức Phương pháp điều khiển Tuyến tính V/f; bình phương V/f; đa điểm V/f; điều khiển dòng từ thông FCC Tần số điều chế xung (PWM) 16kHz (tiêu chuẩn cho 230V 1PH hay 3PH) 4kHz (tiêu chuẩn cho 400V 3PH) 2kHz đến 16kHz (bước chỉnh 2kHz) Tần số cố định 7, tuỳ đặt Dải tần số nhảy 4, tuỳ đặt Độ phân giải điểm đặt 10 bit analog 0,01Hz giao tiếp nối tiếp (mạng) Các đầu vào số 3 đầu vào số lập trình được, cách ly. Có thể chuyển đổi PNP /NPN Các đầu vào tương tự 1, dùng cho điểm đặt hay phản hồi cho PI (0 đến 10V, định thang được hoặc dùng như đầu vào số thứ 4) Các đầu ra rơ le 1, tuỳ chọn chức năng 30VDC/5A (tải trở), 250VAC/2A (tải cảm) Các đầu ra tương tự 1, tuỳ chọn chức năng; 0 – 20mA Cổng giao tiếp nối tiếp RS-485, vận hành với USS protocol Độ dài cáp động cơ - Không có kháng ra : Max. 50m (bọc kim) Max. 100m (không bọc kim) - Có kháng ra : max. 200m (bọc kim) max. 300m (không bọc kim) Tính tương thích điện từ Bộ biến tần với bộ lọc EMC lắp sẵn theo EN 61 800-3 (giới hạn theo chuẩn EN 55 011, Class B) Hãm Hãm DC, hãm tổ hợp Cấp bảo vệ IP 20 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 3 Dải nhiệt độ làm việc -10oC đến +50oC Nhiệt độ bảo quản -40oC đến +70oC Độ ẩm 90% không đọng nước Độ cao lắp đặt 1000m trên mực nước biển Các chức năng bảo vệ Thấp áp, quá áp, quá tải, chạm đất, ngắn mạch, chống kẹt, I2t quá nhiệt động cơ, quá nhiệt biến tần, khoá tham số PIN Phù hợp theo các tiêu chuẩn CE mark Phù hợp với chỉ dẫn về thiết bị thấp áp 73/23/EC, loại có lọc còn phù hợp với chỉ dẫn 89/336/EC Kích thước và tuỳ chọn (không có tuỳ chọn) Cỡ vỏ (FS) Cao x Rộng x Sâu kg A 173 x 73 x 149 1 B 202 x 149 x 172 3,3 C 245 x 185 x 195 5,0 2. SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY: Sơ đồ bộ biến tần: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 4 Sơ đồ mạch động lực: Sơ đồ mạch điều khiển : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 5 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 6 Sử dụng màn hình: Màn hình BOP hiển thị thông qua 5 LED 7 đoạn, những LED 7 đoạn này sẽ hiển thị các thông số, giá trị, thông báo, cảnh báo và lỗi, giá trị đặt và giá trị hoạt động của biến tần. Thông tin trên màn hình BOP này không được lưu lại (khi mất điện,...) và được cập nhật liên tục. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 7 Ví dụ để cài đặt P004 = 7 ta làm các bước sau: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 8 3. CÁC THAM SỐ THƯỜNG DÙNG: Tham số Ý nghĩa Mặc định Mức P0003 Cấp truy cập của người sử dụng. Đặt: 0 : Người sử dụng chọn danh sách chỉ số. 1 : Mức chuẩn. 2 : Mức mở rộng. 3 : Mức chuyên dụng. 4 : Mức phục vụ. 1 1 P0004 Thông số của bộ lọc. Đặt: 0 : Tất cả thông số. 2 : Thông số Inverter. 3 : Thông số Động cơ. 4 : Hiển thị thông số về tốc độ. 5 : Thông số về lắp đặt/ kỹ thuật. 