Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan

232.Kế toán nghiệp vụ bán và

khóa sổ

233.Đối chiếu kế toán VN

24. Kế toán nghiệp vụ kinh

doanh thương mại theo

kiểm kê định kỳ:

241.Kế toán nghiệp vụ mua

242.Kế toán nghiệp vụ bán và

khóa sổ

243.Đối chiếu kế toán VN

25. Bản nháp và Báo cáo

thu nhập của doanh

nghiệp thương mại

251.Bản nháp theo kê

khai thường xuyên

252.Bản nháp theo kiểm

kê định kỳ

253.Báo cáo thu nhập

pdf 106 trang yennguyen 4380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 1
Giảng viên:
TS.Đỗ thị Tuyết Lan
C3. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu 
(Accounting for essential transactions)
1. Kế toán tiền (Accounting for 
cash):
11. Kế toán tiền
111. Đặc điểm
112. Phương pháp kế toán
12. Kế toán quỹ lặt vặt
121. Đặc điểm
122. Phương pháp kế toán
13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền
2. Kế toán hàng hóa (Accounting 
for merchandise inventories)
21. Các nguyên tắc kế toán 
22. Các phương pháp ước tính giá 
trị tồn kho
221. Phương pháp giá lẻ
222. Phương pháp lãi gộp
23. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh 
thương mại theo kê khai 
thường xuyên
231. Kế toán nghiệp vụ mua
174C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 2
C3- Nội dung
232.Kế toán nghiệp vụ bán và 
khóa sổ
233.Đối chiếu kế toán VN
24. Kế toán nghiệp vụ kinh 
doanh thương mại theo 
kiểm kê định kỳ:
241.Kế toán nghiệp vụ mua
242.Kế toán nghiệp vụ bán và 
khóa sổ
243.Đối chiếu kế toán VN
25. Bản nháp và Báo cáo 
thu nhập của doanh 
nghiệp thương mại
251.Bản nháp theo kê 
khai thường xuyên
252.Bản nháp theo kiểm 
kê định kỳ
253.Báo cáo thu nhập 
175C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3-Nội dung
3. Kế toán tài sản cố định 
hữu hình (Accounting 
for plant & equipment):
31. Đặc điểm ghi sổ
32. Kế toán nghiệp vụ khấu 
hao
321.Những vấn đề chung
322.Phương pháp kế toán
323.Đối chiếu kế toán VN
33. Kế toán nghiệp vụ sửa 
chữa và đổi mới tài sản
331.Sửa chữa thường 
xuyên
332.Sửa chữa định kỳ
333.Đổi mới, nâng cấp
334.Đối chiếu kế toán VN
176C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 3
33. Kế toán nghiệp vụ giảm
331.Do bán
332.Do thanh lý
333.Đối chiếu kế toán VN
4. Kế toán khoản phải thu 
(Accounting for 
receivables):
41. Kế toán phải thu thanh toán 
bằng thẻ tín dụng
411.Nguyên tắc ghi nhận
412.Phương pháp kế toán
42. Kế toán thương phiếu phải 
thu
421.Nguyên tắc ghi nhận
422.Phương pháp kế toán
5. Kế toán khoản phải trả
51. Kế toán phải trả người bán
511.Nguyên tắc ghi nhận
512.Phương pháp kế toán
177
C3-Nội dung
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
52. Kế toán thương phiếu phải trả
521.Nguyên tắc ghi nhận
522.Phương pháp kế toán
6. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s 
equity):
61. Đối với doanh nghiệp 1 chủ (sole proprietorship)
62. Đối với doanh nghiệp hợp danh (partnership)
63. Đối với doanh nghiệp cổ phần (corporation)
178
C3-Nội dung
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 4
I. Kế toán nghiệp vụ tiền (accounting 
for cash)
• Đặc điểm
• Phương pháp kế toán 11.Kế toán tiền
• Đặc điểm
• Phương pháp kế toán 
12.Kế toán 
quỹ lặt vặt
• Chênh lệch thừa
• Chênh lệch thiếu
13.Kế toán 
chênh lệch tiền
179C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
11.Kế toán tiền
111.Đặc điểm:
180
Không phân chia tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Bút toán ghi sổ nghiệp vụ thu-chi tiền căn cứ vào các 
chứng từ về tiền như sec, ủy nhiệm chi, thẻ tín dụng  đã 
nhận hoặc đã phát hành (không chờ chứng từ NH)
