Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 5: Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm - Phạm Thị Huyền Quyên

Nội dung chương 5

Kế toán thành phẩm

Kế toán doanh thu

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Kế toán xác định kết quả tiêu thụ

 

ppt 59 trang yennguyen 5520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 5: Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm - Phạm Thị Huyền Quyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 5: Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm - Phạm Thị Huyền Quyên

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 5: Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm - Phạm Thị Huyền Quyên
1 
CH ƯƠ NG 5 
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ THÀNH PHẨM 
Ths. Phạm Thị Huyền Quyên 
Nội dung ch ươ ng 5 
Kế toán thành phẩm 
Kế toán doanh thu 
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 
Kế toán xác đ ịnh kết quả tiêu thụ 
1 
1 
I. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM 
KHÁI NIỆM 
NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN 
ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẨM 
KẾ TOÁN CHI TIẾT THÀNH PHẨM 
KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM 
1 
1. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM 
KHÁI NIỆM 
Thành phẩm 
 SP đ ã kết thúc quá trình chế biến cuối cùng 
Phù hợp với tiêu chuẩn chất l ư ợng 
Đã nhập kho hay giao ngay cho khách hàng. 
 Tiêu thụ thành phẩm là quá trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng và thu đư ợc tiền hàng hoặc đư ợc khách hàng chấp nhận thanh toán. 
1 
2.Nguyên tắc hạch toán 
Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo giá thành thực tế. 
Kế toán theo dõi tình hình nhập – xuất - tồn kho của từng loại, từng thứ sản phẩm theo từng kho cả về số l ư ợng và giá trị. 
Cuối niên đ ộ kế toán nếu có sự giảm giá phải lập dự phòng giảm giá của những thành phẩm tồn kho. 
1 
3. Đánh giá thành phẩm 
Thành phẩm nhập kho: đ ánh giá theo giá thành sản xuất (xem ch ươ ng giá thành) 
Thành phẩm xuất kho đư ợc đ ánh giá theo giá thực tế xuất kho: 04 PP: 
Nhập tr ư ớc xuất tr ư ớc 
Nhập sau xuất tr ư ớc 
Bính quân gia quyền 
Thực tế đ ích danh 
(Xem ch ươ ng kế toán vật liệu) 
1 
4. Kế toán chi tiết thành phẩm 
Chứng từ 
Phiếu nhập kho 
Phiếu xuất kho 
Biên bản kiểm kê 
Sổ chi tiết 
Thẻ kho 
Sổ chi tiết thành phẩm 
Ph ươ ng pháp kế toán chi tiết: 
Thẻ song song 
Sổ số d ư 
Sổ đ ối chiếu luân chuyển 
T ươ ng tự kế toán NVL 
5. Kế toán tổng hợp thành phẩm 
Hai ph ươ ng pháp: 
Kê khai th ư ờng xuyên 
Kiểm kê đ ịnh kỳ 
1 
1 
5.1. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM THEO PP KÊ KHAI TH Ư ỜNG XUYÊN Tài khoản sử dụng 
TK 155 
 Trị giá thực tế của thành phẩm nhập kho 
-   Trị giá thành phẩm thừa khi kiểm kê. 
 Trị giá thực tế của thành phẩm xuất kho 
-   Trị giá thành phẩm thiếu hụt khi kiểm kê. 
 SD: Giá trị thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kỳ. 
