Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
I. Hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ:
11. Khái quát chung
12. Hệ thống tài khoản
121. Tài khoản tài sản (Asset Accounts)
122. Tài khoản nợ (Liabilities Accounts)
123. Tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts)
124. Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts)
125. Tài khoản chi phí (Expense Accounts)
13. Đối chiếu hệ thống tài khoản kế toán VN
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 1 56 C2. Chu trình kế toán Mỹ (Accounting cycle) I. Hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ: 11. Khái quát chung 12. Hệ thống tài khoản 121. Tài khoản tài sản (Asset Accounts) 122. Tài khoản nợ (Liabilities Accounts) 123. Tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts) 124. Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts) 125. Tài khoản chi phí (Expense Accounts) 13. Đối chiếu hệ thống tài khoản kế toán VN C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 2 57 II. Quy trình ghi sổ kế toán (Process of recording transactions) 21. Ghi Sổ nhật ký chung (General Journal) 22. Ghi sổ cái (Ledger) 23. Lập Bảng cân đối thử (Trial balance) C2: Chu trình kế toán Mỹ C2.Chu trình KTM 58 C2: Chu trình kế toán Mỹ III. Điều chỉnh tài khoản (adjusting the accounts) 31. Phân loại các khoản điều chỉnh 32. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm phân bổ (deferral group): 321. Chi phí phân bổ (deferral expense) 322. Doanh thu phân bổ (deferral revenue) 33. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm dồn tích (accrual group): 331. Chi phí dồn tích (accrual expense) 332. Doanh thu dồn tích (accrual revenue) C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 3 59 C2: Chu trình kế toán Mỹ IV. Khóa sổ tài khoản (closing the accounts) 41. Lập bản nháp (worksheet) 42. Lập Báo cáo tài chính 43. Bút toán khóa sổ (closing entries) 431. Đối với doanh nghiệp một chủ 432. Đối với doanh nghiệp hợp danh 433. Đối với doanh nghiệp cổ phần C2.Chu trình KTM 60 I. Hệ thống tài khoản (chart of accounts) 11. Khái quát chung TK.N (Dr.) C (Cr.) • Số dư (balance): đầu, cuối • Số phát sinh tăng (increases) • Số phát sinh giảm (decreases) TK . (Balance column account) Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Debit) Có (Credit) Số dư (Balance) 2017 Jan. 1 . Kết cấu C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 4 Có đặc điểm: C2.Chu trình KTM 61 11.Khái quát chung: Nhà nước không ban hành hệ thống tài khoản thống nhất Được thiết lập theo đặc điểm và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp: về số lượng, tên gọi và số hiệu tài khoản Tùy theo yêu cầu quản lý để tổ chức tài khoản cấp 1 hay phân cấp các tài khoản chi tiết 11.Khái quát chung: Số hiệu tài khoản (account number) TK Tài sản (Asset Accounts): 101 → 199 TK Nợ (Liability Accounts): 201 → 299 TK Vốn chủ (Owner’s Equity Accounts): 301→ 399 TK Doanh thu (Revenue Accounts): 401 → 499 TK Chi phí (Operating Expense Accounts): 501→699 TK Lãi lỗ khác (Gains and Loss Accounts): 701→809 TK Xác định kết quả (Clearing Accounts): loại 9 C2.Chu trình KTM 62 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 5 12.Hệ thống tài khoản 121.Nhóm TK Tài sản (assets accounts) C2.Chu trình KTM 63 TK Tiền (Cash) TK Phải thu khách hàng (Accounts Receivable) TK Thương phiếu phải thu (Notes Receivable) TK Hàng hóa (merchandise) TK Nhà cửa (Buildings), TK Đất đai (Land) 121.Nhóm TK Tài sản • Mở theo từng nội dung trả trước, như: • “Bảo hiểm trả trước” (prepaid insurance), “Tiền thuê trả trước” (prepaid rent), “Hoa hồng trả trước” (prepaid commission), TK Trả trước (Prepaid Account) • Chi tiết theo từng loại, như: • “Vật dụng văn phòng” (office supplies), “Vật dụng cửa hàng” (store supplies), “Vật dụng phân xưởng” (factory supplies), TK Vật dụng (Supplies) C2.Chu trình KTM 