Cuối mỗi tháng lập Bảng điều chỉnh số dư Tiền (bank 
reconciliation) để điều chỉnh số dư trên sổ với số dư trên 
bản sao kê NH (bank statement)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 5
112.Phương pháp kế toán
181
Tiền (Cash)
Thương phiếu phải thu
Notes receivable
Phải thu khách hàng
Accounts receivable
Doanh thu chưa TH
Unearned revenue
Doanh thu
Revenues earned
.....
(1a)
(1b)
(1c)
(1d)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
182
112.Phương pháp kế toán
.....
Tiền (Cash)
Phải trả người bán
Accounts payable
Phải nộp thuế, PTNLĐ
Taxes; Salaries payable
CP; Vật dụng; Trả trước
Exp.; Sup.; Prepaid assets
Thương phiếu phải trả
Notes payable(2d)
(2a)
(2c)
(2b)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 6
12.Kế toán quỹ lặt vặt (petty cash)
121.Đặc điểm:
183
Được hình thành để chi tiêu các khoản lặt vặt 
(tem, bì thư, báo, điện tín, bao gói, dây cột )
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
12.Kế toán quỹ lặt vặt
• 
Đặc 
điểm
• Sec tiền mặt
• Bảng tổng hợp chi quỹ lặt vặt 
(summary of petty cash)
Chứng 
từ 
184C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 7
185
Bảng tổng hợp chi Quỹ lặt vặt
(summary of petty cash)
-Freight-in (Chi phí mua hàng):
Date , delivery of M. purchased: ..
Date , delivery of M. purchased: ..
 .. ..
-Delivery expense (Chi phí giao hàng):
Date , package delivered: ..
 .. ..
-Expense  (chi phí ) ..
-Office sup. (Vật dụng văn phòng) ..
-Total (Cộng): ..
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
122.Phương pháp kế toán
186
Tiền (cash) Quỹ lặt vặt (Petty cash)
VD (supplies)
CP giao hàng
(Delivery exp.)
CPMH (freight-in)
CP bảo trì
(Maintenance exp.)
.....
.....
(1)
Hình thành QLV
(2)
C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 8
187
122.Phương pháp kế toán
Tiền (cash) Quỹ lặt vặt (Petty cash)
VD (supplies)
CP giao hàng
(Delivery exp.)
CPMH (freight-in)
CP bảo trì
(Maintenance exp.)
.....
.....
(3)
CL tăng QLV
C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu
188
122.Phương pháp kế toán
Tiền (cash)
VD (supplies)
CP giao hàng
(Delivery exp.)
CPMH (freight-in)
CP bảo trì
(Maintenance exp.)
QLV (Petty cash)
.....
.....
(4)
C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 9
189
Ví dụ 1
● Giám đốc tài chính căn cứ nhu cầu chi tiền mặt tại 
doanh nghiệp, ngày 1/3 đã ký sec tiền mặt $250 
giao cho thủ quỹ quản lý chi tiêu và báo cáo 2 tuần 
1 lần.
● Ngày 12/3: thủ quỹ lập bảng tổng hợp chi quỹ lặt 
vặt, gồm mua vật dụng văn phòng $68, chi phí bảo 
trì thiết bị văn phòng $40, chi phí vận chuyển hàng 
hóa vào kho $35, trả tiền điện của Công ty $84, 
tiền điện thoại nhà riêng của chủ Doanh nghiệp 
$21.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
190
Ví dụ 1 (tt)
● Ngày 13/3: Giám đốc tài chính đã viết sec 
tiền mặt tái bổ sung quỹ lặt vặt, đồng thời 
tăng định mức tồn quỹ lên $300 thay vì $250 
như trước
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký tình 
hình trên
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 10
13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền 
(Accounting for cash over and short)
• Căn cứ kết quả kiểm kê, phản ánh 
chênh lệch thừa, hoặc thiếu tiền
• Sử dụng TK “Tiền thừa hoặc thiếu” 
(Cash over and short account)
• 
Phương 
pháp 
ghi:
191C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
192
13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền 
(Accounting for cash over and short)
Tiền thừa hoặc thiếu
(Cash over and short) Tiền (Cash)
(1a)(1b)
XĐKQ
(Income summary)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 11
