Tài liệu Tư vấn cá nhân về khám phá, lựa chọn, và phát triển nghề nghiệp cho học sinh trung học
Tài liệu bao gồm 6 phần, được thiết kế theo logic từ thông tin chung tới các
hướng dẫn cụ thể và có các ví dụ minh hoạ.
Phần I: Chương trình và Mục tiêu Hướng nghiệp
Cung cấp thông tin chung về công tác hướng nghiệp của Việt Nam nói chung,
của hai tỉnh và của VVOB nói riêng. Các thông tin này là thông tin định hướng cho
các cơ sở lý thuyết của phần II và là thông tin cơ bản để xây dựng sự hiểu biết cho các
phần kiến thức cụ thể trong các phần còn lại trong tài liệu.
Phần II: Các lý thuyết về hướng nghiệp
Giúp người đọc có các kiến thức căn bản về hướng nghiệp. Phần này sẽ có các
thông tin cho thấy sự tương quan với phần I và điều quan trọng cần phải nắm vững
kiến thức hướng nghiệp để triển khai các hoạt động hướng nghiệp cụ thể sẽ được trình
bày ở các phần sau.
Phần III: Kỹ năng và Liệu pháp tư vấn hướng nghiệp
Phần này bao gồm các hướng dẫn cụ thể về 6 kỹ năng tư vấn hướng nghiệp để
sử dụng khi tư vấn cho HS.
Phần IV: Tiến trình tư vấn hướng nghiệp: năm giai đoạn
Phần này mô tả tiến trình của một buổi tư vấn hướng nghiệp cá nhân, giúp
người sử dụng hình dung các công việc cần phải tiến hành khi tư vấn hướng nghiệp
Phần V: Xây dựng nhận thức bản thân và tìm hiểu thế giới nghề nghiệp
Đây là phần quan trọng đầu tiên để xây dựng nền móng cho kế hoạch nghề
nghiệp. Phần này sẽ giải thích về nhận thức bản thân, thế giới nghề nghiệp và cách xác
định nhận thức bản thân và thế giới nghề nghiệp. Cùng với hướng dẫn lý thuyết, người
đọc sẽ được xem các ví dụ minh hoạ để hiểu thêm và có thể áp dụng cho phần lý
thuyết.
Phần VI: Phụ lục
Phần này bao gồm các mẫu câu hỏi để xác định nhận thức bản thân, tìm hiểu
thế giới nghề nghiệp và các câu chuyện điển hình về hướng nghiệp được mô tả như
các ví dụ minh hoạ cho các phần lý thuyết hướng nghiệp và các kỹ năng tư vấn. Ngoài
ra, một bài trắc nghiệm về nhận thức bản thân cũng được đính kèm để tham khảo và áp
dụng khi cần.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Tư vấn cá nhân về khám phá, lựa chọn, và phát triển nghề nghiệp cho học sinh trung học
Tổ chức Hợp tác phát triển và Hỗ trợ kỹ thuật vùng Fla Măng, Vƣơng quốc Bỉ CHƢƠNG TRÌNH HƢỚNG NGHIỆP TÀI LIỆU TƢ VẤN CÁ NHÂN VỀ KHÁM PHÁ, LỰA CHỌN, VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CHO HỌC SINH TRUNG HỌC Biên soạn: - Hồ Phụng Hoàng Phoenix, Trƣờng Đại học RMIT Việt Nam - Nguyễn Thị Châu, Điều phối viên, VVOB Hiệu đính: Dƣơng Thị Ngọc Thanh, Trợ lý chƣơng trình, VVOB Hà Nội, tháng 9, 2012 2 MỤC LỤC MỤC LỤC ...................................................................................................................... 2 TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................................ 4 LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 5 NỘI DUNG TÀI LIỆU ................................................................................................... 6 PHẦN I: CHƢƠNG TRÌNH VÀ MỤC TIÊU HƢỚNG NGHIỆP ................................ 7 I. Các văn bản của Chính phủ và Bộ Giáo dục và Đào tạo ...................................... 7 II. Tầm nhìn hƣớng nghiệp của tỉnh ...................................................................... 7 1. Mục tiêu ............................................................................................................. 8 2. Chiến lƣợc thực hiện ......................................................................................... 9 3. Vai trò của các tác nhân khác nhau ................................................................. 10 III. Chƣơng trình Hƣớng nghiệp do VVOB hỗ trợ ................................................... 11 PHẦN II: CÁC LÝ THUYẾT VỀ HƢỚNG NGHIỆP ................................................ 13 I. Các bƣớc cần làm trong công tác Hƣớng nghiệp ............................................... 13 II. Khung phát triển nghề nghiệp............................................................................. 