Thuốc chống nhiễm khuẩn Penicillin - Võ Hồng Nho

Nội dung

1. Tổng quan

2. Sản phẩm DOMESCO

3. Tóm tắt theo nhóm điều trị

4. Thông tin sản phẩm

5. Câu hỏi

2Tổng quan

 Vi khuẩn

 Là vi sinh vật bậc thấp, kích thước rất nhỏ

 Có mặt khắp nơi trong cơ thể

ở trạng thái cân bằng sinh học

 Phân loại

 Hình dạng: cầu khuẩn (hình cầu),

trực khuẩn (hình ống), xoắn khuẩn (hình xoắn)

 Cấu trúc vách tế bào: gram dương, gram âm

 Tính chất chuyển hóa: Hiếu khí (có oxy mới phát triển tốt) – kỵ khí (chỉ

phát triển trong điều kiện không có hoặc hoàn toàn không có oxy)

 Khi môi trường cơ thể thay đổi hoặc khi có chấn thương, vi khuẩn

xâm nhập được vào mô – máu, sinh sản số lượng lớn (nhiễm

khuẩn) → gây bệnh

pdf 51 trang yennguyen 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thuốc chống nhiễm khuẩn Penicillin - Võ Hồng Nho", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Thuốc chống nhiễm khuẩn Penicillin - Võ Hồng Nho

