1200 Câu TOEIC điển hình thường gặp

Part 5:

1. The local newspaper is trying to hire ________ with previous experience in a mediarelated field.

A. writer

B. writers

Đáp án đúng: B. writers

Đáp án "A. writer" sai vì writer là danh từ đếm được, số ít nên cần có mạo từ a/the đứng đầu.

A thiếu mạo từ nên A sai.

--> Dịch: Tờ báo địa phương đang cố gắng thuê những nhà văn có kinh nghiệm làm việc liên

quan đến báo chí.

2. Mr. Graham has written a summary of the _________ in the annual reports.

A. informations

B. information

Đáp án đúng: B. information

Vì "information" là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều "informations".

--> Dịch: Ông Graham viết 1 bài tổng kết các thông tin từ các bản báo cáo hàng năm.

3. Damage to the _________ caused by negligence or misuse will not be repaired by the

manufacturer and is not covered by warranty.

A. production

B. product

Đáp án đúng: B. product

- production (n): sự sản xuất

- product ( n): sản phẩm

--> Dịch: Hỏng hóc sản phẩm do không cẩn thận hoặc làm sai hướng dẫn sử dụng sẽ không

được bảo hành từ nhà sản xuất.

4. Investing in company stocks is _________ excellent way for employees and employers

to reduce their income taxes.

A. a

B. an

Đáp án đúng: B. an

exellent way là cụm danh từ với way là danh từ chính, exellent là tính từ bổ nghĩa cho way.

exellent bắt đầu bằng nguyên âm "e" nên ta phải chọn mạo từ an.

--> Dịch: Đầu tư vào cổ phiếu công ty là một cách tuyệt vời để giảm thuế thu nhập cho cả

công nhân và doanh nghiệp

pdf 331 trang yennguyen 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "1200 Câu TOEIC điển hình thường gặp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 1200 Câu TOEIC điển hình thường gặp