13 III. Mô hình lập kế hoạch nghề ................................................................................. 15 IV. Lý thuyết hệ thống .............................................................................................. 16 V. Lý thuyết cây nghề nghiệp .................................................................................. 17 VI. Vòng nghề nghiệp ............................................................................................... 19 VII. Mô hình cung cấp dịch vụ hƣớng nghiệp ........................................................... 20 PHẦN III: KỸ NĂNG VÀ LIỆU PHÁP TƢ VẤN HƢỚNG NGHIỆP ...................... 22 I. Sáu kỹ năng tƣ vấn hƣớng nghiệp ........................................................................... 22 1. Hành vi quan tâm ............................................................................................ 22 2. Kỹ năng đặt câu hỏi ......................................................................................... 23 3. Kỹ năng phản hồi cảm xúc .............................................................................. 23 4. Kỹ năng đối mặt .............................................................................................. 24 5. Kỹ năng tập trung ............................................................................................ 25 6. Kỹ năng phản hồi ý tƣởng ............................................................................... 25 II. Thái độ của Tƣ vấn viên ..................................................................................... 25 III. Hai Liệu Pháp ..................................................................................................... 26 1. Liệu pháp tập trung vào giải pháp ................................................................... 26 2. Liệu pháp kể chuyện hay còn gọi là tƣ vấn tƣờng thuật ................................. 26 IV. Tƣ vấn tuyển sinh và Tƣ vấn hƣớng nghiệp ....................................................... 26 PHẦN IV: TIẾN TRÌNH TƢ VẤN HƢỚNG NGHIỆP: 5 GIAI ĐOẠN .................... 27 I. Giai đoạn khởi đầu .............................................................................................. 27 II. Giai đoạn tập hợp dữ liệu ................................................................................... 27 III. Giai đoạn thiết lập mục tiêu chung ..................................................................... 27 IV. Giai đoạn hành động – bài tập về nhà ................................................................ 27 3 V. Giai đoạn kết thúc ............................................................................................... 28 PHẦN V: XÂY DỰNG NHẬN THỨC BẢN THÂN VÀ TÌM HIỂU THẾ GIỚI NGHỀ NGHIỆP ............................................................................................................ 29 I. Xây dựng nhận thức bản thân ............................................................................. 29 1. Vì sao cần phải tìm hiểu bản thân? ................................................................. 29 2. Nội dung của nhận thức bản thân là gì? .......................................................... 29 3. Làm thế nào để nhận thức bản thân? ............................................................... 31 II. Tìm hiểu thông tin .............................................................................................. 36 1. Nghiên cứu thông tin tuyển sinh ..................................................................... 36 2. Nghiên cứu thị trƣờng lao động ...................................................................... 36 3. Xây dựng mạng lƣới làm việc ........................................................................ 36 III. Tìm hiểu thế giới nghề nghiệp ............................................................................ 