Bài giảng Kế toán tài chính II - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ - Võ Minh Hùng

NỘI DUNG

1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

1.2 KẾ TOÁN CÁC GIAO DỊCH NGOẠI TỆ

1.3 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU

1.4 KẾ TOÁN XUẤT KHẨU

1.5 KẾ TOÁN HÀNG HÓA KHO BẢO THUẾ

1.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC

pdf 69 trang yennguyen 6160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính II - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ - Võ Minh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính II - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ - Võ Minh Hùng

Bài giảng Kế toán tài chính II - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ - Võ Minh Hùng
Lớp Kế toán doanh nghiệp
1
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH II
(Introduction of 
Financial Accounting II course)
MÔ TẢ MÔN HỌC
Học phần Kế toán tài chính II là học phần tiếp theo
Kế toán tài chính I nhằm cung cấp kiến thức chuyên
sâu về kế toán liên quan đến một số lĩnh vực như
hoạt động xuất nhập khẩu, hoạt động sản xuất cung
cấp dịch vụ, hoạt động xây dựng cơ bản đối với nhà
thầu và đơn vị chủ đầu tư, hoạt động thuê và cho
thuê tài sản, hoạt động đi vay và nhận vốn đầu tư
của cổ đông từ các công ty cổ phần phát hành cổ
phiếu và biến động vốn chủ sở hữu liên quan đến
cổ phiếu quỹ
2
ĐỐI TƯỢNG HỌC
Học phần Kế toán tài chính II dành cho
Sinh viên năm thứ 3 thuộc Ngành Kế toán –
chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp.
3
NỘI DUNG HỌC PHẦN 
4
Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ 
Chương 2: Kế toán hoạt động sản xuất, dịch vụ 
Chương 3: Kế toán hoạt động xây lắp
Chương 4: Kế toán hoạt động đầu tư XD cơ bản
Chương 5: Kế toán bất động sản đầu tư
Chương 6: Kế toán thuê tài sản
Chương 7: Kế toán nợ vay và dự phòng phải trả
Chương 8: Kế toán công ty cổ phần
KẾ TOÁN CÁC 
GIAO DỊCH NGOẠI TỆ
(Accounting for foreign transaction)
Lớp kế toán doanh nghiệp
5
MỤC TIÊU
Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có
thể:
• Nhận biết các giao dịch ngoại tệ.
• Hiểu được nguyên tắc và phương pháp kế toán
những ảnh hưởng do thay đổi tỷ giá hối đoái.
• Ghi chép lĩnh vực thu, chi ngoại tệ, hoạt động xuất
nhập khẩu khi ghi nhận ban đầu và báo cáo khoản
mục có gốc ngoại tệ tại ngày lập BCĐKT.
• Ghi chép kế toán trong trường hợp doanh nghiệp
có thành lập hàng hóa kho bảo thuế.
• Trình bày thông tin về các khoản chênh lệch tỷ giá
hối đoái trên BCTC.
6
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam: VAS 10.
• Thông tư 200/2014/TT-BTC
• Giáo trình KTTC Quyển 2_Tái bản lần 4
TÀI LIỆU HỌC TẬP
7
NỘI DUNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG1.1
KẾ TOÁN CÁC GIAO DỊCH NGOẠI TỆ1.2
KẾ TOÁN NHẬP KHẨU1.3
KẾ TOÁN XUẤT KHẨU1.4
KẾ TOÁN HÀNG HÓA KHO BẢO THUẾ1.5
TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC1.6
8
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
9
Các khái niệm cơ bản
• Đơn vị tiền tệ: là đơn vị tiền tệ được sử dụng 
chính thức trong việc ghi sổ và lập BCTC.
• Ngoại tệ: là đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ 
kế toán của một doanh nghiệp.
• Tỷ giá hối đoái: Là tỷ giá trao đổi giữa hai đơn vị 
tiền tệ.
• Tỷ giá hối đoái cuối kỳ: là tỷ giá hối đoái (TGHĐ) 
sử dụng tại ngày lập BCTC
10
Các khái niệm cơ bản (tt)
• Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Là chênh lệch
từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của
cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền
tệ kế toán theo các tỷ giá hối đoái khác
nhau.