64 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 6 121.Nhóm TK Tài sản • Chi tiết theo từng nhóm, như: • “Thiết bị văn phòng” (office equipment), “Thiết bị cửa hàng” (store equipment) TK Thiết bị (Equipment) • Có thể chi tiết các loại xe, như: • “Xe tải” (truck), “Xe con” (cars) TK Xe cộ (Vehicle) • Cách ghi C2.Chu trình KTM 65 122.Nhóm TK Nợ (liabilities accounts) C2.Chu trình KTM66 TK Phải trả người bán (Accounts payable) TK Thương phiếu phải trả (Notes Payable) TK Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) TK Phải trả người lao động (Wages Payable or Salaries Payable) TK Phải trả tiền lãi (Interest Payable) TK Phải trả tiền thuê (Rent Payable) C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 7 122.Nhóm TK Nợ C2.Chu trình KTM67 • TK Trái phiếu (Bonds payable) • TK Thế chấp (Mortgage payable) • TK Nợ thuê tài chính (Lease liability) TK Nợ dài hạn (Long- Term Liabilities) • ... • ...Cách ghi 123.Nhóm TK Vốn chủ sở hữu (equity accounts) • Mở tại doanh nghiệp một chủ hoặc doanh nghiệp hợp danh • Mở cho từng thành viên góp vốn: TK Vốn chủ nhân (name, capital) • Đối với doanh nghiệp cổ phần: mở TK Vốn cổ phần hoặc Vốn góp (common stock, contributed capital) để ghi chung vốn góp • Có cách ghi giống nhóm TK “Nợ” TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu C2.Chu trình KTM68 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 8 • Withdrawals account • Mở ở doanh nghiệp một chủ hoặc doanh nghiệp hợp danh • Mở cho từng thành viên rút chi tiêu cá nhân (name, withdrawals) • TK Rút vốn C2.Chu trình KTM 69 123.Nhóm TK Vốn chủ sở hữu • Cash dividend Declared account • Chỉ mở ở Doanh nghiệp Cổ phần • TK Công bố chia cổ tức C2.Chu trình KTM 70 123.Nhóm TK Vốn chủ sở hữu C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 9 • Retained Earnings account • Chỉ mở ở Doanh nghiệp Cổ phần • Phản ánh lợi nhuận (hoặc lỗ) chưa phân phối còn lại • TK Lợi nhuận chưa phân phối C2.Chu trình KTM 71 123.Nhóm TK Vốn chủ sở hữu 124.Nhóm TK Doanh thu (revenue accounts) C2.Chu trình KTM 72 Được mở theo từng loại doanh thu, tùy vào yêu cầu quản lý và đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 10 124.Nhóm TK Doanh thu (revenue accounts) C2.Chu trình KTM 73 TK “Doanh thu dịch vụ” (service fees earned account) TK “Doanh thu hoa hồng (commission earned account) TK “Doanh thu tiền thuê” (rent earned account) TK “Doanh thu tiền lãi” (interest earned account) TK “Doanh thu bán hàng” (sales account)... 125.Nhóm TK Chi phí (expense accounts) Được mở theo từng loại chi phí, tùy vào yêu cầu quản lý và đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp C2.Chu trình KTM 74 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 11 TK “Chi phí vật dụng” (supplies expense account) TK “Chi phí bảo hiểm” (insurance expense account) TK “Chi phí tiền lương” (salaries expense account) TK “Chi phí tiền thuê” (rent expense account) TK “Chi phí khấu hao” (depreciation expense account) TK “Chi phí tiện ích” (utilities expense account) ... C2.Chu trình KTM 75 125.Nhóm TK Chi phí (expense accounts) 76 13. Đối chiếu với hệ thống TKKT VN ●KTVN: thống nhất tên gọi, số hiệu TK cấp 1, 2 ●Kế toán Mỹ: –Loại 1: Tài sản –Loại 2: Nợ –Loại 3: Vốn chủ sở hữu –Loại 4: Doanh thu –Loại 5,6: chi phí –Loại 7,8: lãi lỗ khác ●Kế toán Việt Nam –Loại 1, 2: Tài sản –Loại 3: Nợ –Loại 4: Vốn chủ sở hữu –Loại 5: Doanh thu –Loại 6: chi phí –Loại 7,8: lãi lỗ khác C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 12 Ví dụ 1 Doanh nghiệp một chủ Jenny Shop thực hiện dịch vụ may đo, có các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8/17 như sau: 1) Ngày 1/8: Cô chủ Jenny bỏ vốn mở dịch vụ may đo, gồm tiền $38.000, 2 máy may công nghiệp (sewing-machine) trị giá $5.000/1 máy, vật dụng (sewing-supplies) $2.000 2) Ngày 2/8: Chi tiền nộp phí giấy phép hoạt động $800, và mua vật dụng phục vụ cắt may $2.500 3) Ngày 5/8: Chi tiền thuê cửa hàng kinh doanh trong 6 tháng, kể từ 1/8, là $18.000. C2.Chu trình KTM 77 4) Ngày 19/8: Xuất hóa đơn tính tiền dịch vụ cắt may 50 bộ đồng phục, số tiền là $1.200. 