Tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Lê Thị Minh Nguyên
CÁC NĂNG LỰC CẦN ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI HỌC XONG HỌC PHẦN
1. Các năng lực chính được hình thành sau khi kết thúc học phần:
Năng lực về kỹ thuật (Competence for Technoware – CT): Năng lực chuyên môn trong
lĩnh vực tài chính; Năng lực vận dụng các kiến thức và công nghệ mới vào hoạt động tài
chính.
Nội dung:
CT2 – Cung cấp những kiến thức chuyên môn và kỹ năng áp dụng các kiến thức chuyên
môn vào việc thực hiện công việc; Các phương pháp phân tích, đánh giá hiệu quả tài
chính trong doanh nghiệp; cách quản lý tài chính trong doanh nghiệp.
Biểu hiện:
- Nắm vững các khái niệm, thuật ngữ trong tài chính, các phương pháp áp dụng trong
phân tích và quản trị tài chính doanh nghiệp;
- Am hiểu và vận dụng tốt những kiến thức về ngành nghề đã được tư liệu hóa như: Lý
thuyết tài chính – tiền tệ, pháp luật về kinh doanh và tài chính, các công thức và mô
hình phân tích tài chính, các phương pháp phòng ngừa rủi ro tài chính ;
- Xây dựng được phương pháp và quy trình thu thập, tổng hợp và phân tích dữ liệu kinh
tế - tài chính vĩ mô cũng như vi mô phục vụ cho nhu cầu công việc;
- Đọc, hiểu các báo cáo tài chính doanh nghiệp thông thạo.
2. Các năng lực bổ sung được hình thành sau khi kết thúc học phần:
Năng lực về kỹ thuật (Competence for Technoware – CT): Năng lực chuyên môn trong
lĩnh vực tài chính; Năng lực vận dụng các kiến thức và công nghệ mới vào hoạt động tài
chính.
Nội dung:
CT1 – Kiến thức về lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp; Kiến thức cơ bản về quản trị tài chính
trong doanh nghiệp, các lý thuyết về tài chính doanh nghiệp. Năng lực hiểu biết các khái
niệm, công thức xác định cơ bản để vận dụng vào việc tính toán các chỉ tiêu tài chính và các
báo cáo thông thường.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Tài chính doanh nghiệp - Lê Thị Minh Nguyên
i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN TÀI LIỆU HỌC TẬP HỌC PHẦN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Lê Thị Minh Nguyên Tháng 9/2017 ii CÁC NĂNG LỰC CẦN ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI HỌC XONG HỌC PHẦN 1. Các năng lực chính được hình thành sau khi kết thúc học phần: Năng lực về kỹ thuật (Competence for Technoware – CT): Năng lực chuyên môn trong lĩnh vực tài chính; Năng lực vận dụng các kiến thức và công nghệ mới vào hoạt động tài chính. Nội dung: CT2 – Cung cấp những kiến thức chuyên môn và kỹ năng áp dụng các kiến thức chuyên môn vào việc thực hiện công việc; Các phương pháp phân tích, đánh giá hiệu quả tài chính trong doanh nghiệp; cách quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Biểu hiện: - Nắm vững các khái niệm, thuật ngữ trong tài chính, các phương pháp áp dụng trong phân tích và quản trị tài chính doanh nghiệp; - Am hiểu và vận dụng tốt những kiến thức về ngành nghề đã được tư liệu hóa như: Lý thuyết tài chính – tiền tệ, pháp luật về kinh doanh và tài chính, các công thức và mô hình phân tích tài chính, các phương pháp phòng ngừa rủi ro tài chính; - Xây dựng được phương pháp và quy trình thu thập, tổng hợp và phân tích dữ liệu kinh tế - tài chính vĩ mô cũng như vi mô phục vụ cho nhu cầu công việc; - Đọc, hiểu các báo cáo tài chính doanh nghiệp thông thạo. 2. Các năng lực bổ sung được hình thành sau khi kết thúc học phần: Năng lực về kỹ thuật (Competence for Technoware – CT): Năng lực chuyên môn trong lĩnh vực tài chính; Năng lực vận dụng các kiến thức và công nghệ mới vào hoạt động tài chính. Nội dung: CT1 – Kiến thức về lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp; Kiến thức cơ bản về quản trị tài chính trong doanh nghiệp, các lý thuyết về tài chính doanh nghiệp. Năng lực hiểu biết các khái niệm, công thức xác định cơ bản để vận dụng vào việc tính toán các chỉ tiêu tài chính và các báo cáo thông thường. Năng lực về con người (Competence for Humanware – CH): CH1 – Trách nhiệm xã hội và đạo đức nghề nghiệp Nội dung: Được trang bị các kiến thức cơ bản về đạo đức, trách