Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán - Huỳnh Thị Hồng Hạnh

Phân loại

Hệ thống mở

Hệ thống đóng

Hệ thống liên kết đóng

1. Theo mức độ quan hệ và tƣơng tác với môi trƣờng

Hệ thống giản đơn

Hệ thống phức tạp

2. Theo mức độ phức tạp

3. Theo mức độ phản ứng với tác động của môi trƣờng

Hệ thống phản xạ đơn

Hệ thống phản xạ phức tạp

pdf 32 trang yennguyen 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán - Huỳnh Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán - Huỳnh Thị Hồng Hạnh

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán - Huỳnh Thị Hồng Hạnh
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
------------------ 
1 
BÀI GIẢNG 
TS. HUỲNH THỊ HỒNG HẠNH 
 Mã HP: 2100452 - Số tín chỉ: 3 
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 
 Điểm thành phần 1 (10%): Đánh giá trên các tiêu chí 
 + Chuyên cần 
 + Tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến 
 + Làm đầy đủ bài tập tại lớp, bài tập về nhà 
Điểm thành phần 2 (30%): Báo cáo nhóm (5 SV/nhóm) 
 + Thời gian bảo vệ: Tuần 13-15 
 + Nội dung: Có yêu cầu chi tiết 
 + Đánh giá: Bài viết (khoảng 10 trang): 40% 
 Trình bày: 30% 
 Trả lời: 30% 
Điểm thi kết thúc học phần (60%): Bài thi cuối kỳ (thi 
viết) theo lịch chung toàn trường 
2 
Nguyễn Mạnh Toàn 
Huỳnh Thị Hồng Hạnh 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
Chƣơng 2. TỔ CHỨC DỮ LIỆU CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
Chƣơng 3. XÂY DỰNG BỘ MÃ CÁC ĐỐI TƢỢNG KẾ TOÁN 
Chƣơng 4. KIỂM SOÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
Chƣơng 5. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG CHU TRÌNH DOANH THU 
Chƣơng 6. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG CHU TRÌNH CUNG ỨNG 
Chƣơng 7. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG CHU TRÌNH CHUYỂN ĐỔI 
Chƣơng 8. TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG CHU TRÌNH TÀI CHÍNH 
CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC 
CHƢƠNG 1 
Tổng quan về hệ thống 
thông tin kế toán 
MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG 
Khái niệm, kết cấu, đặc trưng của hệ thống nói chung và hệ 
thống thông tin nói riêng. 
Các công cụ kỹ thuật để nghiên cứu và mô tả một hệ thống. 
Khái quát về doanh nghiệp và các hệ thống chức năng của 
doanh nghiệp. 
Giới thiệu hệ thống thông tin quản lý trong doanh nghiệp 
Khái niệm, vai trò của hệ thống thông tin kế toán cũng như 
mối quan hệ của hệ thống thông tin kế toán các hệ thống 
khác trong doanh nghiệp. 
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THỐNG 
Khái niệm hệ thống 
Hệ thống là tập hợp các phần tử có quan hệ chặt chẽ với nhau, tác 
động qua lại nhau một cách có quy luật để tạo thành một chỉnh thể 
thống nhất nhằm thực hiện một mục tiêu nhất định 
Xử lý 
Mục tiêu 
Môi trƣờng 
Đầu vào Đầu ra 
Đường biên 
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THỐNG 
Phân loại 
Hệ thống mở 
Hệ thống đóng 
Hệ thống liên kết đóng 
1. Theo mức độ quan hệ và tƣơng tác với môi trƣờng 
Hệ thống giản đơn 
Hệ thống phức tạp 
2. Theo mức độ phức tạp 
3. Theo mức độ phản ứng với tác động của môi trƣờng 
Hệ thống phản xạ đơn 
Hệ thống phản xạ phức tạp 
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THỐNG 
1.2 
1.4 
1.3 
1.1 
1.0 
F 
B C 