Thuốc chống nhiễm khuẩn Penicillin - Võ Hồng Nho
1Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho
Biên tập: Trần Quốc Quang
Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sản phẩm DOMESCO
3. Tóm tắt theo nhóm điều trị
4. Thông tin sản phẩm
5. Câu hỏi
2
Tổng quan
 Vi khuẩn
 Là vi sinh vật bậc thấp, kích thước rất nhỏ
 Có mặt khắp nơi trong cơ thể
ở trạng thái cân bằng sinh học
 Phân loại
 Hình dạng: cầu khuẩn (hình cầu),
trực khuẩn (hình ống), xoắn khuẩn (hình xoắn)
 Cấu trúc vách tế bào: gram dương, gram âm
 Tính chất chuyển hóa: Hiếu khí (có oxy mới phát triển tốt) – kỵ khí (chỉ
phát triển trong điều kiện không có hoặc hoàn toàn không có oxy)
 Khi môi trường cơ thể thay đổi hoặc khi có chấn thương, vi khuẩn
xâm nhập được vào mô – máu, sinh sản số lượng lớn (nhiễm
khuẩn) → gây bệnh
3
Vi khuẩn và bệnh thường gặp
4
Stt Phân loại Vi khuẩn Bệnh
I. Gram dương
1
Cầu khuẩn hiếu 
khí
Tụ cầu vàng
Staphylococus aureus (S. 
aureus)
• Nhiễm khuẩn bệnh viện 
- Nhiễm khuẩn vết mổ
- Nhiễm khuẩn vết bỏng
- Viêm phổi
- Nhiễm khuẩn máu
• Viêm da mô mềm
2
Tụ cầu da
Staphylococcus 
epidermidis (S.epidermidis)
• Viêm da, mô mềm
3
Phế cầu
Streptococcus pneumoniae 
(S.pneumoniae)
• Viêm phổi
• Viêm tai giữa
• Viêm màng não
Vi khuẩn và bệnh thường gặp
5
Stt Phân loại Vi khuẩn Bệnh
II. Gram âm
1
Cầu khuẩn hiếu khí 
hoặc ít hiếu khí
Nesseria gonorrhoeae
• Bệnh lậu
2
Trực khuẩn hiếu khí 
và ít hiếu khí
Trực khuẩn mủ xanh
Pseudomonas aeruginosa
(P. aeruginosa)
• Nhiễm khuẩn bệnh viện
3
Haemophilus influenzae 
(H. influenzae)
• Viêm đường hô hấp
• Viêm phổi
• Viêm màng não
• Nhiễm khuẩn máu
4
Trực khuẩn hiếu kị 
khí tùy tiện (họ vi 
khuẩn đường ruột)
Escherichia coli (E. Coli) • Nhiễm khuẩn tiêu hóa
• Nhiễm khuẩn niệu
• Nhiễm khuẩn máu
5
Klebsiella • Viêm phổi
• Viêm màng não
Kháng sinh
 Là những chất có tác dụng kiềm hãm sự sinh trưởng phát 
triển hoặc tiêu diệt vi khuẩn ở nồng độ nhất định
Tiêu diệt
Kháng sinh Vi khuẩn
Đề kháng
6
Kháng sinh Penicillin
Cấu trúc cơ bản kháng sinh Penicillin
 Là kháng sinh thuộc nhóm Betalactam do trong cấu trúc có vòng
Betalactam, được bán tổng hợp (trừ Penicillin G)
 Các Penicillin khác nhau ở nhóm thế R
 Sự thay đổi trong nhóm thế R dẫn đến thay đổi tính bền vững với
các enzyme Penicillinase, Betalactamase và thay đổi phổ kháng
khuẩn
Vòng Betalactam
7
Cơ chế tác động
PENICILLIN
Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
Tế bào vi khuẩn không nguyên vẹn hoặc không có vách
Tế bào không sinh sản được hoặc dễ bị vỡ
Vi khuẩn bị kiềm hãm hoặc tiêu diệt
8
Cơ chế đề kháng kháng sinh
VI KHUẨN
Sản sinh
Betalactamase (Penicillinase)
Phân hủy cấu trúc Penicillin 
(Mở vòng Betalactam)
Làm mất tác dụng của kháng sinh
Giảm hiệu quả điều trị
Vi khuẩn đề kháng kháng sinh
9
Nguyên tắc sử dụng
1. Chỉ sử dụng khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn
2. Chọn đúng loại kháng sinh: chọn kháng sinh đúng bệnh
3. Hiểu biết về người bệnh trước khi sử dụng thuốc: tiền sử dị ứng,
suy gan thận, loại kháng sinh đã sử dụng trước đó,
4. Dùng đúng liều, đúng cách
5. Dùng đúng thời gian
 Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 7- 10 ngày
 Không nên kéo dài vì dễ gây kháng thuốc, tăng tỷ lệ tác dụng không
mong muốn, tăng chi phí điều trị
6. Ưu tiên sử dụng kháng sinh đơn độc, hạn chế phối hợp các loại
kháng sinh nếu không cần thiết