37 1. Thế giới nghề nghiệp là gì? ............................................................................. 37 2. Làm cách nào để tăng nhận thức về thế giới nghề nghiệp? ................................ 37 Phụ lục I: KHUNG PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP .................................................. 41 Phụ lục II: CHÍN TRƢỜNG HỢP NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH ................................ 49 Phụ Lục III: NHỮNG MẪU CÂU HỎI TRONG TƢ VẤN TƢỜNG THUẬT .......... 65 Phụ lục IV- PHỎNG VẤN THÔNG TIN VỀ NGHỀ NGHIỆP .................................. 67 Phụ Lục V: TRẮC NGHIỆM SỞ THÍCH ................................................................... 68 Phụ lục VI : TRẮC NGHIỆM KHẢ NĂNG ................................................................72 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 78 4 TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa của từ CBQL Cán bộ quản lý CTGDPT Chƣơng trình giáo dục phổ thông DVHN Dịch vụ hƣớng nghiệp GD&ĐT Giáo dục và đào tạo GDHN Giáo dục hƣớng nghiệp GDNPT Giáo dục nghề phổ thông GDTrH Giáo dục trung học GV Giáo viên HĐGD Hoạt động giáo dục HĐGDHN Hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp HĐGDNPT Giáo dục nghề phổ thông HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp HLHPN Hội liên hiệp phụ nữ HN Hƣớng nghiệp HS Học sinh LĐTBXH Lao động thƣơng binh xã hội NPT Hoạt động Nghề phổ thông PPDH Phƣơng pháp dạy học SGK Sách giáo khoa TCCN Trung cấp nghề THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông TTGDTX Trung tâm giáo dục thƣờng xuyên TT KTTH-HN Trung tâm kĩ thuật tổng hợp- hƣớng nghiệp TVHN Tƣ vấn hƣớng nghiệp UBND Uỷ ban nhân dân 5 LỜI NÓI ĐẦU Công tác hƣớng nghiệp trong chƣơng trình giáo dục trung học của Việt Nam đƣợc thực hiện qua 2 con đƣờng: (1) Giáo dục hƣớng nghiệp: tập trung vào công tác hƣớng nghiệp qua một số tiết học và hoạt động ngoài giờ lên lớp; và (2) các khóa học thử nghiệm nghề đƣợc thực hiện thông qua một phần của môn Công nghệ và các tiết giáo dục nghề phổ thông đƣợc dạy tại các trƣờng học, các Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hƣớng nghiệp và Trung tâm Giáo dục thƣờng xuyên. Tƣ vấn hƣớng nghiệp là một trong các chủ đề của chƣơng trình giáo dục Hƣớng nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Mặt khác, trong quá trình khảo sát về công tác hƣớng nghiệp tại hai tỉnh Quảng Nam và Nghệ An, các thầy cô giáo đều phản ánh về nhu cầu cần đƣợc tƣ vấn của các em học sinh trong quá trình chọn trƣờng, chọn nghề, đặc biệt là đối với học sinh cuối cấp (lớp 9 và lớp 12). Do vậy, trong thực tế không chỉ các thầy cô giáo phụ trách công tác hƣớng nghiệp có nhiệm vụ tƣ vấn hƣớng học và hƣớng nghề cho các em học sinh mà còn các thầy cô giáo khác nhƣ các giáo viên chủ nhiệm, cán bộ phụ trách đoàn đội, hiệu trƣởng, hiệu phó và các giáo viên bộ môn cũng đƣợc phụ huynh và các em học sinh tham vấn. Để đáp ứng nhu cầu thực tế, một trong các hoạt động của chƣơng trình hƣớng nghiệp VVOB với hai tỉnh Nghệ An và Quảng Nam đó là xây dựng năng lực cho các giáo viên về “Tƣ vấn cá nhân về khám phá, lựa chọn và phát triển nghề nghiệp cho học sinh trung học”. Hai khoá tập huấn (mỗi khoá ba ngày) giảng viên nòng cốt của hai tỉnh về chủ đề này đã đƣợc tổ chức thành công trong tháng 8 năm 2012 tại thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam và thị xã Cửa Lò, Nghệ An. Sau hai khóa tập huấn giảng viên nòng cốt, VVOB và hai Sở Giáo dục và Đào tạo đã thống nhất tổ chức các lớp tập huấn nhân rộng về nội dung nêu trên nhằm tăng cƣờng sự áp dụng rộng rãi trong hai tỉnh. Đối tƣợng tham dự tập huấn là các đại diện giáo viên từ các trƣờng THCS, THPT và DTNT của hai tỉnh và giảng viên của các khoá tập huấn nhân rộng là những cán bộ, giáo viên đã đƣợc đào tạo từ hai khoá tập huấn trong tháng 8 năm 2012. Tài liệu này đƣợc biên soạn căn cứ trên tài liệu đã biên soạn cho hai khóa tập huấn giảng viên nòng cốt và bổ sung thêm