nhiệm của người làm công tác tài chính. Biểu hiện: iii - Hiểu về đạo đức, trách nhiệm của người làm công tác tài chính; - Không thực hiện các hành vi gian lận nhằm thỏa mãn lợi ích của cá nhân, gây tổn hại đến lợi ích của doanh nghiệp; - Có ý thức tuân thủ pháp luật Nhà nước; chấp hành nội quy, quy chế của đơn vị. Năng lực về tổ chức (Competence for Orgaware – CO): CO1 – Tổ chức bộ máy quản lý Nội dung: Được trang bị những kiến thức, kỹ năng về tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp, các quy định pháp lý về quản lý tài chính; các mô hình tổ chức bộ máy quản lý tài chính; các mối quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các tổ chức bên ngoài. Biểu hiện: - Tổ chức tốt công việc của cá nhân theo đúng chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn đã được giao trong bộ máy doanh nghiệp; - Thường xuyên cập nhật các quy định pháp lý về tài chính doanh nghiệp, tham gia xây dựng quy chế, quy định nội bộ doanh nghiệp. CO2 – Tổ chức công việc chuyên môn Nội dung: Được trang bị khả năng tổng hợp, hệ thống hóa mang tính logic cao và có khả năng tổ chức công việc chuyên môn mang tính sáng tạo. Biểu hiện: - Vận dụng các quy định pháp lý tài chính doanh nghiệp, tổ chức bộ máy quản lý tài chính và quản lý các quy trình nghiệp vụ tài chính trong doanh nghiệp; - Tổ chức quản lý, sử dụng các nguồn lực của đơn vị có hiệu quả, đảm bảo đúng quy định của pháp luật; Thiết lập và quản lý tốt các mối quan hệ tài chính với các tổ chức bên ngoài như: ngân hàng, cơ quan thuế, cơ quan quản lý chuyên môn. iv NỘI DUNG HỌC PHẦN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Bài 1. Tổng quan về tài chính doanh nghiệp Bài 2. Lãi suất và giá trị tiền tệ theo thời gian Bài 3. Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp Bài 4. Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính Bài 5. Lợi nhuận và rủi ro Bài 6. Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả tài chính của dự án đầu tư Bài 7. Phân tích báo cáo tài chính cơ bản v MỤC LỤC BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 1.1. Tài chính doanh nghiệp và các quyết định tài chính doanh nghiệp ...................................... 1 1.1.1. Khái niệm tài chính doanh nghiệp..................................................................................... 1 1.1.2. Bản chất của tài chính doanh nghiệp ................................................................................. 1 1.1.3. Chức năng và vai trò của tài chính doanh nghiệp ............................................................. 2 1.1.4. Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp ................................................................................ 4 1.1.5. Các quyết định của tài chính doanh nghiệp ....................................................................... 5 1.2. Tổ chức tài chính doanh nghiệp ........................................................................................... 6 1.2.1. Khái niệm về tổ chức tài chính doanh nghiệp ................................................................... 6 1.2.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp. ...................................................... 7 1.2.3. Nguyên tắc tổ chức tài chính doanh nghiệp .................................................................... 11 1.3. Nội dung tổ chức hoạt động tài chính doanh nghiệp .......................................................... 12 1.3.1. Tham gia đánh giá, lưạ choṇ các dư ̣án đầu tư và kế hoac̣h kinh doanh ......................... 12 1.3.2. Xác điṇh nhu cầu vốn, tổ chức huy đôṇg các nguồn vốn để đáp ứng kip̣ thời cho các hoaṭ đôṇg của doanh nghiêp̣ : .................................................................................................... 12 1.3.3. Tổ chức sử duṇg tốt số vốn hiêṇ có, quản lý chăṭ che ̃các khoản thu, chi, đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiêp̣: ........................................................................................... 