Chênh lệch TG phát sinh Chênh lệch TG phát sinh
11
• Các khoản mục tiền tệ, bao gồm:
 Tiền mặt, các khoản tương đương tiền, tiền gửi có
kỳ hạn bằng ngoại tệ;
 Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ,
ngoại trừ:
 Các khoản trả trước cho người bán và các
khoản chi phí trả trước bằng ngoại tệ không thu lại
tiền
 Các khoản người mua trả tiền trước và các
khoản doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ không
thu lại tiền
Các khái niệm cơ bản (tt)
12
 Các khoản đi vay, cho vay dưới mọi hình
thức được quyền thu hồi hoặc có nghĩa
vụ hoàn trả bằng ngoại tệ.
 Các khoản đặt cọc, ký cược, ký quỹ
được quyền nhận lại bằng ngoại tệ;
Các khoản nhận ký cược, ký quỹ phải
hoàn trả bằng ngoại tệ.
• Các khoản mục phi tiền tệ: Là các khoản
mục không phải là các khoản mục tiền tệ.
Các khái niệm cơ bản (tt)
13
Các loại tỷ giá hối đoái
CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TG GIAO DỊCH 
THỰC TẾ
TG GHI SỔ
14
Các loại tỷ giá hối đoái (tt)
Phát sinh 
trong kỳ
Tại thời điểm 
lập BCTC
Tỉ giá MUA:
- Góp vốn hoặc 
nhận vốn góp
- Nợ phải thu
- Mua TS/CP thanh 
toán ngay 
TG GIAO DỊCH 
THỰC TẾ
Tỉ giá BÁN:
- NỢ PHẢI TRẢ
Tỉ giá MUA:
TÀI SẢN
Tỉ giá BÁN:
NỢ PHẢI TRẢ
15
Thực tế đích danh:
- Nợ phải thu
- Ký quỹ, ký cược
- Nợ phải trả
Bình quân gia 
quyền di động:
- Bên Có TK Tiền
TG GHI SỔ
Các loại tỷ giá hối đoái (tt)
16
Ví dụ 1
Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau:
TK Nguyên tệ 
(usd)
Tỷ giá trên sổ kế 
toán (đ/usd)
Ghi chú cho 
khoản mục
128- A Dư Nợ 2.000 20.100 Số dư tiết kiệm tại NH A
131 A Dự Nợ: 4.000 20.000 Phải thu khách hàng
131 B Dư Có: .3000 20.010 KH ứng trước (sẽ giao 
hàng vào tháng 1/20x2)
244 Dư Nợ: 1.000 20.000 Ký quỹ (Nhận lại bằng tiền
khi hết hạn)
331 M Dư có: 5.000 20.400 Phải trả người bán M
Tại ngày 31/12/20x1: Tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là 21.000/
21.100đ/usd.
Hãy nêu khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ và xác định tỷ giá nào
được sử dụng lập BCTC.
17
Câu trả lời:
TK Nguyên tệ (usd) Gốc ngoại tệ Tỷ giá lập BCTC
128- A Dư Nợ 2.000 Đúng 21.000
131 A Dự Nợ: 4.000 Đúng 21.000
131 B Dư Có: 3000 Không -
244 Dư Nợ: 1.000 Đúng 21.000
331 M Dư có: 5.000 Đúng 21.100
18
• Tại công ty ABC, ghi sổ bằng Việt Nam đồng, có một số
giao dịch trong năm 20x0 như sau:
1. Mua hàng chưa trả tiền người bán H, giá trị lô hàng là
20.000usd, tỷ giá mua/bán NHTM tại ngày giao dịch lần
lượt là 20.000/20.100đ/usd
2. Trích tiền gởi ngân hàng 20.000usd để trả nợ H, tỷ giá
BQGQ là 20.050, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là
20.080/ 20.120đ/usd.
Yêu cầu: 
Xác định tỷ giá được lựa chọn để ghi nhận của từng đối
tượng kế toán
Ví dụ 2:
19
1. Mua hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp H
 Tỷ giá bán = 20.100 (Tỷ giá bán tại ngày giao dịch)
2. Thanh toán Nợ phải trả bằng TGNH
 Tỷ giá hạch toán TGNH = 20.050 (TG BQGQ)
 Tỷ giá hạch toán Nợ phải trả người bán = 20.100
(TG ghi sổ)
Câu trả lời:
20
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá đều được phản
ánh ngay vào doanh thu tài chính (nếu lãi) hoặc chi
phí tài chính (nếu lỗ) tại thời điểm phát sinh.