1 
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM THEO PP KÊ KHAI TH Ư ỜNG XUYÊN Tài khoản sử dụng 
TK 157 
Giá trị thành phẩm đ ã gởi đ i bán nh ư ng khách hàng ch ư a chấm nhận thanh toán (Hàng vẫn còn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp) 
- Giá trị thành phẩm gửi đ i bán đ ã bán đư ợc (ghi nhận giá vốn hàng bán) 
- Giá trị thành phẩm gửi đ i bán không bán đư ợc nhập lại kho (ghi lại vào TK 155) 
 SD: Giá trị thành phẩm còn gửi đ i bán cuối kỳ 
1 
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM THEO PP KÊ KHAI TH Ư ỜNG XUYÊN Tài khoản sử dụng 
TK 632 
Giá trị thành phẩm đ ã xác đ ịnh tiêu thụ trong kỳ 
- Giá trị thành phẩm đ ã bán bị trả lại trong kỳ 
- Kết chuyển giá vốn hàng bán đ ể xác đ ịnh kết quả kinh doanh trong kỳ 
TK 154 
TK 157 
TK 632 
TK 338, 
TK 155 
Nhập kho TP từ SX 
Nhập lại kho do TP gửi bán không đư ợc 
Nhập lại kho hàng bán bị trả lại 
TP thừa ở kho qua kiểm kê thực tế 
Xuất kho TP gửi đ i bán 
Giá vốn của TP đ ã bán 
Xuất thay thế SP bảo hành 
Xuất Góp vốn LD 
TK 811,711 
TK 157 
TK 632 
TK 641 
TK 128,222 
TK 138,  
TP thiếu trong kho khi kiểm kê t.tế 
H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN 
1 
Ví dụ 1 
Tại DN ABC, số d ư đ ầu kỳ TK 155: 88.800 (Đvt: 1.000 đ ) 
Trong đ ó: SPA:	Số l ư ợng : 1.000, Giá trị 52.800 
	 SPB:	Số l ư ợng : 2.000, Giá trị : 36.000 
Xuất kho 500 sp A bán trực tiếp. 
Xuất kho 2.000 sp A gửi đ i bán. 
Xuất kho 600 sp B bán trực tiếp. 
 Xuất kho 2.000 sp B giao đ ại lý 
Xuất 2.000 sp A đ em góp vốn liên doanh dài hạn, giá trị theo đ ánh giá của hội đ ồng giao nhận là: 104.000 
SP sản xuất hoàn thành nhập kho : 8.000 sp A, 8.200 sp B. Tổng giá thành thực tế 
- 	Sản phẩm A: 457.200 
Sản phẩm B: 144.000 
	Biết rằng: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo ph ươ ng pháp kê khai th ư ờng xuyên và tính giá thành phẩm xuất kho theo ph ươ ng pháp bình quân gia quyền cuối kỳ. 
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
5.2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲTài khoản sử dụng 
TK 155 
Kết chuyển giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ 
Kết chuyển giá trị thành phẩm tồn đ ầu kỳ 
 SD: Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ 
TK 632 
- Kết chuyển giá trị thành phẩm tồn đ ầu kỳ. 
- Giá trị thành phẩm nhập kho trong kỳ. 
- Kết chuyển giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ. 
- Giá trị thành phẩm xuất tiêu thụ trong kỳ. 
TK 155,157 
TK631 
H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN 
TK 632 
TK 155,157 
TK 911 
K/C thành phẩm, hàng gửi bán tồn đ ầu kỳ 
K/C thành phẩm, hàng gửi bán tồn cuối kỳ 
Giá trị thành phẩm nhập kho trong kỳ 
Giá trị thành phẩm xuất tiêu thụ trong kỳ 
1 
II. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM 
Khái niêm doanh thu 
Điều kiện ghi nhận doanh thu 
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu 
Các ph ươ ng thức bán hàng 
Chứng từ sử dụng 
Tài khoản sử dụng 
H ư ớng dẫn hạch toán 
1 
1. Khái niệm doanh thu 
- Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu đư ợc trong kỳ kế toán phát sinh từ hoạt đ ộng SXKD thông th ư ờng tại DN, góp phần làm t ă ng vốn chủ sở hữu. 
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu đư ợc do hoạt đ ộng tiêu thụ sản phẩm cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng. 
1 
2. Điều kiện ghi nhận doanh thu 
5 đ iều kiện: 
DN đ ã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ng ư ời mua; 
DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa, quyền kiểm soát hàng hóa; 
Doanh thu đư ợc xác đ ịnh t ươ ng đ ối chắc chắn; 
DN đ ã thu đư ợc hoặc sẽ thu đư ợc lợi ích kinh tế kinh tế từ giao dịch bán hàng; 
Xác đ ịnh đư ợc chi phí liên quan đ ến giao dịch bán hàng. 