7 : Những lệnh, I/O nhị phân. 8 : ADC và DAC. 10 : Kênh điểm cài đặt / RFG. 12 : Điều khiển đặc trưng. 13 : Điều khiển Động cơ. 20 : Kết nối. 21 : Báo lỗi/ Cảnh báo/ Giám sát. 22 : Điều khiển về kỹ thuật (ví dụ PID). 0 1 P0005 Lựa chọn cách hiển thị khi Biến Tần hoạt động. Đặt: 21 : Hiển thị tần số 25 : Hiển thị điện áp đầu ra. 26 : Hiển thị điện áp trên DC Bus. 27 : Hiển thị dòng điện đầu ra. 21 2 P0010 Chỉ số cài đặt nhanh. Cách cài đặt này cho phép các chỉ số được lực chọn theo từng nhóm chức năng để cài đặt. Đặt: 0 : Sẵn sàng để chạy. 1 : Cài đặt nhanh. 30: Cài đặt Factory. 0 1 P0100 Định tần số. Châu Âu/ Bắc Mỹ. (Cài đặt nhanh). Đặt: 0 : Đặt công suất là KW; tần số mặc định 50Hz. 1 : Đặt công suất là Hp; tần số mặc định 60Hz. 30: Đặt công suất là KW; tần số mặc định 60Hz. 0 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 9 P0300 Lựa chọn loại Động cơ. (Cài đặt nhanh). Đặt: 1: Động cơ không đồng bộ. 2: Động cơ đồng bộ. Chú ý: Thông số này có thể bị thay đổi khi P0010=1. 1 2 P0304 Điện áp định mức của Động cơ. (Cài đặt nhanh). Dải điện áp từ 10V đến 2000V. - 1 P0305 Dòng điện định mức của Động cơ. (Cài đặt nhanh). Dải dòng điện từ 0.12A đến 10000A. - 1 P0307 Công suất định mức của Động cơ. (Cài đặt nhanh). Dải công suất từ 0.12A đến 10000A. 0,75 1 P0308 Giá trị Cosϕ của Động cơ. (Cài đặt nhanh). Dải Cosϕ từ 0 đến 1. 0 2 P0309 Hiệu suất làm việc của Động cơ. (Cài đặt nhanh). Dải hiệu suất từ 0% đến 100%. Thông số này có thể bị thay đổi khi P0010=1. Thông số này chỉ hiển thị khi P0100 = 1 (tức là công suất được tính bằng Hp). 0% 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 10 P0310 Tần số định mức của Động cơ. (Cài đặt nhanh). Dải tần số định mức 12Hz đến 650Hz. 50Hz 1 P0311 Tốc đôï định mức của Động cơ. (Cài đặt nhanh). Dải tốc độ từ 0 (1/min) đến 40000 (1/min) 0 1/min 1 P0640 Tỷ số quá tải động cơ (%) Cho phép từ 10% đến 400%. 150 2 P0700 Chọn lệnh nguồn. Đặt: 0: Cài đặt mặc định Factory. 1: Ra lệnh làm việc trên ‘keypad’ (BOP/AOP). 2: Ra lệnh làm việc trên ‘Teminal’ 2 1 P0701 Chức năng ngõ vào số 1. Đặt: 0 : Đầu vào số không kích hoạt. 1 : ON / OFF1. 2 : ON quay ngược / OFF1. 3 : OFF2 - Dừng từ từ. 4 : OFF3 - Dừng nhanh. 9 : Nhận biết lỗi. 10 : Jog phải. 11 : Jog trái. 12 : Quay ngược. 13 : Tăng tần số. 14 : Giảm tần số. 15 : Chọn tần số cố định 1 (xem P1001). 16 : Chọn tần số cố định 1 + ON (xem P1001). 17 : Chọn tần số cố định từ 1 đến 7 theo mã nhị phân (xem P1001) 25 : Kích hoạt điện trở thắng DC (xem P1230 ÷P1233). 29 : Đóng mở bên ngoài. 33 : Không thêm điểm đặt. 99 : Khích hoạt cài đặt thông số BICO. 1 2 P0702 Chức năng ngõ vào số 2. Đặt: 0 : Đầu vào số không kích hoạt. 1 : ON / OFF1. 2 : ON quay ngược / OFF1. 3 : OFF2 - Dừng từ từ. 4 : OFF3 - Dừng nhanh. 