Bài giảng Kế toán 1 - Chương 2: Tổng quan về kiểm toán & Môi trường kiểm toán - Trần Thị Vinh

MỤC TIÊU

Giới thiệu khái niệm kiểm toán và

phân biệt các loại hình kiểm toán

Cung cấp kiến thức cơ bản về môi

trường kiểm toán

NỘI DUNG

Khái niệm kiểm toán

Phân loại kiểm toán

Môi trường của hoạt động kiểm toán

pdf 17 trang yennguyen 7480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán 1 - Chương 2: Tổng quan về kiểm toán & Môi trường kiểm toán - Trần Thị Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán 1 - Chương 2: Tổng quan về kiểm toán & Môi trường kiểm toán - Trần Thị Vinh

Bài giảng Kế toán 1 - Chương 2: Tổng quan về kiểm toán & Môi trường kiểm toán - Trần Thị Vinh
2017
1
TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN & 
MÔI TRƯỜNG KIỂM TOÁN
1
MỤC TIÊU
Giới thiệu khái niệm kiểm toán và 
phân biệt các loại hình kiểm toán
Cung cấp kiến thức cơ bản về môi 
trường kiểm toán
2
NỘI DUNG
Khái niệm kiểm toán
Phân loại kiểm toán
Môi trường của hoạt động kiểm toán
3
2017
2
KHÁI NIỆM
Kiểm toán báo cáo tài chính năm 20x0 của Công ty Cổ 
phần Sữa Vinamilk để công bố cho các cổ đông
Cơ quan thuế duyệt quyết toán thuế năm 20x0 của 
công ty Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn
Kiểm toán Ngân sách tỉnh Khánh Hòa năm 20x0
Kiểm tra và đánh giá hoạt động của Chi nhánh Ngân hàng 
Đông Á tại TPHCM để tìm giải pháp nâng cao hiệu quả 
hoạt động
4
Kiểm toán là việc thu thập và đánh giá 
các bằng chứng về một thông tin nhằm 
xác định và báo cáo về sự phù hợp của 
thông tin này với các tiêu chuẩn được 
thiết lập. Việc kiểm toán cần được thực 
hiện bởi các kiểm toán viên đủ năng lực 
và độc lập.
5
KHÁI NIỆM
Các thông tin 
cần kiểm tra
Sự phù hợp
Thu thập 
và đánh 
giá bằng 
chứng
Các KTV 
đủ năng 
lực và độc 
lập
Các tiêu 
chuẩn được 
thiết lập
6
BÁO 
CÁO
KHÁI NIỆM
2017
3
PHÂN LOẠI
7
• Kiểm toán hoạt động
• Kiểm toán tuân thủ
• Kiểm toán BCTC
Phân loại 
theo mục 
đích
• Kiểm toán viên nội bộ
• Kiểm toán viên nhà nước
• Kiểm toán viên độc lập
Phân loại 
theo chủ 
thể
PHÂN LOẠI
8
• Kiểm toán hoạt động
• Kiểm toán tuân thủ
• Kiểm toán BCTC
Phân loại 
theo mục 
đích
• Kiểm toán viên nội bộ
• Kiểm toán viên nhà nước
• Kiểm toán viên độc lập
Phân loại 
theo chủ thể
• Nhà quản lý
• Nhà nước
• Người thứ ba
NGƯỜI SỬ 
DỤNG 
THÔNG TIN
Xe ôtô 7 chỗ dùng để chở nước mắm đường 
Sài Gòn - Vũng Tàu, 3 chuyến một ngày. Tỷ lệ 
khấu hao là 10% một năm.
• Kiểm toán viên thuế?
• Kiểm toán viên độc lập ?
• Kiểm toán viên nội bộ ?
Sự khác biệt giữa các loại kiểm toán
9
2017
4
Mục đích kiểm toán báo cáo tài chính
 Làm cơ sở đưa ra ý kiến rằng BCTC:
Ø Lập trên cơ sở chuẩn mực, chế độ kế toán 