các thông tin chi tiết với hy vọng sẽ đƣợc các thầy cô giáo đón nhận và có thể sử dụng nhƣ là một tài liệu tham khảo hữu ích để vận dụng vào quá trình tƣ vấn hƣớng nghiệp. Chúng tôi, những ngƣời biên soạn, mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của những ngƣời sử dụng tài liệu này nhằm điều chỉnh tài liệu thêm hoàn thiện và hữu ích. Mọi góp ý xin gửi về địa chỉ: - Hồ Phụng Hoàng Phoenix: hophunghoang@gmail.com - Nguyễn Thị Châu: ntchau.vvobvn@gmail.com BAN BIÊN SOẠN 6 NỘI DUNG TÀI LIỆU Tài liệu bao gồm 6 phần, đƣợc thiết kế theo logic từ thông tin chung tới các hƣớng dẫn cụ thể và có các ví dụ minh hoạ. Phần I: Chƣơng trình và Mục tiêu Hƣớng nghiệp Cung cấp thông tin chung về công tác hƣớng nghiệp của Việt Nam nói chung, của hai tỉnh và của VVOB nói riêng. Các thông tin này là thông tin định hƣớng cho các cơ sở lý thuyết của phần II và là thông tin cơ bản để xây dựng sự hiểu biết cho các phần kiến thức cụ thể trong các phần còn lại trong tài liệu. Phần II: Các lý thuyết về hƣớng nghiệp Giúp ngƣời đọc có các kiến thức căn bản về hƣớng nghiệp. Phần này sẽ có các thông tin cho thấy sự tƣơng quan với phần I và điều quan trọng cần phải nắm vững kiến thức hƣớng nghiệp để triển khai các hoạt động hƣớng nghiệp cụ thể sẽ đƣợc trình bày ở các phần sau. Phần III: Kỹ năng và Liệu pháp tƣ vấn hƣớng nghiệp Phần này bao gồm các hƣớng dẫn cụ thể về 6 kỹ năng tƣ vấn hƣớng nghiệp để sử dụng khi tƣ vấn cho HS. Phần IV: Tiến trình tƣ vấn hƣớng nghiệp: năm giai đoạn Phần này mô tả tiến trình của một buổi tƣ vấn hƣớng nghiệp cá nhân, giúp ngƣời sử dụng hình dung các công việc cần phải tiến hành khi tƣ vấn hƣớng nghiệp Phần V: Xây dựng nhận thức bản thân và tìm hiểu thế giới nghề nghiệp Đây là phần quan trọng đầu tiên để xây dựng nền móng cho kế hoạch nghề nghiệp. Phần này sẽ giải thích về nhận thức bản thân, thế giới nghề nghiệp và cách xác định nhận thức bản thân và thế giới nghề nghiệp. Cùng với hƣớng dẫn lý thuyết, ngƣời đọc sẽ đƣợc xem các ví dụ minh hoạ để hiểu thêm và có thể áp dụng cho phần lý thuyết. Phần VI: Phụ lục Phần này bao gồm các mẫu câu hỏi để xác định nhận thức bản thân, tìm hiểu thế giới nghề nghiệp và các câu chuyện điển hình về hƣớng nghiệp đƣợc mô tả nhƣ các ví dụ minh hoạ cho các phần lý thuyết hƣớng nghiệp và các kỹ năng tƣ vấn. Ngoài ra, một bài trắc nghiệm về nhận thức bản thân cũng đƣợc đính kèm để tham khảo và áp dụng khi cần. 7 PHẦN I: CHƢƠNG TRÌNH VÀ MỤC TIÊU HƢỚNG NGHIỆP I. Các văn bản của Chính phủ và Bộ Giáo dục và Đào tạo Hƣớng nghiệp (HN) là một bộ phận quan trọng của giáo dục phổ thông ở nƣớc ta. Điều này đã đƣợc khẳng định trong nhiều văn bản, nghị quyết của Đảng, Nhà nƣớc, ngành giáo dục. Quyết định 126/CP của Chính phủ về “Công tác hƣớng nghiệp trong trƣờng phổ thông và việc sử dụng hợp lý học sinh (HS) trung học cơ sở (THCS), trung học phổ thông (THPT) tốt nghiệp ra trƣờng” kí ngày 19 tháng 3 năm 1981 chỉ rõ: “Công tác hƣớng nghiệp trong nhà trƣờng phổ thông nhằm mục đích bồi dƣỡng, hƣớng dẫn học sinh chọn nghề phù hợp với yêu cầu phát triển của xã hội, đồng thời phù hợp với thể lực và năng khiếu của cá nhân”. Nhƣ vậy, đòi hỏi HS phải hiểu rõ bản thân để chọn nghề phù hợp với thể lực và năng khiếu của mình. Ngoài ra, HS đã phải có các hiểu biết về nghề nghiệp và bƣớc đầu xác định đƣợc mục tiêu nghề nghiệp cho bản thân. Nghị định 75/2006/ NĐ-CP Quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều Luật giáo dục: HN trong giáo dục là hệ thống các biện pháp tiến hành trong và ngoài nhà trƣờng để giúp HS có kiến thức về nghề nghiệp và có khả năng lựa chọn về nghề nghiệp trên cơ sở kết hợp nguyện vọng, sở trƣờng của cá nhân và nhu cầu sử dụng lao động của xã hội. Các văn bản khác nhƣ: Thông tƣ số 31-TT ngày 17 tháng 11 năm 1981 về việc” Hƣớng dẫn thực hiện Quyết định 126/CP; Chƣơng trình giáo dục phổ thông ban hành theo Quyết định số 16/ 2006/QĐ-BGDĐT 5/5/2006 của Bộ trƣởng Bộ GD&ĐT, hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp đƣợc đƣa vào kế hoạch dạy học của các lớp 9, 10, 11 và 12 và các quy định về nhiệm vụ năm học của Bộ GD&ĐT và Sở GD&ĐT đều có các hƣớng dẫn về việc thực hiện công tác HN trong các trƣờng trung học. Thực chất của công tác HN trong nhà trƣờng phổ thông không phải là sự quyết định nghề cho mỗi cá nhân mà là sự điều chỉnh động cơ, hứng thú nghề nghiệp của thế hệ trẻ nhằm giải quyết mối quan hệ giữa cá nhân với xã hội, giữa cá nhân với nghề, giáo dục sự lựa chọn nghề một cách có ý thức nhằm đảm bảo cho con ngƣời hạnh phúc trong lao động và đạt năng suất lao động cao. II. Tầm nhìn hƣớng nghiệp của tỉnh HN không chỉ là việc cung cấp thông tin mà theo nhƣ Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) “Vấn đề không chỉ là cung cấp thông tin cho mọi ngƣời, Internet cũng có thể làm đƣợc việc đó. Vấn đề là cung cấp sao cho đủ thông tin. Để các thông tin về nghề nghiệp có giá trị, mọi ngƣời cần phải có hành động cụ thể, có nghĩa là phải tìm kiếm thông tin, hiểu thông tin, liên hệ/đối chiếu thông tin với nhu cầu của mình, và biến thông tin đó thành hành động của bản thân” (Watts, 2002, tr. 5)‟1. 1 Watts, A.G. (2002). Chính sách và Thực hiện chính sách giáo dục hƣớng nghiệp. Bài phát biểu tại Hội thảo thƣờng niên của Viện Hƣớng nghiệp tại Ashford, Kent, ngày 5-7/9/2002. 8 Lời dẫn trên cho thấy tầm quan trọng của việc xây dựng ... ới? 3. Em thích dự tiệc đông ngƣời hay chỉ với một nhóm bạn nhỏ em đã thân quen và biết rõ? 4. Em thƣờng nhìn sự việc từ cái nhìn tổng quan hay em để ý chi tiết hơn? 5. Bạn bè có khen em có khả năng để ý những chuyện nhỏ hay không? 6. Khi làm bài em có thƣờng kiểm tra lại thật kỹ và ít khi bị những sai sót nhỏ không? 7. Em nghĩ mình là ngƣời phóng khoáng hay cẩn thận? 8. Em thích lý luận để hiểu vấn đề hay em thích dùng cảm xúc hơn? 9. Bạn bè có nói em là ngƣời lạnh lùng không? 10. Khi ra quyết định, em thƣờng dùng cảm xúc hay lý trí? 11. Em có nghĩ mình là ngƣời ngăn nắp và đúng giờ không? 12. Ba mẹ có bao giờ than phiền về sự bừa bộn và hay quên của em? 13. Em giữ vai trò lãnh đạo nào trong lớp (nếu có)? Phụ Lục III- 4: TƢ VẤN TƢỜNG THUẬT ĐỂ TÌM GIÁ TRỊ 1. Đối với em, điều gì quan trọng nhất trong cuộc sống? 2. Ƣớc mơ của em là gì? Em muốn làm gì sau khi có việc làm ổn định trong tƣơng lai? 3. Em có biết vì sao mình mình sinh ra trong cuộc đời này không? 4. Đức tính nào ở em quan trọng nhất đối với em? 5. Em mong muốn ngƣời bạn thân mình có đức tính gì? 6. Em mong muốn ngƣời yêu của mình có đức tính gì? 7. Theo em, thế nào là một cuộc sống hạnh phúc? 8. Một công việc lý tƣởng, theo em, là nhƣ thế nào? 9. Trong cuộc đời em, em tôn trọng ai nhất, vì sao? 10. Trong những ngƣời em đã gặp qua từ trƣớc đến nay, em yêu mến ai nhất, vì sao? 67 Phụ lục IV- PHỎNG VẤN THÔNG TIN VỀ NGHỀ NGHIỆP 1. Công việc của anh là gì ạ? 2. Thƣờng ngày chị làm những việc gì? 3. Chị thích nhất phần việc nào trong ngày? 4. Anh ghét nhất phần việc nào trong ngày? 5. Nếu em muốn làm công việc giống nhƣ anh, em cần phải học ra ngành gì? 6. Nếu em muốn làm công việc giống nhƣ chị, em cần phải có những khả năng gì? 7. Nếu em muốn tự nuôi sống mình, thì công việc giống chị có đủ cho em không? 8. Anh có lời khuyên nào cho em nếu em muốn theo nghề này? 68 Phụ Lục V: TRẮC NGHIỆM SỞ THÍCH Phần 1: Sở Thích Của Bạn Là Gì? Đánh dấu chọn vào trƣớc mỗi câu sau đây nếu bạn thích thực hiện hoạt động hay một sở thích trong hoạt động. Tôi nghĩ bạn khỏe nhƣ một vận động viên thể thao Tôi là ngƣời yêu thích thiên nhiên Tôi ngƣời hay tò mò về thế giới xung quanh bạn (thiên nhiên, không gian, những sinh vật sống) Tôi là ngƣời độc lập Tôi thích sửa chữa đồ vật, vật dụng xung quanh bạn Tôi thích sử dụng tay (làm vƣờn, giúp sửa chữa nhà cửa) Tôi thích tập thể dục Tôi thích dành dụm tiền Tôi thích làm việc cho đến khi hoàn thành Tôi thích làm việc một mình Cộng tất cả các câu và viết số tổng bên dƣới Nhóm Kỹ Thuật ____________ Tôi là ngƣời rất hay