• Riêng khoản chênh lệch tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt
động của các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng
điểm quốc gia gắn với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an
ninh, quốc phòng Được tập hợp và được phân bổ dần
vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính khi
doanh nghiệp đi vào hoạt động.
Ghi nhận và xử lý chênh lệch TGHĐ
21
Sử dụng tỷ giá lập bảng CĐKT
• Các khoản mục có gốc tiền tệ phải được báo
cáo theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ
• Các khoản mục phi tiền tệ phải được báo
cáo theo tỷ giá tại ngày giao dịch
• Các khoản mục phi tiền tệ được xác định
theo giá trị hợp lý bằng ngoại tệ phải được
báo cáo theo tỷ giá hối đoái tại ngày xác định
giá trị hợp lý
22
1.2 KẾ TOÁN CÁC 
GIAO DỊCH NGOẠI TỆ
23
Nguyên tắc ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh
GHI 
NHẬN
3
Tỷ giá bình 
quân gia quyền 
di động
1
Theo dõi 
nguyên tệ
2
4
Tỷ giá ghi sổ 
thực tế đích 
danh
Tỷ giá giao dịch 
thực tế
24
Tỷ giá 
thực tế
Doanh thu/thu
nhập khác.
Lưu ý: Doanh thu nhận
trước/Nhận tiền ứng
trước
Chi phí SXKD/thu 
nhập khác. 
Lưu ý: Chi phí trả trước
Tài sản.
Lưu ý: trả 
trước người 
bán
Vốn chủ sở hữu
Bên Nợ TK Phải 
thu/Tiền/Trả 
trước người bán
Bên Có TK phải 
trả/Người mua 
ứng trước tiền
Tỷ giá giao dịch thực tế
25
• Doanh nghiệp phải đánh giá lại chênh
lệch tỷ giá các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế tại
thời điểm lập BCTC
 Chênh lệch phản ánh ngay vào Doanh
thu/Chi phí hoạt động tài chính.
Đánh giá lại số dư cuối kỳ
26
Kế toán chênh lệch TGHĐ phát sinh trong kỳ
111(1112), 112(1122) 151,152,156,211
Mua vật tư, hàng hóa, tài sản cố định... thanh toán bằng ngoại tệ
Tỷ giá xuất ngoại tệ Tỷ giá ngày giao dịch
515 635
Lãi tỷ giá
Lãi tỷ giá
Lỗ tỷ giá
Lỗ tỷ giá
331...
TG ghi sổ Tỷ giá ngày giao dịchTỷ giá xuất ngoại tệ
Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ Nhận hàng mua chưa 
thanh toán (gốc ngoại tệ)
27
Kế toán chênh lệch TGHĐ phát sinh trong kỳ
511,711, 111(1112),112(1122)...
Doanh thu bán hàng, thu nhập khác.. thu bằng ngoại tệ
Tỷ giá ngày giao dịch
131,138...
Thu hồi khoản phải thu bằng ngoại tệDoanh thu, thu nhập khác 
bằng ngoại tệ chưa thu
Tỷ giá ngày giao dịchTỷ giá ghi 
sổ kế toánTỷ giá ngày giao dịch
Lãi tỷ giá
515 635
Lỗ tỷ giá
28
TK sử dụng 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái. Có 
2 TK cấp 2:
TK 4131 – Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại 
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
TK 4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong 
giai đoạn trước hoạt động
29
Kế toán chênh lệch TGHĐ đánh giá lại cuối năm TC
Sơ đồ hạch toán
331,341... 413(4131)
111(1112),112 (1122),131...111(1112),112(1122),131...
331,341..