hiện hành
ØTuân thủ pháp luật liên quan
ØTrung thực và hợp lý trên các khía cạnh 
trọng yếu
 Giúp đơn vị cải tiến
 Không bảo đảm cho sự tồn tại và khả năng 
quản lý
10
KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
11
Sau cách mạng 
công nghiệp
• Kiểm toán phục vụ cho chủ 
nhân, nhằm phát hiện gian 
lận của nhân viên
Từ năm 1900 đến 
nay
• Kiểm toán phục vụ cho cổ 
đông công ty nhằm xác định 
tính trung thực của báo cáo tài 
chính
• Lấy mẫu kiểm toán
• Đánh giá hệ thống kiểm soát 
nội bộ 
• Báo cáo kết quả hoạt động 
kinh doanh
• Kiểm toán trong môi trường 
CIS
Kiểm toán độc lập tại Việt Nam
12
5.1991 
• công ty kiểm 
toán đầu tiên
1.1994 
• Quy chế về hoạt động kiểm toán độc 
lập (Nghị định 07/CP)
9.1999
• 4 chuẩn mực kiểm 
toán đầu tiên
3.2004 
• Quy chế mới về hoạt động 
kiểm toán độc lập (Nghị định 
105/2004/NĐ-CP)
12.2005 
• 38 chuẩn mực 
kiểm toán được 
ban hành
4.2011 
• Luật Kiểm 
toán độc lập
1.2014 
• 37 chuẩn mực 
kiểm toán mới có 
hiệu lực
2017
5
Các tổ chức quốc tế
13
Hiệp hội nghề nghiệp
14
Một số công ty kiểm toán
15
2017
6
Các loại hình
• Doanh nghiệp tư nhân
• Công ty hợp danh
• Công ty TNHH
16
Tổ chức công ty kiểm toán
Tổ chức công ty kiểm toán
Staff 
assistant 
(Trợ lý 
KTV)
Senior 
Auditor 
(KTV 
chính)
Manager (Chủ 
nhiệm kiểm 
toán or Kiểm 
toán viên điều 
hành)
Partner 
(Thành viên 
BGĐ như Phó 
TGĐ, Giám 
đốc)
Các cấp bậc nghề nghiệp 
17
Dịch vụ đảm bảo Kiểm toán, định giá
Soát xét
Kiểm tra theo thủ tục thỏa thuận
Dịch vụ kế toán Giữ sổ sách kế toán
Lập báo cáo tài chính
Tư vấn kế toán
Dịch vụ Thuế Tư vấn thuế/Hoạch định thuế
Tư vấn quản lý Tư vấn tài chính/Xây dựng chiến
lược
Các dịch vụ khác Đào tạo
Tuyển dụng nhân sự
Những dịch vụ cung cấp bởi KTV
18
2017
7
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
19
CHUẨN BỊ
KIỂM TOÁN
Tiền kế 
hoạch
Lập kế 
hoạch
THỰC HIỆN 
KIỂM TOÁN
Thủ tục 
đánh giá rủi 
ro
Thử nghiệm 
kiểm soát
Thử nghiệm 
cơ bản
HOÀN 
THÀNH KIỂM 
TOÁN
Đánh giá
tổng hợp
kết quả
Báo cáo 
kiểm toán
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
Chuẩn bị kiểm toán – Tiền kế hoạch 
Có nên ký 
hợp đồng 
kiểm toán 
hay không?
20
 QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
Chuẩn bị kiểm toán – Lập kế hoạch kiểm toán 
Để có kế hoạch & chương 
trình kiểm toán phù hợp cần 
phải: 
ØHiểu về tình hình kinh 
doanh & KSNB. 
ØXác định mức trọng yếu & 
đánh giá rủi ro kiểm toán. 
SOFTBYTE
Annual Report
21
2017
8
Thực hiện thử nghiệm kiểm 
soát: thu thập bằng chứng về sự 
hữu hiệu của hệ thống KSNB.
• Kiểm tra việc xét duyệt chi.
• Quan sát việc chấp hành quy 
định về nhập xuất kho. 
• Phỏng vấn nhân viên về 
