1200 Câu TOEIC điển hình thường gặp
Part 5:
1. The local newspaper is trying to hire ________ with previous experience in a mediarelated field.
A. writer
B. writers
Đáp án đúng: B. writers
Đáp án "A. writer" sai vì writer là danh từ đếm được, số ít nên cần có mạo từ a/the đứng đầu.
A thiếu mạo từ nên A sai.
--> Dịch: Tờ báo địa phương đang cố gắng thuê những nhà văn có kinh nghiệm làm việc liên
quan đến báo chí.
2. Mr. Graham has written a summary of the _________ in the annual reports.
A. informations
B. information
Đáp án đúng: B. information
Vì "information" là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều "informations".
--> Dịch: Ông Graham viết 1 bài tổng kết các thông tin từ các bản báo cáo hàng năm.
3. Damage to the _________ caused by negligence or misuse will not be repaired by the
manufacturer and is not covered by warranty.
A. production
B. product
Đáp án đúng: B. product
- production (n): sự sản xuất
- product ( n): sản phẩm
--> Dịch: Hỏng hóc sản phẩm do không cẩn thận hoặc làm sai hướng dẫn sử dụng sẽ không
được bảo hành từ nhà sản xuất.
4. Investing in company stocks is _________ excellent way for employees and employers
to reduce their income taxes.
A. a
B. an
Đáp án đúng: B. an
exellent way là cụm danh từ với way là danh từ chính, exellent là tính từ bổ nghĩa cho way.
exellent bắt đầu bằng nguyên âm "e" nên ta phải chọn mạo từ an.
--> Dịch: Đầu tư vào cổ phiếu công ty là một cách tuyệt vời để giảm thuế thu nhập cho cả
công nhân và doanh nghiệp
Tóm tắt nội dung tài liệu: 1200 Câu TOEIC điển hình thường gặp
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 LỜI GIỚI THIỆU "1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" là cuốn sách tổng hợp các câu hỏi thường xuyên xuất hiện trong phần Part 5. Cuốn sách giúp học viên nắm chắc và vượt qua các chủ điểm Ngữ pháp điển hình của bài thi TOEIC "1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" là bộ sách giúp học viên cải thiện điểm số phần Part 5 trong bài thi TOEIC một cách thần kỳ nhất. Bộ sách gồm 1200 câu hỏi được giải thích đầy đủ, chi tiết, xúc tích, dễ hiểu mà chưa bộ sách nào làm được Với hơn 10 năm kinh nghiệm luyện thi TOEIC cho hàng chục nghìn học viên, tác giả bộ sách đã đúc kết lại những câu hỏi thường gặp nhất, tần suất gặp lớn nhất giúp học viên nâng điểm một cách nhanh nhất. "1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" được trình bày một cách logic, dễ hiểu, dễ nhớ, sẽ giúp các sĩ tử tăng điểm một cách thần kỳ. Có hàng ngàn học viên của tác giả đã đạt trên 900 điểm, tăng đến hơn 200 điểm sau khi luyện cuốn sách này. "1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" được đánh giá là một cuốn sách luyện thi hay nhất trên thị trường hiện nay, giúp học viên ôn tập một cách hiệu quả nhất, và đạt điểm cao nhất trong thời gian ngắn nhất. "1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" - Cuốn sách không thể thiếu trong tủ sách luyện thi của bạn. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 MỤC LỤC NOUNS AND PRONOUNS .......................................................................................... 4 KEY TEST 1 ................................................................................................................ 4 KEY TEST 2 .............................................................................................................. 14 KEY TEST 3 .............................................................................................................. 26 SUBJECT – VERB AGREEMENT ........................................................................... 37 KEY TEST 1 .............................................................................................................. 37 KEY TEST 2 .............................................................................................................. 47 KEY TEST 3 .............................................................................................................. 58 RELATIVES ................................................................................................................ 68 KEY TEST 1 .............................................................................................................. 68 KEY TEST 2 .............................................................................................................. 80 KEY TEST 3 .............................................................................................................. 92 PARTICIPIAL STRUCTURE ................................................................................. 102 KEY TEST 1 ............................................................................................................ 102 KEY TEST 2 ............................................................................................................ 