12 1.3.4. Thưc̣ hiêṇ tốt viêc̣ phân phối lơị nhuâṇ, trích lâp̣ và sử duṇg các quy ̃của doanh nghiệp: ....................................................................................................................................... 12 1.3.5. Đảm bảo kiểm tra, kiểm soát thường xuyên đối với tình hình hoaṭ đôṇg của doanh nghiêp̣ và thưc̣ hiêṇ tốt viêc̣ phân tích tài chính: ....................................................................... 13 1.3.6. Thưc̣ hiêṇ tốt viêc̣ kế hoac̣h hóa tài chińh: ...................................................................... 13 BÀI 2. LÃI SUẤT VÀ GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN................................... 14 2.1. Một số khái niệm về lãi. ..................................................................................................... 14 2.1.1. Khái niệm lãi ................................................................................................................... 14 2.1.2. Lãi đơn, lãi kép................................................................................................................ 14 2.1.3. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực. ............................................................................... 15 2.2. Chuỗi tiền tệ ....................................................................................................................... 16 2.2.1. Khái niệm chuỗi tiền tệ: .................................................................................................. 16 2.2.2. Phân loại .......................................................................................................................... 16 2.2.2. Sơ đồ dòng tiền: .............................................................................................................. 17 2.3. Giá trị tương lai và hiện tại của chuỗi tiền tệ (nhiều khoản tiền) ....................................... 18 2.3.1. Giá trị tương lai và hiện tại của chuỗi tiền tệ .................................................................. 18 vi 2.3.2. Giá trị tương lai và hiện tại của chuỗi tiền tệ cố định ..................................................... 20 2.3.3. Giá trị tương lai và hiện tại của chuỗi tiền tệ biến đổi theo cấp số ................................. 22 2.3.4. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ vô hạn kì ...................................................................... 23 2.4. Một số ứng dụng giá trị thời gian của tiền ......................................................................... 24 2.4.1. Lựa chọn phương thức thanh toán trả ngay hay trả góp .................................................. 24 2.4.2. Xác định yếu tố lãi suất của hiện giá một số tiền hay một dòng tiền .............................. 25 2.4.3. Lập kế hoạch trả nợ vay .................................................................................................. 27 2.4.4. Một số ứng dụng khác ..................................................................................................... 29 BÀI 3. CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP .............. 30 3.1. Chi phí ................................................................................................................................ 30 3.1.1. Khái niệm chi phí: ........................................................................................................... 30 3.1.2. Phân loại chi phí .............................................................................................................. 30 3.1.3. Giá thành sản phẩm: ........................................................................................................ 31 3.1.4. Kế hoạch chi phí của doanh nghiệp: ............................................................................... 31 3.2. Doanh thu của doanh nghiệp .............................................................................................. 33 3.2.1. Khái niệm doanh thu của doanh nghiệp .......................................................................... 