9 : Nhận biết lỗi. 10 : Jog phải. 11 : Jog trái. 12 : Quay ngược. 12 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 11 13 : Tăng tần số. 14 : Giảm tần số. 15 : Chọn tần số cố định 2 (xem P1002). 16 : Chọn tần số cố định 2 +ON (xem P1002). 17 : Chọn tần số cố định từ 1 đến 7 theo mã nhị phân (xem P1002). 25 : Kích hoạt điện trở thắng DC (xem P1230 ÷P1233). 29 : Đóng mở bên ngoài. 33 : Không thêm điểm đặt. 99 : Khích hoạt cài đặt thông số BICO. P0703 Chức năng ngõ vào số 3. Đặt: 0 : Đầu vào số không kích hoạt. 1 : ON / OFF1. 2 : ON quay ngược / OFF1. 3 : OFF2 - Dừng từ từ. 4 : OFF3 - Dừng nhanh. 9 : Nhận biết lỗi. 10 : Jog phải. 11 : Jog trái. 12 : Quay ngược. 13 : Tăng tần số. 14 : Giảm tần số. 15 : Chọn tần số cố định 3 (xem P1003). 16 : Chọn tần số cố định 3 + ON (xem P1003). 17 : Chọn tần số cố định từ 1 đến 7 theo mã nhị phân (xem P1003). 25 : Kích hoạt điện trở thắng DC (xem P1230 ÷ P1233). 29 : Đóng mở bên ngoài. 33 : Không thêm điểm đặt. 99 : Khích hoạt cài đặt thông số BICO. 9 2 P0704 Chức năng ngõ vào số 4 - qua đầu vào tương tự. Đặt: 0 : Đầu vào số không kích hoạt. 1 : ON / OFF1. 2 : ON quay ngược / OFF1. 3 : OFF2 - Dừng từ từ. 4 : OFF3 - Dừng nhanh. 9 : Nhận biết lỗi. 10 : Jog phải. 11 : Jog trái. 12 : Quay ngược. 15 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 12 13 : Tăng tần số. 14 : Giảm tần số. 15 : Chọn tần số cố định 4 (xem P1004) 16 : Chọn tần số cố định 4 + ON (xem P1004) 17 : Chọn tần số cố định từ 1 đến 7 theo mã nhị phân. (Xem P1004). 25 : Kích hoạt điện trở thắng DC (xem P1230 ÷P1233). 29 : Đóng mở bên ngoài. 33 : Không thêm điểm đặt. 99 : Khích hoạt cài đặt thông số BICO. P0970 Factory reset 0: Cấm reset. 1: Reset tất cả thông số theo mật định. Đầu tiên phải đặt P0010 = 30 (cài đặt thông số Factory) 0 1 P1000 Lựa chọn điểm đặt tần số. Sự lựa chọn này cho phép làm việc theo các chế độ dưới đây. Đặt: 0 : Không có điểm đặt chính. 1 : Làm việc trên Keypad. 2 : Làm việc theo điểm đặt Analog. 3 : Làm việc theo tần số cố định. 4 : Làm việc theo cổng USS trên BOP link. 5 : Làm việc theo cổng USS trên COM link. 6 : Làm việc theo CB trên COM link. 2 1 P1001 Tần số cố định 1. Có 3 loại làm việc với tần số cố định. 1 : Lựa chọn trực tiếp. 2 : Lựa chọn trực tiếp + lệnh ON. 3 : Lựa chọn mà nhị phân + lệnh ON. Nếu: 1 : Lựa chọn trực tiếp thì đặt P0701 ÷ P0706 = 15. 2 : Lựa chọn trực tiếp + lệnh ON thì đặt P0701 ÷ P0706 = 17. 3 : Lựa chọn mà nhị phân + lệnh ON thì đặt P0701 ÷P0706 = 17. 0Hz 2 P1002 Tần số cố định 2. Xem chi tiết ở P1001. 5Hz 2 P1003 Tần số cố định 3. Xem chi tiết ở P1001. 10Hz 2 P1004 Tần số cố định 4. Xem chi tiết ở P1001. 15Hz 2 P1005 Tần số cố định 5. Xem chi tiết ở P1001. 20Hz 2 P1006 Tần số cố định 6. Xem chi tiết ở P1001. 25Hz 2 P1007 Tần số cố định 7. Xem chi tiết ở P1001. 