193
13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền 
(Accounting for cash over and short)
Tiền (Cash)
Tiền thừa hoặc thiếu
(Cash over and short)
XĐKQ
(Income summary)
(2b)(2a)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Bài tập 3.1
194
 Ngày 1/6: Giám đốc tài chính ký sec tiền mặt hình thành quỹ lặt vặt 
giao cho thủ quỹ số tiền $300 để sử dụng và lập bảng tổng hợp chi 
quỹ vào cuối mỗi tháng. 
 Ngày 22/6: Thủ quỹ đã lập bảng tổng hợp chi quỹ lặt vặt gồm: vận 
chuyển hàng hóa nhập kho $78, mua vật dụng cửa hàng $48, phí 
bảo trì xe công ty $55, rửa xe riêng của chủ doanh nghiệp $20 và 
chi tiền bốc xếp hàng hóa đem bán là $65. Quỹ lặt vặt hiện còn $30
 Ngày 28/6: Giám đốc tài chính đã viết sec tái bổ sung quỹ lặt vặt và 
tăng định mức tồn quỹ lên $350 thay vì $300 như trước.
 YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 12
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.1
311) Giám đốc tài chính công ty Z viết sec rút $200 
tiền mặt giao cho thủ quỹ chi tiêu lặt vặt hàng 
ngày. Cuối tháng thủ quỹ lập báo cáo tổng hợp 
chi quỹ tiền mặt gồm chi phí vận chuyển hàng 
bán $81, chi phí điện thoại văn phòng $55, tiền 
điện nước nhà riêng chủ công ty $60. Giám đốc 
tài chính đã viết sec tái bổ sung quỹ và tăng 
định mức để lại lên $50. Bút toán tái bổ sung 
quỹ ghi:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 195
Câu 3.11 (tt)
a. C. “Quỹ lặt vặt”: $196
b. C. “Tiền”: $196
c. N. “Quỹ lặt vặt”: $250
d. Cả 3 đều sai
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 196
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 13
Câu 3.1 (tt)
312)Giám đốc tài chính công ty Z viết sec rút $200 tiền 
mặt giao cho thủ quỹ chi tiêu lặt vặt hàng ngày. Cuối 
tháng thủ quỹ lập báo cáo tổng hợp chi quỹ tiền mặt 
gồm chi phí vận chuyển hàng bán $81, chi phí điện 
thoại văn phòng $55, tiền điện nước nhà riêng chủ 
công ty $60. Giám đốc tài chính đã viết sec tái bổ 
sung quỹ và tăng định mức để lại lên $50. Số tiền tái 
bổ sung trong kỳ là:
a. $246 c. $196
b. $250 d. $50
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 197
II. Kế toán nghiệp vụ hàng hóa (Accounting 
for merchandise inventories)
Nội 
dung
21.Các nguyên tắc kế toán 
22.Các phương pháp ước tính giá hàng tồn 
kho
23.Kế toán hàng tồn kho theo kê khai 
thường xuyên 
24.Kế toán HTK theo kiểm kê định kỳ 
25.Bản nháp và báo cáo tài chính 
198C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 14
21.Các nguyên tắc kế toán 
• Đòi hỏi kế toán phải xác định đầy đủ giá 
vốn của hàng bán ra, tương ứng với 
doanh thu phát sinh trong kỳ
Nguyên tắc 
phù hợp
• Được vận dụng trong việc tính toán phần 
chi phí mua hàng cho hàng tiêu thụ và 
hàng tồn kho
Nguyên tắc 
trọng yếu
• Yêu cầu kế toán không được thay đổi 
phương pháp tính giá tồn kho trong kỳ kế 
toán
Nguyên tắc 
nhất quán
199C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
21.Các nguyên tắc kế toán 
• Yêu cầu phải trình bày đầy đủ rõ ràng trên 
báo cáo tài chính các thông tin về hàng tồn 
kho.
• Nếu có sự thay đổi phương pháp đánh giá 
tồn kho cũng phải được thông tin ở phần 
ghi chú (footnotes) của báo cáo, và có thể 
cung cấp thông tin so sánh kết quả của 
doanh nghiệp giữa hai phương pháp đánh 
giá tồn kho cũ và mới.
Nguyên 
tắc 
công 
khai
200C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 15
21.Các nguyên tắc kế toán
• Yêu cầu hàng tồn kho phải được trình 
bày trên báo cáo tài chính ở giá thị 
trường khi giá đó thấp hơn giá ghi sổ.
• Sử dụng nguyên tắc LCM “giá thấp hơn 
trong 2 giá” (the lower of cost and 