Chênh lệch lãi tỷ giá do đánh 
giá tăng số dư gốc ngoại tệ 
TK tiền và TK các khoản phải 
thu vào cuối năm
Chênh lệch lỗ tỷ giá do đánh 
giá tăng số dư gốc ngoại tệ 
TK Nợ phải trả vào cuối năm 
tài chính
Chênh lệch lỗ tỷ giá do đánh 
giá giảm số dư gốc ngoại tệ 
TK tiền và TK các khoản phải 
thu vào cuối năm
Chênh lệch lãi tỷ giá do đánh 
giá giảm số dư gốc ngoại tệ 
TK Nợ phải trả vào cuối năm 
tài chính
635515
Cuối năm, kết 
chuyển khoản lãi tỷ 
giá
Cuối năm, kết 
chuyển khoản lỗ tỷ 
giá
30
 TK 4131 không có số dư cuối kỳ
1.3 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU
31
Nhập khẩu trực tiếp
• Thủ tục :
+ Ký kết hợp đồng ngoại thương
+ Mở L/C
+ Thanh toán tiền hàng
+ Hàng về cửa khẩu
+ Giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
+ Đóng thuế.
• Bộ hồ sơ bao gồm: HĐNT, hoá đơn, Phiếu đóng gói, 
Vận đơn đường biển, Hoá đơn bảo hiểm
32
Sơ đồ hạch toán
111,112, 144
331 152,1561,211,
3333,3332
33312 133
152,1562,211
Ký quỹ
CLTG
Trả tiền
CLTG
Nhập hàng
Thuế Nhập khẩu, 
thuế TTĐB
VAT hàng NK
Chi phí nhập hàng
33
Ví dụ:
1. Nhập kho hàng hóa nhập khẩu, giá mua 10.000
USD/CIF.HCM, chưa thanh toán tiền (Thời hạn thanh toán 3
tháng), thuế Nhập khẩu phải nộp 10%, thuế GTGT hàng nhập
khẩu 10%. Doanh nghiệp đã nộp thuế bằng TGNH VNĐ. Chi phí
vận chuyển hàng về kho đã trả bằng tiền mặt 1.100.000 (Bao
gồm VAT 10%). Tỷ giá mua/bán tại ngày giao dịch lần lượt là là
20.100/20.200đ/USD.
2. Ba ngày sau, doanh nghiệp chuyển tiền thanh toán tiền cho
nhà cung cấp. Tỷ giá BQGQ 20150đ/USD. Tỷ giá tại ngày thanh
toán lần lượt là là 20.100/20.200đ/USD
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
34
Câu trả lời:
Nghiệp vụ 1: 
Quy đổi giá mua theo tỷ giá 20.200: 
10.000 x 20.200 = 202.000.000
 Thuế nhập khẩu: 202.000.000 x 10% = 20.200.000
 Giá trị hàng nhập khẩu: 
202.000.000 + 20.200.000 = 222.200.000
 Bút toán:
Nợ TK 156 222.200.000
Có TK 331 202.000.000
Có TK 333 (3333) 20.200.000
 Theo dõi chi tiết ngoại tệ TK 331 10.000USD (TG=20.200)
35
Thuế GTGT hàng nhập khẩu: 
222.200.000 x 10% = 22.220.000
Nợ TK 133 22.220.000
Có TK 333 (33312) 22.220.000
 Nộp thuế bằng TGNH VND:
Nợ TK 3333: 20.200.000
Nợ TK 33312: 22.220.000
Có TK 112 (1) 42.420.000
Chi phí vận chuyển
Nợ Tk 156 1.000.000
Nợ TK 1331 100.000
Có TK 1111 1.100.000
Câu trả lời (tt):
36
 Nghiệp vụ 2:
Nợ TK 331 202.000.000 (10.000 x 20.200)
Có TK 1122 201.500.000(10.000 x 20.150)
Có TK 515 500.000
37
Câu trả lời (tt):
Nhập khẩu ủy thác
BÊN GIAO 
• Ứng trước tiền hàng cho bên
nhận NKUT
• Nhận hàng theo thông báo của
của bên nhận NKUT
• Ghi nhận hoa hồng
• Thanh lý hợp đồng và thanh
toán tiền hàng
• Thanh toán tiền hoa hồng và
các khoản chi hộ.
38
Sơ đồ hạch toán_Giao ủy thác nhập khẩu
111,112 1388/3388-331,333 152,156, 211.. 