112 KEY TEST 3 ............................................................................................................ 125 GERUNDS AND INFINITIVES .............................................................................. 137 KEY TEST 1 ............................................................................................................ 137 KEY TEST 2 ............................................................................................................ 149 KEY TEST 3 ............................................................................................................ 160 CONJUNCTIONS ..................................................................................................... 170 KEY TEST 1 ............................................................................................................ 170 KEY TEST 2 ............................................................................................................ 180 KEY TEST 3 ............................................................................................................ 190 TENSES ...................................................................................................................... 200 KEY TEST 1 ............................................................................................................ 200 KEY TEST 2 ............................................................................................................ 211 KEY TEST 3 ............................................................................................................ 221 SUBJUNCTIVE MOOD ........................................................................................... 230 KEY TEST 1 ............................................................................................................ 230 KEY TEST 2 ............................................................................................................ 242 KEY TEST 3 ............................................................................................................ 254 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 COMPARISON ......................................................................................................... 267 KEY TEST 1 ............................................................................................................ 267 KEY TEST 2 ............................................................................................................ 278 KEY TEST 3 ............................................................................................................ 288 INVERSION............................................................................................................... 298 KEY TEST 1 ............................................................................................................ 298 KEY TEST 2 ............................................................................................................ 309 KEY TEST 3 ............................................................................................................ 320 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4 ANSWER KEY NOUNS AND PRONOUNS KEY TEST 1 Part 5: 1. The local newspaper is trying to hire ________ with previous experience in a media- related field. A. writer B. writers Đáp án đúng: B. writers Đáp án "A. writer" sai vì writer là danh từ đếm đƣợc, số ít nên cần có mạo từ a/the đứng đầu. A thiếu mạo từ nên A sai. --> Dịch: Tờ báo địa phƣơng đang cố gắng thuê những nhà văn có kinh nghiệm làm việc liên quan đến báo chí. 2. Mr. Graham has written a summary of the _________ in the annual reports. A. informations B. information Đáp án đúng: B. information Vì "information" là danh từ không đếm đƣợc nên không có dạng số nhiều "informations". --> Dịch: Ông Graham viết 1 bài tổng kết các thông tin từ các bản báo cáo hàng năm. 3. Damage to the _________ caused by negligence or misuse will not be repaired by the manufacturer and is not covered by warranty. A. production B. product Đáp án đúng: B. product - production (n): sự sản xuất - product ( n): sản phẩm --> Dịch: Hỏng hóc sản phẩm do không cẩn thận hoặc làm sai hƣớng dẫn sử dụng sẽ không đƣợc bảo hành từ nhà sản xuất. 4. Investing in company stocks is _________ excellent way for employees and employers to reduce their income taxes. A. a B. an Đáp án đúng: B. an exellent way là cụm danh từ với way là danh từ chính, exellent là tính từ bổ nghĩa cho way. exellent bắt đầu bằng nguyên âm "e" nên ta phải chọn mạo từ an. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5 --> Dịch: Đầu tƣ vào cổ phiếu công ty là một cách tuyệt vời để giảm thuế thu nhập cho cả công nhân và doanh nghiệp. 