ETS TOEIC 1000 - Part 1-2

TEST 01

1 (A) The man is unlocking a door.

(B) The man is holding some packages.

(C) The man is loading a cart.

(D) The man is standing near some boxes.

(A) Người đàn ông mở một cửa.

(B) Người đàn ông đang cầm một số gói hàng

(C) Người đàn ông đang tải một xe đẩy

*(D) Người đàn ông đang đứng gần một số hộp.

(A) One woman is picking up a bag.

(B) One woman is putting on a hat.

(C) The women are wearing coatr.

(D) The women are waiting outdoors.

(A) Một người phụ nữ đang nhấc một chiếc túi.

(B) Một người phụ nữ đang đội một chiếc mũ.

*(C) Các phụ nữ đang mặc áo.

(D) Những người phụ nữ đang chờ đợi ở ngoài

trời

pdf 57 trang yennguyen 6870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "ETS TOEIC 1000 - Part 1-2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: ETS TOEIC 1000 - Part 1-2

ETS TOEIC 1000 - Part 1-2
 DỊCH SONG NGỮ NGHE HIỂU 
Tháng 8/2016 
 ETS TOEIC 1000 
 PART 1-2 
BIÊN SOẠN: MS. THANH TOEIC – FB: Thanh Kim Huynh 
MS. HUONG TOEIC - HuongNguyen (Helen) 
 T O D A Y ’ S E F F O R T – T O M O R R O W ’ S S U C C E S S 
 Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen) 
2 
 TEST 01 
1 (A) The man is unlocking a door. 
(B) The man is holding some packages. 
(C) The man is loading a cart. 
(D) The man is standing near some boxes. 
(A) Người đàn ông mở một cửa. 
(B) Người đàn ông đang cầm một số gói hàng 
(C) Người đàn ông đang tải một xe đẩy 
*(D) Người đàn ông đang đứng gần một số hộp. 
2 
 (A) One woman is picking up a bag. 
(B) One woman is putting on a hat. 
(C) The women are wearing coatr. 
(D) The women are waiting outdoors. 
(A) Một người phụ nữ đang nhấc một chiếc túi. 
(B) Một người phụ nữ đang đội một chiếc mũ. 
*(C) Các phụ nữ đang mặc áo. 
(D) Những người phụ nữ đang chờ đợi ở ngoài 
trời. 
3 (A) A man’s walking down an escalator. 
(B) A man’s wrapping some merchandise. 
(C) Some people are cleaning the floor. 
(D) Some people are seated next to an escalator. 
(A) Một người đàn ông đi bộ xuống cầu thang 
cuốn. 
(B) Một người đàn ông đang gói một số hàng hóa. 
(C) Một số người đang lâu sàn nhà 
*(D) Một số người đang ngồi bên cạnh một thang 
cuốn. 
4 (A) A woman is opening an umbrella. 
(B) Customers are shopping in an open-air market. 
(C) A vendor is reaching into a display case. 
(D) Some people are bicycling through a market. 
(A) Một người phụ nữ đang mở một chiếc ô. 
*(B) Các khách hàng đang mua sắm tại một chợ 
ngoài trời 
(C) Một người bán hàng đang với tới tủ trưng bày 
(D) Một số người đang đi xe đạp qua một cái chợ 
5 (A) She's jotting down notes on a notepad. 
(B) She's arranging some flowers in a vase. 
(C) She's attaching items to a bulletin board. 
(D) She's moving her computer monitor. 
*(A) Cô ấy ghi nhanh xuống ghi chú trên một 
notepad. 
(B) Cô ấy sắp xếp một số hoa trong một chiếc 
bình. 
(C) Cô đang gắn tờ ghi chú vào một bảng thông 
báo. 
(D) Cô ấy di chuyển màn hình máy tính của mình. 
6 (A) Some people are climbing the stairs. 
(B) Some people are leaning against a railing. 
(C) A woman is reading on a bench. 
(D) A man is working in a garden. 
(A) Một số người đang leo cầu thang. 
(B) Một số người đang tựa người vào lan can. 
*(C) Một người phụ nữ đang đọc trên băng ghế 
dự bị. 
(D) Một người đàn ông đang làm việc trong một 
khu vườn. 
 Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen) 
3 
7 (A) A framed picture is hanging above a doorway. 
(B) A sofa has been positioned across from a 
window. 
(C) A television has been set on a bookshelf. 
(D) Some books have been stacked on a table. 
(A) Một bức tranh treo trên một ô cửa. 
(BE) Một bộ sofa đối diện với cửa sổ. 
(C) Một tivi đã được thiết lập trên một kệ sách. 
*(D) Một số sách đã được xếp chồng lên nhau 
trên bàn 
8 (A) The vehicles are all traveling in the same 
direction. 