1200 Câu TOEIC điển hình thường gặp
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
1 
LỜI GIỚI THIỆU 
"1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" là cuốn sách tổng hợp các câu hỏi 
thường xuyên xuất hiện trong phần Part 5. Cuốn sách giúp học viên nắm chắc và 
vượt qua các chủ điểm Ngữ pháp điển hình của bài thi TOEIC 
"1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" là bộ sách giúp học viên cải thiện điểm 
số phần Part 5 trong bài thi TOEIC một cách thần kỳ nhất. Bộ sách gồm 1200 
câu hỏi được giải thích đầy đủ, chi tiết, xúc tích, dễ hiểu mà chưa bộ sách nào 
làm được 
Với hơn 10 năm kinh nghiệm luyện thi TOEIC cho hàng chục nghìn học viên, 
tác giả bộ sách đã đúc kết lại những câu hỏi thường gặp nhất, tần suất gặp lớn 
nhất giúp học viên nâng điểm một cách nhanh nhất. 
"1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" được trình bày một cách logic, dễ hiểu, 
dễ nhớ, sẽ giúp các sĩ tử tăng điểm một cách thần kỳ. Có hàng ngàn học viên của 
tác giả đã đạt trên 900 điểm, tăng đến hơn 200 điểm sau khi luyện cuốn sách 
này. 
"1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" được đánh giá là một cuốn sách luyện 
thi hay nhất trên thị trường hiện nay, giúp học viên ôn tập một cách hiệu quả 
nhất, và đạt điểm cao nhất trong thời gian ngắn nhất. 
"1200 câu TOEIC điển hình thường gặp" - Cuốn sách không thể thiếu trong tủ 
sách luyện thi của bạn. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
2 
MỤC LỤC 
NOUNS AND PRONOUNS .......................................................................................... 4 
KEY TEST 1 ................................................................................................................ 4 
KEY TEST 2 .............................................................................................................. 14 
KEY TEST 3 .............................................................................................................. 26 
SUBJECT – VERB AGREEMENT ........................................................................... 37 
KEY TEST 1 .............................................................................................................. 37 
KEY TEST 2 .............................................................................................................. 47 
KEY TEST 3 .............................................................................................................. 58 
RELATIVES ................................................................................................................ 68 
KEY TEST 1 .............................................................................................................. 68 
KEY TEST 2 .............................................................................................................. 80 
KEY TEST 3 .............................................................................................................. 92 
PARTICIPIAL STRUCTURE ................................................................................. 102 
KEY TEST 1 ............................................................................................................ 102 
KEY TEST 2 ............................................................................................................ 112 
KEY TEST 3 ............................................................................................................ 125 
GERUNDS AND INFINITIVES .............................................................................. 137 
KEY TEST 1 ............................................................................................................ 137 
KEY TEST 2 ............................................................................................................ 149 
KEY TEST 3 ............................................................................................................ 160 
CONJUNCTIONS ..................................................................................................... 170 
KEY TEST 1 ............................................................................................................ 170 
KEY TEST 2 ............................................................................................................ 180 
KEY TEST 3 ............................................................................................................ 190 
TENSES ...................................................................................................................... 200 
KEY TEST 1 ............................................................................................................ 200 