30Hz 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 13 P1080 Tần số đặt nhỏ nhất. Từ 0Hz đến 650Hz. 0.0Hz 1 P1082 Tần số đặt lớn nhất. Từ 0Hz đến 650Hz. 50Hz 1 P1120 Thời gian tăng tốc. Từ 0s đến 650s. 10s 1 P1121 Thời gian giảm tốc. Từ 0s đến 650s. 10s 1 P1135 Thời gian tăng tốc OFF3. Từ 0s đến 650s. 5.0 2 P1300 Chế độ điều khiển: 0: V/f với đặc tuyến tuyến tính 1: V/f với FCC (điều khiển dòng từ thông) 2: V/f với đặc tuyến parabol 3: V/f với đặc tuyến được lập trình 0 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 14 P1910 Chế độ nhận dạng Rs: 0: Không nhận dạng. 1: Nhận dạng và cập nhật thông số Rs. 2: Nhận dạng Rs nhưng không cập nhật thông số. 0 2 P3900 Kết thúc cài đặt nhanh. Có thể đặt: 0 : Không tính toán. 1 : Bắt đầu cài đặt nhanh với Reset Factory. 2 : Bắt đầu cài đặt nhanh. 3 : Bắt đầu cài đặt nhanh chỉ cho dữ liệu motor. Cho phép thay đổi khi P0010 = 1 (cài đặt nhanh). 0 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 15 4. CẢNH BÁO VÀ LỖI: Trong trường hợp có lỗi, biền tần sẽ không hoạt động và mã lỗi xuất hiện. Để reset lỗi, ta có thể áp dụng phương pháp sau: o Xoay chuyển công suất tới Drive. o Nhấn nút trên màn hình BOP hay AOP. o Via Digital Input 3 (mặc định). Lỗi Các nguyên nhân có thể xảy ra Chẩn đoán và biện pháp khắc phục Phản ứng F001: Quá dòng. - Công suất động cơ (P0307) không phù hợp với công suất biến tần (P0206). - Dây dẫn động cơ quá dài. - Động cơ bị ngắn mạch. - Chạm đất. - Kiểm tra: 1. Công suất động cơ (P0307) có phù hợp với công suất biến tần (P0206). 2. Chiều dài cáp không được vượt quá giới hạn. 3. Cáp động cơ và động cơ không ... ường hợp (1), (2), (3). - Biến tần cỡ D, E trường hợp (1), (2). - Biến tần cỡ F trường hợp (1). OFF2 F0023: Ngõ ra lỗi. - Một pha của động cơ chưa kết nối. OFF2 F0030: Quạt bị lỗi. - Quạt không làm việc lâu. - Lỗi không thể bị che trong khi Modun chọn lựa (màn hình AOP hay BOP) được kết nối. Cần thay quạt mới. OFF2 F0035: Tự động khởi động sau n. - Tự động khởi động cố gắng vượt quá giá trị của P1211. OFF2 F0040: Lỗi tự động định cỡ. - Chỉ có ở MM 440. OFF2 F0041: Lỗi về dữ liệu riêng của động cơ. - Thông số dữ liệu môtơ lỗi. - Mức cảnh báo 0: tải bỏ qua. - Mức cảnh báo 1: mức giới hạn dòng đạt tới sự đồng nhất. - Mức cảnh báo 2: điện trở đồng nhất Stator 100%. - Mức cảnh báo 3: điện trở Rotor 100%. 0: Kiểm tra động cơ có kết nối với biến tần không. 1÷ 40 : kiểm tra dữ liệu động cơ (P304 ÷ P311) có chính xác không. - Kiểm tra kiểu đấu dây của động cơ. OFF2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 18 - Mức cảnh báo 4: điện kháng Stator 500%. - Mức cảnh báo 5: điện kháng nguồn 500%. - Mức cảnh báo 6: hằng số thời gian Rotor 5s. - Mức cảnh báo 7: tổng điện kháng rơi toàn bộ 50%. - Mức cảnh báo 8: tổng điện kháng rơi trên Stator. - Mức cảnh báo 20: điện áp IGBT 10V. - Mức cảnh báo 30: dòng điện điều khiển tại điện áp giới hạn. - Mức cảnh báo 40 : sự mâu thuẫn của việc cài đặt dữ liệu đồng nhất, ít nhất một sự đồng nhất sai. Tỷ lệ % giá trị dựa trên trở kháng Z=U/( 3 I). F0042: Điều khiển tốc độ lạc quan lỗi. - Tốc độ điều khiển lạc quan (P1960) bị lỗi. Giá trị lỗi: 0: Hết hạn chờ đợi tốc độ ổn điïnh. 