(B) A traffic signal is suspended above an 
intersection. 
(C) Painted lines separate the lanes of traffic. 
(D) A high-rise building is being erected near a 
busy roadway. 
*(A) Các xe đều đi theo cùng một hướng. 
(B) Một tín hiệu giao thông bị bỏ đi trên một ngã 
tư. 
(C) Đường kẻ dòng tách làn giao thông. 
(D) Một tòa nhà cao tầng đang được dựng lên ở 
gần một con đường đông đúc 
9 (A) An instrument has been left on a piano. 
(B) The floor is partially covered by a rug. 
(C) A music stand is being adjusted. 
(D) A stage is being prepared for a concert. 
(A) Một dụng cụ trên một cây đàn piano. 
*(B) Các tầng được một phần bao phủ bởi một 
tấm thảm. 
(C) Sàn âm nhạc đang được điều chỉnh. 
(D) Sân khấu đang được chuẩn bị cho một buổi 
hòa nhạc. 
10 (A) Some boards have been piled on a deck. 
(B) Workers are fastening their helmets. 
(C) A ladder has been placed next to a vertical 
beam. 
(D) Pipes are being carried up some steps. 
(A) Một vài bảng chất đống trên một boong. 
(B) Người lao động thắt chặt đội mũ bảo hiểm 
của họ. 
*(C) Một chiếc thang đã được đặt bên cạnh một 
chùm thẳng đứng. 
(D) Ống đang được tiến hành một số bước. 
11 What flight is he arriving on? 
 (A) Flight 48. 
(B) Only an hour. 
(C) At the airport. 
Ông ấy đáp chuyến bay nào ? 
*(A) Chuyến bay 48. 
(B) Chỉ một giờ. 
(C) Tại sân bay. 
12 When did you join the company? 
 (A) Yes, I’m enjoying it here. 
(B) Three years ago. 
(C) The Strauss Company. 
Khi nào bạn tham gia vào công ty? 
 (A) Có, tôi đang thưởng thức nó ở đây. 
*(B)Ba năm trước. 
(C) Công ty Strauss. 
13 Where are you staying in town? 
 (A) Yes, often. 
Bạn ở đâu trong thị trấn? 
 (A) Có, thường xuyên. 
 Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen) 
4 
(B) At the Lakeside Hotel. 
(C) For a conference. 
*(B) Tại Lakeside Hotel. 
(C) Đối với một hội nghị. 
14 Who's meeting with Ms. Clark right now? 
 (A) The accountant. 
(B) The meeting was rather short. 
(C) Yes, you're quite right. 
Ai gặp bà Clark ngay bây giờ? 
*(A) Các kế toán viên. 
(B) cuộc họp khá ngắn. 
(C) Có, bạn hoàn toàn đúng. 
15 How many clients will be visiting? 
 (A) Yes, they are. 
(B) At two o'clock. 
(C) About a dozen. 
Có bao nhiêu khách hàng sẽ đến ? 
 (A) Có, họ đang có. 
(B) Lúc 02:00. 
*(C) Khoảng một tá 
16 What are these sweaters made of? 
 (A) In Mexico, I think. 
(B) I like the blue ones. 
(C) They're cotton. 
Những áo len được làm từ gì 
 (A) Tại Mexico, tôi nghĩ. 
(B) Tôi thích những màu xanh. 
*(C) Chúng bằng cotton 
17 Where can I get a copy of the weekly 
newsletter? 
 (A) Every other week. 
(B) I read that, too. 
(C) On our Web site. 
Tôi có thể nhận được một bản sao của tờ báo hàng 
tuần ở đâu ? 
(A) Hai tuần một lần 
(B) Tôi cũng đọc nó 
*(C) Trên trang web của chúng tôi. 
18 Would you like me to call a taxi for you? 
 (A) It’s not very likely. 
(B) No, thanks. I'd prefer to walk. 
(C) I'll return his call then. 
Bạn có muốn tôi gọi taxi cho bạn? 
 (A) không có khả năng 
*(B) Không, cảm ơn. Tôi thích đi bộ. 
(C) Tôi sẽ gọi lại cho anh ta 
19 When do you expect the merger to be 
approved? 
 (A) By the end of the month. 
(B) I expect so. 
(C) Yes, sales ought to improve. 
Khi nào bạn mong đợi việc sát nhập được 
tán thành? 
*(A) Đến cuối tháng. 
(B) Tôi nghĩ là có. 
(C) Có, bán hàng phải được cải thiện. 
20 Should we stay late tonight or work on this job 
tomorrow? 
 (A) I'm not free tomorrow. 
(B) We walked through the lobby. 
(C) Let's make him an offer. 
Chúng ta có nên ở lại muộn tối nay hoặc làm việc 
trên công việc này vào ngày mai? 
* (A) Tôi không rảnh vào ngày mai. 
(B) Chúng tôi đi ngang qua sảnh. 
(C) Hãy làm cho anh ta một lời đề nghị. 
21 Why did Yumi leave the seminar early? Tại sao Yami rời buổi hội thảo đầu? 
 Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen) 
5 
 (A) Seven o'clock this morning. 