market) để trình bày thông tin về tồn 
kho trên Bảng cân đối kế toán (Balance 
sheet).
Nguyên 
tắc 
thận 
trọng
201C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
22. Các phương pháp ước tính tồn kho 
(estimating inventory methods)
Mục tiêu:
• Phục vụ yêu cầu quản lý kịp thời
• Để lập báo cáo tài chính giữa kỳ
Hai phương pháp:
• Phương pháp giá lẻ (Retail method)
• Phương pháp lãi gộp (Gross profit method)20
2 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 16
Cách thực hiện:
-Trong kỳ, sử dụng phương pháp ước 
tính để có giá trị tồn kho
-Cuối kỳ, kiểm kê, tính giá tồn theo 
phương pháp tính giá áp dụng tại 
doanh nghiệp, và điều chỉnh
20
3
22. Các phương pháp ước tính tồn kho 
(estimating inventory methods)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
221.Phương pháp giá lẻ (retail 
method)
204
• 
Điều 
kiện 
thực 
hiện
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 17
221.Phương pháp giá lẻ
 Thông tin cần thiết để tính:
205
Hàng tồn kho đầu kỳ (beginning inventory) 
theo giá vốn và giá lẻ
Hàng mua vào thuần (Net Purchases) trong 
kỳ theo giá vốn và giá lẻ
Doanh thu thuần (Net Sales) theo giá lẻ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
1) Bước 1: tính theo giá vốn và giá lẻ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 206
221.Phương pháp giá lẻ
Hàng có sẵn
để bán
Hàng tồn kho
đầu kỳ
Hàng mua
vào thuần= +
2) Bước 2: tính tỷ lệ giá vốn trên giá lẻ
Tỷ lệ giá vốn
trên giá lẻ
Hàng có sẵn để bán theo giá vốn
Hàng có sẵn để bán theo giá lẻ
=
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 18
221.Phương pháp giá lẻ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 207
3) Bước 3:
Hàng tồn cuối
theo giá lẻ
Hàng có sẵn để bán
theo giá lẻ
Doanh thu
thuần= –
4) Bước 4:
Giá vốn 
hàng tồn cuối
Hàng tồn cuối
theo giá lẻ
Tỷ lệ giá vốn
trên giá lẻ= x
Ví dụ 2
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
208
 Doanh nghiệp F có tài liệu về tồn kho như sau:
Giá vốn Giá lẻ
(At Cost) (At Retail)
+ Tồn kho đầu kỳ $174.980 $ 269.200
+ Mua vào gộp (gross purchases) $863.619 $1.296.500
+ Chiết khấu HM (pur.discounts) $ 6.400 -
+ Chi phí mua hàng (freight-in) $ 16.820 -
+ Doanh thu gộp (gross sales) $1.372.500
+ Chiết khấu HB (sales discounts) $ 8.500
 Yêu cầu: Xác định giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ theo phương 
pháp giá lẻ (Retail Method).
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 19
221.Phương pháp giá lẻ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 209
• Khác với giá lẻ ước tính ban 
đầu:
• Tăng giá (markups)
• Giảm giá (markdowns)
Các 
trường 
hợp phát 
sinh 
221.Phương pháp giá lẻ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 210
Tính “Hàng tồn cuối kỳ theo giá lẻ” 
sau khi đã điều chỉnh markups và 
markdowns
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 20
Ví dụ 3
 Tại Cửa hàng J có tài liệu về hàng hóa như sau:
At Cost At Retail
+ Tồn đầu kỳ $ 198.720 $ 310.500
+ Mua vào gộp $1.137.386 $1.752.800
+ Chiết khấu HM $ 5.851 -
+ Chi phí vận chuyển $ 19.600 -
+ Mức-tăng-giá (Markups) $ 13.400
+ Mức-giảm-giá (Markdowns) $ 7.800
+ Doanh thu gộp $1.812.600
+ Chiết khấu HB $ 9.500
 Yêu cầu: Xác định giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ của Cửa 
hàng J theo phương pháp giá lẻ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 211
222.Phương pháp lãi gộp (gross profit 
method)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 212
Điều kiện thực hiện: 
Có tỷ lệ lãi gộp tương 
đối ổn định trong nhiều 
năm (normal gross profit 