1: Đọc mâu thuẫn. OFF2 F0051: Lỗi thông số Eeprom. - Lỗi đọc ghi khi lưu thông số bất ổn. - Chỉnh ở mức Factory Reset và cài lại tham số mới. - Thay drive. OFF2 F0052: Lỗi chồng công suất. - Lỗi đọc của thông tin chồng công suất hay dữ liệu không hợp lệ. 1. Factory Reset và cài thông số mới. 2. Contact Customer Support /Service Department. OFF2 F0053: Lỗi I/O Eeprom. - Lỗi về thông tin I/O Eeprom hay dữ liệu không hợp lệ. - Kiểm tra dữ liệu. - Đỗi Modun I/O. OFF2 F0054: Board mạch I/O lỗi. - Board I/O lỗi kết nối. - Không nhận diện ID trên bo IO, không dữ liệu. 1. Kiểm tra dữ liệu. 2. Thay bo IO. OFF2 F0060: Quá hạn Asic. - Lỗi truyền thông nội bộ. - Lỗi phần mềm. - Nếu lỗi vẫn xuất hiện, đổi Drive. OFF2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 19 F0070: Lỗi điểm đặt CB. - Không có giá trị điểm đặt từ CB (board truyền thông) khi tín hiệu hết thời gian. - Kiểm tra CB và đối tác truyền thông. OFF2 F0071: Lỗi điểm đặt USS (Bop-link). - Không giá trị điểm đặt từ USS khi tín hiệu hết thời gian. - Kiểm tra USS master. OFF2 F0072: Lỗi điểm đặt USS (COMM link). - Không giá trị điểm đặt từ USS khi tín hiệu hết thời gian. - Kiểm tra USS master. OFF2 F0080: Mất tín hiệu vào ADC. - Đứt dây. - Tín hiệu vượt quá giới hạn. OFF2 F0085: Lỗi ngọai vi. - Lỗi ngọai vi khởi động qua đường nối các ngõ vào. OFF2 F0090: Mất phản hồi Encoder. - Tín hiệu từ bộ Encoder mất. 1. Kiểm tra tín hiệu Encoder. 2. Kiểm tra kết nối Encoder và biến tần. OFF2 F0101: Lỗi phần mềm. - Phần mềm lỗi hay xử lý sai. - Tự chạy kiểm tra định kỳ. OFF2 F0221: Phản hồi PID dưới giá trị min. - Phản hồi PID dưới giá trị min (P545). - Đổi giá trị P545 chỉ có độ lợi phản hồi. OFF2 F0222: Phản hồi PID trên giá trị max. - Phản hồi PID trên giá trị max (P2267). - Thay đổi giá trị P2267 chỉ có độ lợi phản hồi. OFF2 F0450: Lỗi kiểm tra BISS. - Giá trị lỗi. 1. Vài bộ phận công suất kiểm tra bị lỗi. 2. Vài board mạch điều khiển kiểm tra bị lỗi. 4. Vài hàm kiểm tra bị lỗi. 8. Vài hàm kiểm tra I/O bị lỗi. 16. RAM bên trong bị lỗi nó kiểm tra mức tăng năng lượng. - Drive có thể chạy nhưng vài hàm đặc trưng sẽ làm việc không chính xác. - Thay Drive. OFF2 F0452: Nhận diện tải. - Điều kiện tải. OFF2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 20 F0499: Cảnh báo ngắt ngay nguồn điện. OFF2 A501: Quá dòng. - Công suất động cơ (P0307) không phù hợp với công suất biến tần (P0206). - Dây dẫn động cơ quá dài. - Chạm đất. 1. Công suất động cơ (P0307) phải phù hợp với công suất biến tần (P0206). 