(B) Some are in Room 26. 
(C) She had a doctor’s appointment. 
(A) Bảy giờ sáng nay. 
(B) Một số trong Phòng 26. 
*(C) Cô có hẹn với bác sĩ. 
22 Where can I attend an evening course? 
(A) It's a four-course meal. 
(B) Yes, attendance is required. 
(C) The university has some night classes. 
Tôi có thể tham dự một khóa học buổi tối ở đâu? 
 (A) Đó là một bữa ăn bốn khẩu phần. 
*(B) Có, tham dự được yêu cầu. 
(C) Các trường đại học có một số lớp học ban 
đêm. 
23 Who will replace Mr. Fernandez when he retires? 
(A) I've never been there. 
(B) I heard that Maria Ortega will. 
(C) No, I'm not tired. 
Ai sẽ thay thế ông Fernandez khi ông nghỉ hưu? 
 (A) Tôi chưa bao giờ có. 
(B) Tôi nghe nói rằng Maria Ortega sẽ. 
*(C) Không, tôi không mệt mỏi. 
24 When will we begin marketing the new alarm 
system? 
*(A) After more tests are completed. 
(B) It's an efficient system. 
(C) In Europe and North America. 
Khi nào chúng tôi sẽ bắt đầu tiếp thị các hệ thống 
chuông báo động 
*(A) Sau khi hoàn thành kiểm tra nhiều lần 
(B) Đây là một hệ thống hiệu quả. 
(C) Tại châu Âu và Bắc Mỹ. 
25 Why are our supplies so low? 
 (A) I'm surprised to see you! 
(B) The bottom shelf. 
*(C) The delivery's been delayed. 
Tại sao phòng cung cấp lâu vậy? 
(A) Tôi ngạc nhiên khi gặp bạn 
(B) Đáy giá sách 
*(C) Việc vận chuyển bị trì hoãn 
26 Why don't we go out for some fresh air? 
(A) It's out of stock. 
*(B) Yes, I'd like to take a break. 
(C) The chairs go over there. 
Tại sao chúng ta không đi ra ngoài cho không khí 
trong lành? 
(A) Hết hàng 
*(B) Có, tôi muốn nghỉ một lát 
(C) Các ghế đi qua đó. 
27 Who shipped the product samples yesterday? 
 (A) In the afternoon shipment. 
*(B) Ms. Kang sent them. 
(C) I've already tried them. 
Ai vận chuyển các mẫu sản phẩm ngày hôm qua? 
 (A) Trong các lô hàng buổi chiều. 
*(B) Bà Kang gửi chúng. 
(C) Tôi đã thử chúng 
28 Those French lessons were very useful, 
weren't they? 
 (A) At the training center. 
(B) It's held Monday and Wednesday. 
Những bài học tiếng Pháp là rất hữu ích,phải 
không? 
 (A) Tại trung tâm đào tạo. 
(B) Nó được tổ chức hôm thứ Hai và thứ Tư. 
 Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen) 
6 
*(C) Yes, I really learned a lot. *(C) Có, tôi thực sự học được rất nhiều. 
29 Aren't you supposed to be on holiday this week? 
*(A) No, I had a scheduling conflict. 
(B) I go there with my family. 
(C) They used to be. 
Bạn không định đi nghỉ trong tuần này? 
*(A) Không, tôi đã có một việc khác 
(B) Tôi đi đến đó với gia đình tôi. 
(C) Họ đã sử dụng để được. 
30 You've gone through customs, haven't you? 
 (A) Is she one of our customers? 
(B) Yes, it was faster than usual 
(C) I haven't received one yet. 
Bạn đã làm thủ tục hải quan rồi phải không? 
(A) phải bà là một khách hàng của chúng tôi? 
*(B) Đúng vậy, nó nhanh hơn so với bình thường 
(C) tôi đã không nhận được một nào. 
31 I thought the discussion was helpful. 
 (A) Sure, help yourself. 
(B) The quarterly reports. 
*(C) Yes, our goals seem clearer now. 
Tôi nghĩ rằng các cuộc thảo luận là hữu ích. 
 (A) Chắc chắn, tự mh phục vụ nhé 
(B) Các báo cáo theo quý 
*(C) Có, mục tiêu của chúng tôi dường như rõ 
ràng hơn bây giờ. 
32 Do I have to complete this application now? 
 (A) We're competing for market share. 
(B) Yes, I confirmed my reservation. 
(C) You can fill it out at home if you'd like. 
Tôi phải hoàn thành ứng dụng này ngay bây giờ? 
 (A) Chúng tôi đang cạnh tranh giành thị phần cổ 
phiếu 
(B) Có, tôi xác nhận đặt phòng của mình. 
*(C) Bạn có thể điền đơn tại nhà nếu bạn muốn. 
33 I think the vice president should select the 
location. 
 (A) But she asked us to. 
(B) A wide variety. 
(C) We couldn't find them. 
Tôi nghĩ rằng phó chủ tịch nên chọn vị trí. 
*(A) Nhưng cô ấy yêu cầu chúng tôi. 
(B) Một sự đa dạng 
(C) Chúng tôi không thể tìm thấy chúng. 