Nnnn Trả trước Nhận hàng BNUT giao
133
Phí ủy thác, khoản bên nhận
ủy thác chi hộ phải trả
Thanh toán số Nhận HĐơn
còn lại cho BNUT
Bên ủy thác trực 
tiếp nộp thuế 
33312
39
Nhập khẩu ủy thác (tt)
• Nhận tiền ứng trước từ bên giao
NKUT
• Ký hợp đồng ngoại thương và ký
quỹ L/C nhập hàng
• Nhận hàng – trả hàng
• Thanh toán tiền hàng cho bên XK
• Thanh lý hợp đồng thu tiền hàng từ
bên giao NKUT.
• Thu phí ủy thác
BÊN NHẬN 
40
111,112 244 388/1388, 131 giao ủy thác
Mở L/C Thanh toán cho bên nước ngoài 
Sơ đồ hạch toán_Nhận ủy thác nhập khẩu
511
Hoa hồng ủy thác được hưởng
Khoản chi hộ bên ủy thác
Thực nộp thuế hộ cho bên giao ủy thác 
Nhận tiền bên giao UT ứng mở L/C; Nhận bên giao UT thanh toán số còn lại
41
Ví dụ:
Công ty A nhận nhập khẩu ủy thác cho công ty B:
03/01/N Công ty B chuyển tiền ứng trước cho công ty A
bằng TGNH 100.000 USD (Tỷ giá ngày giao dịch: 20/USD).
07/01/N Công ty A nhập kho hàng hóa nhập khẩu và thanh
toán tiền hàng nhập khẩu cho người bán: 100.000 USD, tỷ
giá ngày giao dịch 20,5/USD.
• Thuế Nhập khẩu 10% theo giá hóa đơn, thuế GTGT 10%.
Công ty A kê khai và nộp thuế hộ bằng TGNH. Công ty B
đã thanh toán tiền thuế bằng TGNH. Tỷ giá 20,5/USD
• Công ty A bàn giao hàng hóa cho công ty B. Phí ủy thác
nhập khẩu tính theo 5% giá hóa đơn, thuế GTGT 10%,
công ty B chưa thanh toán.
Yêu cầu: định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Công
ty A và B, biết SD TGNH (B 120.000 USD, TG ghi sổ: 20,1
42
Trả lời: Công ty A
 Nhận tiền công ty B để nhập khẩu theo tỷ giá 20/USD
Nợ TK 1122 2.000.000
Có TK 3388 2.000.000
 Nhận hàng nhập khẩu ủy thác theo dõi trên hệ thống quản
trị của mình về hàng nhập ủy thác.
 Thanh toán cho người bán. Quy đổi ngoại tệ theo tỷ giá
20/USD
Nợ TK 3388 2.000.000
Có TK 1122 2.000.000
43
Thuế NK = 100.000 x 20,5 x 10% = 205.000
 Thuế GTGT hàng NK:
(2.050.000 + 205.000) x 10% = 225.500
Thuế GTGT + Thuế NK = 430.500
 Nộp thuế NK, thuế GTGT
Nợ TK 1388 (B) 430.00
Có TK 1121 430.500
44
Trả lời: Công ty A (tt)
 Nhận tiền thuế công ty B thanh toán
Nợ TK 112 430.500
Có TK 1388 (B) 430.500
 Xuất hàng hóa giao cho công ty B, lập hóa đơn, biên 
bản trả hàng và chứng từ gốc NK
 Phí ủy thác nhận được
Nợ TK 131 (B) 112.750
Có TK 511 102.500 (5% x 20,5 x 100.000)
Có TK 333(1) 10.250 (102.500 x 10%)
45
Trả lời: Công ty A (tt)
Ứng trước tiền cho công ty A:
Nợ TK 331 2.000.000
Nợ TK 635 100.000
Có TK 1122 2.100.000
Nhận hàng NK của Công ty A
Nợ TK 156 2.000.000
Có TK 331 2.000.000
Thuế NK = 100.000 x 20,5 x 10% = 205.000
Nợ TK 156 205.000
Có TK 3333 205.000
46
Trả lời: Công ty B
Thuế GTGT hàng NK:
(2.050.000 + 205.000) x 10% = 225.500
Nợ TK 1331 225.500 
Có TK 33312 225.500
 Thanh toán thuế nhập nhẩu + VAT hàng NK
Nợ TK 3312 225.500 
Nợ TK 3333 205.000
Có TK 1121 430.500
 Phí ủy thác
Nợ TK 156 102.500 (5% x 20,5 x 100.000)
Nợ TK 133 10.250 (102.500 x 10%)
Có TK 331 (A) 112.750
47
Trả lời: Công ty B (tt)
1.4 KẾ TOÁN XUẤT KHẨU
48
Xuất khẩu trực tiếp
- Thủ tục :
+ Ký kết hợp đồng ngoại thương:
+ Nhận thông báo của NH bên mua đã mở L/C, kiểm tra
lại bộ chứng từ.