1 
VÍ DỤ 
- Siêu thị X bán hàng đ iện máy cho phép khách hàng trả lại hàng, đ ổi lại hàng trong vòng một tháng sau khi mua không cần lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn. Nh ư vậy, mặc dù hàng đ ã giao, tiền đ ã trả nh ư ng rủi ro và lợi ích gắn với quyền sở hữu ch ư a đư ợc chuyển giao ( đ iều kiện a) 
- Công ty K giao hàng cho khách nh ư ng ch ư a xác đ ịnh giá, nh ư vậy số tiền doanh thu ch ư a đư ợc xác đ ịnh một cách chắc chắn ( đ iều kiện c) và chi phí liên quan đ ến giao dịch bán hàng ch ư a xác đ ịnh đư ợc ( đ iều kiện e) 
- Nhà máy Y ra hóa đơ n xuất hàng cho đơ n vị vận tải chở đ ến kho khách hàng, khách hàng ch ư a nhận hàng vì cho rằng quy cách không bảo đ ảm theo thỏa thuận. Nh ư vậy, lợi ích kinh tế ch ư a xác đ ịnh có thể thu đư ợc ( đ iều kiện d) 
1 
3. Nguyên tắc hạch toán doanh thu 
Tuân thủ nguyên tắc phù hợp. 
Tính thuế GTGT theo ph ươ ng pháp khấu trừ: DTBH là giá bán ch ư a thuế GTGT. 
Tính thuế GTGT theo ph ươ ng pháp khấu trừ: DTBH là giá bán đ ã bao gồm thuế GTGT. 
Đối với sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đ ặc biệt, sản phẩm xuất khẩu: DTBH bao gồm cả thuế tiêu thụ đ ặt biệt, thuế xuất khẩu. 
Bán hàng trả góp: DTBH tính theo giá bán trả 1 lần, lãi trả góp tính vào DT hoạt đ ộng tài chính. 
1 
4. Các ph ươ ng thức bán hàng 
Phương thức giao hàng trực tiếp 
Phương thức chuyển hàng 
Ph ươ ng thức gửi hàng bán đ ại lý 
Ph ươ ng thức bán hàng trả góp 
Bán hàng xuất khẩu 
1 
4. Các ph ươ ng thức bán hàng 
Phương thức giao hàng trực tiếp : Bên mua đến kho của DN để nhận hàng. TP khi xuất giao cho bên mua, đã thu tiền hoặc được chấp nhận thanh toán được xác định là đã tiêu thụ. 
Phương thức chuyển hàng : DN xuất kho TP hóa vận chuyển đến cho bên mua. Khi nào bên mua nhận hàng và chấp nhận thanh toán thì m ới xác định tiêu thụ. 
1 
5. Chứng từ sử dụng 
Hoá đơn GTGT ( DN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ) 
Hoá đơn bán hàng ( DN nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp ) 
Hóa đơn xuất khẩu 
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý 
Báo cáo bán hàng; Bảng kê bán lẻ hàng hoá, dịch vụ; Bảng thanh toán hàng đại lý. (ký gửi) 
- Tr ư ờng hợp bán lẻ ng ư ời mua không nhận hóa đơ n : bên bán phải lập bảng kê bán lẻ (Mẫu 06-GTGT), đ ịnh kỳ tổng hợp bảng kê bán lẻ lập hóa đơ n GTGT (hoặc hóa đơ n bán hàng ). 
(Đọc thêm thông t ư 153/2010) 
24 
6. Tài khoản sử dụng 
TK 511“DT bán hàng và cung cấp DV” 
TK 521 “Chiết khấu th ươ ng mại” 
Tk 531 “Hàng bán bị trả lại” 
TK 532 “Giảm giá hàng bán” 
TK 632 “Giá vốn hàng bán” 
đ iều chỉnh giảm TK 511 
1 
TK 511, 512 
 - Các khoản giảm trừ doanh thu: chiết khấu th ươ ng mại, giảm gía  
-   Kết chuyển doanh thu thuần đ ể xác đ ịnh kết quả kinh doanh. 
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. 
Ghi nhận các khoản DT bán hàng & cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ; xác đ ịnh DT thuần về BH & CCDV 
TK 632 “Giá vốn hàng bán” 
26 
Giá vốn của hàng hóa đ ã tiêu thụ bị trả lại 
Cuối kỳ, Kết chuyển giá vốn hàng bán đ ể XĐKQ. 