5) Ngày 25/8: Chi trả tiền điện-nước phục vụ hoạt động kinh doanh $930, tiền lương thợ $1.600. 6) Ngày 26/8: Thu tiền cắt may cho khách hàng $1.820 7) Ngày 30/8: Chi tiền bảo dưỡng máy may $300, và chi tiêu cá nhân $700. YÊU CẦU: Xác định các TK có liên quan, số tiền ghi vào mỗi TK và xếp loại các tài khoản sử dụng. C2.Chu trình KTM 78 Ví dụ 1 (tt) C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 13 79 II. Quy trình ghi sổ kế toán (process of recording transactions) 21. Ghi sổ nhật ký chung (General Journal): Sổ Nhật ký chung Năm . Page: 1 Ngày (date) Diễn giải (Explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) 2017 Apr. 1 Tiền (cash) Vật dụng (sewing-supplies) Máy may công nghiệp (sewing-machine) Vốn chủ nhân, Jenny (Jenny,capital) 101 111 121 301 38.000 2.000 10.000 00 00 00 50.000 00 . C2.Chu trình KTM 80 21.Ghi sổ nhật ký chung ● Khái quát trong học tập ● Ví dụ 2: Ngày 3/1, Ông Brown bỏ vốn để hoạt động doanh nghiệp gồm tiền $20.000, thiết bị văn phòng $12.500, vật dụng văn phòng $500. Ghi sổ NKC? Jan. 3 Tiền Thiết bị văn phòng Vật dụng văn phòng Vốn chủ nhân, Brown 20.000 12.500 500 - - - - 33.000 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 14 81 22. Ghi sổ cái (posting to ledger) Vật dụng may (Sewing-supplies) (111) Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) Số dư (balance) 2017 Apr. 1 G1 2.000 00 2.000 00 Sổ cái (ledger) Tiền (Cash) (101) Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) Số dư (balance) 2017 Apr. 1 G1 38.000 00 38.000 00 C2.Chu tri ̀nh KTM C2.Chu tri ̀nh KTM 82 22. Ghi sổ cái (posting to ledger) Vốn chủ nhân, Jenny (Jenny, Capital) (301) Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) Số dư (balance) 2017 Apr. 1 G1 50.000 00 50.000 00 Máy may công nghiệp (Sewing-machine) (121) Ngày (date) Diễn giải (explanation) PR Nợ (Dr.) Có (Cr.) Số dư (balance) 2017 Apr. 1 G1 10.000 00 10.000 00 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 15 23. Lập bảng cân đối thử (trial balance) C2.Chu trình KTM 83 Bảng cân đối thử (Trial balance) Tên tài khoản (Account titles) Nợ (Dr.) Có (Cr.) Cộng • Kiểm tra sự cân đối của các bút toán ghi sổ cáiMục đích • Căn cứ lập • Dòng cộng 2 cột bằng nhauPP kiểm tra • Bảng số liệu gổm 2 cột số tiền “Nợ”, “Có”Kết cấu 84 Ví dụ 2 ● Các tài khoản sau đây bao gồm các số tiền của 7 nghiệp vụ kinh tế phát sinh với các ký tự đối ứng (từ a đến g). ● Yêu cầu: a. Ghi sổ nhật ký chung các nghiệp vụ trên, và nêu tóm tắt nội dung nghiệp vụ b. Lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 16 C2.Chu trình KTM 85 Sarah Rose, Capital Accounts Payable Cash Office Equipment Office Supplies Prepaid Insurance Store Supplies Service Fees Earned Utilities Expense Advertising Expense a. 30.000 a. 12.000 d. 4.500 a. 15.000 a. 3.000 b. 2.500 b. 3.500 b. 1.000 e. 400 c. 3.600 e. 400 f. 2.000 g. 300 c. 3.600 d. 4.500 f. 2.000 g. 120 g. 180 Bài tập 2.1 Có số dư ngày 31/5 của các tài khoản tại Victoria Dental Clinic như sau: -Tiền (cash) 30.650 -Phải thu khách hàng (accounts receivable) 18.200 -Vật dụng (supplies) 9.300 -Thiết bị y tế (dental equipment) 120.000 -Hao mòn lũy kế (accumulated depreciation) 30.000 -Phải trả người bán (accounts payable) 16.400 -Vốn chủ nhân (Wright, capital) 100.000 86 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 17 -Rút vốn (Wright, withdrawals) 9.000 -Doanh thu (dental fees earned) 65.800 -Chi phí lương (wages expense) 19.600 -Chi phí tiện ích (utilities expense) 3.240 -Chi phí điện thoại (telephone expense) 1.490 -Chi phí quảng cáo (advertising expense) 720 Bài tập 2.1 (tt) Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6/17: 1) Ngày 2/6: Mua chịu vật dụng y tế $7.600 2) Ngày 3/6: Thu nợ khách hàng $18.200 87 C2.Chu trình KTM 3) Ngày 5/6: Chi tiền mua bảo hiểm 12 tháng $7.800. 