7. Lưu ý, theo dõi tác dụng không mong muốn khi sử dụng
10
Tác dụng không mong muốn
1. Dị ứng
 Ngoài da như mày đay, ban đỏ, mẩn ngứa, phù Quincke
 Sốc phản vệ: có thể tử vong
2. Tai biến thần kinh
 Kích thích, khó ngủ
 Bệnh não cấp (liều rất cao): rối loạn tâm thần, nói sảng, co
giật, hôn mê
 Rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột
 Ngưng sử dụng các thuốc kháng sinh Penicillin khi có dấu
hiệu của dị ứng
11
Phân loại kháng sinh Penicillin
Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú
I. Phổ kháng khuẩn hẹp
1 Penicillin G • Cầu khuẩn gram
dương không tiết
Betalactamase
• Không có tác dụng phần 
lớn trên chủng S. Aureus2 Penicillin V
II. Phổ kháng khuẩn hẹp + tác dụng trên tụ cầu
3 Methicillin 
• Có tác dụng trên S. 
Aureus và S. 
Epidermidis chưa 
kháng Methicillin
4 Oxacillin
5 Cloxacillin
6 Dicloxacillin
7 Nafcillin
12
Phân loại kháng sinh Penicillin
Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú
III. Phổ kháng khuẩn trung bình
8 Ampicillin • Diệt được vi khuẩn gram âm như H.
influenza, E. Coli, Proteus mirabilis
• Không bền với Betalactamase9 Amoxicillin
IV. Phổ kháng khuẩn rộng + tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh
10 Carbenicillin • Có tác dụng trên Pseudomonas, 
Enterobacter, Proteus spp.
• Hoạt tính mạnh hơn Ampicillin trên 
cầu khuẩn gram dương
11 Ticarcillin
12 Mezlocillin • Tác dụng mạnh trên các chủng 
Pseudomonas, Klebsiella và vi khuẩn 
gram âm khác13 Piperacillin
13
Phân loại kháng sinh Penicillin
Stt Phân nhóm Phổ kháng khuẩn Ghi chú
V. Các chất ức chế Betalactamase
14 Acid Clavulanic • Không có hoạt tính kháng
khuẩn
• Ức chế Betalactamase do vi
khuẩn tiết ra → phối hợp với
các thuốc bị phân hủy bởi
Betalactamase như
Amoxicillin
Thường gặp ở dạng
muối Kali
15 Sulbactam
Thường gặp ở dạng
ester đôi với Ampicillin
(Sultamicilllin)
16 Tazobactam
14
Clavulanat Kali
 Betalactamase
 Là enzyme do vi khuẩn tiết ra để mở vòng Betalactam trong cấu trúc của 
kháng sinh, giúp vi khuẩn làm mất tác dụng của kháng sinh
 Với Penicillin gọi là Penicillinase
 Clavulanat Kali
 Là chất kháng Betalactamase/Penicillinase, cấu trúc gần giống Penicillin
 Thu hút Betalactamase thay cho các Penicillin → bảo vệ Penicillin không 
bị phân hủy bởi Betalactamase
 Nhạy cảm với Betalactamase sinh ra từ
 Tụ cầu vàng
 Vi khuẩn gram âm: Haemophillus, E. Coli,
15
Amoxicillin + Clavulanat Kali
 Là phối hợp giữa kháng sinh Penicillin và chất kháng Betalactamase
 Kéo dài thời hạn tác dụng của Amoxicillin
Mở rộng phổ kháng khuẩn của Amoxicillin do làm tăng hiệu quả của 
Amoxicillin với các vi khuẩn kháng Amoxicillin, các Penicillin khác và 
Cephalosporin (do kháng được Betalactamase)
 Phổ kháng khuẩn rộng: tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm hiếu 
khí và kị khí, đặc biệt là: Pneumococcus, Streptococcus beta tan
máu, Staphylococcus (chủng nhạy cảm với Penicilin không bị ảnh hưởng của 
Penicilinase), H. influenza và Branhamella catarrhalis kể cả chủng sản sinh 
mạnh Betalactamase
 Chế phẩm: Ofmantine Domesco 625mg film, Ofmantine Domesco 250/62.5 gói
16
Sản phẩm DOMESCO
17
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
I. Phổ kháng khuẩn trung bình
1 Ampicillin
Ampicillin 500mg nang 
(đỏ trắng)
• Tai, mũi, họng, bộ phận sinh dục,
niệu, hô hấp, dạ dày, ruột và sản
khoa
2 Amoxicillin
Amoxicillin 250mg nén