 Giá vốn của hàng hóa xuất tiêu thụ trong kỳ 
Ghi nhận giá vốn SP, HH, DV xác đ ịnh tiêu thụ trong kỳ; kết chuyển GVHB đ ể xác đ ịnh KQKD 
7. H ư ớng dẫn hạch toán 
Ph ươ ng thức tiêu thụ trực tiếp 
Ph ươ ng thức chuyển hàng 
Ph ươ ng thức gửi bán đ ại lý 
Ph ươ ng thức bán hàng trả góp 
Bán hàng xuất khẩu 
1 
7.1. Phương thức tiêu thụ trực tiếp 
TK 632 
TK 1561 
Giá xuất kho của HH 
TK 511 
TK 3331 
TK 111,112,131 
Giá ch ư a thuế GTGT 
Thuế GTGT 
Tổng giá thanh toán 
a/ Ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng bán 
Thí dụ 
Công ty xuất một lô TP có giá tri xuất kho là 8.000.000 đ , giá bán ch ư a có thuế GTGT là 10.000.000 đ , thuế suất thuế GTGT 10%, tiền hàng ch ư a thu, nếu thanh toán trong vòng ngày sẽ đư ợc h ư ởng chiết khấu thanh toán 1%. 
Giả sử 5 ngày sau, khách hàng chuyển TGNH thanh toán sau khi đ ã trừ chiết khấu thanh toán đư ợc h ư ởng. 
Thí dụ 9 
L ư u ý: tr ư ờng hợp DN tính thuế GTGT theo PP trực tiếp 
Doanh thu: giá bán bao gồm thuế VAT 
1 
TK11x,131 
TK 511 
(1) Khi bán hàng 
TK 3331 
(2) Thuế VAT phải nộp 
Thuế VAT 
phải nộp 
Giá trị gia t ă ng x Thuế suất thuế GTGT 
= 
Thí dụ 
Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TGNH, SL 100kg đơn giá mua chưa VAT 50.000đ/kg, thuế GTGT 10%. 
Xuất hàng hóa mua ở NV 1 bán thu TGNH, gía bán 80.000đ/kg. 
Cuối kỳ tính thuế GTGT phải nộp, nộp thuế bằng TGNH. 
YC: lập định khoản kế toán và tính doanh thu thuần. 
31 
7.2. Tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng 
TK 632 
TK 1561 
(1) Giá xuất kho của HH 
TK 511 
TK 3331 
TK 111,112,131 
Giá ch ư a thuế GTGT 
Thuế GTGT 
(2b) Ghi doanh thu 
TK 157 
(2a) Giá vốn HH đ ã tiêu thụ 
TK 641 
TK 133 
(3) CP liên quan đ ến tiêu thụ 
Thí dụ 
Công ty xuất một lô hàng hóa bán theo hình thức chuyển hàng , giá xuất kho là 80.000.000 đ , giá bán ch ư a thuế GTGT là 100.000.000 đ , TS thuế GTGT 10%. 
Chi phí vận chuyển là 5.250.000 đ (có thuế GTGT 250.000 đ ) bằng tiền mặt. Khách hàng vẫn ch ư a nhận đư ợc hàng. 
5 ngày sau, khách hàng thông báo đ ã nhận đư ợc hàng nh ư ng chỉ chấp nhận mua 80% lô hàng, tiền hàng vẫn ch ư a thanh toán. 
Thí dụ 10 
34 
Ở DN LÀM ĐẠI LÝ: 
Hàng nhận ký gởi phải ghi nhận vào tài khoản ngoài BCĐKT (TK 003) 
Bán hàng theo giá quy đ ịnh, ghi nhận khoản phải trả cho chủ hàng 
Hàng kỳ, gởi báo cáo bán hàng và hóa đơ n hoa hồng đ ại lý cho chủ hàng 
Hoa hồng đư ợc h ư ởng ghi nhận là doanh thu 
7.3. Bán hàng qua đ ại lý == đ ặc đ iểm == 
Ở DN CHỦ HÀNG 
Hàng ký gửi đ ại lý đư ợc ghi nhận là “ Hàng gửi đ i bán ” (TK 157). 