4) Ngày 9/6: Chi tiền lương nhân viên thực hiện dịch vụ $8.500 5) Ngày 10/6: Xuất hóa đơn tính tiền dịch vụ $31.600. Đã thu tiền $28.400. 6) Ngày 17/6: Chi tiền thuê cơ sở kinh doanh trong 6 tháng $37.500 7) Ngày 20/6: Chi tiền trả nợ nhà cung cấp $16.400 8) Ngày 25/6: Chi tiền quảng cáo $300, tiền điện nước $1.650, tiền điện thoại $820 YÊU CẦU: – Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh. – Ghi vào tài khoản và lập bảng cân đối thử ngày 30/6 Bài tập 2.1 (tt) 88 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 18 89 Bài tập 2.2 ● Barbara Schmidt quyết định mở dịch vụ uốn tóc, đặt tên doanh nghiệp là The Cutlery. Trong tháng đầu hoạt động, The Cutlery có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1) Ngày 1/8: Schmidt bỏ vốn kinh doanh đưa vào TK ngân hàng với tên của doanh nghiệp là The Cutlery $20.000. 2) Ngày 2/8: mua vật dụng (store supplies) trả bằng tiền (cash) là $2.500 3) Ngày 3/8: chi tiền (cash) trả tiền thuê cửa hàng (rent expense) của tháng 8 là $1.600 C2.Chu trình KTM 90 Bài tập 2.2 (tt) 4) Ngày 5/8: Thuê lắp đặt các trang thiết bị (store equipment) phục vụ kinh doanh trị giá $15.000, được thanh toán làm 3 đợt (đều nhau) là cuối tháng 8, cuối tháng 9 và cuối tháng 10. 5) Ngày 16/8: tổng hợp doanh thu (sales) bằng tiền (cash) trong 2 tuần là $3.690. 6) Ngày 17/8: Schmidt chi tiền (cash) trả lương nhân viên (wages expense) là $3.750. C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 19 91 Bài tập 2.2 (tt) 7) Tổng doanh thu (sales) của 2 tuần cuối tháng 8 thu bằng tiền (cash) là $4.280. 8) Ngày 31/8: Chi tiền (cash) thanh toán đợt I về thiết bị lắp đặt. 9) Ngày 31/8: Chi tiền (cash) trả phí điện nước (utilities expense) $1.230, phí điện thoại (telephone expense) $480, và rút chi tiêu cá nhân (withdrawals) $650. ● YÊU CẦU: Ghi sổ nhật ký chung, và lập bảng cân đối thử (trial balance) ngày 31/8. C2.Chu trình KTM • Mục đích điều chỉnh • Các nhóm điều chỉnh 31.Phân loại điều chỉnh • Nhóm chi phí phân bổ • Nhóm doanh thu phân bổ 32.Kỹ thuật điều chỉnh nhóm phân bổ • Nhóm chi phí dồn tích • Nhóm doanh thu dồn tích 33.Kỹ thuật điều chỉnh nhóm dồn tích C2.Chu trình KTM 92 III. Điều chỉnh tài khoản (adjusting the accounts) C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 20 31.Phân loại điều chỉnh 311.Mục đích điều chỉnh: C2.Chu trình KTM 93 Phản ánh đúng sự vận động nội tại của các đối tượng kế toán theo thời gian phát sinh Ví dụ: trả tiền thuê cho nhiều kỳ, tiền lương chưa đến kỳ trả, trả trước chi phí lãi vay Căn cứ: nguyên tắc ghi nhận doanh thu (Revenue Recognition Principle) và nguyên tắc phù hợp (Matching Rule) 312.Các nhóm điều chỉnh Nhóm điều chỉnh phân bổ • Chi phí phân bổ (deferral expenses) • Doanh thu phân bổ (deferral revenues) Nhóm điều chỉnh dồn tích • Chi phí dồn tích (accrued expenses) • Doanh thu dồn tích (accrued revenues) C2.Chu trình KTM 94 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 21 32. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm phân bổ • Các khoản trả trước: “Tiền thuê trả trước –prepaid rent”; “Bảo hiểm trả trước – prepaid insurance”; “Hoa hồng trả trước – prepaid commission” • Giá trị các vật dụng mua sử dụng trong kỳ: “Vật dụng văn phòng – office supplies”; “Vật dụng cửa hàng – store supplies” • Giá trị hao mòn của tài sản cố định sử dụng trong kỳ Nội dung nhóm chi phí phân bổ C2.Chu trình KTM 95 321.Kỹ thuật điều chỉnh nhóm chi phí phân bổ: 96 3211. Phân bổ tài sản trả trước và vật dụng xuất dùng Bút toán điều chỉnh: . . Bút toán điều chỉnh: . . 321.