34 Your new assignment looks quite complicated. 
(A) It's nicer than the old sign. 
(B) I'll distribute them tomorrow. 
(C) It's actually easier than it looks. 
nhiệm vụ mới của bạn trông khá phức tạp. 
(A) Nó đẹp hơn dấu cũ. 
(B) tôi sẽ phân phối chúng vào ngày mai. 
*(C) Nó thực sự dễ dàng hơn bạn tưởng. 
35 How about a game of tennis this weekend? 
 (A) No, I'm afraid I didn’t. 
(B) Well, I do need the exercise. 
(C) I bought ten of them. 
Chúng ta chơi tennis vào cuối tuần này nhé? 
 (A) Không, tôi sợ tôi đã không. 
*(B) Vâng, tôi cần phải tập thể dục. 
(C) Tôi mua mười trong số họ. 
36 Have the emergency exits been inspected? 
 (A) Only in an emergency. 
Lối ra khẩn cấp đã được kiểm tra rồi phải không? 
(A) Chỉ trong trường hợp khẩn cấp. 
 Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen) 
7 
(B) Through the main entrance. 
(C) Yes, everything's fine. 
(B) Thông qua các lối vào chính. 
*(C) Đúng vậy, mọi thứ đều tốt 
37 Do you have to phone your office now, or can you 
wait until later? 
 (A) I'd bettor do it before I forget. 
(B) A waiter will be with you in a moment. 
(C) Our new offices will be bigger. 
Bạn phải gọi điện cho văn phòng của bạn bây giờ, 
hay bạn có thể chờ đợi? 
*(A) tôi muốn làm điều đó trước khi tôi quên. 
(B) Một người bồi bàn sẽ trở lại bạn lúc nữa 
(C) Văn phòng mới của chúng tôi sẽ lớn hơn. 
38 Hasn't Mr. Chu finished compiling the data? 
 (A) Of course, you can borrow my calculator. 
(B) He hasn't received all the figures yet. 
(C) Sure, he can come by anytime. 
Ông Chu vẫn chưa soạn thảo xong dữ liệu à? 
 (A) Tất nhiên, bạn có thể mượn máy tính của tôi. 
*(B) Ông đã không nhận được tất cả các số liệu 
được nêu ra. 
(C) Chắc chắn, anh ấy có thể đến bất cứ lúc nào. 
39 How can we identify the best solution? 
 (A) We may want to consult some experts. 
(B) Everyone must show identification. 
(C) In the laboratory. 
Làm thế nào chúng ta có thể tìm ra giải pháp tốt 
nhất? 
*(A) Chúng ta có thể tham khảo ý kiến một số 
chuyên gia. 
(B) Mọi người đều phải trình thẻ 
(C) Trong phòng thí nghiệm. 
40 Why don't we take a few minutes to go over the 
proposal? 
 (A) It lasted a few hours. 
(B) Should we ask Sarah to join us? 
(C) I didn't select the speaker. 
Tại sao chúng ta không dành một vài phút để xem 
lại đề xuất này? 
 (A) Nó kéo dài một vài giờ. 
*(B) Chúng ta có nên yêu cầu Sarah tham gia với 
chúng ta? 
(C) Tôi đã không chọn loa. 
 TEST 2 
1 (A) He's filing some folders. 
*(B) He's holding a cardboard box 
(C) He's stacking some magazines. 
(D) He's turning on a television. 
(A) Ông điền/ nhập một số thư mục. 
*(B) Anh ấy cầm một hộp các tông 
(C) Ông xếp một số tạp chí. 
(D) Ông xuất hiện trên truyền hình. 
2 (A) A horse is resting by a tree. 
(B) A horse is entering a barn. 
(C) There's a car in the driveway. 
*(D) There's a fence near a building. 
(A) Một con ngựa được nghỉ ngơi bởi một cái 
cây. 
(B) Một con ngựa đang bước vào một chuồng. 
(C) Có một chiếc xe trong đường lái xe. 
*(D) Có một hàng rào gần một tòa nhà. 
 Ms Huong TOEIC FB: HuongNguyen (Helen) 
8 
3 (A) They're reading some newspapers. 
(B) They're moving some furniture. 
*(C) They're facing each other. 
(D) They're opening their briefcases. 
A) Họ đọc một số tờ báo. 
(B) Họ đang di chuyển một số đồ nội thất. 
*(C) Họ đang phải đối mặt với nhau. 
(D) Họ đang mở cặp của họ. 
4 *(A) Some men are looking at menus. 
(B) Some men are preparing a meal. 
(C) A waiter is writing down an order. 
(D) A waiter is carrying some glasses. 
*(A) Một số đàn ông đang nhìn vào thực đơn. 
(B) Một số đàn ông đang chuẩn bị một bữa ăn. 
(C) Một người bồi bàn đang viết đơn đặt hàng 
(D) Một người bồi bàn mang một số kính. 
5 (A) A woman is pushing a shopping cart. 
(B) Customers are approaching a cash register. 
(C) A man is paying for a purchase. 
*(D) A man is selecting an item from a display. 