33 3.2.1. Phân loại doanh thu: ........................................................................................................ 34 3.2.2. Phương pháp lập kế hoạch doanh thu ............................................................................. 34 3.3. Lợi nhuận của doanh nghiệp .............................................................................................. 40 3.3.1. Khái niêṃ lợi nhuận của doanh nghiệp ........................................................................... 40 3.3.2. Ý nghiã của lợi nhuận. .................................................................................................... 40 3.3.3. Phân loại lợi nhuận. ......................................................................................................... 40 3.3.4. Cách xác điṇh lợi nhuận của doanh nghiệp: .................................................................... 42 3.3.2. Phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp: .......................................................................... 46 BÀI 4. ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH .................................... 49 4.1. Phân tích điểm hòa vốn (hòa vốn) (BVP: Break Even Point Analysis). ............................ 49 4.1.1. Các vấn đề cơ bản về phân tích điểm hòa vốn. ............................................................... 49 4.1.2. Các trường hợp được sử dụng phương pháp phân tích điểm hòa vốn. ............................ 50 4.1.3. Tính điểm hòa vốn căn cứ trên tổng doanh thu. .............................................................. 51 4.1.4. Ý nghĩa của việc phân tích điểm hòa vốn. ...................................................................... 51 4.1.5. Giới hạn của việc phân tích điểm hòa vốn. ..................................................................... 51 4.2. Đòn bẩy hoạt động (Đòn cân định phí) (Operating Leverage) .......................................... 52 4.2.1. Lý thuyết về đòn bẩy hoạt động: ..................................................................................... 52 4.3. Đòn bẩy tài chính (Đòn cân nợ) (Financial Leverage). .................................................... 54 vii 4.4. Tương quan giữa độ bẩy tài chính (đòn cân nợ) và độ bẩy hoạt động (đòn cân định phí). ........................................................................................................................................... 56 4.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tài chính. ....................................................................... 57 BÀI 5. RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH LỜI ....................................................................... 59 5.1. Khái niệm rủi ro và tỷ suất sinh lời .................................................................................... 59 5.1.1. Khái niệm rủi ro .............................................................................................................. 59 5.1.2. Tỷ suất sinh lời từ đầu tư vốn .......................................................................................... 59 5.1.2. Phân loại rủi ro ................................................................................................................ 60 5.1.3. Khuynh hướng ngaị rủi ro và tỷ suất sinh lời đòi hỏi ...................................................... 60 5.2. Đánh giá mức độ rủi ro ....................................................................................................... 61 5.2.1. Đánh giá mức độ rủi ro của một khoản đầu tư .............................................................. 61 5.3. Mối quan hệ giữa rủi ro và tỷ suất sinh lời. ........................................................................ 66 5.3.2. Mối quan hê ̣giữa rủi ro và tỷ suất sinh lời đòi hỏi ......................................................... 68 BÀI 6. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................... 