Amoxicillin 500mg nang 
(nâu-vàng, kem-kem)
Moxacin 250mg gói
Moxacin 500mg nang 
(cam – kem, nâu-vàng, 
nâu-hồng)
Lupimox 500mg nang
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới 
do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ 
cầu khuẩn không tiết penicillinase và 
H. influenzae
• Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không 
biến chứng
• Bệnh lậu
• Nhiễm khuẩn đường mật
• Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu 
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy 
cảm với amoxicillin
Sản phẩm DOMESCO
18
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
II. Dạng phối hợp
3
Amoxicillin + 
Clavulanat Kali
Ofmantine-Domesco 
625mg film
Ofmantine-Domesco 
250/62.5 gói
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
(bao gồm tai, mũi, họng) như viêm
amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa
• Nhiễm khuẩn hô hấp dưới
như viêm phế quản cấp và mãn
tính, viêm phổi thùy, viêm phế
quản - phổi
• Nhiễm khuẩn đường tiết niệu –
sinh dục như viêm bàng quang,
viêm niệu đạo, viêm bể thận
• Nhiễm khuẩn da và mô mềm
như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế
bào, nhiễm khuẩn vết thương
• Nhiễm khuẩn xương và khớp
như viêm tủy xương
Sản phẩm DOMESCO
19
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm Điều trị
II. Dạng phối hợp
4 Sultamicillin Dodacin 375mg film
• Nhiễm khuẩn đường hô
hấp trên gồm viêm xoang,
viêm tai giữa và viêm
amiđan
• Nhiễm khuẩn đường hô
hấp dưới gồm viêm phổi và
phế quản do vi khuẩn
• Nhiễm khuẩn đường tiểu
và viêm đài bể thận
• Nhiễm khuẩn da, mô mềm
• Nhiễm khuẩn do lậu cầu
• Nhiễm khuẩn huyết
Tóm tắt theo điều trị
20
Stt Điều trị Sản phẩm
1
Viêm đường hô hấp trên và dưới Ampicillin 500mg nang (đỏ trắng)
Amoxicillin 250mg nén
Amoxicillin 500mg nang (nâu-
vàng, kem-kem)
Moxacin 250mg gói
Moxacin 500mg nang (cam – kem, 
nâu-vàng, nâu-hồng)
Lupimox 500mg nang
Ofmantine Domesco 625 film
Ofmantine Domesco 250/62.5 gói
Dodacin 375mg film
2
Viêm xoang, viêm tai giữa Ofmantine Domesco 625 film
Ofmantine Domesco 250/62.5 gói
Dodacin 375mg film
Tóm tắt theo điều trị
21
Stt Điều trị Sản phẩm
3
Nhiễm khuẩn da, mô mềm Amoxicillin 250mg nén
Amoxicillin 500mg nang (nâu-
vàng, kem-kem)
Moxacin 250mg gói
Moxacin 500mg nang (cam – kem, 
nâu-vàng, nâu-hồng)
Lupimox 500mg nang
Ofmantine Domesco 625 film
Ofmantine Domesco 250/62.5
Dodacin 375mg film
4
Nhiễm khuẩn xương, khớp Ofmantine Domesco 625 film
Ofmantine-Domesco 250/62.5 gói
Dodacin 375mg film
Tóm tắt theo điều trị
22
Stt Điều trị Sản phẩm
5
Nhiễm khuẩn tiết niệu, đường 
sinh dục
Ampicillin 500mg nang (đỏ trắng)
Amoxicillin 250mg nén
Amoxicillin 500mg nang (nâu-
vàng, kem-kem)
Moxacin 250mg gói
Moxacin 500mg nang (cam – kem, 
nâu-vàng, nâu-hồng)
Lupimox 500mg nang
Ofmantine-Domesco 625mg film
Ofmantine-Domesco 250/62.5 gói
Dodacin 375mg film
 Thành phần:
- Ampicillin trihydrate compacted 
tương đương Ampicillin 
khan........500mg
 Chỉ định: Trị các nhiễm khuẩn Gram
dương và Gram âm do các vi khuẩn
nhạy cảm, các bệnh cấp và mãn
tính: tai, mũi, họng, bộ phận sinh
dục, niệu, hô hấp, dạ dày, ruột và
sản khoa
 Cách dùng & liều dùng: uống trước 
bữa ăn 30 phút
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 300 viên nang
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, 
trẻ em > 
10 tuổi
500mg x 2 lần/ngày hoặc