(A) Một người phụ nữ đang đẩy một giỏ mua 
hàng. 
(B) Các khách hàng được tiếp cận một máy tính 
tính tiền 
(C) Một người đàn ông được trả tiền để mua. 
*(D) Một người đàn ông được lựa chọn một mục 
từ một màn hình hiển thị. 
6 (A) An audience has filled a movie theater. 
*(B) Spectators are attending a sporting event. 
(C) Vendors are climbing some stairs. 
(D) The players are leaving the field. 
(A) Một khán giả đã lấp đầy một rạp chiếu phim. 
*(B) Khán gi ...  dẫn bác sĩ Andrews đi xung 
quanh bệnh viện? 
(A) Một nhà khoa học đang tham quan 
*(B) Cảm ơn, nhưng anh ấy đã được đi theo một 
tour du lịch. 
(C) Tôi nhớ đã gặp anh ta. 
36 I still haven't managed to reach Ms. Chung about 
resetting her password. 
 (A) Both letters and numbers. 
(B) She's still out of town. 
(C) The managing director, I believe. 
Tôi vẫn chưa liên lạc được với Cô Chung về cài 
đặt lại mật khẩu của cô ấy. 
 (A) Cả hai chữ cái và con số. 
*(B) Cô ấy còn đang ở ngoài thị trấn. 
(C) Tôi tin là giám đốc điều hành, 
37 How do you plan to market the new line of tennis 
rackets? 
 (A) I’ll be sure to mark it on my list. 
(B) No, in a tennis magazine. 
(C) My team's still developing a strategy. 
Bạn có kế hoạch thế nào để đưa những dòng sản 
phẩm vợt tennis mới ra thị trường? 
 (A) Tôi sẽ chắc chắn đánh dấu nó lên danh sách 
của tôi. 
(B) Không, trong một tạp chí tennis. 
(C) Nhóm của tôi vẫn đang phát triển chiến lược 
38 What are the dimensions of the apartment on 
Maple Road? 
 (A) It's rather far from the city center. 
(B) I don't remember the exact measurements. 
(C) The real estate agent showed it to us. 
Kích thước của căn hộ trên đường Maple là 
nhiêu? 
 (A) Nó khá xa trung tâm thành phố. 
(B) Tôi không nhớ kích thước chính xác. 
(C) Đại lý bất động sản cho chúng tôi xem nó. 
39 Weren't the supplies delivered to the construction 
site? 
 (A) The exterior walls and the driveway. 
(B) Use the largest boxes you can find. 
(C) We decided to store them in the warehouse 
instead. 
Các nguồn cung cấp không được giao cho công 
trường xây dựng sao? 
 (A) Các bức tường bên ngoài và đường lái xe. 
(B) Sử dụng các hộp lớn nhất bạn có thể tìm thấy. 
*(C) Chúng tôi đã quyết định để lưu trữ chúng 
vào nhà kho. 
40 Why don't you wait to see the survey results 
before making a decision? 
 (A) Oh, we've already taken them into account. 
(B) I don't see the waiter anywhere. 
Tại sao bạn không đợi để xem kết quả cuộc khảo 
sát trước khi đưa ra quyết định? 
 (A) Oh, chúng tôi đã đưa chúng vào tài khoản. 
(B) Tôi không thấy người phục vụ ở đâu cả. 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
52 
(C) A select group of customers. (C) Một nhóm khách hàng lựa chọn. 
1 (A) They're sitting outdoors. 
(B) They're watering a garden. 
(C) They're cutting the grass. 
(D) They're moving some furniture. 
*(A) Họ đang ngồi ở ngoài trời. 
(B) Họ đang tưới vườn. 
(C) Họ đang cắt cỏ. 
(D) Họ đang di chuyển đồ đạc. 
2 (A) The man's holding an open folder 
(B) The woman's writing notes in a binder. 
(C) The woman's adding paper to the printer. 
(D) The man's taking off his hat. 
*(A) Người đàn ông đang mở một thư mục 
(B) Người phụ nữ đang viết ghi chú trong một 
chất kết dính. 
(C) Người phụ nữ đang thêm giấy vào máy in. 
(D) Người đàn ông đang bỏ mũ ra. 
3 (A) They're driving along the shoreline. 
(B) They're standing near a railing. 
(C) They're handing out menus. 
(D) They're dining at a restaurant. 
(A) Họ đang lái xe dọc theo bờ biển. 
*(B) Họ đang đứng gần một lan can. 
(C) Họ đang đưa ra menu. 
(D) Họ đang ăn tối tại một nhà hàng. 
4 (A) A meeting room is full of employees. 
(B) Some flowers have been left on the table. 
(C) Some chairs have been folded up. 
(D) A large plant is in the corner of the room. 
 (A) Một phòng họp có đầy đủ nhân viên. 
(B) Một số hoa đã được trưng trên bàn. 