để ý và cẩn thận Tôi tò mò về mọi thứ Tôi có thể tính những bài toán phức tạp Tôi thích giải các bài tập toán Tôi thích sử dụng máy tính Tôi thích đọc sách suốt thời gian Tôi thích sƣu tập nhiều thứ (đá, tem, tiền đồng) Tôi thích trò chơ ô chữ Tôi học môn khoa học hoặc các môn khoa học Tôi thích thách thức Cộng tất cả các câu và viết số tổng bên dƣới Nhóm Nghiên Cứu ____________ Tôi rất sáng tạo Tôi thích vẽ và sơn Tôi có thể chơi một nhạc cụ Tôi thích thiết kế quần áo của tôi hoặc mặc quần áo thời trang tạo nên điều thú vị Tôi thích đọc truyện viễn tƣởng, kịch và thơ ca Tôi thích mỹ thuật và thủ công Tôi xem thật nhiều phim Tôi thích chụp hình mọi thứ (chim, ngƣời, cảnh đẹp) Tôi thích học một ngoại ngữ Tôi thích hát, đóng kịch và khiêu vũ Cộng tất cả các câu và viết số tổng bên dƣới Nhóm Nghệ Thuật ____________ 69 Tôi rất thân thiện Tôi thích hƣớng dẫn hoặc dạy ngƣời khác Tói thích nói chuyện trƣớc nhiều ngƣời Tôi làm việc tốt khi đƣợc làm với bạn cùng lớp và bạn bè Tôi thích điều hành các cuộc thảo luận Tôi thích giúp đỡ những ngƣời gặp khó khăn Tôi chơi các mộn thể thao có tính đồng đội Tôi thích đi dự tiệc Tôi thích làm quen với bạn mới Tôi thích làm việc với các nhóm hoạt động xã hội tại nhà thờ của tôi Cộng tất cả các câu và viết số tổng bên dƣới Nhóm Xã Hội ____________ Tôi thích biết về tiền Tôi thích bán sản phẩm (kẹo, bút viết v.v...) Tôi nghĩ tôi rất nổi tiếng ở trƣờng Tôi thích lãnh đạo nhóm và các cuốc thảo luận Tôi thích đƣợc bầu vào các vị trí quan trọng trong nhóm hoặc câu lạc bộ Tôi thích có quyền và khả năng lãnh đạo Tôi muốn sở hữu một doanh nghiệp nhỏ Tôi thích tiết kiệm tiền Tôi thích làm việc cho tới khi công việc hoàn tất Tôi thích mạo hiểm và tham gia các cuộc phiêu lƣu mới Cộng tất cả các câu và viết số tổng bên dƣới Nhóm Quản Lý ____________ Tôi rất thích gọn gàng và ngăn nắp Tôi thích chắc chắn rằng phòng của tôi thƣờng xuyên gọn gàn và ngăn nắp Tôi thích sƣu tầm các bài báo về các sự kiện nổi tiếng Tôi thích giữ danh sách Tôi thích sử dụng máy tính Tôi rất thực tế và cân nhắc mọi chi phí khi mua một thứ gì đó Tôi muốn đánh máy bài tập của trƣờng và cuộn tròn trong lòng bàn tay Tôi thích làm thƣ ký trong một câu lạc bộ hoặc nhóm Khi làm toán, tôi hay kiểm tra bài làm nhiều lần Tôi thích viết thƣ Cộng tất cả các câu và viết số tổng bên dƣới Nhóm Nghiệp vụ ____________ 70 Phần 2: BẠN PHÙ HỢP VỚI NHÓM NGHỀ NÀO? Làm phần 1 trƣớc khi làm phần 2. Từ kết quả của trang đầu, viết tổng số điểm của từng nhóm xuống dƣới đây. Nếu bạn có những kết quả bằng nhau, không sao cả. Ba phần có số điểm cao nhất là Sở thích của bạn. Dùng Sở thích của bạn để tìm hiểu bạn có tính cách gì và một số công việc phù hợp bạn nhất. Nhóm Kỹ Thuật ______ Nhóm Nghiên Cứu ______ Nhóm Nghệ Thuật ______ Nhóm Xã Hội ______ Nhóm Quản Lý ______Nhóm Nghiệp Vụ______ Nhóm sở thích của bạn: __________ _________ __________ Tổng số cao nhất Tổng số cao thứ hai Tổng số cao thứ ba Nhóm Kỹ Thuật là những ngƣời có tính thực tế Nghề nghiệp bạn thích Những ai có khả năng nhƣ một vận động viên thể thao hoặc có khả năng nhƣ một thợ máy thích làm với những vật cụ thể, máy móc, dụng cụ, cấy cối, con vật, hoặc các hoạt động bên ngoài. Thợ máy của máy bay Thợ làm bánh/Bếp Trƣởng Kỹ sƣ Thợ sơn Kỹ sƣ ô tô Thợ điện Thợ làm kính Y tá điều dƣỡng Nhóm Nghiên Cứu là những ngƣời thích điều tra Những ai thích quan sát, học hỏi, điều tra, phân tích, đánh giá hoặc giải quyết vấn đề. Nhà khảo cổ học Nhà hóa học Nhà địa lý học Nhà vật lý học Nhà sinh vật học Nha sĩ Dƣợc sĩ Kỹ sƣ phần mềm Nhóm Nghệ Thuật là những ngƣời có sở thích thẩm mỹ Những ai có khả năng nghệ thuật, cải tiến, trực giác và thích làm việc trong các tình huống không có kế hoạch trƣớc nhƣ dùng trí tƣởng tƣợng và sáng tạo. Diễn viên Giáo viên dạy kịch Giám đốc bảo tàng Thợ chụp hình Giám đốc quảng cáo Thiết kế đồ họa Kiến trúc sƣ Phóng viên Nhóm Xã Hội là những ngƣời thích hoạt động xã hội Những ai thích làm việc với những