KEY TEST 2 ............................................................................................................ 211 
KEY TEST 3 ............................................................................................................ 221 
SUBJUNCTIVE MOOD ........................................................................................... 230 
KEY TEST 1 ............................................................................................................ 230 
KEY TEST 2 ............................................................................................................ 242 
KEY TEST 3 ............................................................................................................ 254 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
3 
COMPARISON ......................................................................................................... 267 
KEY TEST 1 ............................................................................................................ 267 
KEY TEST 2 ............................................................................................................ 278 
KEY TEST 3 ............................................................................................................ 288 
INVERSION............................................................................................................... 298 
KEY TEST 1 ............................................................................................................ 298 
KEY TEST 2 ............................................................................................................ 309 
KEY TEST 3 ............................................................................................................ 320 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
4 
ANSWER KEY 
NOUNS AND PRONOUNS 
KEY TEST 1 
Part 5: 
1. The local newspaper is trying to hire ________ with previous experience in a media-
related field. 
A. writer 
B. writers 
Đáp án đúng: B. writers 
Đáp án "A. writer" sai vì writer là danh từ đếm đƣợc, số ít nên cần có mạo từ a/the đứng đầu. 
A thiếu mạo từ nên A sai. 
--> Dịch: Tờ báo địa phƣơng đang cố gắng thuê những nhà văn có kinh nghiệm làm việc liên 
quan đến báo chí. 
2. Mr. Graham has written a summary of the _________ in the annual reports. 
A. informations 
B. information 
Đáp án đúng: B. information 
Vì "information" là danh từ không đếm đƣợc nên không có dạng số nhiều "informations". 
--> Dịch: Ông Graham viết 1 bài tổng kết các thông tin từ các bản báo cáo hàng năm. 
3. Damage to the _________ caused by negligence or misuse will not be repaired by the 
manufacturer and is not covered by warranty. 
A. production 
B. product 
Đáp án đúng: B. product 
- production (n): sự sản xuất 
- product ( n): sản phẩm 
--> Dịch: Hỏng hóc sản phẩm do không cẩn thận hoặc làm sai hƣớng dẫn sử dụng sẽ không 
đƣợc bảo hành từ nhà sản xuất. 
4. Investing in company stocks is _________ excellent way for employees and employers 
to reduce their income taxes. 
A. a 
B. an 
Đáp án đúng: B. an 
exellent way là cụm danh từ với way là danh từ chính, exellent là tính từ bổ nghĩa cho way. 
exellent bắt đầu bằng nguyên âm "e" nên ta phải chọn mạo từ an. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
5 
--> Dịch: Đầu tƣ vào cổ phiếu công ty là một cách tuyệt vời để giảm thuế thu nhập cho cả 
công nhân và doanh nghiệp. 
5. Ms. Smith developed a new curriculum in the business program at the university, with 
a strong focus on _________. 
A. the economics 
B. economics 
Đáp án đúng: B. economics 
- economics (n): môn kinh tế 
Vì không đƣợc dùng "the" trƣớc 1 môn học. 
--> Dịch: Cô Smith đã xây dựng 1 giáo trình kinh doanh mới tại trƣờng đại học, tập trung 
chủ yếu vào kinh tế học. 
6. Because of _________ fuel prices, many people are choosing to take the subway to 
work. 
A. a higher 
B. higher 
Đáp án đúng: B. higher 
Vì "price" là danh từ không đếm đƣợc --> a price 
--> Dịch: Bởi vì giá nhiên liệu cao nên nhiều ngƣời chọn cách đi làm bằng tàu điện ngầm. 
7. The manager assured me that if I was not satisfied with my purchase, he would 
_________. 
A. provide refund 
B. provide a refund 
Đáp án đúng: B. provide a refund 
Vì "refund" là danh từ đếm đƣợc nên có mạo từ "a". 
--> Dịch: Vị giám đốc đảm bảo với tôi rằng nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, ông sẽ trả 
lại tôi tiền. 
8. _________ will only be admitted into the stadium if accompanied by an adult. 
A. Child 
B. Children 
Đáp án đúng: B. Children 
Vì Child là danh từ số ít nên cần có a/an/the/his/their... đứng trƣớc. 