uống 500mg cách 6 giờ;
Bệnh do Salmonella uống
1000mg cách 6 giờ
Trẻ em < 
10 tuổi
50 - 100mg /kg/ ngày, chia
nhiều lần
23
 Chống chỉ định:
 Dị ứng với Penicilline và
cephalosporine
 Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân
nhiễm trùng (tăng nguy cơ biến
chứng ngoài da)
 Lưu ý: khi xãy ra hiện tượng dị ứng
thì ngưng ngay thuốc
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 300 viên nang
24
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat tương đương 
Amoxicillin khan ...500mg
 Chỉ định:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do
liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ
cầu khuẩn không tiết penicillinase và
H. influenzae
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không
biến chứng
 Bệnh lậu
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy
cảm với amoxicillin
Viên nén ngậm
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 100 viên
25
 Cách dùng và liều dùng: dùng ngậm 
hoặc uống
 Chống chỉ định: Người bệnh có tiền
sử dị ứng với penicillin và
Cephalosporin.
Viên nén ngậm
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Chai 100 viên
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ngày
Trẻ em 6-12 
tuổi
1 viên x 3 lần/ngày
Trẻ em < 20kg 20 – 40 mg/kg thể
trọng/ ngày
26
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat compacted 
tương đương Amoxicillin 
khan.500mg
 Chỉ định: Trị các bệnh nhiễm
khuẩn hô hấp, tai, mũi, họng,
miệng, sản khoa, tiêu hóa và mật,
bệnh màng não, nhiễm khuẩn
huyết và viêm màng trong tim
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 200, 300 viên 
27
 Cách dùng & liều dùng: uống trước 
bữa ăn 30 phút
 Chống chỉ định: 
 Dị ứng với kháng sinh Penicilline và
cephalosporine
 Nhiễm virus với nhóm Herpes, nhất
là tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm
trùng (tăng nguy cơ biến chứng
ngoài da)
 Lưu ý: ngưng thuốc ngay khi xãy ra
dị ứng
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên x 2-3 lần/ ngày
Nhiễm trùng 
nặng
2 g/ ngày trong các ca
nhiễm khuẩn huyết, viêm
màng trong tim, viêm màng
não; tối đa ≤ 6g/ ngày
Trẻ em và 
trẻ sơ sinh
25 – 50mg/kg/24 giờ, chia
làm 2 lần
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 200, 300 viên 
28
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat tương 
đương Amoxicillin 
khan......250 mg
 Chỉ định: Các trường hợp nhiễm 
trùng do vi khuẩn nhạy cảm
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp
trên, viêm xoang, viêm tai giữa
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp
dưới do liên cầu khuẩn, phế
cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không
tiết penicillinase và H.
influenzae
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
không biến chứng
 Bệnh lậu
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli
nhạy cảm với amoxicillin
 Bệnh Lyme ở trẻ em hoặc phụ
nữ có thai, cho con bú
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 
250 mg
29
 Chỉ định: Các trường hợp nhiễm 
trùng do vi khuẩn nhạy cảm
 Nhiễm Chlamydia trachomatis
đường tiết niệu sinh dục ở
người mang thai không dung
nạp được erythromycin
 Bệnh than
 Viêm dạ dày - ruột (bao gồm
viêm ruột do Salmonella, không
do lỵ trực khuẩn), viêm màng
trong tim (đặc biệt để dự phòng
ở bệnh nhân phẫu thuật hoặc
nhổ răng), sốt thương hàn và
sốt phó thương hàn
 Phối hợp với các thuốc khác