70 6.1. Khái niệm dự án đầu tư (DAĐT)........................................................................................ 70 6.2. Phân loại dự án đầu tư. ....................................................................................................... 71 6.3. Các chỉ tiêu sử dụng đánh giá hiệu quả tài chính và lựa chọn dự án đầu tư. ...................... 72 6.3.1. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (PP) ..................................................................................... 72 6.3.2. Chỉ tiêu hiện giá ròng (NPV): ......................................................................................... 73 6.3.3. Chỉ tiêu suất sinh lời nội bộ (IRR) .................................................................................. 75 6.3.4. Chỉ tiêu suất sinh lời nội bộ có hiệu chỉnh (MIRR.) ....................................................... 78 BÀI 7. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠ BẢN .............................................. 80 7.1. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp gồm: .......................................................................... 80 7.1.1. Bảng cân đối kế toán ............. ... Lãi vay 3.115 384 EBIT 6.890.460 7.966.700 Hệ số thanh toán lãi vay 2,212 20,747 7.2.2. Hệ số cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản 7.2.2.1. Hệ số nợ Hệ số nợ = Tổng số nợ Tổng nguồn vốn Ý nghiã: Đây là hệ số tài chính hết sức quan trọng đến nhà quản lý doanh nghiệp, các chủ nợ cũng như các nhà đầu tư. Hệ số nợ thể hiện mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp trong tổ chức nguồn tài trợ vốn cho hoạt động của một doanh nghiệp Ví dụ 7: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Nợ phải trả 4.358.110 5.307.061 Tổng vốn 19.752.564 22.875.414 Hệ số nợ 0,22 0,23 7.2.2.2. Hệ số vốn chủ sở hữu (Hê ̣số tự tài trợ) Hệ số vốn chủ sở hữu = Nguồn vốn chủ sở hữu = 1 – Hê ̣số nơ ̣ Tổng nguồn vốn Ý nghĩa: Hệ số này cho biết bình quân trong một đồng vốn hiện có của doanh nghiệp có bao nhiêu đồng vốn chủ sở hữu. Cùng với hệ số nợ, hệ số vốn chủ sở hữu cũng cho thấy mức độ độc lập tự chủ về mặt tài chính của doanh nghiệp. Xu hướng hệ số này càng cao chứng tỏ doanh nghiệp mức độ độc lập tự chủ về mặt tài chính càng cao, ít bị ràng buộc, chịu sức ép của các khoản nợ vay. 86 Ví dụ 8: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Vốn chủ sở hữu 15.394.454 17.568.353 Tổng vốn 19.752.564 22.875.414 Hệ số tự tài trợ 0,78 0,77 7.2.2.3. Tỷ suất đầu tư Tỷ suất đầu tư vào tài sản ngắn haṇ = Tài sản ngắn haṇ X 100% Tổng tài sản Tỷ suất đầu tư vào tài sản dài hạn = Tài sản dài hạn Tổng tài sản × 100% Ý nghiã: Phản ánh một đồng vốn của doanh nghiệp thì có bao nhiêu đồng được dành cho tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, và tương tự với chỉ tiêu tỷ suất đầu vào tài sản dài hạn. Hai chỉ tiêu trên cho thấy sự phân bổ vốn vào tài sản của doanh nghiệp như thế nào. Mỗi ngành và lĩnh vực kinh doanh đều có một cơ cấu vốn và tài sản phù hợp. Thông qua đó nhà quản trị doanh nghiệp có những điều chỉnh cần thiết đối với việc phân bổ vốn, đảm bảo vốn được phân bổ hợp lý, tránh hiện tượng lãng phí vốn hay thiếu vốn cục bộ Ví dụ 9: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Tài sản ngắn hạn 11.110.610 13.018.930 Tài sản dài hạn 8.587.258 9.856.484 Tổng tài sản 19.752.564 22.875.414 Tỷ suất đầu tư vào TSNH 56,25% 56,91% Tỷ suất đầu tư vào TSDH 43,47% 43,09% 7.2.2.4. Tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định Tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định = Vốn chủ sở hữu Giá tri ̣tài sản cố điṇh Ý nghĩa: Chỉ tiêu này phản ánh trong số TSCĐ hiện có của doanh nghiệp thì có bao nhiêu giá trị được đóng góp từ vốn chủ sở hữu. Xu hướng nếu tỷ suất này lớn hơn một nghĩa là toàn bộ TSCĐ của doanh nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn chủ sở hữu, nếu tỷ suất này nhỏ hơn 1, chứng tỏ một phần TSCĐ được tài trợ bằng nguồn vốn vay. 87 Ví dụ 10: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Vốn