rate)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 21
222.Phương pháp lãi gộp
 Thông tin cần thiết để tính:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 213
Tỷ lệ lãi gộp (normal gross profit rate)
Giá vốn hàng tồn kho đầu kỳ (cost of beginning 
Inventory)
Giá vốn hàng mua vào thuần (cost of net 
purchases)
Doanh thu thuần (net sales)
1 – Tỷ lệ lãi gộp
222.Phương pháp lãi gộp
1) Bước 1:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 214
Giá vốn 
hàng có sẵn
để bán
Giá vốn 
hàng tồn
đầu kỳ
Giá vốn 
hàng mua vào
thuần
= +
2) Bước 2:
Giá vốn 
hàng bán
Doanh thu
thuần= x
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 22
222.Phương pháp lãi gộp
3) Bước 3:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 215
Giá vốn
hàng tồn
cuối kỳ
Giá vốn
hàng có sẵn
để bán
Giá vốn
hàng bán
= –
Ví dụ 4
● Công ty Big C ghi chép tồn kho theo hệ thống kiểm kê định kỳ. 
Quý I/2017, Công ty muốn lập báo cáo tài chính quý, và sử dụng 
phương pháp lãi gộp để ước tính giá vốn hàng tồn kho. Trong suốt 
5 năm, Công ty có mức lãi gộp bình quân là 32%. Tài liệu về hàng 
hóa trong quý I gồm:
– Tồn kho ngày 1/1: $ 211.600
– Mua vào trong quý $1.642.800
– Hàng mua giảm giá $ 1.880
– Chi phí vận chuyển $ 13.600
– Doanh thu gộp $2.433.500
– Chiết khấu hàng bán $ 9.500
● YÊU CẦU: Áp dụng phương pháp lãi gộp để ước tính tồn 
kho đến 31/3/17.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 216
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 23
Bài tập 3.2
 Công ty thương mại Soan Đào kế toán theo kê khai 
thường xuyên, ước tính giá tồn kho trong kỳ theo 
phương pháp giá lẻ. Có tài liệu về hàng hóa trong quý 
II/2017 như sau:
Giá vốn Giá lẻ
 Tồn kho đầu kỳ $ 196.860 $ 289.500
 Mua gộp 1.545.790 2.311.200
 HM giảm giá 1.800 -
 Chi phí vận chuyển 18.200 -
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 217
 Doanh th ... 5
522.Phương pháp kế toán thương phiếu 
phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 341
Phải trả người bán
Accounts Payable
Thương phiếu phải trả
Notes Payable
(1)
522.Phương pháp kế toán 
thương phiếu phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu342
Tiền (Cash)
Thương phiếu phải trả
Notes Payable
(2)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 86
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 343
522.Phương pháp kế toán thương phiếu 
phải trả
Thương phiếu phải trả
Notes PayableTiền (Cash)
CP tiền lãi
Interest expense
(3)
522.Phương pháp kế toán thương phiếu 
phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 344
Thương phiếu phải trả
Notes Payable
Chiết khấu thương phiếu
Discounts on notes payable
Tiền (Cash)
(4)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 87
522.Phương pháp kế toán thương phiếu 
phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 345
Chiết khấu thương phiếu
Discounts on notes payable
Chi phí tiền lãi
Interest expense Tiền (Cash)
TP phải trả
Notes payable
(5a)
(5b)
522.Phương pháp kế toán thương phiếu 
phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 346
Chi phí tiền lãi
Interest expense
Phải trả tiền lãi
Interest payable
Chiết khấu TP
Discounts on notes payables
(6a)
6) Cuối niên độ:
(6a)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 88
53.Đối chiếu kế toán Việt Nam
Ghi nhận nợ phải trả và trả nợ người bán 
tương tự cách ghi trong hệ thống kế toán Mỹ
Chiết khấu thanh toán được hưởng ghi doanh 
thu tài chính
Lãi tiền vay trả trước ghi nhận là một khoản 
tài sản (TK242), cuối kỳ phân bổ vào chi phí 
(TK635)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 347
348
Ví dụ 17