C ă n cứ báo cáo bán hàng của đ ại lý hàng kỳ ghi nhận doanh thu và giá vốn hàng đ ã bán . 
Hoa hồng cho đ ại lý đư ợc ghi nhận là chi phí bán hàng (TK 641). 
Kế toán ở đơ n vị chủ hàng 
TK 632 
TK 1561 
(1) Xuất TP gửi bán 
TK 511 
TK 3331 
TK 111,112,131 
Giá bán 
Thuế GTGT 
TK 157 
(2a)GV hàng gửi bán đ ã tiêu thụ 
TK 641 
TK 133 
(2b) DTBH 
(2c) HH bán hàng 
1 
Ví dụ bán hàng theo ph ươ ng thức gửi hàng 
Xuất kho thành phẩm gửi đ i bán, giá xuất kho 40.000.000 đ , giá chào bán ch ư a có thuế GTGT là 50.000.000 đ , thuế GTGT thuế suất 10%. 
5 ngày sau nhận đư ợc thông báo khách hàng đ ã chấp nhận thanh toán toàn bộ theo đ úng giá chào bán. DN đ ã xuất hóa đơ n GTGT cho ng ư ời mua. 
DN chi tiền mặt trả hoa hồng bán hàng 550.000 đ , trong đ ó thuế GTGT 50.000 đ 
Kế toán ở đơ n vị nhận làm đ ại lý 
TK 003 
(1) Nhập kho hàng nhận bán hộ 
(2)Xuất kho hàng trả lại hoặc xuất bán 
TK 511 
TK 3331 
TK 331 
TK 111,112,131 
Giá bán quy đ ịnh 
VAT 
(3b) DT là hoa hồng đư ợc h ư ởng 
(3a)Khi bán hàng 
TK 111,112 
(3c)Khi thanh toán 
1 
Ví dụ 
Xuất kho 1000 TP gửi đ ại lý bán hộ, giá xuất kho của TP là 50.000.000 đ , giá bán gửi đ ại lý ch ư a thuế GTGT là 70.000.000 đ , thuế GTGT 10%. 
Cuối tháng, bên đ ại lý đ ã xuất bán đư ợc 800 sản phẩm trên thu tiền mặt, DN đ ã xuất hóa đơ n cho bên đ ại lý số hàng trên, bên đ ại lý đ ã thanh toán cho DN bằng chuyển khoản sau khi trừ tiền hoa hồng 2%/trị giá hàng đ ã có thuế GTGT và TS thuế GTGT của dịch vụ đ ại lý 10%. 
YC: Lập đ ịnh khoản kế toán ở bên gửi hàng và bên nhận bán đ ại lý . 
1 
TK 632 
TK 155 
(1) Giá xuất kho TP 
7.4. Bán hàng trả chậm, trả góp 
TK 3331 
TK 131 
giábán trả 1 lần 
VAT 
Giá thanh toán 
TK 338.7 
Lãi bán trả góp 
(3) Phân bổ Lãi trả góp 
TK 111,112 
(2) Thu tiền bán hàng 
TK 511 
TK 515 
(1) 
1 
Ví dụ bán hàng trả góp 
Xuất kho thành phẩm bán trả góp trong 1 n ă m, giá xuất kho của thành phẩm là 10.000.000 đ , giá bán trả ngay là 12.000.000 đ , thuế suất thuế GTGT 10%, lãi trả góp trong 1 n ă m 1.200.000 đ . Ph ươ ng thức thanh toán nh ư sau: Thanh toán theo tháng bao gồm giá trị của hàng + Thuế GTGT t ươ ng ứng, riêng tiền lãi phải thanh toán ngay tại thời đ iểm mua. DN đ ã nhận đư ợc tiền phải thu của tháng đ ầu tiên bằng tiền mặt. 