trong điều trị nhiễm H. pylori ở
bệnh nhân loét dạ dày tá tràng
250 mg
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 
30
 Cách dùng và liều dùng: dùng
uống trước bữa ăn hoặc sau
bữa ăn, Bột pha hỗn dịch khi
uống có thể trộn với sữa, nước
trái cây, nước và uống ngay
250 mg
Đối tượng Liều dùng
Nhiễm vi khuẩn nhạy cảm ở tai, mũi, họng, 
da, đường tiết niệu
Người lớn, 
nhẹ - vừa
250 mg cách 8 giờ/lần hoặc 
500 mg cách 12 giờ/lần
Người lớn, 
nặng
500 mg cách 8 giờ/lần hoặc 
875 mg cách 12 giờ/lần
Trẻ em, nhẹ -
vừa
20 mg/kg/ngày cách 8 
giờ/lần hoặc 25 mg/kg/ngày 
cách 12 giờ/lần
Trẻ em, nặng 40 mg/kg/ngày cách 8 
giờ/lần hoặc 45 mg/kg/ngày 
cách 8 giờ/lần
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 
31
 Cách dùng và liều dùng:
250 mg
Đối tượng Liều dùng
Nhiễm Helicobacter pylori
Người lớn 1 g amoxicillin ngày uống 2 
lần, phối hợp với thuốc khác
Dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Người lớn Một liều duy nhất 2 g, uống 
1 giờ trước khi làm thủ thuật
Trẻ em Một liều duy nhất 50 mg/kg
(không được vượt liều
người lớn), uống 1 giờ
trước khi làm thủ thuật
Bệnh Lyme: Viêm tim nhẹ (blốc nhĩ thất độ 1 
hoặc 2)
Người lớn 500 mg/lần, 3 lần/ngày 
trong 14 - 21 ngày
Trẻ em dưới 8 
tuổi
50 mg/kg/ngày chia làm 3 
lần (tối đa 1,5 g/ngày).
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 
32
 Cách dùng và liều dùng:
 Chống chỉ định: Người bệnh có
tiền sử dị ứng với bất kỳ loại
penicillin nào
250 mg
Đối tượng Liều dùng
Viêm khớp, không kèm theo rối loạn thần 
kinh do bệnh Lyme
Người lớn 500 mg/lần, 3 lần/ngày 
trong 28 ngày
Trẻ em 50 mg/kg/ngày chia làm 3 
lần (tối đa 1,5 g/ngày)
Đối với người suy thận: điều chỉnh liều theo 
mức độ suy thận
Bột pha hỗn dịch uống
Hộp 10; 12 gói x 1,2 gam 
33
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat tương đương 
Amoxicillin khan...................500 mg
 Chỉ định:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn,
tụ cầu khuẩn không tiết
penicillinase và H. influenzae
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
không biến chứng
 Bệnh lậu
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy
cảm với amoxicillin
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 200, 300, 500 viên 
500 mg
34
 Cách dùng & liều dùng:
 Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với
Penicillin
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ 
em > 10 tuổi
250 – 500mg, 8 giờ/ lần
Bệnh nặng 
hơn
Tham khảo hướng dẫn
sử dụng thuốc
Người suy 
thận
• Cl creatinin < 10
ml/phút: 500 mg/24 giờ
• Cl creatinin > 10
ml/phút: 500 mg/12 giờ
500 mg
Viên nang
Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên
Chai 100, 200, 300, 500 viên 
35
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrat tương đương 
Amoxicillin khan...................500 mg
 Chỉ định:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên 
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do
liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu
khuẩn không tiết penicillinase và H.
influenzae
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không
biến chứng
 Bệnh lậu 
 Nhiễm khuẩn đường mật
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm
với amoxicillin
 Cách dùng & liều dùng:Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên 
Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên/ ngày, uống 1