D 
E 
1.2.1 
1.2.2 
1.2.3 
1.2 
G 
H 
Hệ thống 1.0 
Các hệ thống con: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 
Các quan hệ: A, B, C, D,E 
Hệ thống 1.2 
Các hệ thống con: 1.2.1, 1.2.2, 1.2.3, 1.2.4 
Các quan hệ: F, G, H 
4. Theo phân cấp của các phần tử thuộc hệ thống 
Hệ thống cha 
Hệ thống con 
Sơ đồ tổ chức của hệ thống 
1.0 
1.1 1.2 1.3 1.4 
1.2.1 1.2.2 1.2.3 
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THỐNG 
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THỐNG 
Hệ thống động 
Hệ thống tĩnh 
5. Theo mức độ biến đổi theo thời gian 
Hệ thống điều khiển được 
Hệ thống không điều khiển được 
6. Theo khả năng định hƣớng đến mục tiêu 
7. Theo khả năng tự điều chỉnh 
Hệ thống tự điều chỉnh 
Hệ thống không tự điều chỉnh 
HỆ THỐNG DOANH NGHIỆP 
Doanh nghiệp là một hệ thống 
ơHOẠT ĐỘNG 
CỦA DOANH 
NGHIỆP 
Ngân hàng Chủ 
sở hữu 
Nhà 
cung cấp 
Khách hàng 
Công chúng 
Công đoàn Đối thủ 
cạnh tranh 
Nhà nước 
Môi trƣờng 
Kinh tế 
Môi trƣờng 
Chính trị 
Môi trƣờng 
Văn hóa 
Xã hội 
Môi trƣờng Luật 
pháp 
Nhân lực 
Nguyên liệu 
Cơ sở vật chất 
Vốn 
Dữ liệu 
Sản phẩm 
 Dịch vụ 
 Thông tin 
HỆ THỐNG DOANH NGHIỆP 
Thiết kế 
sản phẩm 
Nghiên cứu 
Phát triển 
Cung ứng các 
nguồn lực 
Sản xuất 
Marketing 
Phân phối 
Chăm sóc 
Khách hàng Bắt đầu 
Các chức năng cơ bản của một doanh nghiệp 
HỆ THỐNG DOANH NGHIỆP 
Các hệ thống chức năng trong doanh nghiệp 
Đầu ra Đầu vào 
Cung 
ứng 
Sản xuất 
Tiêu thụ 
Marketing 
Quản trị 
nguồn nhân 
lực 
Tài chính 
 Kế toán 
HỆ THỐNG THÔNG TIN 
Khái niệm thông tin 
‘Thông tin là truyền tin cho nhau để biết’ 
Nội dung thông tin 
Phƣơng tiện truyền tải thông tin 
Đích đến của thông tin 
Hệ thống thông tin 
Hệ thống thông tin gồm con người, các quy trình và thiết bị 
CNTT tương tác với nhau để thu thập, xử lý, lưu trữ dữ liệu và 
cung cấp thông tin hữu ích cho người sử dụng liên quan 
HỆ THỐNG THÔNG TIN 
Thông tin 
Người sử dụng 
Dữ liệu 
Xử lí 
Lưu trữ 
Các yếu tố của hệ thống thông tin 
HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP 
Mục tiêu 
Ngân hàng 
Chủ 
sở hữu 
Nhà 
cung cấp 
Khách hàng 
Công chúng 
Công đoàn 
Đối thủ 
Cạnh tranh 
Nhà nước 
Nhân lực 
Nguyên liệu 
CSVC K thuật 
Vốn 
Dữ liệu 
Sản phẩm 
Dịch vụ 
Thông tin 
Hệ thống thông tin 
Hệ thống 
Tác nghiệp 
Hệ thống 
quản lý 
Kinh tế 
Chính trị 
Văn hóa 
Xã hội 
Luật pháp 
Hoạt động 
quản lý 
Hoạt động 
Tác nghiệp 
Hệ thống 
thông tin 
Ranh giới giữa 
doanh nghiệp và 
bên ngoài 
Khách hàng 
Các chủ thể 
khác 
1 
Chính sách, 
qui trình, 
tuyển dụng 
2 Thiết kế 
hệ thống 
thông tin 
3 
Đặt hàng 
4 
Chấp nhận đơn 
hàng 
5 
Yêu cầu 
giao hàng 
7 
Hàng hóa 
6 Phiếu giao hàng 
Hóa đơn 9 
8 
Thông báo 
giao hàng 
Báo cáo 
Bán hàng 
10 
HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP 
Ví dụ về mối quan hệ giữa hoạt động quản lý, tác nghiệp và 
hệ thống thông tin 
HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP 
Yêu cầu thông tin trong doanh nghiệp 
Tính chính xác 
Tính kịp thời 
Tính đầy đủ và hệ thống 
Tính phù hợp 
Tính khách quan 
HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP 
Hoạt động tác nghiệp 
Quản trị tác nghiệp 
Quản trị 
chiến lƣợc 
Quản trị chiến thuật 
- Môi trường kinh doanh 
-Tương lai (Future) 
- Bên ngoài và bên trong 