chủ sở hữu 15.394.454 17.568.353 Tài sản cố định 8.042.301 8.918.416 Tỷ suất tự tài trợ TSCĐ 1,91% 1,97% 7.2.3. Nhóm hệ số hiệu suất hoạt động 7.2.3.1. Số vòng quay hàng tồn kho Số vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán Giá tri ̣hàng tồn kho bình quân trong kỳ Ý nghiã: Hệ số này cho ta biết số lần hàng luân chuyển qua kho nhanh hay chậm, thể hiện tình hình kinh doanh đang thuận lợi hay gặp khó khăn, nhưng nó không cho ta biết khả năng sinh lời trên một đồng hàng tồn kho. Xu hướng hệ số này cao hơn trung bình ngành của ngành kinh doanh cho thấy việc tổ chức và quản lý dự trữ hàng tồn kho của doanh nghiệp tốt , giảm được lượng vốn đầu tư vào hàng tồn kho và ngược lại. Ví dụ 11: Đơn vị tính: triệu đồng Giả định hàng tồn kho năm 2012 là 3.186.792 Chỉ tiêu 2013 2014 1. Giá vốn hàng bán 17.741.665 19.765.794 2. Hàng tồn kho 3.472.845 3.217.483 3. Hàng tồn kho bình quân 3.329.819 3.345.164 Vòng quay HTK 5,33 5,91 7.2.3.2. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho Số ngày môṭ vòng quay hàng tồn kho = 360 Số vòng quay hàng tồn kho Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh số ngày bình quân cần thiết để hàng tồn kho thực hiện được một vòng quay, hay đó chính là thước đo độ dài thời gian một vòng quay hàng tồn kho trong kỳ. Xu hướng chỉ tiêu này càng nhỏ thì số vốn vật tư hàng hóa luân chuyển càng nhanh giảm ứ đọng vốn Ví dụ 12: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Số ngày trong năm 360 360 Vòng quay HTK 5,33 5,91 Số ngày 1 vòng quay HTK 68 ngày 61 ngày 88 7.2.3.3. Số vòng quay nơ ̣phải thu Ý nghiã: Hệ số này phản ánh tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt của doanh nghiệp. Xu hướng nếu vòng quay chậm chứng tỏ doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn lớn. Chỉ tiêu này phụ thuộc vào chính sách bán chịu, chính sách chiết khấu thanh toán và công tác quản trị nợ phải thu của doanh nghiệp 7.2.3.4. Kỳ thu tiền bình quân Kỳ thu tiền bình quân = 360 Số vòng quay các khoản phải thu = Các khoản phải thu bình quân X 360 Tổng doanh thu Ý nghiã: Kỳ thu tiền bình quân thể hiện khoảng thời gian trung bình tính bằng ngày của giao dịch bán chịu mà doanh nghiệp đã chấp thuận dành cho khách hàng.Tuy nhiên , kỳ thu tiền bình quân cao hay thấp trong nhiều trường hợp chưa có thể kết luận chắc chắn , mà còn xem xét lại các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp. Xu hướng nếu như kỳ thu tiền bình quân quá dài so với các doanh nghiệp trong ngành thì phải chú ý xem xét vì dễ dẫn đến tình trạng nọ khó đòi. Ví dụ 13: Đơn vị tính: triệu đồng Giả định các khoản nợ phải thu năm 2012 là: 2,126,948 Chỉ tiêu 2013 2014 Doanh thu 26.797.114 30.948.602 Các khoản phải thu 2.246.363 2.728.421 Các khoản phải thu bq 2.186.656 2.487.392 Vòng quay CKPThu 12,25 12,44 Số ngày trong năm 360 360 Kỳ thu tiền bình quân 29 ngày 29 ngày 7.2.3.5. Số vòng quay toàn bộ vốn (vòng quay tài sản) Số vòng quay toàn bô ̣vốn = Doanh thu thuần Tổng vốn kinh doanh bình quân sử duṇg trong kỳ Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn (hay một đồng tài sản) đã đem lại bao nhiêu đồng doanh thu. Xu hướng hệ số này cao thì hiệu suất sử dụng vốn sẽ cao, tuy được xem Số vòng quay nơ ̣phải thu = Doanh thu bán hàng Số nơ ̣phải thu bình quân trong kỳ 89 là một nhân tố đưa lại hiệu quả sử dụng vốn cho doanh nghiệp. Bởi lẽ, khi một đồng vốn được sử dụng với hiệu suất cao sẽ mang lại nhiều lợi nhuận hơn, trong khi lượng vốn sử dụng không thay đổi thì sẽ góp phần làm tăng hiệu quả tính trên một đồng vốn đầu tư của doanh nghiệp Ví dụ 14: Đơn vị tính: triệu đồng Giả định tổng vốn kinh doanh năm 2012 là 15.564.318 Chỉ tiêu 2013 2014 Tổng doanh thu 27.732.657 31.769.408 Tổng vốn 19.752.564 22.875.414 Tổng vốn bình quân 17.658.441 21.313.989 Vòng quay tổng vốn 1,57 1,49 7.2.3.6. Số vòng quay vốn lưu đôṇg Số vòng quay vốn lưu đôṇg = Doanh thu thuần Số vốn lưu đôṇg bình quân Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh số lần luân chuyển hay số vòng quay của vốn