nhiệm vụ của họ v.v
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
Thực hiện kiểm toán : Kiểm tra hệ thống KSNB
22
 QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
Thực hiện kiểm toán : Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Thử nghiệm cơ bản: gồm thủ tục phân tích 
& thử nghiệm chi tiết à thu thập bằng 
chứng về các sai sót trọng yếu của BCTC. 
- So sánh TTTC với nhau
- Gửi thư xác nhận công nợ
- Kiểm tra việc tính toán
- v.v
23
- Bằng chứng kiểm toán đã thu thập đủ 
để đưa ra ý kiến chưa? 
- Sai sót chưa điều chỉnh có nằm dưới 
mức có thể chấp nhận không? 
- Hồ sơ kiểm toán có đầy đủ hay chưa? 
- Nhìn chung tình hình tài chính, kết quả 
kinh doanh ... có hợp lý không? 
 QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
Hoàn thành kiểm toán – Đánh giá kết quả
24
2017
9
 QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
Hoàn thành kiểm toán – Phát hành báo cáo
 Lập và phát hành 
báo cáo kiểm toán.
 Giải quyết các sự 
kiện sau khi phát 
hành báo cáo.
25
1. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
2. Gửi thư xác nhận nợ phải thu, phải trả
3. Đọc báo cáo tài chính để dự đoán những khoản mục có 
khả năng sai sót cao
4. Tổng hợp sai sót phát hiện được xem có trọng yếu không?
5. Tìm hiểu về khách hàng trước khi ký hợp đồng
6. Kiểm tra chứng từ về tài sản cố định mua trong kỳ
7. Tìm hiểu về cơ cấu tổ chức khách hàng
8. Lập báo cáo kiểm toán
9. Ký hợp đồng kiểm toán
10. Kiểm tra sổ sách kế toán có tốt như khách hàng trình bày 
không?
Thực hành
26
Các loại ý kiến trên báo cáo kiểm toán
v CHẤP NHẬN TOÀN PHẦN
v KHÔNG PHẢI CHẤP NHẬN TOÀN PHẦN:
 Ý kiến kiểm toán ngoại trừ
 Ý kiến kiểm toán trái ngược
 Từ chối đưa ra ý kiến
27
2017
10
1. Báo cáo tài chính có nhiều sai sót nhưng đơn vị đã sửa 
chữa theo yêu cầu của kiểm toán viên?
2. Chỉ có một ít sai sót không trọng yếu nhưng đơn vị không 
đồng ý sửa theo yêu cầu của kiểm toán viên.
3. Có nhiều sai sót nhưng đơn vị không chịu sửa khiến báo 
cáo tài chính không còn trung thực và hợp lý nữa?
4. Có một số lớn khoản mục (50% tài sản) mà kiểm toán 
viên không kiểm tra được vì thiếu chứng cứ thuyết phục.
5. Báo cáo tài chính thì trung thực và hợp lý riêng hàng tồn 
kho (7% tài sản) thì không bảo đảm vì kiểm toán viên 
không chứng kiến kiểm kê được?
Kiểm toán viên sẽ nói gì trên báo cáo kiểm toán nếu:
28
Thực hành
Khái quát về môi trường kiểm toán
profession • Trách nhiệm đối với xã hội
• Tính chuyên môn cao
• Tiêu chuẩn để hành nghề
• Niềm tin của công chúng
Những đặc điểm của nghề kiểm toán
29
• Là kiểm 
toán viên
1
• Có thời gian thực 
tê làm kiểm toán 
từ ba mươi sáu 
tháng trở lên