--> Dịch: Trẻ em chỉ đƣợc vào sân vận động nếu có ngƣời lớn đi cùng. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
6 
9. Passengers must not unfasten their seat belts while the car is still in _________. 
A. moving 
B. motion 
Đáp án đúng: B. motion 
Vì “to be in motion” = moving: đang chuyển động. 
--> Dịch: Hành khách không đƣợc tháo dây an toàn khi xe ô tô đang di chuyển. 
10. Clearwater features a recreation _________ that includes a covered playground, as 
well as fishing piers and a camping area. 
A. complexity 
B. complex 
Đáp án đúng: B. complex 
Recreation complex: khu liên hợp giải trí, tổ hổ hợp giải trí. 
--> Dịch: Clearwater (1 thành phố trong hạt Pinellas, Florida, Mỹ) có 1 khu liên hợp giải trí 
gồm 1 sân chơi có mái che, bến câu cá và 1 khu cắm trại. 
11. The use of recording equipment and the taking of __________ during a performance 
are strictly prohibited by law. 
A. photography 
B. photographs 
Đáp án đúng: B. photographs 
- photography (n) thuật nhiếp ảnh 
- photograph (n) ảnh, bức ảnh 
- taking of a photograph: chụp 1 bức ảnh 
- taking of photographs: chụp những bức ảnh. 
--> Dịch: Sử dụng thiết bị ghi hình và chụp ảnh trong buổi biểu diễn là bị nghiêm cấm theo 
luật. 
12. Prior to working as an __________ at LTD Associates, Samuel Fincher had run his 
own construction company. 
A. architecture 
B. architect 
Đáp án đúng: B. architect 
- architecture /'ɑ:kitektʃə/ ( n): thuật khiến trúc, khoa kiến trúc, công trình kiến trúc 
- architect /'ɑ:kitekt/ ( n): kiến trúc sƣ 
- prior to N/Ving: trƣớc khi... 
- work as an architect: làm công việc của 1 kiến trúc sƣ. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
7 
--> Dịch: trƣớc khi làm công việc của 1 kiến trúc sƣ tại LTD, Samuel Fincher đã quản lý 
công ty xây dựng của chính ông. 
13. In the foreword, the __________ of the book mentioned that the artworks took more 
than six months to complete. 
A. illustration 
B. illustrator 
Đáp án đúng: B. illustrator 
- illustration /,iləs'treiʃn/ ( n): sự minh họa, ví dụ minh họa 
- illustrator /'iləstreitə/ ( n): ngƣời vẽ minh họa 
--> Dịch: Trong phần lời nói đầu, ngƣời vẽ minh họa cho quyển sách có nói rằng phần hình 
ảnh và minh họa mất hơn 6 tháng để hoàn thành. 
14. The _________ of the roller coaster should make sure that all of the customers are 
fastened in their seats before shifting the ride into motion. 
A. operation 
B. operator 
Đáp án đúng: B. operator 
- operation /,ɔpə'reiʃn/ ( n): sự hoạt động, quá trình hoạt động 
- operator /'ɔpəreitə/ ( n): ngƣời vận hành 
- roller coaster: tàu lƣợn 
--> Dịch: Ngƣời vận hành tàu lƣợn phải chắc chắn rằng toàn bộ hành khách đã đƣợc thắt 
chặt dây an toàn trƣớc khi tàu chạy. 
15. _________ submitted for the annual photo contest will not be returned. 
A. Photographers 
B. Photographs 
Đáp án đúng: B. photographs 
--> Dịch: Những bức ảnh tham gia cuộc thi ảnh hàng năm sẽ không đƣợc gửi trả lại. 
16. The benefits office has announced an early retirement package available to any full-
time _________ who meets the requirements. 
A. employment 
B. employee 
Đáp án đúng: B. employee 
--> Dịch: Phòng phúc lợi vừa thông báo đã có gói nghỉ hƣu sớm cho những nhân viên làm 
toàn thời gian đáp ứng đủ điều kiện. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
8 
17. Internal job _________ are posted weekly on the bulletin board outside the 
Personnel Office. 
A. announcers 
B. announcements 
Đáp án đúng: B. announcements 
--> Dịch: Những thông báo công việc nội bộ đều đƣợc dán hàng tuần trên bảng tin phía 
ngoài phòng nhân sự. 
18. We should call the box office to find out the duration of the ___________. 
A. performers 
B. performance 
Đáp án đúng: B. performance 
--> Dịch: Chúng ta nên gọi điện hỏi phòng âm thanh để biết thời gian của màn trình diễn. 
19. The latest punished market _________ shows increasing consumer interest in 
electronics goods throughout the country. 
A. analyst 
B. analysis 
Đáp án đúng: B. analysis 
- analyst /'ænəlist/ ( n) ngƣời phân tích 
- analysis /ə'næləsis/ ( n) bản phân tích 
--> Dịch: Bản báo cáo thị trƣờng mới nhất chỉ ra rằng chỉ số yêu thích của khách hàng tăng 
lên đối với các mặt hàng đồ điện trên toàn quốc. 
20. The company was able to pay off its loans by transferring the _________ of its 
property to the ba ... ver đứng đầu câu, đảo trợ động từ do lên tƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Chƣa bao giờ chúng tôi dùng thông tin cá nhân của các bạn cho mục đích kinh 
doanh. 
5. Not only___________, but she can also dance. 
A. she can sing 
B. is she sing 
C. can she sing 