7.5. Bán hàng xuất khẩu 
TK 632 
TK 155 
(1)Xuất kho TP 
 làm thủ tục XK 
TK 511 
TK 131 
(2)Giá bán 
TK 157 
(2)Giá vốn TP đ ã xuất khẩu 
TK 333 
(3)Thuế XK phải nộp 
TK 112 
(5)Thu tiền 
1 
Ví dụ xuất khẩu TP 
Ngày 1/2: Xuất kho thành phẩm đ em xuất khẩu, giá xuất kho 130.000.000 đ , giá bán xuất khẩu 10,000USD, thuế suất thuế xuất khẩu 4%. 
Ngày 12/2, hàng đ ã làm thủ tục xong, tỷ giá thực tế 15.600VND/USD, tiền hàng ch ư a thu. Chi phí thuê ph ươ ng tiện, thuê kho bãi, thủ tục phí hải quan thanh toán bằng tiền mặt 3.000.000 đ . 
7.6. Các ph ươ ng thức tiêu thụ khác 
Thành phẩm tiêu dùng nội bộ tiếp tục kinh doanh 
Trả l ươ ng, th ư ởng cho CNV bằng sản phẩm 
Tiêu thụ sản phẩm chịu thuế GTGT và DN tính thuế theo PP trực tiếp 
Tiêu thụ SP chịu thuế TTĐB 
1 
1 
Thành phẩm sử dụng nội bộ 
TK 632 
TK 155 
Giá thành thực tế 
TK 512 
TK 641, 642, 211 
Giá thành thực tế 
Xuất kho thành phẩm đ ể khuyến mãi cho khách hàng tại hội chợ triển lãm, giá xuất kho của thành phẩm là 2.000.000 đ . 
1 
Dùng TP trả l ươ ng, th ư ởng CNV 
TK 632 
TK 155 
Giá xuất kho của TP 
TK 512 
TK 3331 
TK 334 
giá ch ư a VAT 
Thuế GTGT 
Tổng giá thanh toán 
Xuất kho thành phẩm thanh toán tiền l ươ ng cho ng ư ời lao đ ộng, giá xuất kho 3.000.000 đ , giá bán cho NLĐ bao gồm cả VAT là 3.850.000 đ , thuế suất thuế GTGT 10%. 
Tiêu thụ sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đ ặc biệt 
Doanh thu: giá bán bao gồm thuế TTĐB nh ư ng ch ư a có VAT 
1 
TK11x,131 
TK 3331 
TK 511 
(1) Khi bán hàng 
TK 3332 
(2) Thuế TTĐB phải nộp 
VAT 
Thuế TTĐB 
phải nộp 
Giá bán đ ã có thuế TTĐB ch ư a có VAT 
= 
1 + thuế suất thuế TTĐB 
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 
Kế toán chiết khấu th ươ ng mại 
Kế toán giảm gía hàng bán 
Kế toán hàng bán bị trả lại 
Thuế tiêu thụ đ ặc biệt 
Thuế xuất khẩu 
Thuế GTGT theo PP trực tiếp 
1 
1 
1. Kế toán chiết khấu th ươ ng mại 
Chiết khấu th ươ ng mại : 
là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với số l ư ợng lớn . 
TK 521 
Giá trị chiết khấu th ươ ng mại khách hàng đư ợc h ư ởng phát sinh trong kỳ. 
 Kết chuyển chiết khấu th ươ ng mại đ ể xác đ ịnh doanh thu thuần. 
1 
111, 112, 131 
Số tiền CKTM 
Ph/sinh trong kỳ 
CKTM 
Thuế GTGT 
[33311] 
Cuối kỳ, kết ch CKTM 
521 
511 
1. Kế toán chiết khấu th ươ ng mại 
L ư u ý: Phân biệt CKTM và CKTT 
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng đư ợc h ư ởng 
50 
TK 131 
TK 635 – CP tài chính 
TK 112 
ST thực thu 
 98 
Chiết khấu thanh toán 
 2 
SD: 100 
100 
1 
Giảm giá hàng bán: 
là khoản giảm trừ cho ng ư ời mua do hàng hoá kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. 
TK 532 
Khoản giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ. 
 Kết chuyển Giảm giá hàng bán đ ể xác đ ịnh doanh thu thuần . 