lần duy nhấtTrẻ em 12 tuổi
36
 Cách dùng & liều dùng:
 Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với
Penicillin
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ 
em > 10 tuổi
250 – 500mg, 8 giờ/ lần
Bệnh nặng 
hơn
Tham khảo hướng dẫn
sử dụng thuốc
Người suy 
thận
• Cl creatinin < 10
ml/phút: 500 mg/24 giờ
• Cl creatinin > 10
ml/phút: 500 mg/12 giờ
Viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên 
37
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrate tương 
đương Amoxicillin khan.........500mg
- Potassium clavulanate tương 
đương Acid clavulanic .........125mg
 Chỉ định: điều trị trong thời gian 
ngắn các bệnh nhiễm khuẩn:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
(bao gồm tai, mũi, họng) như viêm
amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa
 Nhiễm khuẩn hô hấp dưới
như viêm phế quản cấp và mãn
tính, viêm phổi thùy, viêm phế
quản - phổi
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu –
sinh dục như viêm bàng quang,
viêm niệu đạo, viêm bể thận.
 Nhiễm khuẩn da và mô mềm như
mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào,
nhiễm khuẩn vết thương
 Nhiễm khuẩn xương và khớp
như viêm tủy xương
Viên nén dài bao film
Hộp 2 vỉ x 7 viên 
38
 Chỉ định: điều trị trong thời gian 
ngắn các bệnh nhiễm khuẩn:
 Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ
răng
 Nhiễm khuẩn khác: sẩy – phá thai
nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản
khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng
 Cách dùng và liều dùng:
Viên nén dài bao film
Hộp 2 vỉ x 7 viên 
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ em > 12 tuổi
Nhiểm trùng nhẹ -
trung bình
1 viên 625mg x 2 
lần/ ngày
Nhiểm trùng nặng 1 viên 625mg x 3 
lần/ ngày
Áp xe ổ răng 1 viên 625mg x 2 
lần/ ngày x 5 ngày
Suy thận: chỉnh liều theo mức độ suy thận
39
 Chống chỉ định:
 Dị ứng với nhóm beta-lactam như
các penicillin và các
Cephalosporin
 Cần chú ý đến khả năng dị ứng
chéo với các kháng sinh beta-
lactam như các Cephalosporin
 Người có tiền sử vàng da, rối loạn
chức năng gan do dùng
Amoxicillin và Clavulanic acid
Viên nén dài bao film
Hộp 2 vỉ x 7 viên 
40
 Thành phần:
- Amoxicillin trihydrate tương 
đương Amoxicillin khan.......250mg
- Potassium clavulanate tương 
đương Acid clavulanic ......62.5mg
 Chỉ định: như Ofmantine Domesco 
625mg film
Thuốc gói
Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg 
41
 Cách dùng & liều dùng: tính theo 
Amoxicillin
 Lưu ý: Điều trị không được vượt
quá 14 ngày mà không khám lại
Thuốc gói
Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg 
Đối tượng Liều dùng
Người lớn, trẻ em > 40kg
Liều thông thường 1 gói, cách 8 giờ
Nhiểm khuẩn nặng
2 gói, cách 8 giờ, 
uống 5 ngàyNhiểm khuẩn đường hô 
hấp
Trẻ em < 40kg
Liều thông thường 20mg/kg 
Amoxicillin/ngày, 
cách 8 giờ
Điều trị viêm tai giữa, 
viêm xoang, nhiễm 
khuẩn đường hô hấp 
dưới, nhiễm khuẩn nặng
40mg Amoxicillin 
/kg/ngày, cách 8 
giờ, 5 ngày
42
 Chống chỉ định:
 Dị ứng với nhóm beta-lactam
như các penicillin và các
Cephalosporin
 Cần chú ý đến khả năng dị ứng
chéo với các kháng sinh beta-
lactam như các Cephalosporin
 Người có tiền sử vàng da, rối
loạn chức năng gan do dùng
Amoxicillin và Clavulanic acid
Thuốc gói
Hộp chứa 10, 12 gói x 520mg
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 10 gói x 520mg 
