Bài giảng Cổ sinh vật học - Chương XI: Vertebrata

Các dạng Graptolite

1, Diptograptus, young sicula. 2, Monograptus dubius,

sicula and first serial theca (partly restored). 3, Young

form (all above after Wiman). 4a, Older form. 4b, Showing

virgula (after Holm). 5, Rastrites distans. 6, Base of

Diptograptus (after Wiman). 7, D. calcaratus. 8,

Dimorphograptus. 9, Base of Didymograptus minulus

(after Holm). 10, Young Dictyograptus, with primary disk.

11, Ibid. Diptograptus (after Ruedemann). 12 a-b, Base

and transverse section, Retiolites Geinitzianus (after

Holm). 13, Bryograptus Kjerulfi. 14, Dichograptus

octobrachiatus, with central disk. 15, Didymograptus

Murchisoni. 16, D. gibberulus. 17 a-b, Phyllograptus and

transverse section. 18, Nemagraptus gracilis. 19,

Dicranograptus ramosus. 20, Climacograptus

Scharenbergi.

21, Glossograptus Hincksii. 22, Lasiograptus costatus

(after Elles and Wood). 23, Dictyonema (-graptus)

flabelliforme (-is). 24, Dictyonema (-dendron) peltatum

with base of attachment. 25, D. cervicorne, branches

(after Holm). 26, D. rarum (section after Wiman). 27,

Dendrograptus Hallianus. 28, Synrhabdosome of

Diptograptus (after Ruedemann). S, Sicula. u, Upper or

apical portion. l, Lower or apertural. m, Mouth. N, Nema.

nn, Nemacaulus or virgular tube. V, Virgula. vv, Virgella.

zz, Septal strands. T, Theca. C, Common canal (in

Retiolites). G, Gonangium. g, Gonotheca. b, Budding

theca.

pdf 33 trang yennguyen 5720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cổ sinh vật học - Chương XI: Vertebrata", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cổ sinh vật học - Chương XI: Vertebrata

Bài giảng Cổ sinh vật học - Chương XI: Vertebrata
VERTEBRATA
NGÀNH 
HEMICHORDATA
Phụ ngành
Stomochodata
(Dây sống miệng)
Phụ ngành
Graptolithina
(Bút đá)
Một số hoá thạch Graptolite
Các dạng Graptolite
1, Diptograptus, young sicula. 2, Monograptus dubius, 
sicula and first serial theca (partly restored). 3, Young 
form (all above after Wiman). 4a, Older form. 4b, Showing 
virgula (after Holm). 5, Rastrites distans. 6, Base of 
Diptograptus (after Wiman). 7, D. calcaratus. 8, 
Dimorphograptus. 9, Base of Didymograptus minulus
(after Holm). 10, Young Dictyograptus, with primary disk. 
11, Ibid. Diptograptus (after Ruedemann). 12 a-b, Base 
and transverse section, Retiolites Geinitzianus (after 
Holm). 13, Bryograptus Kjerulfi. 14, Dichograptus
octobrachiatus, with central disk. 15, Didymograptus
Murchisoni. 16, D. gibberulus. 17 a-b, Phyllograptus and 
transverse section. 18, Nemagraptus gracilis. 19, 
Dicranograptus ramosus. 20, Climacograptus
Scharenbergi.
21, Glossograptus Hincksii. 22, Lasiograptus costatus
(after Elles and Wood). 23, Dictyonema (-graptus) 
flabelliforme (-is). 24, Dictyonema (-dendron) peltatum
with base of attachment. 25, D. cervicorne, branches 
(after Holm). 26, D. rarum (section after Wiman). 27, 
Dendrograptus Hallianus. 28, Synrhabdosome of 
Diptograptus (after Ruedemann). S, Sicula. u, Upper or 
apical portion. l, Lower or apertural. m, Mouth. N, Nema. 
nn, Nemacaulus or virgular tube. V, Virgula. vv, Virgella. 
zz, Septal strands. T, Theca. C, Common canal (in 
Retiolites). G, Gonangium. g, Gonotheca. b, Budding 
theca.
Giai đoạn tồn tại cùa Graptolite
NGÀNH 
CHORDATA
(CÓ DÂY SỐNG)
Phụ ngành
TUNICATA
(Có túi bao)
Phụ ngành
VERTEBRATA
(Có xương sống)
Phụ ngành
ACRANIA
(Không sọ)
NHÓM KHÔNG HÀM
ASNATHA
NHÓM CÓ HÀM
GNASTHOSTOMI
Thượng lớp
PISCES
Thượng lớp
TETRAPODA
Lớp
Cyclostomi
Lớp
Ostracodermi S giữa – D sớm
Giống Cephalaspis (tuổi Devon sớm)
Lớp
Acanthodii
Giống Diplacanthus (tuổi Devon muộn)
(S muộn – Permi sớm)
Lớp
Placodermi
Giống Dunkleosteus ? (Devon muộn)
Lớp
Chondrichthyes
Lớp
Osteichthyes
Lịch sử tiến hoá của Vertebrata
Lớp
Amphibia
Lớp
Reptilia
Lớp
Reptilia
Lớp
Reptilia
Lớp
Aves 
Lớp
Mammalia
Lớp
Mammalia
Lớp
Mammalia
Lớp
Mammalia
Lớp
Mammalia
Lớp
Mammalia

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_sinh_vat_hoc_chuong_xi_vertebrata.pdf