(C) Một số ghế đã được gấp lại. 
*(D) Một cái cây lớn nằm ở góc của căn phòng. 
5 (A) Metal bins are being emptied. 
(B) A vehicle is being cleaned. 
(C) A man is directing traffic. 
(D) A worker is sweeping the roadway. 
(A) Thùng kim loại đang được đổ đi. 
(B) Một chiếc xe đang được làm sạch. 
(C) Một người đàn ông đang chỉ đạo giao thông. 
*(D) Một công nhân đang quét đường. 
6 (A) Researchers have entered a library. 
(B) Laboratory coats are hanging in a cabinet. 
(C) Technicians are gathered around a screen. 
(D) Scientific equipment has been set on a 
counter. 
(A) Các nhà nghiên cứu đã bước vào một thư viện 
(B) Áo khoác phòng thí nghiệm được treo trong 
tủ. 
 (C) Các kỹ thuật viên đang tụ tập xung quanh 
một màn hình. 
*(D) Thiết bị khoa học đã được đặt trên quầy 
7 (A) He has stepped onto a balcony. 
(B) He has climbed partway up a ladder. 
(C) He's securing a lantern to a pole. 
(D) He's passing under an archway. 
 (A) Anh ấy bước lên ban công. 
*(B) Anh ấy leo lên một cái thang. 
(C) Anh ấy bảo một chiếc đèn lồng để một cực. 
(D) Anh ấy đi qua một cổng vòm 
8 (A) Drinking glasses have been placed on a rack. 
(B) Boxes are being stacked on top of each other. 
(A) Ly uống đã được xếp lên giá đỡ. 
(B) Các thùng đang được xếp chồng lên nhau. 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
53 
(C) Bottles have been arranged on shelves. 
(D) Containers are being filled from a machine. 
*(C) Những cái chai được sắp xếp trên kệ. 
(D) Những cái thùng chứa đang được lấy khỏi cái 
máy 
9 (A) They’re on opposite sides of a transparent 
partition. 
(B) They're inspecting a hole in the window pane. 
(C) The woman's taping a poster to the wall. 
(D) The man's showing the woman a laptop 
computer. 
*(A) Họ ở hai bên của một vùng trong suốt. 
(B) Họ đang kiểm tra một lỗ ở khung cửa sổ. 
(C) Người phụ nữ đang dán poster trên tường. 
(D) Người đàn ông cho người phụ nữ xem một 
máy tính xách tay. 
10 (A) Pedestrians are strolling beside a riverbank. 
(B) Vendors are putting away their displays. 
(C) A domed building overlooks an open-air 
market. 
(D) A statue is shaded by some umbrellas. 
(A) Người đi bộ đang đi dạo bên bờ sông. 
(B) Các nhà cung cấp đang dọn hàng trưng bày 
*(C) Một mái vòm tòa nhà có tầm nhìn ra một thị 
trường mở 
(D) Một bức tượng được che nắng bởi một số cây 
dù 
11 Who’s that man waiting in the lobby? 
 (A) On the first floor. 
(B) I believe he is. 
(C) That's Ms. Zhao's assistant. 
người đàn ông đang chờ ở sảnh là ai? 
 (A) Trên tầng đầu tiên. 
(B) Tôi tin rằng ông ấy là. 
*(C) Đó là trợ lý của bà Zhao. 
12 Have you seen the play at the Continental 
Theater? 
 (A) You can pay with a credit card. 
(B) You're right about that. 
(C) Yes, I went on Saturday night. 
Bạn đã xem vở kịch tại Rạp Continental rồi phải 
không? 
 (A) Bạn có thể trả bằng thẻ tín dụng. 
(B) Bạn nói đúng về điều đó. 
*(C) Đúng, tôi đã đi vào tối thứ bảy. 
13 How long does it take to fly to New York? 
 (A) About once a month. 
(B) Two and a half hours. 
(C) A great place to visit. 
Sẽ mất bao lâu để bay đến New York? 
(A) Khoảng một tháng một lần. 
*(B) Hai giờ rưỡi. 
(C) Một nơi tuyệt vời để đến thăm. 
14 Isn’t there a post office nearby? 
 (A) Yes, it’s a few blocks away. 
(B) To buy postage stamps. 
(C) No, he can’t go. 
Không phải là có một bưu điện gần đó sao? 
*(A) Vâng, nó chỉ cách vài căn nhà. 
(B) Để mua tem bưu chính. 
(C) Không, anh ấy không thể đi. 
15 What would be a good place to take a client for a Cái gì sẽ là một nơi tốt để một khách hàng sẽ đến 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
54 
meal? 
 (A) Try the- Italian restaurant down the street. 
(B) I haven't placed my order yet. 
(C) Usually for lunch. 
ăn? 
(A) Hãy xuống thử nhà hàng Ý dưới đường 
(B) Tôi vẫn chưa đặt đơn hàng. 
(C) Thông thường là bữa ăn trưa. 