● Kearns Company kế toán theo kiểm kê định kỳ, 
khóa sổ kế toán vào ngày 30/6 hàng năm. Số dư 
ngày 31/5 của TK Phải trả người bán (Accounts 
payable account) là $120.000. Trong tháng 
6/2017 phòng kế toán có các tài liệu sau:
1) Ngày 1/6: mua chịu hàng hóa từ Printer 
Company nhập kho, trị giá $33.000, điều kiện 
2/10, 1/30, n/60. 
2) Ngày 2/6: Được Printer Company đồng ý giảm 
giá $600 do một số hàng không đúng yêu cầu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 89
349
Ví dụ 17 (tt)
3) Ngày 5/6: thỏa thuận với người bán Kelly 
Company trả 25% trong số nợ quá hạn $50.000 
bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, 
thời hạn 90 ngày, lãi suất 4,8%.
4) Ngày 10/6: Trả tiền mua hàng cho Printer 
Company sau khi trừ khoản giảm giá và chiết 
khấu thanh toán được hưởng.
5) Ngày 15/6: Vay NH bằng cách ký phát một 
thương-phiếu-không-chịu-lãi mệnh giá 
$150.000, lãi suất 6,3%, thời hạn 180 ngày.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
( t)
6) Ngày 20/6: thỏa thuận với người bán Apparel 
Company trả 40% trong số nợ quá hạn $60.000 
bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, 
thời hạn 60 ngày, lãi suất 4,2%.
7) Ngày 25/6: nhận hóa đơn dịch vụ điện nước 
phải trả $3.630
8) Ngày 30/6: Thực hiện bút toán điều chỉnh 
thương phiếu trước khi khóa sổ cuối kỳ
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký. Tính số 
dư cuối kỳ của “Phải trả người bán”?
350
Ví dụ 17 (tt)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
( t)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 90
VI. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s 
equity)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
351
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
63.Kế toán doanh nghiệp cổ phần 
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 352
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe...
Cash, Supplies, Equipment, Vehicles...
Tiền (Cash)
Rút vốn
Name, Withdrawals
(1) Đầu tư vốn để hoạt động doanh nghiệp
(2)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 91
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 353
XĐKQ
Income summary
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Rút vốn
Name, Withdrawals
(3b) Kết chuyển lỗ cuối kỳ
(3a) Kết chuyển lợi nhuận cuối kỳ
3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”:
(4)
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
Ví dụ 18
● Ông Stone đăng ký hoạt động doanh nghiệp 
dịch vụ Redstone Company, đã bỏ vốn ban 
đầu gồm thiết bị văn phòng $20.000, vật dụng 
$3.000, và tiền gửi ngân hàng $17.000
● Tổng doanh thu trong kỳ là $152.600, chi phí 
tiền lương $39.500, chi phí thuê văn phòng 
$18.000, chi phí quảng cáo $4.200, chi phí 
vật dụng $6.300, chi phí khấu hao thiết bị 
$1.536, chi phí quản lý chung $21.394.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 354
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 92
Ví dụ 18 (tt)
● Trong kỳ đã rút chi tiêu cá nhân là $21.600
● YÊU CẦU:
– Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn 
đầu kỳ, và khóa sổ cuối kỳ.
– Lập Báo cáo vốn chủ sở hữu cuối kỳ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 355
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 356
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe...
Cash, Supplies, Equipment, Vehicles...
(1) Các thành viên đầu tư vốn
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 93
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 357
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Tiền (Cash)
Rút vốn
Name, Withdrawals