5. Ms. Smith developed a new curriculum in the business program at the university, with a strong focus on _________. A. the economics B. economics Đáp án đúng: B. economics - economics (n): môn kinh tế Vì không đƣợc dùng "the" trƣớc 1 môn học. --> Dịch: Cô Smith đã xây dựng 1 giáo trình kinh doanh mới tại trƣờng đại học, tập trung chủ yếu vào kinh tế học. 6. Because of _________ fuel prices, many people are choosing to take the subway to work. A. a higher B. higher Đáp án đúng: B. higher Vì "price" là danh từ không đếm đƣợc --> a price --> Dịch: Bởi vì giá nhiên liệu cao nên nhiều ngƣời chọn cách đi làm bằng tàu điện ngầm. 7. The manager assured me that if I was not satisfied with my purchase, he would _________. A. provide refund B. provide a refund Đáp án đúng: B. provide a refund Vì "refund" là danh từ đếm đƣợc nên có mạo từ "a". --> Dịch: Vị giám đốc đảm bảo với tôi rằng nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, ông sẽ trả lại tôi tiền. 8. _________ will only be admitted into the stadium if accompanied by an adult. A. Child B. Children Đáp án đúng: B. Children Vì Child là danh từ số ít nên cần có a/an/the/his/their... đứng trƣớc. --> Dịch: Trẻ em chỉ đƣợc vào sân vận động nếu có ngƣời lớn đi cùng. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 6 9. Passengers must not unfasten their seat belts while the car is still in _________. A. moving B. motion Đáp án đúng: B. motion Vì “to be in motion” = moving: đang chuyển động. --> Dịch: Hành khách không đƣợc tháo dây an toàn khi xe ô tô đang di chuyển. 10. Clearwater features a recreation _________ that includes a covered playground, as well as fishing piers and a camping area. A. complexity B. complex Đáp án đúng: B. complex Recreation complex: khu liên hợp giải trí, tổ hổ hợp giải trí. --> Dịch: Clearwater (1 thành phố trong hạt Pinellas, Florida, Mỹ) có 1 khu liên hợp giải trí gồm 1 sân chơi có mái che, bến câu cá và 1 khu cắm trại. 11. The use of recording equipment and the taking of __________ during a performance are strictly prohibited by law. A. photography B. photographs Đáp án đúng: B. photographs - photography (n) thuật nhiếp ảnh - photograph (n) ảnh, bức ảnh - taking of a photograph: chụp 1 bức ảnh - taking of photographs: chụp những bức ảnh. --> Dịch: Sử dụng thiết bị ghi hình và chụp ảnh trong buổi biểu diễn là bị nghiêm cấm theo luật. 12. Prior to working as an __________ at LTD Associates, Samuel Fincher had run his own construction company. A. architecture B. architect Đáp án đúng: B. architect - architecture /'ɑ:kitektʃə/ ( n): thuật khiến trúc, khoa kiến trúc, công trình kiến trúc - architect /'ɑ:kitekt/ ( n): kiến trúc sƣ - prior to N/Ving: trƣớc khi... - work as an architect: làm công việc của 1 kiến trúc sƣ. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 7 --> Dịch: trƣớc khi làm công việc của 1 kiến trúc sƣ tại LTD, Samuel Fincher đã quản lý công ty xây dựng của chính ông. 13. In the foreword, the __________ of the book mentioned that the artworks took more than six months to complete. A. illustration B. illustrator Đáp án đúng: B. illustrator - illustration /,iləs'treiʃn/ ( n): sự minh họa, ví dụ minh họa - illustrator /'iləstreitə/ ( n): ngƣời vẽ minh họa --> Dịch: Trong phần lời nói đầu, ngƣời vẽ minh họa cho quyển sách có nói rằng phần hình ảnh và minh họa mất hơn 6 tháng để hoàn thành. 14. The _________ of the roller coaster should make sure that all of the customers are fastened in their seats before shifting the ride into motion. A. operation B. operator Đáp án đúng: B. operator - operation /,ɔpə'reiʃn/ ( n): sự hoạt động, quá trình hoạt động - operator /'ɔpəreitə/ ( n): ngƣời vận hành - roller coaster: tàu lƣợn --> Dịch: Ngƣời vận hành tàu lƣợn phải chắc chắn rằng toàn bộ hành khách đã đƣợc thắt chặt dây an toàn trƣớc khi tàu chạy. 15. _________ submitted for the annual photo contest will not be returned. A. Photographers B. Photographs Đáp án đúng: B. photographs --> Dịch: Những bức ảnh tham gia cuộc thi ảnh hàng năm sẽ không đƣợc gửi trả lại. 16. The benefits office has announced an early retirement package available to any full- time _________ who meets the requirements. A. employment B. employee Đáp án đúng: B. employee --> Dịch: Phòng phúc lợi vừa thông báo đã có gói nghỉ hƣu sớm cho những nhân viên làm toàn thời gian đáp ứng đủ điều kiện. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8 17. Internal job _________ are posted weekly on the bulletin board outside the Personnel Office. A. announcers B. announcements Đáp án đúng: B. announcements --> Dịch: Những thông báo công việc nội bộ đều đƣợc dán hàng tuần trên bảng tin phía ngoài phòng nhân sự. 18. We should call the box office to find out the duration of the ___________. A. performers B. performance Đáp án đúng: B. performance --> Dịch: Chúng ta nên gọi điện hỏi phòng âm thanh để biết thời gian của màn trình diễn. 19. The latest punished market _________ shows increasing consumer interest in electronics goods throughout the country. A. analyst B. analysis Đáp án đúng: B. analysis - analyst /'ænəlist/ ( n) ngƣời phân tích - analysis /ə'næləsis/ ( n) bản phân tích --> Dịch: Bản báo cáo thị trƣờng mới nhất chỉ ra rằng chỉ số yêu thích của khách hàng tăng lên đối với các mặt hàng đồ điện trên toàn quốc. 20. The company was able to pay off its loans by transferring the _________ of its property to the ba ... ver đứng đầu câu, đảo trợ động từ do lên tƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Chƣa bao giờ chúng tôi dùng thông tin cá nhân của các bạn cho mục đích kinh doanh. 5. Not only___________, but she can also dance. A. she can sing B. is she sing C. can she sing D. can she to sing Đáp án đúng là C Giải thích: Đảo ngữ với not only đứng đầu câu, vế đầu đảo trợ động từ can lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cô ấy không chỉ biết hát mà còn biết khiêu vũ. 6. Only by doing the work themselves __________ they learn to solve problems on their own. A. are B. have C. does D. can Đáp án đúng là D Giải thích: Trong câu này, only by doing đứng đầu câu, đảo trợ động từ lên trƣớc chủ ngữ. Động từ chính trong câu learn, chia nguyên thể và chủ ngữ they, số nhiều nên không thể dùng đáp án A, B, C, chỉ có thể chọn đáp án D. Dịch nghĩa: Họ chỉ tự lao động bằng sức của mình thì mới tự giải quyết đƣợc vấn đề. 7. Never ___________such good music before. A. I have heard B. I would have heard C. have I heard D. will I hear Đáp án đúng là C Giải thích: Đảo ngữ với trạng từ never đứng đầu câu, đảo trợ động từ have lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Chƣa bao giờ tôi nghe thấy bản nhạc nào hay thế này. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 322 8. ______________that he got a promotion last week. A. So well did he B. So well did he do C. So well did he have done D. So good did he do Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ trong cấu trúc sothat, với trạng từ so well đứng đầu câu, đảo trợ động từ did lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Anh ta làm việc tốt đến mức tuần trƣớc đã đƣợc thăng chức. 9. ______________that his manager thinks highly of him. A. Such a competent employee is he B. A so competent employee is he C. He is a so good employee D. So competent employee is he Đáp án đúng là A Giải thích: Đảo ngữ trong cấu trúc such that, đƣa such lên đầu câu, đảo to be lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Anh ta là một nhân viên có năng lực đến nỗi ngƣời quản lý đánh giá rất cao về anh ta. 10. I have never been to Atlanta before, ____________. A. and my wife never, too B. neither is my wife C. nor has my wife D. my wife neither also Đáp án đúng là C Giải thích: Đảo ngữ với nor (Cũng không). Nor dùng để chỉ ý đồng tình trong câu phủ định, nor đứng đầu câu, đảo trợ động từ has lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Trƣớc đây tôi chƣa bao giờ đến đến Atlanta và vợ tôi cũng thế. 11. I get along well with the manager, _____________. A. so is John B. and neither does John C. and so John does D. and John does, too Đáp án đúng là D Giải thích: Too đứng cuối câu chỉ ý đồng tình trong câu khẳng định, mệnh đề này chỉ cóchủ ngữ và trợ động từ. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 323 Dịch nghĩa: Tôi rất hòa thuận với sếp của mình và John cũng nhƣ vậy. 12. Only by teaming up ___________ meet the deadline and have all the goods sent to the Canadian company by the end of this month. A. we can B. can we C. we are D. are we Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ với only by + V-ing đứng đầu câu, đảo trợ động từ can lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Chỉ có hợp lại với nhau thì chúng ta mới có thể hoàn thành đúng hạn và chuyển đƣợc hàng đến công ty ở Canada vào cuối tháng. 13. ____________tell Tom any secrets again because he‟s got such a big mouth. A. Never I will B. Never will I C. Never have I D. I have never Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ với never đứng đầu câu, đảo trợ động từ will lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Tôi sẽ không bao giờ kể cho Tom một bí mật nào nữa vì anh ta không biết giữ mồm giữ miệng. 