2
• Tham gia đầy đủ 
chương trình 
cập nhật kiến 
thức
3
Điều kiện hành nghề KTV
30
2017
11
v Kiến thức về kế toán và kiểm toán.
v Kiến thức về các ngành công nghiệp, kinh doanh 
và rủi ro.
v Kỹ năng máy tính.
v Chuyên môn cho hệ thống KSNB.
v Khả năng phát hiện gian lận.
Các kỹ năng và kiến thức cần thiết
31
Khái quát về môi trường kiểm toán
Các nhân tố và các định chế
32
Yêu cầu
của xã
hội
Yêu cầu 
của Nhà 
nước
Yêu cầu của 
tổ chức nghề 
nghiệp • CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN
• ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
• TRÁCH NHIỆM KTV
Chuẩn mực kiểm toán
33
Thước đo chất lượng kiểm toán
Tổ chức lập quy
Sự cần thiết
2017
12
 Do IAASB (một ủy ban thuộc IFAC)ban 
hành.
 IFAC là tổ chức phi chính phủ thành lập 
năm 1977. Sứ mệnh là phát triển và nâng 
cao nghề nghiệp để có thể cung cấp dịch 
vụ chất lượng cao và ổn định vì lợi ích xã 
hội. 
Chuẩn mực kiểm toán quốc tế
34
Chuaån möïc kieåm toaùn Vieät Nam
35
Bắt đầu soạn 
thảo từ năm 
1997, đến nay 
đã ban hành 
được 37 VSA.
Soạn thảo dựa 
trên các chuẩn 
mực quốc tế có 
điều chỉnh cho 
phù hợp với Việt 
Nam.
Ban hành theo 
quyết định của 
Bộ trưởng Bộ 
Tài chính
Có kết cấu 3 
phần: Quy định 
chung, Nội dung 
chuẩn mực và 
hướng dẫn chuẩn 
mực.
Năm 2013, Bộ Tài chính 
đã ban hành các chuẩn 
mực kiểm toán mới và 
chính thức có hiệu lực từ 
ngày 1 tháng 1 năm 2014
Ngày 1/1/2016 có 
thêm 10 chuẩn mực 
mới có hiệu lực
Chuẩn mực về đạo đức nghề nghiệp
36
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán Việt Nam ban 
hành theo Quyết định số87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của Bộ 
trưởng Bộ Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 và được thay 
thế bởi Thông tư số 70/2015/TT-BTC ngày 08 tháng 5 năm 2015.
Áp dụng cho tất cả người làm kế toán và người làm 
kiểm toán;
Áp dụng cho kiểm toán viên hành nghề, nhóm kiểm 
toán và công ty kiểm toán;
Áp dụng cho người có Chứng chỉ kiểm toán viên 
hoặc Chứng chỉ hành nghề kế toán đang làm việc 
trong các doanh nghiệp, tổ chức
Phần 
A
Phần 
B
Phần 
C
2017
13
Đạo đức nghề nghiệp
ü Là các quy tắc đạo đức mà một thành viên 
nghề nghiệp phải tuân thủ để ứng xử có 
trách nhiệm đối với xã hội. 
ü Do Bộ Tài chính ban hành để bảo vệ uy 
tín nghề nghiệp trước xã hội.
ü Nội dung quy định
37
Đạo đức nghề nghiệp
38
Nội 
dung 
quy 
định
Độc lập
Chính trực.
Khách quan.
Bảo mật.
Năng lực chuyên môn và tính thận 
trọng
Tư cách nghề nghiệp.
Các dạng sai phạm của đơn vị
Trách nhiệm của kiểm toán viên
39
Lập báo cáo tài 
chính gian lận
Biển thủ, tham ô Không tuân thủ
2017
14
Trách nhiệm của kiểm toán viên
40
Lập BCTC 
gian lận