+ Thủ tục XK: Xin giấy phép XK, Thuê PTVT, Đóng bảo
hiểm (giá CIF), Lập bảng kê chi tiết đóng gói, Giấy chứng
nhận xuất xứ, phẩm chất và trọng lượng, Giấy chứg nhận
kiểm dịch, Khai báo hải quan, Nộp thuế, Giao nhận hàng
với đơn vị VT và nhận vận đơn.
+ Gửi bộ hồ sơ trên cho NH để thanh toán tiền hàng.
49
Ví dụ:
50
Công ty ABC có nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp như sau:
1. Xuất kho hàng hóa gửi ra cảng làm thủ tục xuất sang Nhật,
có giá xuất kho là 380 trđ, giá bán theo hợp đồng ngoại
thương là 22.000USD/FOB.HCM, thuế xuất khẩu 2%, thuế
GTGT 0%.
2. Ba ngày sau, lô hàng trên đã làm thủ tục xong, hàng đã
giao lên tàu, thuyền trưởng đã ký vào vận đơn, tàu đã rời
cảng. Tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là
20.850/21.000đ/USD. Chuyển khoản nộp thuế XK.
3. Bộ phận kinh doanh xuất nhập khẩu thanh toán tạm ứng:
Chi phí làm thủ tục hải quan 4 trđ, chi phí vận chuyển 12
trđ (chưa có thuế GTGT 10%), chi phí không có hóa đơn 5
trđ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu trả lời
1. Xuất hàng hóa gửi cảng:
Nợ TK 157 380.000
Có TK 156 380.000
2. Giao hàng lên tàu:
a. Nợ TK 632 380.000
Có TK 157 380.000
Trường hợp công ty chưa xác định thuế XK ngay, thì 
hạch toán:
b. Nợ TK 131 458.700 (22.000 x 20,85)
Có TK 511 458.700
c. Thuế xuất khẩu
Nợ TK 511 9.174 (22.000 x 20,85 x 2%)
Có TK 3333 9.174 51
Trường hợp Công ty xác định ngay thuế XK thì hạch
toán
b. Nợ TK 131 458.700 (22.000 x 20,85)
Có TK 511 449.526
Có TK 3333 9.174 (22.000 x 20,85 x 2%)
3. Chi phí làm thủ tục hải quan 4 trđ, chi phí vận
chuyển 12 trđ (chưa có thuế GTGT 10%), chi phí
không có hóa đơn 5 trđ
Nợ TK 641 21.000.000
Nợ TK 133 1.600.000
Có TK 1122 22.600.000
52
Câu trả lời
Xuất khẩu ủy thác
• Ứng trước tiền hàng cho bên nhận
NKUT
• Nhận hàng theo thông báo của của
bên nhận NKUT
• Ghi nhận hoa hồng
• Thanh lý hợp đồng và thanh toán
tiền hàng
• Thanh toán tiền hoa hồng và các
khoản chi hộ.
BÊN GIAO
53
Sơ đồ hạch toán_Giao ủy thác xuất khẩu
155,156 157 632
Xuất hàng giao cho BNUT Khi đã xuất khẩu
331,338-BN 3333 511 131-BNUT 111,112
Nhận tiền
hộ TXK hàng còn lại
641
HHUT, khoản BNUT chi hộ phải trả
Bù trừ khoản phải trả BNUT với khoản phải thu tiền hàng 
TXK
phải nộp (nếu 
không tách riêng)
BNUT nộp DT khi XK 
133
54
Xuất khẩu ủy thác (tt)
• Nhận hàng và chuyển đi làm thủ
tục xuất khẩu.