Điều chỉnh nhóm chi phí phân bổ C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 22 Đối chiếu hệ thống kế toán Việt Nam: Các khoản trả trước được ghi nhận vào vế Nợ TK242 “Chi phí trả trước” tại thời điểm phát sinh. Cuối kỳ, phân bổ vào chi phí tương ứng thời gian sử dụng: N.627,641,642 / C.242 C2.Chu trình KTM 97 3211. ... ent exp): $16.200 - – CP tiện ích (utilities exp): $ 2.940 - – CPQL (G.&Admin.exp): $ 8.360 - – Cộng: $154.185 $154.185 C2.Chu trình KTM 132 Ví dụ 8 (tt) ● Các thông tin điều chỉnh cuối kỳ: a. Kiểm kê vật dụng cuối kỳ còn $1.060 b. Bảo hiểm đến hạn cuối kỳ $900 c. Thiết bị có thời gian sử dụng 8 năm, khấu hao đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính $5.120. Trong năm không biến động. d. Doanh thu chưa thực hiện là số tiền nhận trước của hợp đồng dịch vụ 1 năm bắt đầu từ 1/2/2017. C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 40 133 Ví dụ 8 (tt) e. Tiền lương trả hàng tuần vào ngày thứ 6 cho 5 ngày làm việc là $225. Ngày trả lương gần nhất vào thứ 6 ngày 24/6. f. Ước tính chi phí dịch vụ tiện ích tháng 6 của Công ty là $250, của nhà riêng chủ doanh nghiệp là $60 ● YÊU CẦU: Lập Bản nháp cho năm hoạt động kết thúc ngày 30/6/2017 của Smart Service Store. C2.Chu trình KTM 42.Lập Báo cáo tài chính C2.Chu trình KTM 134 Số liệu cột “BCTN” được dùng để lập Báo cáo thu nhập Số liệu “lợi nhuận” hoặc “lỗ” của BCTN và số liệu về “Vốn chủ nhân” (hoặc “Vốn cổ phần”), “Rút vốn” (hoặc “Công bố chia cổ tức”), và “Lợi nhuận chưa phân phối” dùng để lập “Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu” Số liệu cột “BCĐKT” dùng để lập “Bảng cân đối kế toán” C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 41 43.Lập bút toán khóa sổ Sử dụng TK “Xác định kết quả” (Income Summary) để khóa sổ các TK “Doanh thu” và TK “Chi phí” Sử dụng TK “Vốn chủ nhân” (capital) để khóa sổ TK “Rút vốn” Sử dụng TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (retained earnings) để khóa sổ TK “Công bố chia cổ tức” (cash dividend declared) C2.Chu tri ̀nh KTM 135 431.Khóa sổ doanh nghiệp một chủ (closing entries for sole proprietorship business) C2.Chu trình KTM 136 TK “Doanh thu”TK “Xác định kết quả”TK “Chi phí” XX xxx xxx(1b) (1a) C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 42 C2.Chu trình KTM 137 431.Khóa sổ doanh nghiệp một chủ (closing entries for sole proprietorship business) TK “XĐKQ”TK “Vốn chủ nhân”TK “Rút vốn” XX xxx xxx(3) (2a) (2b) 432.Khóa sổ doanh nghiệp hợp danh (closing entries for partnership business) C2.Chu tri ̀nh KTM 138 TK “Doanh thu”TK “Xác định kết quả”TK “Chi phí” XX xxx xxx(1b) (1a) C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 43 C2.Chu tri ̀nh KTM 139 432.Khóa sổ doanh nghiệp hợp danh (closing entries for partnership business) .. . TK “Vốn chủ nhân – Tên” TK “Vốn chủ nhân – Tên” X (2a) (2b) TK “XĐKQ” 2) Khoá sổ TK “XĐKQ”: C2.Chu tri ̀nh KTM 140 432.Khóa sổ doanh nghiệp hợp danh (closing entries for partnership business) . TK “Vốn chủ nhân – Tên” TK “Vốn chủ nhân – Tên” X X xxx xxx X (3) (3) TK “Rút vốn – Tên” TK “Rút vốn – Tên” C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 44 141 Doanh nghiệp hợp danh Dale-Wright & Smith Store khóa sổ hàng năm ngày 30/6, gồm 240 phần hùn, mệnh giá $500, do 3 thành viên góp vốn là Dale $30.000, Wright $50.000, và Smith $40.000, thỏa thuận phân chia kết quả hoạt động theo số phần hùn tham gia của mỗi thành viên. Ví dụ 10 C2.Chu trình KTM 142 Ví dụ 10 (tt) o Tổng doanh thu (sales) trong kỳ của Công ty là $642.800, chi phí gồm giá vốn hàng bán (cost of goods sold) là $327.800, chi phí bán hàng (selling expenses) là $53.450, và chi phí quản lý chung (general & administrative expenses) là $49.630. C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 45 143 Ví dụ 10 (tt) o Số tiền sử dụng cá nhân (withdrawals) đã thỏa thuận theo mức độ tham gia của từng thành viên trong công ty, trong đó của Dale là $15.000, của Wright là $18.000, và của Smith là $15.600. o Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các bút toán khóa sổ của Công ty C2.Chu trình KTM 433.Khóa sổ doanh nghiệp cổ phần (closing entries for corporations) C2.Chu trình KTM 144 TK “Doanh thu”TK “Xác định kết quả”TK “Chi phí” XX xxx xxx(1b) (1a) C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 46 433.Khóa sổ doanh nghiệp cổ phần (closing entries for corporations) C2.Chu trình KTM145 TK “Lợi nhuận chưa phân phối” TK “Xác định kết quả” TK “Công bố chia cổ tức” X X xxx (2a) (2b)(3) 43.Khóa sổ tài khoản Đối chiếu hệ thống kế toán Việt Nam C2.Chu trình KTM146 Sử dụng “Bảng cân đối phát sinh” để kiểm tra việc ghi sổ trước khi lập Báo cáo tài chính Bút toán khóa sổ đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, doanh nghiệp nhà nước: sử dụng TK911 để ghi bút toán khóa sổ, và TK “Lợi nhuận chưa phân phối” để kết chuyển lợi nhuận hoặc lỗ → như CTCP C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 47 43.Khóa sổ tài khoản Không sử dụng tài khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận khi có tạm chia cổ tức, lợi nhuận trong kỳ Tài khoản vốn góp của chủ sở hữu (TK411) chỉ ghi nhận biến động tăng, giảm do góp thêm, hoặc rút bớt vốn → tương tự TK“Vốn cổ phần” (common stock, or contributed capital) C2.Chu trình KTM147 148 Công ty cổ phần Realty khóa sổ hàng năm vào ngày 31/12, có 1.000.000 cổ phần đang lưu hành, mệnh giá $1, có số dư ngày 31/12/16 của TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained Earnings) là $297.600. Tình hình năm 2017 tại công ty: Ngày 15/8 công bố chia cổ tức năm 2016 bằng 10% mệnh giá. Thời hạn đăng ký sở hữu cổ phần đến 15/9. Ngày 18/9 đã chi tiền trả cổ tức cho cổ đông Ví dụ 11 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 48 149 Ví dụ 11 (tt) Cuối niên độ, tổng hợp doanh thu (sales) phát sinh là $1.268.400, giá vốn hàng bán (cost of goods sold) là $739.900, chi phí bán hàng (selling expense) là $87.640, chi phí quản lý chung (General & administrative expense) là $109.360. Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên, và khóa sổ cuối kỳ. Ghi sổ cái hình cột của “LN chưa phân phối” C2.Chu trình KTM Bài tập 2.6 Doanh nghiệp một chủ Smart Service Store khóa sổ ngày 30/9 hàng năm, có Bảng cân đối thử (trial balance) ngày 30/9/2017 như sau (ĐVT: $) 150 -Tiền (cash) 74.300 -Thương phiếu PT (notes receivable) 60.000 -Tiền thuê trả trước (prepaid rent) 10.500 -Vật dụng (store supplies) 3.190 -Thiết bị cửa hàng (store equipment) 84.600 -Hao mòn LK-TB (accumulated depr.) 30.525 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 49 Bài tập 2.6 (tt) -Văn phòng (Buildings) 120.000 -HMLK (accum. depr.-Buildings) 23.760 -DT chưa thực hiện (unearned rev.) 14.700 -Phải trả NB (accounts payable) 20.330 -Vốn chủ nhân, Brian (Brian, capital) 154.215 -Rút vốn, Brian (Brian, withdrawals) 10.500 -Doanh thu dịch vụ (service revenue) 198.000 -Chi phí bảo trì (maintenance exp.) 912 -Chi phí lương (salaries expense) 23.970 151 C2.Chu trình KTM Bài tập 2.6 (tt) Các nghiệp vụ điều chỉnh trong năm: 1) Kiểm kê vật dụng tồn kho cuối kỳ $760. 2) Tiền thuê trả trước là tiền thuê cửa hàng đã trả 15 tháng từ 1/12/2016 152 -CP tiện ích (utilities expense) 14.820 -CP điện thoại (telephone exp.) 13.800 -CP quảng cáo (ad. expense) 12.600 -CPQL chung (gen.