2. Chiều dài cáp phải xác định. 3. Cáp động cơ và động cơ không được chạm đất hay ngắn mạch. 4. Tham số động cơ phải phù hợp với động cơ sử dụng. 5. Giá trị trở kháng Stator (P0350) phải chính xác. 6. Động cơ không bị kẹt hay quá tải. - Tăng thời gian tăng tốc. - Giảm bớt mức điện áp (điều khiển V/f: P1311 và P1312, điều khiển vector: P1610 và P1611) A502: Quá áp. - Quá điện áp đạt tới mức giới hạn. - Cảnh báo này xuất hiện khi động cơ đang giảm tốc, bộ điều khiển DC-link không xuất hiện (P1240 = 0). - Nếu cảnh báo này xuất hiện lâu, kiểm tra bộbiến đổi điện áp vào. A503: Thấp áp. - Nguồn cấp bị lỗi. - Nguồn cấp (P0210) và điện áp DC-link (r0026) dưới mức giới hạn xác định (P2172). - Kiểm tra nguồn cung cấp (P0210) ở mức cho phép. A504: Biến tần quá nhiệt. - Ở mức cảnh báo khi nhiệt độ bộ tản nhiệt trên biến tần (P0614) quá giới hạn, do tần số xung giảm và tần số ngõ vào giảm (P0610). - Kiểm tra nhiệt độ môi trường xung quanh nằm trong giới hạn xác định cho phép. - Điều kiện tải và chu trình vận hành phải ở mức độ cho phép. - Quạt phải chạy khi vận hành. A505: Quá nhiệt. - Mức cảnh báo vượt quá, dòng điện sẽ giảm nếu tham số đặt P0610 = 1. - Kiểm tra chu trình làm việc tải nằm trong giới hạn cho phép. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 21 A0510, A0511 Quá nhiệt động cơ. - Động cơ quá tải. - Chu trình làm việc của tải quá cao. - Kiểm tra P0611 nên cài đặt ở giá trị cho phép. - P0614 nên đặt ở mức phù hợp. A0512: Mất tín hiệu nhiệt độ động cơ. - Dây dẫn tín hiệu nhiệt độ động cơ bị đứt, nếu dây đứt được nhận diện. - Chỉnh công tắc nhiệt độ vượt quá cảm biến động cơ. A0522: Hết hạn I2C. - Chu trình xử lý UCE Value và nhiệt độ chồng công suất qua đường I2C bus bị lỗi. A0523: Ngõ ra lỗi. - Một pha của động cơ chưa kết nối. A0535: Điện trở thắng quá nóng. 1. Tăng chu trình làm việc P1237. 2. Tăng thời gian giảm tốc P1121. A0541: Tham số dữ liệu động cơ tác động. - Tham số dữ liệu của động cơ (P1910) được lựa chọn hay đang chạy. A0542: Tốc độ điều khiển mất ổn định tác động. - Tốc độ điều khiển mất ổn định (P1960) được lưa chọn hay đang chạy. A0590: Cảnh báo mất tín hiệu hồi tiếp encoder. - Tín hiệu từ bộ encoder bị mất và biến tần đã bật điều khiển vector độ nhạy thấp. - Dừng biến tần và kiểm tra: 1. Encoder đã được lắp. Nếu chưa, cài P4000=0 và chọn mode SLVC (P1300=20 hay P1300=22) 2. Nếu encoder đã lắp kiểm tra chính xác encoder đã được lựa chọn (P0400). 3. Kiểm tra sự kết nối giữa encoder và biến tần. 4. Kiểm tra encoder không bị lỗi (chọn P1300=0, chạy tại tần số ổn định, kiểm tra tín hiệu hồi tiếp encoder ở r0061). 5. Tăng encoder dưới ngưỡng ở P0492. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 22 A0600: Cảnh báo về RTOS. - Phần mềm lỗi. - Liên hệ Siemens. A0700÷A0709 Cảnh báo 1÷10 về board mạch truyền thông. - Board mạch truyền thông phải hoạt động tốt. - Xem chi tiết tài liệu “CB uers manual’. A0710, A0711 Lỗi bo mạch truyền thông. - Truyền thông trên board mạch truyền thông bị mất. - Kiểm tra phần cứng trên board mạch truyền thông. A0910: Bộ điều khiển Vdc-max mất hoạt động. - Bộ điều khiển Vdc-max bị mất hoạt động. - Giữ điện áp DC-link (r0026) không quá giới hạn (P2172). - Kiểm tra: 1. Aùp vào (P0756) phải nằm trong giới hạn cho phép. 2. Tải phù hợp. - Vài trường hợp nên áp dụng điện trở thắng. A0911: Bộ điều khiển Vdc-max tác động. - Bộ điều khiển Vdc-max hoạt động, vì thế thời gian giảm tốc sẽ được tăng tự động. - Giữ điện áp DC-link (r0026) không quá giới hạn (P2172). - Kiểm tra tham số điện áp vào biến tần. - Kiểm tra thời gian giảm tốc. A0912: Bộ điều khiển Vdc-min tác động. - Bộ điều khiển Vdc-min sẽ tác động nếu điện áp rơi trên DC-link (r0026) thấp hơn mức nhỏ nhất (P2172). - Động năng của động cơ sử dụng làm bộ đệm cho điện áp DC-link, làm giảm tốc độ drive. A0920: Tham số ADC không cài đặt đúng. - Tham số ADC không cài đặt đúng. 1. Tham số đang cài đặt cho ngõ ra. 2. Tham số đang cài đặt cho ngõ vào. 3. Tham số cài đặt cho ngõ vào không tương xứng loại ADC. A0921: Tham số DAC không cài đặt đúng. - Tham số DAC không cài đặt đúng. 1. Tham số đang cài đặt cho ngõ ra. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 23 2. Tham số đang cài đặt cho ngõ vào. 3. Tham số cài đặt cho ngõ vào không tương xứng loại DAC. A0922: Không có tải gắn vào biến tần. - Không có tải gắn vào biến tần. - Vài hàm không hoạt động khi điều kiện tải dưới mức bình thường. 1. Kiểm tra tải gắn vào biến tần. 2. Kiểm tra tham số cài đặt động cơ phải chính xác tải gắn vào. 3. Vài hàm không hoạt động chính xác vì có tải không ở điều kiện bình thường. A0923: Fog left và Jog right hoạt động cùng lúc. - Yêu cầu cả hai Fog left và Jog right hoạt động cùng lúc (P1055 và P1056), điều này làm cản trởtần số ngõ ra RFG tại giá trị xác định của nó. A0924, A0952 Lỗi cơ khí. - Điều kiện tải trên động cơ gây lỗi cơ khí. - Bôi trơn nếu được yêu cầu. - Kiểm tra: 1. Trục động cơ không bị gẫy, bị ghì hay kẹt trục. 2. Tín hiệu cảm biến tốc độ từ bên ngoài phải thích đáng nếu được sử dụng. 3. P0402 (xung/phút), P2164 (độ trễ, lệnh tần số), P2165 (thời gian trễ nằm trong độ lệch cho phép), các tham số trên phải có giá trị xác định. 4. P2155 (ngưỡng tần số f1), P2157 (ngưỡng tần số f2), P2159 (ngưỡng tần số f3), P2174 (ngưỡng trên môment 1), P2175 (ngưỡng dưới môment 1), P2176 (thời gian trễ cho mứcmoment), P2182 (ngưỡng trên môment 2), P2183 (ngưỡng dưới môment 2), HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 24 P2184 (ngưỡng trên môment 3), P2185 (ngưỡng dưới môment 3) Phải có giá trị chính xác. A0936: PID Autotuning tác động - Chức năng PID Autotuning (P2350) được lựa chọn hay đang chạy. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 25 5. CÁC LOẠI BIẾN TẦN MM420: Điện áp vào 3 pha AC 380V đến 480V. Công suất ra KW HP Iđm vào A Iđm ra A Cỡ vỏ (FS) Mã hiệu MM 420 không có chọn lọc MM 420 có chọn lọc cấp A 0,37 0,5 1,1 1,2 A 6SE6420-2UD13-7AA0 – 0,55 0,75 1,4 1,6 A 6SE6420-2UD15-5AA0 – 0,75 1 1,9 2,1 A 6SE6420-2UD17-5AA0 – 1,1 1,5 2,8 3 A 6SE6420-2UD21-1AA0 – 1,5 2 3,9 4 A 6SE6420-2UD21-5AA0 – 2,2 3 5 5,9 B 6SE6420-2UD22-2BA0 6SE6420-2AD22-2BA0 3 4 6,7 7,7 B 6SE6420-2UD23-0BA0 6SE6420-2AD23-0BA0 4 5 8,5 10,2 B 6SE6420-2UD24-0BA0 6SE6420-2AD24-0BA0 5,5 7,5 11,6 13,2 C 6SE6420-2UD25-5CA0 6SE6420-2AD25-5CA0 7,5 10 15,4 19 C 6SE6420-2UD27-5CA0 6SE6420-2AD27-5CA0 11 15 22,5 26 C 6SE6420-2UD31-1CA0 6SE6420-2AD31-1CA0 Các thông số trên xác định tại nhiệt độ 50oC. Các tuỳ chọn độc lập cho bộ biến tần MM420 Mã hiệu Operator Panel (AOP) 6ES6400-0AP00-0AA1 Operator Panel (BOP) 6ES6400-0BP00-0AA0 Bộ ghép nối với PC 6ES6400-0PC00-0AA0 Modun Profibus 6ES6400-0PB00-0AA0 Ghép nối PC với AOP 6ES6400-0PA00-0AA0 Phần mềm STARTER và DriverMonitor, cùng với các tài liệu khác 6ES6400-5EA00-0AG0 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 26 6. MỘT VÍ DỤ CÀI ĐẶT CHO MM420: • Điều khiển động cơ theo phương pháp: ON / OFF động cơ và dùng biến trở để tăng giảm tốc độ. • Giải pháp: o Sơ đồ đấu dây Analog input và Digital input: xem mục “2. Sơ đồ đấu dây”. o Trước tiên, Reset lại các thông số biến tần trở về các thông số mặc định: P0010 = 30 (Cài đặt thông số Factory). P0970 = 1.0 (Reset tất cả các thông số về mặc định). o Các thông số cài đặt: P0003 = 2 (Cấp truy cập mức chuyên dụng). P0004 = 0 (Đặt tất cả thông số của bộ lọc). P0005 = 21 (Chế độ hiển thị tần số). P0010 = 1 (Cài đặt nhanh). P0100 = 0 (Đặt công suất là KW; tần số mặc định 50Hz). P0300 = 1 (Động cơ không đồng bộ). P0304 = Điện áp định mức động cơ. P0305 = Dòng điện định mức động cơ. P0307 = Công suất định mức động cơ. P0308 = Giá trị Cosϕ của động cơ. P0309 = Hiệu suất định mức động cơ (tuỳ thuộc vào P0300). P0310 = Tần số định mức động cơ. P0311 = Tốc độ định mức động cơ. P0700 = 2 (Điều khiển trên ‘Teminal’). P1000 = 2 (Làm việc theo giá trị đặt Analog). P1080 = 20.0 (Tần số chạy nhỏ nhất). P1082 = 50.0 (Tần số chạy lớn nhất). P1120 = 10.0 (Thời gian tăng tốc). P1121 = 10.0 (Thời Gian giảm tốc). P3900 = 1 (Bắt đầu cài đặt nhanh với Reset Factory). o Vận hành. Điều khiển chạy/ dừng và thay đổi vận tốc thông qua biến trở. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN MM420 CỦA SIEMENS Phòng Thí Nghiệm Kỹ Thuật Điện 27 7. KÍCH THƯỚC:
File đính kèm:
- tai_lieu_huong_dan_su_dung_bien_tan_mm420_cua_siemens.pdf