D. can she to sing 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Đảo ngữ với not only đứng đầu câu, vế đầu đảo trợ động từ can lên trƣớc chủ 
ngữ. 
Dịch nghĩa: Cô ấy không chỉ biết hát mà còn biết khiêu vũ. 
6. Only by doing the work themselves __________ they learn to solve problems on their 
own. 
A. are 
B. have 
C. does 
D. can 
Đáp án đúng là D 
Giải thích: Trong câu này, only by doing đứng đầu câu, đảo trợ động từ lên trƣớc chủ ngữ. 
Động từ chính trong câu learn, chia nguyên thể và chủ ngữ they, số nhiều nên không thể dùng 
đáp án A, B, C, chỉ có thể chọn đáp án D. 
Dịch nghĩa: Họ chỉ tự lao động bằng sức của mình thì mới tự giải quyết đƣợc vấn đề. 
7. Never ___________such good music before. 
A. I have heard 
B. I would have heard 
C. have I heard 
D. will I hear 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Đảo ngữ với trạng từ never đứng đầu câu, đảo trợ động từ have lên trƣớc chủ 
ngữ. 
Dịch nghĩa: Chƣa bao giờ tôi nghe thấy bản nhạc nào hay thế này. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
322 
8. ______________that he got a promotion last week. 
A. So well did he 
B. So well did he do 
C. So well did he have done 
D. So good did he do 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ trong cấu trúc sothat, với trạng từ so well đứng đầu câu, đảo trợ động 
từ did lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Anh ta làm việc tốt đến mức tuần trƣớc đã đƣợc thăng chức. 
9. ______________that his manager thinks highly of him. 
A. Such a competent employee is he 
B. A so competent employee is he 
C. He is a so good employee 
D. So competent employee is he 
Đáp án đúng là A 
Giải thích: Đảo ngữ trong cấu trúc such that, đƣa such lên đầu câu, đảo to be lên trƣớc chủ 
ngữ. 
Dịch nghĩa: Anh ta là một nhân viên có năng lực đến nỗi ngƣời quản lý đánh giá rất cao về 
anh ta. 
10. I have never been to Atlanta before, ____________. 
A. and my wife never, too 
B. neither is my wife 
C. nor has my wife 
D. my wife neither also 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Đảo ngữ với nor (Cũng không). Nor dùng để chỉ ý đồng tình trong câu phủ định, 
nor đứng đầu câu, đảo trợ động từ has lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Trƣớc đây tôi chƣa bao giờ đến đến Atlanta và vợ tôi cũng thế. 
11. I get along well with the manager, _____________. 
A. so is John 
B. and neither does John 
C. and so John does 
D. and John does, too 
Đáp án đúng là D 
Giải thích: Too đứng cuối câu chỉ ý đồng tình trong câu khẳng định, mệnh đề này chỉ cóchủ 
ngữ và trợ động từ. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
323 
Dịch nghĩa: Tôi rất hòa thuận với sếp của mình và John cũng nhƣ vậy. 
12. Only by teaming up ___________ meet the deadline and have all the goods sent to the 
Canadian company by the end of this month. 
A. we can 
B. can we 
C. we are 
D. are we 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ với only by + V-ing đứng đầu câu, đảo trợ động từ can lên trƣớc chủ 
ngữ. 
Dịch nghĩa: Chỉ có hợp lại với nhau thì chúng ta mới có thể hoàn thành đúng hạn và chuyển 
đƣợc hàng đến công ty ở Canada vào cuối tháng. 
13. ____________tell Tom any secrets again because he‟s got such a big mouth. 
A. Never I will 
B. Never will I 
C. Never have I 
D. I have never 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ với never đứng đầu câu, đảo trợ động từ will lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không bao giờ kể cho Tom một bí mật nào nữa vì anh ta không biết giữ 
mồm giữ miệng. 
14. ____________careful is John that he seldom, if ever, makes mistakes. 
A. So 
B. Very 
C. Hardly 
D. Rarely 
Đáp án đúng là A 
Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc sothat. So + tính từ đứng đầu câu, đảo to be lên trƣớc chủ 
ngữ. 
Dịch nghĩa: John cẩn thận đến mức anh ta hiếm khi mắc lỗi. 
15. No sooner ____________New York than Ms. O‟Dowd scheduled a meeting with Mr. 
Carter on the likelihood of a merger between the two companies. 
A. she reached 
B. did she reached 
C. had she reached 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
324 
D. was she reached 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc no soonerthan, vế đầu phải đảo trợ động từ had lên trƣớc 
chủ ngữ . 
Dịch nghĩa: Ngay khi O‟Down đến New York, cô ấy sắp xếp một cuộc hẹn với ông Carter để 
bàn về vấn đề sáp nhập hai công ty. 
16. _____________ you have any problems with the machine, consult Mr. Paul N. Hiatt, 
who is one of the most experienced mechanics in our factory. 
A. Had 
B. Would 
C. Were 
D. Should 
Đáp án đúng là D 
Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 1, bỏ if đi, dƣa should lên đầu câu. 