ngƣời làm sáng tỏ, thông tin, giúp đỡ, huấn luyện hợac chữa trị họ, hoặc có kỹ năng về ngôn ngữ. Giáo sĩ/ Bộ trƣởng Giáo sƣ Giáo viên THPT Nhà hoạt động xã hội Thị trƣởng Thủ thƣ Nhà trị liệu Tƣ vấn học đƣờng 71 Nhóm Quản Lý là những ngƣời có sở thích kinh doanh Những ai thích làm việc với những ngƣời có khả năng tác động, thuyết phục, thể hiện, lãnh đạo hoặc quản lý các mục tiêu của tổ chức hoặc lợi kinh tế. Đại diện bán ô tô Giám đốc tín dụng Nhân viên bảo hiểm Nhân viên bất động sản Chủ doanh nghiệp Quản lý khách sạn Ngƣời vận động hành lang Ngƣời mua bán chứng khoán Nhóm Nghiệp Vụ là những ngƣời rất thích nguyên tắc Những ai thích làm việc với dữ liệu, có khả năng văn phòng hoặc đếm số, thực hiện các công việc nhỏ hoặc làm theo hƣớng dẫn của ngƣời khác. Kế toán Thanh tra xây dựng Ngƣời vận hành máy tính Thủ thƣ Thu ngân ở ngân hàng Thƣ ký pháp lý Giáo viên Kiểm toán viên 72 Phụ lục VI : TRẮC NGHIỆM KHẢ NĂNG MOTIVATED SKILLS CARD SORT THẺ XẾP LOẠI CÁC NGHỀ ƢA THÍCH © by Richard Knowdell, MS, NCCC CAREER RESEARCH & TESTING, INC.P.O.Box 611930, San Jose, CA 95161 USA (408) 441-9100 www.careertrainer.com HIGHLY PROFICIENT CÓ KHẢ NĂNG CAO PREFER NOT TO USE KHÔNG THÍCH SỬ DỤNG LIKE USING THÍCH SỬ DỤNG TOTALLY DELIGHT IN USING HOÀN TOÀN THÍCH SỬ DỤNG PLANT, CULTIVATE CÀY CẤY, TRỒNG TRỌT Trồng rau quả, hoa, cây hay vƣờn cỏ - Làm đất, trồng tƣới, bón phân, nhổ cỏ, thu hoạch tỉa, xén, cắt, ghép TEACH, TRAIN GiẢNG DẠY, ĐÀO TẠO Thông báo, giải thích, chỉ dẫn cho ngƣời học OBSERVE QUAN SÁT Nghiên cứu, phê bình, kiểm soát dữ kiện, ngƣời hay vật một cách khoa học PREPARE FOOD NẤU NƢỚNG Rửa, cắt, trộn, nƣớng, và sắp xếp thực phẩm mang lại sự bổ dƣỡng, hợp khẩu vị và trình bày đẹp MAINTAIN RECORDS BẢO QUẢN HỒ SƠ Ghi nhận các chi tiết chính xác và cập nhật hoá, ghi sổ, ghi hồ sơ, thống kê, sắp xếp thứ tự, tính toán dữ kiện 73 PROOFREAD, EDITĐỌC ĐỂ KiỂM SOÁT, DUYỆTĐọc các văn bản, bản thảo để đảm bảo cách dùng văn phạm, chính tả, đúng cách viết và làm các sửa đổi TESTTHÍ NGHIỆMĐo lƣờng các khả năng, phẩm chất hay giá trị, kiểm soát và tái kiểm soát PRODUCE SKILLED CRAFTS LÀM CÁC ĐỒ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ Tạo hình, dệt, gắn, vẽ hoặc điêu khắc các sản phẩm vật kỷ niệm hoặc sản phẩm trƣng bày TREAT, NURSE CHỮA TRỊ, CHĂM SÓC Chữa trị hoặc làm bình phục cho bệnh nhân hoặc khách hàng COUNSEL CỐ VẤN, TƢ VẤN Giúp đỡ, hỗ trợ các mong muốn, nguyện vọng, đƣa ra chỉ dẫn, cho ý kiến COUNT TÍNH TOÁN Thực hiện các phép tính các đại lƣợng, tổng kết ANALYZE PHÂN TÍCH Phân chia, tìm ra các trở ngại một cách hợp lý EVALUATE ĐÁNH GIÁ Đánh giá, xét duyệt, phê bình, nhận định giá trị, phẩm chất hay sự thực hiện SYNTHESIZE TỔNG HỢP tổ hợp, nhập chung các yếu tố riêng rẽ, các phần tử khác nhau nào đó làm thành một tập có liên quan đến nhau MEDIATE GIÁN TIẾP, LÀM TRUNG GIAN ở giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bên 74 CLASSIFY PHÂN LOẠI, XẾP LOẠI chia ra thành nhiều loại, nhiều nhóm, hệ thống khác nhau PERCEIVE INTUITIVELY LINH CẢM cảm nhận trƣớc bằng linh tính SUPERVISEQuẢN LÝ, KiỂM SOÁTTổ chức, điều khiển, xem xét, kiểm tra các công việc theo yêu cầu nhất định PORTRAY IMAGESLÀM VIỆC VỚI HÌNH ẢNHVẽ sơ lƣợc, hoạ, trình bày, vẽ hình, chụp hình COMPETENT CÓ KHẢ NĂNG LITTLE OR NO SKILLS CÓ ÍT HOẶC KHÔNG CÓ TAY NGHỀ ENJOY USING VERY MUCH RẤT THÍCH SỬ DỤNG STRONGLY DISLIKE USING RẤT KHÔNG THÍCH SỬ DỤNG TEND ANIMALS CHĂM SÓC VẬT NUÔI Cho ăn, ở, nuôi lấy giống, huấn luyện, hay triển lãm gia súc, gia cầm tại nông trại hoặc trại nuôi thú DEAL WITH FEELINGS HỖ TRỢ VỀ MẶT TÌNH CẢM Khuyến khích, lắng nghe, thừa nhận, tỏ sự thông cảm, chứng tỏ hiểu biết, làm hết giận, làm bình tĩnh, tạo sự khôi hài, cảm kích 75 DESIGN THIẾT KẾ Phác hoạ các thủ tục, chƣơng trình, sản phẩm hay môi trƣờng hay sáng tạo READ FOR INFORMATION ĐỌC ĐỂ TÌM HiỂU THÔNG TIN Nghiên cứu kỹ lƣỡng và hữu hiệu các sách vở, tài liệu INTERVIEW FOR INFORMATION PHỎNG VẤN ĐỂ LẤY THÔNG