14. ____________careful is John that he seldom, if ever, makes mistakes. A. So B. Very C. Hardly D. Rarely Đáp án đúng là A Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc sothat. So + tính từ đứng đầu câu, đảo to be lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: John cẩn thận đến mức anh ta hiếm khi mắc lỗi. 15. No sooner ____________New York than Ms. O‟Dowd scheduled a meeting with Mr. Carter on the likelihood of a merger between the two companies. A. she reached B. did she reached C. had she reached 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 324 D. was she reached Đáp án đúng là C Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc no soonerthan, vế đầu phải đảo trợ động từ had lên trƣớc chủ ngữ . Dịch nghĩa: Ngay khi O‟Down đến New York, cô ấy sắp xếp một cuộc hẹn với ông Carter để bàn về vấn đề sáp nhập hai công ty. 16. _____________ you have any problems with the machine, consult Mr. Paul N. Hiatt, who is one of the most experienced mechanics in our factory. A. Had B. Would C. Were D. Should Đáp án đúng là D Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 1, bỏ if đi, dƣa should lên đầu câu. Dịch nghĩa: Nếu bạn có vấn đề gì về cái máy này, hãy hỏi ngài Paul N Hiatt, ngƣời giàu kinh nghiệm về máy móc nhất trong nhà máy. 17. To tell the truth, never before _______________ seen so many candidates competing for so few vacancies our company has to offer. A. we have B. have we C. we had D. had we Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ với never before đứng đầu câu, đảo trợ động từ have lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Thành thật mà nói, trƣớc đây chúng tôi chƣa bao giờ thấy có nhiều ứng viên cùng cạnh tranh vào ít vị trí nhƣ thế này. 18. _______________she stubbed out one cigarette when she lit another. A. Hardly had B. Had hardly C. Hardly D. Hardly have Đáp án đúng là A Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc hardly when. Đảo trợ động từ had lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cô ấy vừa dập điếu thuốc này thì lại châm một điếu khác. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 325 19. Not a soul _______________all day. A. we saw B. did see C. did we see D. saw we Đáp án đúng là C Giải thích: Đảo ngữ với not đứng đầu câu, đảo trợ động từ did lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cả ngày chúng tôi chả nhìn thấy một ngƣời nào. 20. They don‟t mind the higher prices, and________________. A. either do we B. or we do C. neither do we D. nor we are Đáp án đúng là C Giải thích: Neither dùng để chỉ ý đồng tình trong câu phủ định. Trong mệnh đề này, neither đứng đầu câu, đảo trợ động từ lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Họ không bận tâm giá cao hơn, chúng tôi cũng vậy. 21. ______________hard, he would have won the match. A. Had trained he B. Had he trained C. He had trained D. If had trained he Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 3, bỏ if đi và đƣa had lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Nếu anh ta đƣợc đào tạo tốt hơn thì anh ta đã thắng trong trận đấu đó. 22. Thank goodness _______________ hurt in the train accident. A. didn’t more people get B. more people didn’t get C. didn’t get more people D. more didn’t get people Đáp án đúng là B Giải thích: Thank goodness đứng đầu câu, là một lời cảm ơn, mệnh đề sau không đảo ngữ, trật tự câu đƣợc giữ nguyên. Dịch nghĩa: Ơn trời, anh ta không bị tổn thƣơng gì trong vụ tai nạn tàu cả. 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 326 23. The study showed _______________ for maternal and child health. A. that how nutrition is important B. that how important nutrition is C. how is nutrition important D. how important nutrition is Đáp án đúng là D Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng how nhƣng không phải là một câu hỏi nên to be không cần đảo lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cuộc nghiên cứu chỉ ra tầm quan trọng của dinh dƣỡng trong sức khỏe và sự sinh trƣởng của trẻ em. 24. Only by working three jobs ___________able to support his large family. A. he was B. he's being C. was he D. he is Đáp án đúng là C Giải thích: Đảo ngữ với only by + V-ing đứng đầu câu, đảo tobe lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Chỉ bằng cách làm 3 việc một lúc thì anh ta mới có thể nuôi đƣợc cả gia đình lớn của mình. 25. She decided to leave early, as ___________. A. was Gerald B. Gerald was C. Gerald did D. did Gerald Đáp án đúng là D Giải thích: As đứng đầu câu, chỉ ý đồng tình trong câu khẳng định. Trong mệnh đề bắt đầu bằng as. Trợ động từ đảo lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định về sớm và Gerald cũng vậy. 26. I am not into hip hop. –_____________ am I. A. Neither B. Either C. Nor do D. Or Đáp án đúng là A 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 327 Giải thích: Neither dùng để chỉ ý đồng tình trong câu phủ định. Trong mệnh đề bắt đầu bằng neither, trợ động từ đảo lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Tôi không thích hiphop, tôi cũng vậy. 27. Would you be so kind as to tell me______________? A. where is the money B. where the money C. where the money is D. the money is Đáp án đúng là C Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng where nhƣng không phải là câu hỏi, chỉ là một mệnh đề phụ trong câu nên to be không cần đảo lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Bạn có thể vui lòng cho tôi biết tiền để ở đâu không? 