• Xuyên tạc, giả mạo chứng từ
• Thông tin không khai báo đầy đủ
• Áp dụng sai các nguyên tắc kế 
toán
Biển thủ, 
tham ô
• Biển thủ
• Tham ô – quản lý
Không 
tuân thủ
• Hành vi bỏ sót hay vi phạm trái với 
pháp luật và quy định
41
Nhà quản lý
• Lập và trình bày BCTC
• Tổ chức và duy trì một 
hệ thống kiểm soát 
nội bộ hữu hiệu nhằm 
đảm bảo một sách hợp 
lý về việc ngăn chặn và 
phát hiện sai sót và 
gian lận cũng như sự 
tuân thủ luật pháp và 
các quy định.
Kiểm toán viên
• Thiết kế và thực hiện 
một cuộc kiểm toán để 
đảm bảo một cách 
hợp lý là BCTC không 
có sai sót trọng yếu.
Trách nhiệm của kiểm toán viên
42
Trách nhiệm của kiểm toán viên
• Đối với gian lận và sai sót: Chịu trách 
nhiệm trực tiếp trong việc ngăn ngừa, phát 
hiện và xử lý.
• Đối với hành vi không tuân thủ : đảm bảo 
cho đơn vị thực hiện đúng pháp luật và các 
quy định hiện hành.
Nhà quản 
lý
• Giới hạn trong phạm vi những thủ tục kiểm 
toán cần thực thi để giúp họ đi đến ý kiến về 
BCTC, những thủ tục này được quy định 
trong các chuẩn mực kiểm toán cụ thể.
Kiểm 
toán viên
2017
15
Các biện pháp hạn chế trách nhiệm pháp lý KTV
 Các điều khoản ràng buộc rõ ràng về nghĩa 
vụ từng bên trong hợp đồng
 Thận trọng khi tiếp nhận khách hàng
 Thực hiện đầy đủ các yêu cầu chuyên môn
 Bảo hiểm nghề nghiệp
 Tôn trọng chuẩn mực về kiểm tra chất 
lượng nghề nghiệp
43
Đảm bảo hợp lý
Thu thập bằng chứng kiểm toán cần thiết giúp
kiểm toán viên kết luận rằng BCTC không có sai
lệch trọng yếu.
44
Hạn chế tiềm tàng
Bản chất của việc lập và trình bày 
báo cáo tài chính
Bản chất của các thủ tục kiểm toán
Sự cần thiết phải thực hiện cuộc 
kiểm toán với thời gian và giá phí 
hợp lý
45
2017
16
Hoài nghi nghề nghiệp
“Kiểm toán viên phải có thái độ hoài nghi mang 
tính nghề nghiệp trong quá trình lập kế hoạch 
và thực hiện kiểm toán, và luôn phải ý thức rằng 
có thể tồn tại những tình huống dẫn tới những 
sai sót trọng yếu trong BCTC”
(Đoạn 24 VSA 200)
46
Traùch nhieäm phaùp lyù cuûa KTV.
vCác trường hợp dẫn đến trách nhiệm 
pháp lý:
 Cẩu thả
 Gian lận
vCác loại trách nhiệm:
 Trách nhiệm dân sự
 Trách nhiệm hình sự
47
Những đối tượng kiểm toán viên có thể 
phải chịu trách nhiệm pháp lý
Khách hàng
Người thứ 3 
thụ hưởng
Người sở hữu 
chứng khoán
Kiểm toán 
viên
48
2017
17
Mong đợi 
của người 
sử dụng
Chuẩn mực 
hợp lý
Chuẩn mực 
hiện hành
Giải thích 
cho người 
sử dụng
Hoàn thiện 
chuẩn mực
Tăng cường 
kiểm soát 
chất lượng
Dịch vụ 
thực tế
Kỳ vọng không 
hợp lý
Dịch vụ chưa hoàn hảo
Khoảng cách giữa mong đợi và hiện thực
49
50

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_1_chuong_2_tong_quan_ve_kiem_toan_moi_truo.pdf