lưu động thực hiện được trong một thời kỳ nhất định. Một đồng vốn lưu động bình quân trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu thuần. Xu hướng chỉ tiêu này càng lớn thì hiệu suất sử dụng vốn lưu động càng cao và ngược lại. Ví dụ 15: Đơn vị tính: triệu đồng Giả sử vốn lưu động năm 2012 là 8.543.127 Chỉ tiêu 2013 2014 1. Doanh thu từ hoạt động KD 26.797.114 30.948.602 2. Tài sản ngắn hạn 11.110.610 13.018.930 3. Đầu tư tài chính ngắn hạn 3.909.276 4.167.318 4. Tài sản lưu động = (2) – (3) 7.201.334 8.851.612 5. Tài sản lưu động bình quân 7.872.231 8.026.473 Vòng quay vốn lưu động (1) / (5) 3,4 3,86 7.2.3.7. Kỳ luân chuyển vốn lưu đôṇg Kỳ luân chuyển vốn lưu đôṇg = Số ngày trong kỳ (360 ngày) Số lần luân chuyển vốn lưu đôṇg Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh trung bình một vòng quay vốn lưu động hết bao nhiêu ngày. Xu hướng chỉ tiêu này càng thấp chứng tỏ các tài sản lưu động vận động nhanh, góp phần nâng cao doanh thu và lợi nhuận cho doanh nghiệp Ví dụ 16: Đơn vị tính: triệu đồng 90 Chỉ tiêu 2013 2014 Số ngày trong kỳ 360 360 Vòng quay vốn lưu động 3,4 3,86 Kỳ luân chuyển vốn lưu động 106 ngày 93 ngày 7.2.4. Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động 7.2.4.1. Tỷ suất lơị nhuâṇ sau thuế / doanh thu (ROS) Tỷ suất lơị nhuâṇ sau thuế/ doanh thu = Lơị nhuâṇ sau thuế trong kỳ X 100% Doanh thu thuần trong kỳ Ý nghiã: Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế trên doanh thu cho ta biết một kỳ hoạt động hoặc kỳ vọng cho kỳ tới, doanh nghiệp thu được một trăm đồng doanh thu thì trong đó có bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế. Xu hướng chỉ tiêu này càng cao thể hiện công tác quản trị doanh thu và chi phí của doanh nghiệp càng có hiệu quả. Ví dụ 17: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Lãi sau thuế 5.785.869 6.490.167 Doanh thu 26.797.114 30.948.602 ROS 21,59% 20,97% 7.2.4.2. Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (BEP) Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản = Lơị nhuâṇ trước laĩ vay và thuế trong kỳ X 100% Tổng tài sản (Vốn kinh doanh bình quân) Ý nghiã: Xu hướng chỉ tiêu này phản ánh khả năng sinh lời của tài sản hay vốn kinh doanh không tính đến ảnh hưởng của nguồn gốc vốn kinh doanh và thuế thu nhâp̣ doanh nghiêp̣. Ví dụ 18: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Lãi trước thuế 6.887.345 7.966.316 Lãi vay 3.115 384 EBIT 6.890.460 7.966.700 Vốn kinh doanh 19.697.868 22.875.414 ROI 34,98% 34,83% 7.2.4.3. Tỷ suất lơị nhuâṇ trước thuế / tổng vốn kinh doanh 91 Tỷ suất lơị nhuâṇ trước thuế/ tổng vốn kinh doanh = Lơị nhuâṇ trước thuế trong kỳ X 100% Vốn kinh doanh bình quân sử duṇg trong kỳ Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh mỗi đồng vốn kinh doanh trong kỳ có khả năng taọ ra bao nhiêu đồng lơị nhuâṇ trước thuế. Xu hướng chỉ tiêu này càng lớn càng tốt. Ví dụ 19: Đơn vị tính: triệu đồng Giả sử tổng vốn kinh doanh năm 2012 là 15.564.318 Chỉ tiêu 2013 2014 Lợi nhuận trước thuế 6.887.345 7.966.316 Tổng vốn kinh doanh bq 17.631.093 21.286.641 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế / vốn kinh doanh 39,06% 37,42% 7.2.4.4. Tỷ suất lơị nhuâṇ sau thuế / tổng vốn kinh doanh (ROA: Return On Asset) Tỷ suất lơị nhuâṇ sau thuế/ tổng vốn kinh doanh = Lơị nhuâṇ sau thuế trong kỳ X 100% Vốn kinh doanh bình quân sử duṇg trong kỳ Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh mỗi đồng vốn kinh doanh (tài sản) đưa vào sử dụng trong kỳ thì mang lại bao nhiêu đồng lãi sau thuế. Xu hướng chỉ tiêu này càng cao, chứng tỏ hiệu quả sử dụng tài sản tốt Ví dụ 20: Đơn vị tính: triệu đồng Giả sử tổng vốn kinh doanh năm 2012 là: 15.564.318 Chỉ tiêu 2013 2014 Lợi nhuận sau thuế 5.785.869 6.490.167 Tổng vốn kinh doanh bq 17.631.093 21.286.641 ROA 32,82% 30,49% 7.2.4.5. Tỷ suất lơị nhuâṇ sau thuế/ vốn chủ sở hữu (ROE: Return On Equity) Tỷ suất lơị nhuâṇ sau thuế/ vốn chủ sở hữu = Lơị nhuâṇ sau thuế trong kỳ X 100% Vốn chủ sở hữu bình quân sử duṇg trong kỳ 92 Ý nghiã: chỉ tiêu này cho biết khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu trong kì hoạt động hoặc kỳ vọng cho kỳ tới. Xu hướng chỉ tiêu này cao thì đó là nhân tố để các nhà quản trị phát hành thêm cổ phiếu mới, huy động thêm vốn góp cho hoạt động kinh doanh, khi đó doanh nghiệp đang ở trạng thái an toàn cao, để nâng cao hiệu quả kinh doanh doanh nghiệp cần vay thêm tiền đầu tư. Chỉ tiêu này thấp chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu không cao, rủi ro tài chính xuất hiện nguy cơ phá sản có thể xảy ra Ví dụ 21: Đơn vị tính: triệu đồng Giả sử vốn chủ sở hữu năm 2012 là: 12.412.148 Chỉ tiêu 2013 2014 Lãi sau thuế 5.785.869 6.496.167 Vốn chủ sở hữu 15.339.758 17.568.353 Vốn chủ sở hữu bq 13.875.953 16.454.056 ROE 41,7% 39,44% 7.2.4.6. Thu nhập một cổ phần thường (EPS) Thu nhâp̣ môṭ cổ phần thường (EPS) = Lơị nhuâṇ sau thuế- Cổ tức cổ phiếu ưu đaĩ Tổng số cổ phần thường đang lưu hành Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh một cổ phần thường trong năm thu đươc̣ bao nhiêu đồng lơị nhuâṇ sau thuế. Xu hướng hệ số EPS cao hơn so với các doanh nghiệp cạnh tranh khác là một trong những mục tiêu mà những nhà quản trị đang hướng tới. Ví dụ 22: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Lãi sau thuế 5.785.869 6.490.167 Số cổ phiếu đang lưu hành 834 828 EPS 6,94 7,839 7.2.5. Nhóm hệ số phân phối lợi nhuận 7.2.5.1. Cổ tức một cổ phần thường (DPS) Cổ tức môṭ cổ phần thường (DPS) = Lơị nhuâṇ sau thuế dành trả cổ tức cho cổ đông thường Tổng số cổ phần thường đang lưu hành Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh mỗi cổ phần thường nhâṇ đươc̣ bao nhiêu đồng cổ tức trong năm. Chỉ tiêu này cao hay thấp phụ thuộc vào chính sách cổ tức cũng như hiệu quả sản xuất kinh doanh trong năm của công ty 93 Ví dụ 23: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Lãi sau thuế chia cho cổ đông thường 5.230.023 3.404.614 Số cổ phiếu đang lưu hành 834 828 Cổ tức một cổ phần thường (ngàn đồng) 6.273 4.112 7.2.5.2. Hê ̣số chi trả cổ tức Hê ̣số chi trả cổ tức = Cổ tức môṭ cổ phần thường Thu nhâp̣ môṭ cổ phần thường Ý nghiã: Hệ số này phản ánh công ty đa ̃dành ra bao nhiêu % thu nhâp̣ để trả cổ tức cho cổ đông. Hay nói cách khác chỉ tiêu này cho biết chính sách cổ tức hiện hành của doanh nghiệp. Nếu như chính sách cổ tức của công ty được duy trì thì chỉ tiêu này là cơ sở để xác định được số lợi nhuận giữ lại cho việc tái đầu tư trở lại của doanh nghiệp, đây được xem là nguồn vốn nội sinh tài trợ cho một phần nhu cầu vốn tăng thêm của doanh nghiệp trong tương lai Ví dụ 24: Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 Cổ tức cổ phần thường 6.273 4.112 EPS 6.940 7.839 Hệ số chi trả cổ tức 0,9 0,52 7.2.5.3. Tỷ suất cổ tức Tỷ suất cổ tức = Cổ tức môṭ cổ phần Giá thi ̣ trường môṭ cổ phần Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh 1 đồng đầu tư vào cổ phần của công ty trên thi ̣ trường thì có thể thu đươc̣ bao nhiêu đồng cổ tức. 7.2.6. Nhóm hệ số giá trị thị trường 7.2.6.1. Hệ số giá trên thu nhập (Hệ số P/E) Hê ̣số giá trên thu nhâp̣ = Giá thi ̣ trường môṭ cổ phần Thu nhâp̣ môṭ cổ phần Ý nghiã: chỉ tiêu này phản ánh nhà đầu tư hay thi ̣trường trả giá bao nhiêu cho môṭ đồng thu nhâp̣ hiêṇ taị của công ty. Xu hướng hệ số này cao là tốt , thể hiện sự đánh giá cao triển vọng công ty của nhà đầu tư. 7.2.6.2. Hệ số giá thi ̣trường trên giá tri ̣sổ sách (Hệ số M/B) Hê ̣ số giá thi ̣ trường trên giá tri ̣ sổ sách = Giá thi ̣ trường môṭ cổ phần Giá tri ̣ sổ sách môṭ cổ phần 94 Ý nghiã: Chỉ tiêu này phản ánh mối quan hê ̣giữa giá thi ̣trường và giá tri ̣ sổ sách môṭ cổ phần của công ty. Hê ̣số này cũng cho thấy sư ̣tách rời giữa giá thi ̣ trường và giá tri ̣ sổ sách. 95 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Minh Kiều, Tài chính doanh nghiệp căn bản; Nhà xuất bản Lao động xã hội, 2012. [2] Bùi Hữu Phước, Tài chính doanh nghiệp; Nhà xuất bản Tài chính, 2009. [3] Ngô Kim Phương, Phân tích tài chính doanh nghiệp, nhà xuất bản lao động, 2013.
File đính kèm:
- tai_lieu_tai_chinh_doanh_nghiep_le_thi_minh_nguyen.pdf