16 Who’s in charge of ordering office supplies? 
 (A) Some paper and pens. 
(B) Maria will know 
(C) There’s free shipping. 
Ai là người phụ trách đặt văn phòng phẩm? 
(A) Một số giấy và bút. 
*(B) Maria sẽ biết 
(C) Có miễn phí vận chuyển. 
17 Would you like a sandwich or a salad? 
 (A) For now we can. 
(B) Either is fine. 
(C) In the cafeteria. 
Bạn muốn một chiếc bánh sandwich hay salad? 
(A) Đối với doanh nghiệp, chúng tôi có thể. 
*(B) Cái nào cũng được 
(C) Trong quán ăn. 
18 How much will it cost to landscape this area? 
 (A) It took less than a week. 
(B) I hired Johnson's Landscaping. 
(C) About eight thousand dollars. 
Chi phí thuê cảnh khu vực này giá bao nhiêu? 
(A) Phải mất ít hơn một tuần. 
(B) tôi thuê sân của Johnson. 
*(C) Khoảng tám ngàn đô la. 
19 When are the invoices sent out? 
 (A) The corporate account. 
(B) Center City bank. 
(C) Every other Monday 
Khi nào xuất hóa đơn? 
 (A) Các tài khoản công ty 
(B) Trung tâm Thành phố. 
*(C) Mỗi thứ hai 
20 When will you be giving the presentation at the 
conference? 
( A) I’m not sure yet. 
(B) What a pleasant surprise. 
(C) It's in London. 
Khi nào bạn sẽ thuyết trình tại hội nghị? 
*(A) Tôi chưa biết chắc chắn. 
(B) Thật là một ngạc nhiên thú vị. 
(C) Nó ở London. 
21 The sun's finally come out. 
 (A) The weather report. 
(B) Sunday at six o'clock. 
(C) Then let’s go for a walk. 
Mặt trời cuối cùng đã ló dạng 
 (A) Dự báo thời tiết. 
(B) Chủ nhật lúc 6 giờ 
*(C) Vậy thì chúng ta hãy đi dạo đi 
22 Are you in charge of writing the company 
newsletter? 
 (A) No, there's no charge. 
(B) Yes, I am new here. 
(C) I used to be. 
Bạn có trách nhiệm viết bản tin công ty? 
(A) Không, không tính phí. 
(B) Được, tôi thì mới ở đây. 
*(C) Tôi đã từng làm. 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
55 
23 Mr. Park's still on vacation, isn't he? 
 (A) Yes, but he’ll be back on Friday. 
(B) I haven't been there recently. 
(C) A few times a year. 
Ông Park vẫn còn đi nghỉ mát, phải không? 
*(A) Đúng, nhưng ông ấy sẽ về vào thứ Sáu. 
(B) Tôi đã không đến đó gần đây. 
(C) Một vài lần một năm. 
24 Where do you get your hair cut? 
 (A) At a place on High Street. 
(B) Around forty dollars. 
(C) Here, it's for you. 
Bạn cắt tóc ở đâu? 
*(A) Tại một nơi trên đường High Street. 
(B) Khoảng bốn mươi đô la. 
(C) Ở đây, nó cho bạn. 
25 Why don't I hang up these flyers for you? 
 (A) I'd appreciate that. 
(B) The publicity department. 
(C) Peter designed them. 
Tại sao không để tôi treo những tờ quảng cáo này 
cho bạn? 
 *(A) Tôi rất biết ơn điều đó. 
(B) Các bộ phận công khai. 
(C) Peter đã thiết kế cho họ. 
26 When's the security equipment going to be 
installed? 
 (A) The security guard said so. 
(B) By the end of the week at the latest. 
(B) A set of revolving doors. 
Thiết bị an ninh sẽ được lắp đặt khi nào? 
(A) Các nhân viên bảo vệ cho biết như vậy. 
*(B) Chậm nhất đến cuối tuần. 
(B) Một lọat các cánh cửa ra vào. 
27 Do you mind turning down that music? 
(A) I like that musician, too. 
(B) Sorry I didn’t realize it was so loud 
(C) Make a turn here. 
Phiền bạn bật nhạc nhỏ âm thanh nhé? 
(A) Tôi cũng thích nhạc sỹ. 
*(B) Xin lỗi tôi đã không nhận ra là nó hát quá 
lớn 
(C) Thực hiện một lượt ở đây. 
28 This printer seems to run out of ink faster than the 
old one. 
 (A) At least twenty copies. 
(B) I’ll bring it to you. 
(C) Yes, I wonder why. 
Máy in này dường như mau hết mực hơn máy cũ 
 (A) Íy nhất hai mươi bản. 
(B) Tôi sẽ mang nó đến với bạn. 
*(C) Đúng vậy, tôi đang tự hỏi tại sao như vậy. 
29 Ron, you've written research proposals before, 
haven't you? 
 (A) No, I haven't found it. 
(B) I’ve written a few of them. 
(C) I don't think we've met before. 
 Ron, trước đây bạn đã viết đề cương nghiên cứu, 
phải không? 
*(A) Không, tôi vẫn chưa tìm thấy nó. 
(B) Tôi đã viết một vài cái trong số chúng. 