& admin. exp.) 11.664 -CP linh tinh (miscellaneous exp.) 674 Cộng 441.530 441.530 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 50 Bài tập 2.6 (tt) 3) “Doanh thu chưa thực hiện” thuộc hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng trong 6 tháng từ ngày 15/7/17 và đã nhận trước toàn bộ giá trị hợp đồng. 4) Thiết bị cửa hàng có từ đầu niên độ, có giá trị thanh lý ước tính $3.200, thời gian sử dụng 8 năm. Trong năm không đầu tư thêm thiết bị 5) Văn phòng làm việc có từ đầu niên độ, giá trị thanh lý ước tính $1.200, thời gian sử dụng 20 năm. Trong năm không đầu tư thêm. 153 C2.Chu trình KTM Bài tập 2.6 (tt) 6) Thương phiếu phải thu ký ngày 5/9/17, lãi suất 3,6% và thời hạn 90 ngày. 7) Doanh nghiệp trả lương hàng tuần vào ngày thứ 6 cho 5 ngày làm việc là $470. Trong tháng 9 đã trả lương vào ngày 3/9, 10/9, 17/9 và 24/9. YÊU CẦU: a. Lập Bản nháp cho niên độ kế toán kết thúc ngày 30/9/17 b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và bút toán khóa sổ c. Lập Bảng-cân-đối-thử-sau-khóa-sổ. 154 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 51 Bài tập 2.7 Công ty cổ phần Blue Star khóa sổ hàng năm vào ngày 31/12, có số liệu trên 2 cột của Bản nháp ngày 31/12/2017 như sau (ĐVT: usd) 155 BCĐ thử trước điều chỉnh Điều chỉnh 1.Tiền 988.200 - - - 2.Phải thu khách hàng 175.600 - - - 3.Thương phiếu p.thu 340.000 - - - 4.Vật dụng 122.900 - - a. 81.600 5.Thiết bị 229.400 - - - C2.Chu trình KTM BCĐ trước điều chỉnh Điều chỉnh 6.HMLK – Thiết bị - 53.500 - b. 21.400 7.Văn phòng 360.000 - 8.HMLK – Văn phòng - 55.200 - c. 13.800 9.Phải trả người bán - 63.760 - d. 10.600 10.Phải trả tiền lãi - - - e. 2.880 11.Thương phiếu p.trả - 320.000 - - 12.Phải trả nhân viên - - - f. 5.360 13.Vốn cổ phần - 800.000 - - 14.Lợi nhuận chưa PP - 312.100 - - 15.CB chia cổ tức 120.000 - - - 16.Doanh thu dịch vụ - 1.756.400 - - 17.Thu nhập tiền lãi - 14.700 - - 18.Chi phí lương 683.400 - f. 5.360 - 19.Chi phí vật dụng - - a. 81.600 - C2.Chu trình KTM 156 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 52 157 Bài tập 2.7 (tt) 20.CP khấu hao -TB - - b. 21.400 - 21.CP quảng cáo 37.440 - - - 22.CP tiện ích 97.920 - d. 8.100 - 23.CP điện thoại 31.560 - d. 2.500 - 24.CP khấu hao –VP - - c. 13.800 - 25.CP tiền lãi 15.840 - e. 2.880 - 26.CP quản lý chung 173.400 - - - Cộng 3.375.660 3.375.660 135.640 135.640 Yêu cầu: a. Hoàn chỉnh bản nháp b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và khóa sổ c. Lập Bảng cân đối thử sau khóa sổ C2.Chu trình KTM 158 Ví dụ trắc nghiệm – 2.2 221)Bảng cân đối thử (trial balance) được lập: a. Trước khi ghi sổ cái để đảm bảo số liệu ghi sổ được chính xác b. Sau khi lập báo cáo tài chính để đảm bảo các số liệu được cân đối c. Sau khi các bút toán đã ghi sổ cái d. Để kiểm tra số dư các tài khoản C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 53 159 222)Tài khoản nào sau đây có số dư được ghi vào cột “Debit” trên bảng cân đối thử (trial balance) a. Rút vốn (Withdrawals) b. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned revenue) c. Khấu hao lũy kế (Accumulated depreciation) d. Doanh thu (Revenue earned) Ví dụ trắc nghiệm – 2.2 C2.Chu trình KTM 160 Ví dụ trắc nghiệm – 2.2 223)Công ty ký hợp đồng dịch vụ đào tạo tại chỗ cho Doanh nghiệp A, thời gian 2 tháng, với mức phí là $600/tháng, và đã nhận trước tiền của toàn bộ hợp đồng, được ghi: a. N.“CP trả trước” (Dr.“Prepaid fees”): $1.200 b. N.“CP đào tạo”(Dr. “Education expense”): $1.200 c. C.“DT dịch vụ”(Cr.“Revenue fees earned”): $1.200 d. C. “DT chưa thực hiện”(Cr.“Unearned revenue”): $1.200 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 54 161 Ví dụ trắc nghiệm – 2.2 224) Nhận hóa đơn tính tiền sửa chữa xe riêng của chủ doanh nghiệp, ghi: a. N.“CP sửa chữa” / C.“PT người bán” b. N.“CP sửa chữa” / C.“Tiền” c. N.“Rút vốn” / C.“PT người bán” d. N.“Rút vốn” / C.“Tiền” C2.Chu trình KTM 162 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 231)Khoản nào sau đây được điều chỉnh phân bổ: a. Chi phí thuê quảng cáo chưa trả tiền b. Chi phí tiền lương chưa đến kỳ thanh toán c. Chi phí vật dụng văn phòng d. Chi phí tiền lãi phải trả C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 55 163 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 232)Doanh nghiệp khóa sổ hàng năm vào 31/3. Tiền lương nhân viên trả hàng tuần vào thứ sáu cho 5 ngày làm việc, là $850. Trong tháng 3 đã trả lương vào ngày 4, 11, 18, 25. Số tiền dồn tích cuối niên độ là: a. $510 c. $170 b. $680 d. $340 C2.Chu trình KTM 164 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 233) Ngày 1/11 Doanh nghiệp dịch vụ M ký hợp đồng sửa chữa, bảo trì tài sản với Công ty A, thời hạn 3 tháng, trị giá $1.200, thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Ngày 31/12 khi khóa sổ cuối niên độ, kế toán doanh nghiệp M ghi: a. N. “PT người bán” / C.