43
 Thành phần:
- Sultamicillin tosilat tương đương 
sultamicillin ....375mg
 Chỉ định: nhiễm khuẩn do vi khuẩn 
nhạy cảm với thuốc
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
gồm viêm xoang, viêm tai giữa và
viêm amiđan
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
gồm viêm phổi và phế quản do vi
khuẩn
 Nhiễm khuẩn đường tiểu và viêm
đài bể thận
 Nhiễm khuẩn da, mô mềm
 Nhiễm khuẩn do lậu cầu
 Nhiễm khuẩn huyết
 Chống chỉ định: Không sử dụng ở 
những người có tiền căn dị ứng 
với Penicillin
Viên nén dài bao film
Hộp 1 vỉ x 10 viên
44
 Cách dùng và liều dùng:
(*): Cả người lớn và trẻ em, sau khi hết 
sốt và những dấu hiệu bất thường phải 
điều trị tiếp tục 48 giờ nữa
Viên nén dài bao film
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Đối tượng Liều dùng
Phòng say tàu xe
Người lớn, 
trẻ em > 30kg
1-2 viên x 2 lần/ ngày, từ 
5-14 ngày hoặc dài hơn (*)
Nhiểm lậu 
cầu không 
biến chứng
Liều duy nhất 6 viên 375 
mg
Suy thận Điều chỉnh liều theo mức 
độ suy thận
45
Câu hỏi
Câu 1: Kháng sinh là
A. Chất có tác dụng diệt khuẩn
B. Chất có tác dụng kiềm hãm sự phát triển của vi khuẩn
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Kháng sinh nhóm Penicillin
A. Thuộc nhóm Betalactam vì trong cấu trúc hóa học có vòng Betalactam
B. Các Penicillin khác nhau về tính bền vững với Betalactamase và phổ kháng
khuẩn
C. Tất cả các kháng sinh nhóm Penicillin đều được bán tổng hợp
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
46
Câu hỏi
Câu 3: Kháng sinh nhóm Penicillin tác động kiềm hoặc diệt khuẩn là do
A. Ức chế sinh tổng hợp protein
B. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
C. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
D. Rối loạn chức năng màng bào tương
Câu 4: Vi khuẩn đề kháng kháng sinh khi
A. Sử dụng kháng sinh không đúng liều, đúng cách, đúng thời gian quy định
B. Vi khuẩn tự tiết ra enzym để phân hủy kháng sinh, làm mất tác dụng của
kháng sinh
C. Phối hợp kháng sinh không đúng
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
47
Câu hỏi
Câu 5: Amoxicillin là kháng sinh Penicillin
A. Có khổ kháng khuẩn trung bình
B. Bị phân hủy bởi Betalactamase
C. Có tác dụng an thần, chống nôn, chống say tàu xe
D. Tác dụng cho cả vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm
E. Tất cả đều đúng
Câu 6: Acid clavulanic là chất
A. Betalactamase
B. Kháng Betalactamase/ Penicillinase
C. Có tác dụng kháng khuẩn mạnh
D. Có tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh
E. Tất cả đều sai
48
Câu hỏi
Câu 7: Phối hợp Amoxicillin và Clavulanat Kali nhầm mục đích
A. Bảo vệ Amoxicillin không bị phân hủy bởi Betalactamase do vi khuẩn tiết ra
B. Bảo vệ Clavulanat Kali không bị phân hủy bởi Betalactamase do vi khuẩn
tiết ra
C. Phổ kháng khuẩn mở rộng hơn so với sử dụng đơn độc
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
Câu 8: Các sản phẩm nào sau đây là có tác dụng phối hợp của Penicillin và
kháng Betalactamase
A. Ofmantine Domesco 625mg film
B. Ofmantine Domesco 250/62.5 gói
C. Dodacin 375mg film
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và B đúng
49
Câu hỏi
Câu 9: Kể tên các sản phẩm có chứa Amoxicillin của DOMESCO?
Câu 10: Kể tên các sản phẩm kháng sinh Penicillin có thể sử dụng để điều trị
bệnh viêm xoang?
50
51

File đính kèm:

  • pdfthuoc_chong_nhiem_khuan_penicillin_vo_hong_nho.pdf