• Ghi nhận nghiệp vụ phải thu bên
NK và phải trả bên giao XK
• Thu tiền hàng từ bên NK
• Thanh lý hợp đồng và trả lại tiền
hàng
• Thu tiền hoa hồng và các khoản
chi hộ
BÊN NHẬN 
55
Sơ đồ hạch toán_Nhận ủy thác xuất khẩu
111,112,
Bù trừ
Thu hộ tiền hàng 
xuất hàng ủy thác
111,112,3388-giao UTXK1388-giao UTXK
5113
33311
131-giao UTXK
Nộp hộ thuế XK, 
chi hộ phí XK
Phí ủy 
thác xuất 
khẩu
Bù trừ
Thanh toán tiền hàng 
sau khi bù trừ công nợ
56
Kế toán ghi giảm doanh thu xuất khẩu
Các khoản làm giảm doanh thu XK
Chiết khấu 
thương mại 
(TK 5211)
Giảm giả 
hàng bán
(TK 5212)
Hàng bán bị 
trả lại
(TK 5213)
Ghi tăng doanh thu theo tỷ giá nào thì khi 
điều chỉnh giảm doanh thu tỷ giá đó
57
Kế toán kết chuyển doanh thu thuần XK
Doanh thu 
thuần xuất 
khẩu
Doanh thu 
hóa đơn
(CK thương mại +
Giảm giá hàng bán +
Hàng bán bị trả lại)
Thuế XK
(nếu không 
tách riêng
= - -
58
1.5 KẾ TOÁN HÀNG HÓA 
KHO BẢO THUẾ
59
Nội dung
• Áp dụng cho DN có vốn đầu tư nước ngoài
phục vụ hàng XK (XK ít nhất 50% sản phẩm)
• Áp dụng chế độ quản lý hải quan đặc biệt
• Hàng hóa NK đưa vào kho bảo quan không
được bán tại thị trường Việt Nam. Nếu bán nộp
thuế nhập khẩu và các loại thuế khác
• Hàng hóa đưa vào kho bảo thuế nếu bị hư
hỏng tái xuất hoặc tiêu hủy theo quy định
• DN phải theo dõi chi tiết số lượng, giá trị từng
NVL, vật tư, hàng hóa theo từng lần nhập, xuất
60
Chứng từ
Tương tự như hàng nhập khẩu
Thêm một số chứng từ khác chứng minh:
• Hàng tạm nhập gia công
• Chế biến hàng làm hàng XK
61
Sơ đồ hạch toán
158331
(1) Nhập vật tư để sản xuất 
sản phẩm xuất khẩu và gia 
công hàng XK
621
(2)Xuất vật tư để sản xuất 
sản phẩm XK và gia công 
hàng XK
155,156
(3) Xuất kho thành phẩm, 
hàng hóa xuất khẩu đưa 
vào kho bảo thuế
632
(4)Xuất khẩu hàng hóa thuộc 
kho bảo thuế/ hủy hàng hóa 
trong kho bảo thuế
155,156,632
(5)Bán/sử dụng tại 
thị trường Việt Nam
333
(5) Phải nộp thuế 
Xuất hàng hóa trả 
(6) Tái nhập hàng hóa không 
xuất khẩu từ kho bảo thuế 
62
1.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
63
Bảng cân đối kế toán
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư
xây dựng cơ bản (SD TK 4132) được trình bày
ở phần Nguồn vốn, loại D-Vốn chủ sở hữu,
nhóm I “Vốn chủ sở hữu”
- Lãi: SD có TK 4132 ghi số dương
- Lỗ: SD Nợ TK 4132 ghi số âm
64
Bảng cân đối kế toán
65
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
66
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
Thuyết minh BCTC
67
Thuyết minh BCTC (tt)
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
68
TÓM TẮT CHƯƠNG 1
Nguyên 
tắc hạch 
toán xử 
lý mức 
CL tỷ giá 
hối đoái
Vận dụng 
kế toán các 
giao dịch 
ngoại tệ để 
tổ chức và 
hạch toán 
XNK
Kế toán 
kho bảo 
quan thuế
69

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_ii_chuong_1_ke_toan_giao_dich_ng.pdf