“Tiền”: $400 b. N“CP sửa chữa” / C.“DT dịch vụ”: $800 c. N.“Tiền” / C.“PT người bán”: $400 d. N.“PT khách hàng” / C.“DT dịch vụ”: $800 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 56 165 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 234)Ngày 1/11 Doanh nghiệp dịch vụ M ký hợp đồng sửa chữa, bảo trì tài sản với Công ty A, thời hạn 3 tháng, trị giá $1.200, thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Ngày 1/2 năm sau khi kết thúc hợp đồng, và nhận tiền, ghi: a. N.“Tiền”: $1.200 / C.“DT dịch vụ”: $1.200 b. N.“Tiền”: $1.200 / C.“PT người bán”: $800 / C.“DT dịch vụ”: $400 c. N.“Tiền”: $1.200 / C.“PT người bán”: $400 / C.“DT dịch vụ”: $800 d. N.“Tiền”: $1.200/ C.“DT dịch vụ”: $400 / C.“PT khách hàng”: $800 C2.Chu trình KTM 166 Ví dụ trắc nghiệm – 2.4 241)Work sheet được sử dụng để: a. Ghi bút toán điều chỉnh cuối kỳ b. Ghi bút toán khóa sổ cuối kỳ c. Lập báo cáo tài chính cuối kỳ d. Cả 3 câu trên C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 57 167 242)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là $4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua $2.430. Tại thời điểm khóa sổ ngày 31/3/2017, số tiền bảo hiểm đến hạn (expired insurance) là: a. $2.682 c. $1.962 b. $2.484 d. $1.224 Ví dụ trắc nghiệm – 2.4 C2.Chu trình KTM 168 243)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là $4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua $2.430. Bút toán điều chỉnh thuộc nhóm: a. Dồn tích chi phí c. Phân bổ chi phí b. Dồn tích doanh thu d. Phân bổ doanh thu Ví dụ 2.4 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 58 Ví dụ 2.4 244)Doanh nghiệp hợp danh ABC khóa sổ ngày 30/9 hàng năm, có 3 thành viên (partner) góp vốn gồm 5.000 phần hùn, mệnh giá $1.000, trong đó Andrew 1.500 phần; Black 1.800 phần và Christopher 1.700 phần, thỏa thuận kết quả hoạt động sau thuế sau khi trừ thù lao của mỗi thành viên, sẽ phân chia theo tỷ lệ góp vốn. Mức thù lao mỗi năm theo giá trị lao động của mỗi thành viên, được thỏa thuận của Andrew là $57.600; Black là $54.000; và của Christopher là $60.000. C2.Chu trình KTM 169 Câu 2.4 (tt) 244)Tổng doanh thu năm 2017 là $6.300.000, chi phí hoạt động $4.095.000, thuế thu nhập doanh nghiệp (income taxes) là 20%. 2441)Lợi nhuận sau thuế được ghi nhận vào “Vốn chủ nhân” của Andrew, Black, Christopher lần lượt là: a. $529.200-A; $635.040-B; $599.760-C b. $477.720-A; $573.264-B; $541.416-C c. $535.320-A; $627.264-B; $601.416-C d. $471.600-A; $581.040-B; $539.760-C C2.Chu trình KTM 170 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 59 Câu 2.4.4 (tt) 2442. TK “Vốn chủ nhân” đầu năm của Andrew là $1.893.812; của Black là $2.248.635; của Christopher là $2.017.813. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ của mỗi thành viên lần lượt là: a. $2.365.412-A; $2.829.675-B; $2.557.573-C b. $2.313.932-A; $2.767.899-B; $2.499.229-C c. $2.371.532-A; $2.821.899-B; $2.559.229-C d. $2.307.812-A; $2.775.675-B; $2.497.573-C C2.Chu trình KTM 171 Ví dụ trắc nghiệm – 2.4 245) Các tài khoản nào sau đây có số liệu trên “Bảng-cân-đối-thử-sau-khóa-sổ”: a. TK “HB trả lại”, “DT chưa thực hiện”, “DT tiền lãi” b. TK “CK mua hàng”, “PT người bán”, “Phải nộp thuế” c. TK “CP thuê”, “CP khấu hao”, “PT nhân viên” d. TK “DT chưa thực hiện”, “PT tiền lãi”, “Hao mòn lũy kế” C2.Chu trình KTM 172
File đính kèm:
- bai_giang_khai_quat_chung_ve_he_thong_ke_toan_my_chuong_2_ch.pdf