Dịch nghĩa: Nếu bạn có vấn đề gì về cái máy này, hãy hỏi ngài Paul N Hiatt, ngƣời giàu kinh 
nghiệm về máy móc nhất trong nhà máy. 
17. To tell the truth, never before _______________ seen so many candidates competing 
for so few vacancies our company has to offer. 
A. we have 
B. have we 
C. we had 
D. had we 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ với never before đứng đầu câu, đảo trợ động từ have lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Thành thật mà nói, trƣớc đây chúng tôi chƣa bao giờ thấy có nhiều ứng viên 
cùng cạnh tranh vào ít vị trí nhƣ thế này. 
18. _______________she stubbed out one cigarette when she lit another. 
A. Hardly had 
B. Had hardly 
C. Hardly 
D. Hardly have 
Đáp án đúng là A 
Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc hardly when. Đảo trợ động từ had lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Cô ấy vừa dập điếu thuốc này thì lại châm một điếu khác. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
325 
19. Not a soul _______________all day. 
A. we saw 
B. did see 
C. did we see 
D. saw we 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Đảo ngữ với not đứng đầu câu, đảo trợ động từ did lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Cả ngày chúng tôi chả nhìn thấy một ngƣời nào. 
20. They don‟t mind the higher prices, and________________. 
A. either do we 
B. or we do 
C. neither do we 
D. nor we are 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Neither dùng để chỉ ý đồng tình trong câu phủ định. Trong mệnh đề này, neither 
đứng đầu câu, đảo trợ động từ lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Họ không bận tâm giá cao hơn, chúng tôi cũng vậy. 
21. ______________hard, he would have won the match. 
A. Had trained he 
B. Had he trained 
C. He had trained 
D. If had trained he 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 3, bỏ if đi và đƣa had lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Nếu anh ta đƣợc đào tạo tốt hơn thì anh ta đã thắng trong trận đấu đó. 
22. Thank goodness _______________ hurt in the train accident. 
A. didn’t more people get 
B. more people didn’t get 
C. didn’t get more people 
D. more didn’t get people 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Thank goodness đứng đầu câu, là một lời cảm ơn, mệnh đề sau không đảo ngữ, 
trật tự câu đƣợc giữ nguyên. 
Dịch nghĩa: Ơn trời, anh ta không bị tổn thƣơng gì trong vụ tai nạn tàu cả. 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
326 
23. The study showed _______________ for maternal and child health. 
A. that how nutrition is important 
B. that how important nutrition is 
C. how is nutrition important 
D. how important nutrition is 
Đáp án đúng là D 
Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng how nhƣng không phải là một câu hỏi nên to be không cần 
đảo lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Cuộc nghiên cứu chỉ ra tầm quan trọng của dinh dƣỡng trong sức khỏe và sự 
sinh trƣởng của trẻ em. 
24. Only by working three jobs ___________able to support his large family. 
A. he was 
B. he's being 
C. was he 
D. he is 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Đảo ngữ với only by + V-ing đứng đầu câu, đảo tobe lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Chỉ bằng cách làm 3 việc một lúc thì anh ta mới có thể nuôi đƣợc cả gia đình lớn 
của mình. 
25. She decided to leave early, as ___________. 
A. was Gerald 
B. Gerald was 
C. Gerald did 
D. did Gerald 
Đáp án đúng là D 
Giải thích: As đứng đầu câu, chỉ ý đồng tình trong câu khẳng định. Trong mệnh đề bắt đầu 
bằng as. Trợ động từ đảo lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định về sớm và Gerald cũng vậy. 
26. I am not into hip hop. 
–_____________ am I. 
A. Neither 
B. Either 
C. Nor do 
D. Or 
Đáp án đúng là A 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
327 
Giải thích: Neither dùng để chỉ ý đồng tình trong câu phủ định. Trong mệnh đề bắt đầu bằng 
neither, trợ động từ đảo lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Tôi không thích hiphop, tôi cũng vậy. 
27. Would you be so kind as to tell me______________? 
A. where is the money 
B. where the money 
C. where the money is 
D. the money is 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng where nhƣng không phải là câu hỏi, chỉ là một mệnh đề 
phụ trong câu nên to be không cần đảo lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Bạn có thể vui lòng cho tôi biết tiền để ở đâu không? 
28. _____________in Australia now, they would visit the Opera House. 
A. Were they to live 
B. Were they live 
C. They were live 
D. They lived 
Đáp án đúng là A 
Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 2, bỏ if đi và đảo were lên đầu câu, trƣớc chủ 
ngữ. 
Dịch nghĩa: Nếu bây giờ mà họ sống ở Úc, họ sẽ đến thăm Opera House. 
29. They are bound to ask us _____________. 
A. if has been cancelled the order 
B. why the order was cancelled 
C. why did we cancel the order 
D. the reason to be cancelled the order 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng why nhƣng không phải là câu hỏi, chỉ là một mệnh đề phụ 
trong câu nên to be đứng sau chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Họ sắp hỏi chúng tôi lý do tại sao đơn hàng lại bị hủy bỏ. 
30. The boss didn‟t know what to do, _____________the rest of us. 
A. so did 
B. either 
C. nor did 
D. neither 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
328 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Nor chỉ ý đồng tình trong câu phủ định. Nor đứng đầu câu và trợ động từ did đảo 
lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Ông chủ không biết làm gì và chúng tôi cũng vậy. 
31. Only by speaking more _____________ improve your fluency in English. 
A. you are able to 
B. is it possible to 
C. does 
D. will it 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ với only by + V-ing đứng đầu câu, đảo to be lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Chỉ bằng cách nói nhiều hơn bạn mới có thể nói tiếng Anh trôi chảy đƣợc. 
32. _____________ the medicine than she began to feel better. 
A. Having swallowed 
B. No sooner had she swallowed 
C. Hardly did she swallow 
D. Not until she swallowed 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ trong cấu trúc no soonerthan, vế thứ nhất đảo trợ động từ had lên 
trƣớc chủ ngữ ở. 
Dịch nghĩa: Ngay khi uống thuốc vào thì cô ấy đã cảm thấy tốt hơn. 
33. _________________________a bird, I would fly. 
A. Were 
B. Were I 
C. I were 
D. If were 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 2, bỏ if đi và đảo were lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Nếu là một chú chim, tôi sẽ bay lên. 
34. It was not until Andrew stopped smoking _____________________ healthy again. 
A. that he started to feel 
B. did he feel 
C. then he felt 
D. that he did feel 
Đáp án đúng là A 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
329 
Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc it was not until, vế thứ hai đảo trợ động từ lên trƣớc chủ 
ngữ ở. 
Dịch nghĩa: Chỉ đến khi Andrew bỏ thuốc lá thì anh ấy mới cảm thấy khỏe mạnh trở lại. 
35. __________________you see Frank at the conference, give him my regards. 
A. Would 
B. Should 
C. Might 
D. Could 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 1, bỏ if đi, đảo should lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Nếu gặp Frank ở cuộc hội thảo thì hãy gửi tới anh ta lời chào của tôi nhé. 
36. Strange ____________, he chose not to undergo surgery. 
A. was it that 
B. as may it seem 
C. may it seem 
D. as it may sound 
Đáp án đúng là D. 
Giải thích: Tính từ đứng lên đầu câu, tuy nhiên, trong câu này, không có hình thức đảo ngữ. 
Dịch nghĩa: Có vẻ lạ rằng anh ta không chọn phẫu thuật. 
37. Try ______________he could not save the drowning woman. 
A. did he hard 
B. as hard as 
C. as he might 
D. though he did 
Đáp án đúng là C 
Giải thích: Đảo ngữ với câu chỉ sự tƣơng phản, bỏ though đi, đƣa động từ + as lên trƣớc chủ 
ngữ, vế sau giữ nguyên trật tự. 
Dịch nghĩa: Mặc dù cố gắng nhiều, anh ta cũng không thể cứu đƣợc ngƣời phụ nữ đang bị 
chìm. 
38. So __________________________ that she licked the plate clean. 
A. hungry was she 
B. being hungry 
C. great her hunger 
D. had she hunger 
Đáp án đúng là A 
1200 câu TOEIC điển hình thường gặp - Thầy Kim Tuấn - Luyện thêm tại www.OnThiTOEIC.vn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
330 
Giải thích: Đảo ngữ với cấu trúc sothat, với so + tính từ đảo lên đầu câu, to be đảo lên 
trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Cô ấy đói đến mức ăn sạch cả đĩa thức ăn. 
39. Effie disliked the film, ______________. 
A. and also disliked it Frank 
B. as did Frank 
C. nor Frank 
D. so Frank did 
Đáp án đúng là B 
Giải thích: as đứng đầu mệnh đề chỉ ý đồng tình. Trong mệnh đề đó, đảo trợ động từ did lên 
trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Effie không thích bộ phim và Frank cũng vậy. 
40. ______________wine except at the party. 
A. I drink seldom 
B. Seldom do I drink 
C. Seldom drink I 
D. Am I seldom drinking 
Đáp án đúng là B. 
Giải thích: Đảo ngữ với trạng từ seldom đứng đầu câu, đảo trợ động từ do lên trƣớc chủ ngữ. 
Dịch nghĩa: Hiếm khi tôi uống rƣợu, trừ các bữa tiệc. 

File đính kèm:

  • pdf1200_cau_toeic_dien_hinh_thuong_gap.pdf