- Không có tính chu kỳ (Infrequently) 
- Không có cấu trúc (Unstructured) 
- Chi tiết 
- Chính xác 
- Bên trong và bên ngoài 
- Phạm vi hẹp 
- Chi tiết 
- Chính xác 
- Bên trong 
Đặc trưng về thông tin cho từng cấp quản trị trong doanh nghiệp 
Hoạt động 
tác nghiệp 
Quản trị 
tác nghiệp 
Quản trị 
chiến thuật 
QT 
chiến lược 
Quyết 
định 
không 
mang 
tính 
cấu 
trúc 
Quyết 
định 
mang 
tính 
cấu 
trúc 
YÊU CẦU VỀ THÔNG TIN 
Undefined 
Well Defined 
External 
Internal 
Summarized 
Detailed 
Infrequent 
Frequent 
Less 
Accuracy 
More 
Accuracy 
HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG DOANH NGHIỆP 
Yêu cầu về thông tin của hoạt động quản trị 
Dữ liệu 
nghiệp vụ 
kế toán 
Dữ liệu 
khác 
HTTT 
Marketing 
HTTT 
Tài chính 
HTTT 
nhân lực 
HTTT 
Sản xuất 
HTKT 
Quản trị 
HTKT 
Tài chính 
MIS 
AIS 
Hê thống 
chuyên gia 
HT Hỗ trợ 
Ra Q.định 
HTTT 
Xử lý NV 
Các tô ̉ chức 
va ̀ ca ́ nhân 
bên ngoài 
doanh nghiệp 
Các nha ̀ 
quản trị 
bên trong 
doanh nghiệp 
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ 
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
ACCOUNTING INFORMATION SYSTEM (AIS) 
Là bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống thông tin quản lý 
trong doanh nghiệp, bao gồm nguồn nhân lực, các phương tiện, 
các phương pháp kế toán được tổ chức khoa học nhằm thu 
thập, xử lý và cung cấp thông tin về tình hình huy động vốn, sử 
dụng vốn cũng như kết quả hoạt động kinh doanh của doanh 
nghiệp trong từng kỳ nhất định 
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
Con 
người 
Thông tin 
kế toán 
Phần 
cứng 
Các quy 
trình, 
thủ tục 
Cơ sở 
dữ liệu 
Phần 
mềm 
Dữ liệu 
kế toán 
Các yếu tố cơ bản của HTTT kế toán 
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
KẾ TOÁN CHI TIẾT Chứng từ 
kế toán 
Nhật ký 
Sổ cái 
Bảng cân đối 
tài khoản 
Báo cáo 
Tài chính 
Các sổ chi tiết 
Các bảng 
tổng hợp chi tiết 
Ghi nhận 
Xử lý 
Báo cáo 
KẾ TOÁN TỔNG HỢP 
QUY 
TRÌNH 
KẾ 
TOÁN 
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
Mối quan hệ giữa HTTT Kế toán và các hệ thống thông tin khác 
MIS 
HTTT 
Marketing 
HTTT 
Tài chính 
HTTT 
Sản xuất 
HTTT 
N nhân lực 
AIS 
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU LOGIC (Logical Data-Flow Diagram) 
Dòng dữ liệu Lưu trữ dữ liệu 
Dữ liệu 
nguồn hoặc đích 
Xử lý 
CÁC CÔNG CỤ KỸ THUẬT 
CÁC CÔNG CỤ KỸ THUẬT 
Sơ 
đồ 
dòng 
dữ 
liệu 
Khách hàng 
Dữ liệu khách hàng 
1.0 
Lệnh 
bán 
hàng 
Đặt 
hàng 
Dữ liệu về công nợ 
Mã khách hàng 
và 
các dữ liệu khác 
Kiểm tra 
tín dụng 
Dữ liệu 
hàng tồn kho 
Dữ liệu đặt hàng 
Chấp 
thuận đặt 
hàng 
2.0 
Giao 
hàng 
Khách hàng 
Hàng hóa 
& phiếu gửi 
hàng 
Dữ liệu gửi hàng 
3.0 
Lập 
Hóa đơn 
Chứng 
từ 
gửi hàng 
Hóa đơn 
bán hàng 
Dữ liệu bán hàng 
4.0 
Phân tích 
Các nhà 
quản lí 
Dữ liệu giá bán 
Đầu vào/ đầu ra 
Chứng từ 
hoặc báo cáo 
Thiết bị 
nhập liệu 
Màn hình 
hiển thị 
Xƣ̉ lý 
Xử lý 
thủ công 
Xử lý 
bằng máy 
Nút ra 
quyết định 
Lƣu trƣ̃ 
Dòng dữ liệu 
hoặc thông tin 
Lưu trữ 
trên ổ đĩa 
Dữ liệu hoặc 
thông tin 
Dòng dữ liệu 
Điểm bắt đầu hay 
kết thúc lưu đồ 
Lưu trữ 
hồ sơ 
Kết nối 2 điểm 
trên cùng 1 lưu đồ 
LƢU ĐỒ (Data Flowchart) 
CÁC CÔNG CỤ KỸ THUẬT 
CÁC CÔNG CỤ KỸ THUẬT 
Lƣu đồ 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_chuong_1_tong_quan_ve_h.pdf