2. Kế toán giảm giá hàng bán 
1 
111, 112, 131 
Giá 
thanh 
toán 
Giá ch ư a 
 thuế 
Thuế 
GTGT 
33311 
Cuối kỳ, 
kết chuyển 
532 
511, 512 
Tr ư ờng hợp tính thuế GTGT khấu trừ 
2. Kế toán giảm giá hàng bán 
1 
Giá trị hàng bán bị trả lại: 
là giá trị hàng bán đ ã x đ ịnh là tiêu thụ bị khhàng trả lại &từ chối thanh toán. 
TK 531 
Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ. 
 Kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại đ ể xác đ ịnh doanh thu thuần. 
3. Kế toán hàng bán bị trả lại 
1 
TK 531 
TK 111,112 
TK 3331 
TK 511 
(1a)Hàng bán bị trả lại phát sinh 
(2)Kết chuyển cuối kỳ 
TK 155, 157 
TK 632 
(1b)Giá vốn hàng bị trả lại 
TK 911 
(3)K/C Doanh thu thuân 
3. Kế toán hàng bán bị trả lại 
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 
1 
TK 521,531,532 
TK 511 
(1b)K/chuyển cuối kỳ 
TK 911 
(3)K/C Doanh thu thuần 
TK11x,131 
(1a) Các khoản giảm DT phát sinh 
TK 3332,3333 
(2) Thuế phải nộp 
1 
Ví dụ nghiệp vụ giảm doanh thu 
1/Xuất 1000 sp giá vốn 20.000 đ /sp bán ch ư a thu tiền, nếu khách hàng trả nợ trong vòng 10 ngày đư ợc h ư ởng chiết khấu thanh toán. 
2/ Xuất 200 sản phẩm gửi bán hộ, giá vốn 20.000 đ /sp 
3/Khách hàng khiếu nại về số hàng đ ã bán ở NV1 có một số không đ ảm bảo chất l ư ợng. DN quyết đ ịnh: 
Nhập lại kho 400 sp 
Giảm giá 10% cho 200sp 
Trừ vào số tiền khách hàng còn nợ. 
4/ SP xuất gửi bán không bán đư ợc bị trả lại nhập kho 200sp 
5/ Khách hàng mua hàng ở NV1 trả nợ bằng tiền mặt sau khi trừ đ i số tiền CK do trả tr ư ớc hạn là 1%/số tiền thanh toán 
6/Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí đ ể XĐKQ, cho biết CPBH và CPQLDN phát sinh trong kỳ là 300.000 đ và 500.000 đ 
Yêu cầu: Lập đ ịnh khoản 
Cho biết giá bán ch ư a có VAT là 30.000 đ /sp, TS VAT10%, TS thuế TNDN 25%. 
IV. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. 
1 
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - các khoản giảm doanh thu 
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán 
Lợi nhuận thuần từ hoạt đ ộng kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt đ ộng tài chính - Chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí tài chính 
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác 
Tổng Lợi nhuận tr ư ớc thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt đ ộng kinh doanh + Lợi nhuận khác 
Tổng lợi nhuận sau thuế = Tổng Lợi nhuận tr ư ớc thuế – chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 
1 
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 
TK 911 
-  Trị giá vốn của SP đ ã tiêu thụ trong kỳ (Từ TK 632) 
-   CP tài chính ( Từ TK 635) 
-   CP quản lý kinh doanh (Từ TK 641, 642) 
-   CP khác (Từ TK 811) 
- CP thuế TNDN (Từ TK 821) 
-   Kết chuyển lãi kinh doanh 
 -   Doanh thu thuần (Từ TK 511) 
  - Doanh thu tài chính (Từ TK 515) 
  - Thu nhập khác (Từ TK 711) 
-   Kết chuyển lỗ kinh doanh 
1 
H ư ớng dẫn hạch toán 
TK 632 
TK 635 
TK 641, TK 642 
TK 811, 821 
TK 911 
TK 515 
TK 711 
TK 421 
Kết chuyển GVHB 
Kết chuyển CP TC 
Kết chuyển CPBH & CP QLDN 
Kết chuyển CP khác và CP thuế TNDN 
K/c DT thuần 
K/c DT hoạt đ ộng TC 
K/c TN khác 
Kết chuyển số lỗ 
Kết chuyển số lãi 
TK 511 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_5_ke_toan_thanh_pham_ti.ppt