28. _____________in Australia now, they would visit the Opera House. A. Were they to live B. Were they live C. They were live D. They lived Đáp án đúng là A Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 2, bỏ if đi và đảo were lên đầu câu, trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Nếu bây giờ mà họ sống ở Úc, họ sẽ đến thăm Opera House. 29. They are bound to ask us _____________. A. if has been cancelled the order B. why the order was cancelled C. why did we cancel the order D. the reason to be cancelled the order Đáp án đúng là B Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng why nhƣng không phải là câu hỏi, chỉ là một mệnh đề phụ trong câu nên to be đứng sau chủ ngữ. Dịch nghĩa: Họ sắp hỏi chúng tôi lý do tại sao đơn hàng lại bị hủy bỏ. 30. The boss didn‟t know what to do, _____________the rest of us. A. so did B. either C. nor did D. neither 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 328 Đáp án đúng là C Giải thích: Nor chỉ ý đồng tình trong câu phủ định. Nor đứng đầu câu và trợ động từ did đảo lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Ông chủ không biết làm gì và chúng tôi cũng vậy. 31. Only by speaking more _____________ improve your fluency in English. A. you are able to B. is it possible to C. does D. will it Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ với only by + V-ing đứng đầu câu, đảo to be lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Chỉ bằng cách nói nhiều hơn bạn mới có thể nói tiếng Anh trôi chảy đƣợc. 32. _____________ the medicine than she began to feel better. A. Having swallowed B. No sooner had she swallowed C. Hardly did she swallow D. Not until she swallowed Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ trong cấu trúc no soonerthan, vế thứ nhất đảo trợ động từ had lên trƣớc chủ ngữ ở. Dịch nghĩa: Ngay khi uống thuốc vào thì cô ấy đã cảm thấy tốt hơn. 33. _________________________a bird, I would fly. A. Were B. Were I C. I were D. If were Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 2, bỏ if đi và đảo were lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Nếu là một chú chim, tôi sẽ bay lên. 34. It was not until Andrew stopped smoking _____________________ healthy again. A. that he started to feel B. did he feel C. then he felt D. that he did feel Đáp án đúng là A 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 329 Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc it was not until, vế thứ hai đảo trợ động từ lên trƣớc chủ ngữ ở. Dịch nghĩa: Chỉ đến khi Andrew bỏ thuốc lá thì anh ấy mới cảm thấy khỏe mạnh trở lại. 35. __________________you see Frank at the conference, give him my regards. A. Would B. Should C. Might D. Could Đáp án đúng là B Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 1, bỏ if đi, đảo should lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Nếu gặp Frank ở cuộc hội thảo thì hãy gửi tới anh ta lời chào của tôi nhé. 36. Strange ____________, he chose not to undergo surgery. A. was it that B. as may it seem C. may it seem D. as it may sound Đáp án đúng là D. Giải thích: Tính từ đứng lên đầu câu, tuy nhiên, trong câu này, không có hình thức đảo ngữ. Dịch nghĩa: Có vẻ lạ rằng anh ta không chọn phẫu thuật. 37. Try ______________he could not save the drowning woman. A. did he hard B. as hard as C. as he might D. though he did Đáp án đúng là C Giải thích: Đảo ngữ với câu chỉ sự tƣơng phản, bỏ though đi, đƣa động từ + as lên trƣớc chủ ngữ, vế sau giữ nguyên trật tự. Dịch nghĩa: Mặc dù cố gắng nhiều, anh ta cũng không thể cứu đƣợc ngƣời phụ nữ đang bị chìm. 38. So __________________________ that she licked the plate clean. A. hungry was she B. being hungry C. great her hunger D. had she hunger Đáp án đúng là A 1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 330 Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc sothat, với so + tính từ đảo lên đầu câu, to be đảo lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cô ấy đói đến mức ăn sạch cả đĩa thức ăn. 39. Effie disliked the film, ______________. A. and also disliked it Frank B. as did Frank C. nor Frank D. so Frank did Đáp án đúng là B Giải thích: as đứng đầu mệnh đề chỉ ý đồng tình. Trong mệnh đề đó, đảo trợ động từ did lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Effie không thích bộ phim và Frank cũng vậy. 40. ______________wine except at the party. A. I drink seldom B. Seldom do I drink C. Seldom drink I D. Am I seldom drinking Đáp án đúng là B. Giải thích: Đảo ngữ với trạng từ seldom đứng đầu câu, đảo trợ động từ do lên trƣớc chủ ngữ. Dịch nghĩa: Hiếm khi tôi uống rƣợu, trừ các bữa tiệc.
File đính kèm:
- 1200_cau_toeic_dien_hinh_thuong_gap.pdf