(C) Tôi không nghĩ chúng ta đã gặp trước đó. 
30 Aren't the new computers being delivered this Chẳng phải là các máy tính mới sẽ được giao 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
56 
afternoon? 
 (A) Because they're not working. 
(B) They should be here soon. 
(C) It's a new computer program. 
chiều nay sao? 
(A) Bởi vì họ không làm việc. 
*(B) Chúng nên giao đến đây sớm. 
(C) Đó là một chương trình máy tính mới. 
31 How do I reserve a meeting space? 
 (A) All the full-time staff. 
(B) It was too crowded. 
(C) You can do it online. 
Làm thế nào tôi có thể đặt 1 chỗ cho cuộc họp? 
(A) Tất cả các nhân viên toàn thời gian. 
(B) Nó quá đông đúc. 
*(C) Bạn có thể làm điều đó trực tuyến. 
32 Do you think the logo looks better in red or in 
blue? 
 (A) I read that one, too. 
(B) I think it was the advertising team. 
(C) The blue one's more appealing. 
Bạn nghĩ logo màu đỏ hay màu xanh dương sẽ tốt 
hơn? 
(A) Tôi cũng đã đọc cái đó 
(B) Tôi nghĩ rằng nó là đội quảng cáo. 
*(C) Logo màu xanh trông hấp dẫn hơn. 
33 Which region reported the highest number of car 
sales this quarter? 
 (A) Many more than we expected. 
(B) We just hired a new executive. 
(C) The northwest sales team sold the most. 
Khu vực nào báo cáo số lượng doanh số bán xe 
cao nhất trong quý này? 
 (A) Nhiều hơn chúng tôi mong đợi. 
(B) Chúng tôi chỉ thuê một giám đốc điều hành 
mới. 
*(C) Các đội ngũ bán hàng phía tây bắc bán nhiều 
nhất. 
34 Why was the management meeting 
postponed? 
 (A) I'm planning to go. 
(B) There was a scheduling conflict 
(C) The senior managers. 
Tại sao cuộc họp quản lý bị hoãn? 
 (A) Tôi đang lên kế hoạch để đi. 
*(B) Có sự trùng lịch 
(C) Các nhà quản lý cấp cao. 
35 Ling, do you have time to review this document 
with me? 
(A) Could we go over it tomorrow? 
(B) About ten pages long. 
(C) Quite a few revisions. 
Ling, bạn có thời gian để xem xét tài liệu này với 
tôi? 
 *(A) Chúng ta có thể xem nó vào ngày mai? 
(B) Dài khoảng mười trang. 
(C) Một vài sửa đổi. 
36 We should buy some more chairs for the lobby. 
 (A) Do we have enough money in the budget? 
(B) There's a long line for a table. 
(C) I'll go ahead and cancel it. 
Chúng ta cần mua thêm một số ghế cho các sảnh. 
*(A) Chúng ta có đủ tiền trong ngân sách chứ? 
(B) Có một hàng ghế dài cho mỗi bàn. 
(C) Tôi sẽ đi trước và hủy bỏ nó. 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
57 
37 Where's the library branch going to be built? 
 (A) It hasn't been decided yet. 
(B) The bill's been sent. 
(C) Much larger than the old one. 
Chi nhánh thư viện sẽ được xây ở đâu? 
*(A) Vẫn chưa có quyết định. 
(B) Hóa đơn đã được gửi. 
(C) Lớn hơn nhiều so với cái cũ. 
38 Why isn't our company's address posted on the 
Web site? 
(A) The employee phone directory. 
(B) You're right, it's supposed to be there. 
(C) Next door to the Anderson building. 
Tại sao địa chỉ công ty chúng ta không được đăng 
trên trang Web? 
(A) Danh bạ số điện thoại nhân viên. 
*(B) Bạn nói đúng, nó phải được đăng ở đó. 
(C) Kê bên tòa nhà Anderson. 
39 Paula, what do the customer reviews say about our 
mobile phone? 
(A) Dial zero to speak with a representative. 
(B) Most people like the new features. 
(C) No, it was very positive. 
Paula, khách hàng đánh giá gì về điện thoại di 
động của chúng ta? 
(A) Nhấn số 0 để nói chuyện với người đại diện. 
*(B) Hầu hết mọi người thích tính năng mới. 
(C) Không, nó thì rất tích cực. 
40 This filing system isn't very efficient. 
 (A) It's in the folder on my desk. 
(B) Yes, it's an official request. 
(C) Do you have any ideas to improve it? 
Hệ thống hồ sơ này không hiệu quả lắm. 
(A) Nó ở trong thư mục trên bàn làm việc của tôi. 
(B) Đúng, nó là một yêu cầu chính thức. 
*(C) Bạn có bất kỳ ý tưởng nào để cải thiện nó? 

File đính kèm:

  • pdfets_toeic_1000_part_1_2.pdf