TIN Ghi nhận, thu nhặt thông tin bằng các câu hỏi MONITOR GIÁM SÁT Theo dõi thay đổi của các chuyển động, sự kiện, con ngƣời hay đồ vật USE MECHANICAL ABLITIESLÀM ViỆC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN MÁY MÓCLắp ráp, điều chỉnh, sửa chữa, hay điều hành các động cơ hay máy móc NEGOTIATETHƢƠNG LƢỢNG, ĐÀM PHÁNtrao đổi, bàn bạc với nhau nhằm đi đến thoả thuận giải quyết một vấn đề nào đó (thƣờng là có liên quan đến quyền lợi giữa các bên) COMPOSE MUSIC SoẠN NHẠC Viết và soạn các bản nhạc, bài hát SELL BÁN trao đổi hàng hoá - hàng hoá, hàng hoá - tiền INITIATE CHANGE LÀM THAY ĐỔI tạo ảnh hƣởng để làm thay đổi tình trạng, làm trở nên khác trƣớc STAGE SHOW TỔ CHỨC BiỂU DiỄN Tổ chức các chƣơng trình biểu diễn kịch nghệ, mỹ thuật, thời trang hay thƣơng mại, triển lãm quần chúng 76 HOST/ HOSTESS CHIÊU ĐÃI VIÊN Chào đón khách, phục vụ khách trong các nhà hàng, khách sạn WRITE VIẾT Viết báo cáo, thƣ, diễn văn, quảng cáo, chuyện hay tài liệu ACT AS LIAISON HOẠT ĐỘNG LIÊN LẠC Đại diện, là ngƣời kết nối thông tin giữa cá nhân hay nhóm TRANSPORT VẬN CHUYỂN Lái, nâng, nhấc, mang hay chở MOTIVATE THÚC ĐẨY, KHUYẾN KHÍCH kích thích, tạo điều kiện, động lực, ảnh hƣởng cho hoạt động, phát triển hơn theo một hƣớng nhất định nào đó, thƣờng là hƣớng tốt USE CARPENTRY ABILITIES LÀM NGHỀ MỘC Đo đạc, thiết kế, đóng mới hoặc sửa chữa các sản phẩm bằng gỗ PLAN, ORGANIZEHoẠCH ĐỊNH, TỔ CHỨCXác định mục tiêu, mục đích, sắp xếp và phát triển chƣơng trình hay kế hoạch ESTIMATEƢỚC LƢỢNGỨớc chừng số lƣợng, dựa trên sự quan sát và tính toán khái quát BUDGET DỰ TOÁN NGÂN SÁCH Tính toán trƣớc, cân đối các khoản thu chi về tài chính EXPEDITE XÚC TIẾN làm cho tiến triển nhanh hơn việc sản xuất, dịch vụ, giải quyết trở ngại, thủ tục 77 USE PHYSICAL COORDINATION AND AGILITY DÙNG SỨC HAY SỰ NHANH NHẸN Đi bộ, leo trèo, chạy nhảy, giữ thăng bằng, các hoạt động thể dục thể thao IMPLEMENT THỰC HIỆN, THI HÀNH làm cho các chính sách, chƣơng trình trở thành sự thực bằng những việc làm hoặc hành động cụ thể MAKE ARRANGEMENTS SẮP XẾP Điều hợp, xếp theo trình tự nhất định MAKE DECISION QUYẾT ĐỊNH Đƣa ra các quyết định quan trọng, phức tạp hay thƣờng xuyên làm các quyết định ENTERTAIN, PERFORM GiẢI TRÍ, TRÌNH DiỄN Biểu diễn ca hát nhảy múa, diễn xuất, chơi nhạc, thuyết trình VISUALIZE MƢỜNG TƢỢNG, TIÊN ĐOÁN tƣởng tƣợng, đoán trƣớc những điều có thể xảy ra GENERATE IDEAS TẠO RA Ý TƢỞNG Hồi tƣởng, suy nghĩ, tƣởng tƣợng, bàn bạc chung các ý kiến 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO Quyết định 126/CP của Chính phủ về “Công tác hƣớng nghiệp trong trƣờng phổ thông và việc sử dụng hợp lý học sinh (HS) trung học cơ sở (THCS), trung học phổ thông (THPT) tốt nghiệp ra trƣờng” kí ngày 19 tháng 3 năm 1981 Nghị định 75/2006/ NĐ-CP Quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều Luật giáo dục Thông tƣ số 31-TT ngày 17 tháng 11 năm 1981 về việc” Hƣớng dẫn thực hiện Quyết định 126/CP; Chƣơng trình giáo dục phổ thông ban hành theo Quyết định số 16/ 2006/QĐ- BGDĐT 5/5/2006 của Bộ trƣởng Bộ GD&ĐT Tầm nhìn Hƣớng nghiệp của tỉnh McCowan, C., personal communication, December 2011 McAlpine & McCowan, personal communication, December 2011 McMahon, M. & Watson, M. (2012) Story crafting: strategies for facilitating narrative career counselling. International Journal for Educational and Vocational Guidance Microskills Hierarchy. Retrieved at mypage.siu.edu/gmieling/493/EPSYCHAPTER%208.ppt Nguyen, T. (2012) Đề tài nghiên cứu tiến sĩ Patton, W. & McMahon, M. (2006) The System Theory Framework Of Career Development And Counselling: Connecting Theory And Practice. International Journal for the Advancement of Counselling 28(2): pp. 153-166 Tillman, Diane. (2002). Theoretical Background and Support for Living Values: An Educational Program: www.livingvalues.net/pdf/lvTheoreticalBackgoundandSupport.pdf
File đính kèm:
- tai_lieu_tu_van_ca_nhan_ve_kham_pha_lua_chon_va_phat_trien_n.pdf