Rút vốn
Name, Withdrawals
...
(2)
3) Cuối niên độ, phân chia kết quả kinh doanh cho 
mỗi thành viên (partner) và khóa sổ TK “XĐKQ”
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 358
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
XĐKQ
Income summary
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 94
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 359
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
XĐKQ
Income summary
(3b)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 360
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
Rút vốn
Name, Withdrawals
Rút vốn
Name, Withdrawals
...
4) Khóa sổ từng TK “Rút vốn” của từng thành viên: 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 95
361
Ví dụ 19
● Carol Boyce, Sarah Reed, và John Hudson cùng chung 
vốn mở doanh nghiệp hợp danh CJS vào ngày 2/7/2014. 
Vốn góp bằng tiền, trong đó, Carol Boyce góp $150.0000, 
Sarah Reed góp $180.000 và John Hudson góp $170.000. 
Các thành viên thỏa thuận thù lao của mỗi người theo mức 
độ tham gia quản lý vào hoạt động doanh nghiệp, trong 
đó, Carol Boyce được hưởng $21.000, Sarah Reed
$28.800 và John Hudson $20.400. Lợi nhuận sau thuế 
hoặc lỗ được phân chia cho mỗi thành viên theo tỷ lệ vốn 
góp sau khi trừ khoản chi tiêu cá nhân. 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
362
● Trong năm 2014, doanh nghiệp lỗ $35.600, năm 
2015, doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế là 
$126.000, năm 2016 có lợi nhuận sau thuế $188.200.
● Ngày 17/12/16: cả ba đồng ý chia lợi nhuận là 6% 
vốn góp cho mỗi người và đã chi tiền
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp 
vốn, rút vốn, chia lợi nhuận và khóa sổ cuối mỗi niên 
độ. Cho biết doanh nghiệp khóa sổ ngày 31/12 hàng 
năm và năm 2014 chỉ chi 50% thù lao mỗi người.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Ví dụ 19 (tt)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 96
63. Kế toán vốn trong doanh nghiệp cổ 
phần (Accounting for common stock)
TK “Vốn cổ phần” (Common stock 
account)
TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained 
earnings account)
TK “Công bố chia cổ tức” (Cash dividends 
declared account)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
36
3
63. Kế toán vốn cổ phần 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 364
Vốn cổ phần
Common stock
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Văn phòng,...
Cash, Supplies, Equipment, Buildings...
(1) Cổ đông góp vốn
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 97
63.Kế toán vốn cổ phần 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 365
Công bố chia cổ tức
Cash dividends declared
Phải trả cổ tức
Dividends payableTiền (Cash)
(2a)(2b)
2) Khi chia cổ tức:
63.Kế toán vốn cổ phần 
3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 366
Lợi nhuận chưa phân phối
Retained Earnings
Xác định kết quả
Incomme summary
(3a)
(3b)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 98
63.Kế toán vốn cổ phần 
4) Cuối niên độ, khoá sổ TK “Công bố chia cổ 
tức”:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 367
Công bố chia cổ tức
Cash dividends declared
(4)
LN chưa phân phối
Retained earnings
Ví dụ 20
 Ngày 1/1/2014, Amstrong, Brown, và Christopher cùng góp vốn 
thành lập công ty cổ phần BAC, gồm 60.000 cổ phần, mệnh giá 
$10, mỗi cổ đông mua 20.000 cổ phần thường.
 Năm 2014 công ty lỗ $22.500
 Năm 2015 công ty có lợi nhuận $48.200
 Năm 2016 công ty có lợi nhuận $106.400
 Tháng 5/2017, HĐQT quyết định chia cổ tức bằng 9,6% mệnh 
giá. Cuối tháng 5 đã chi trả cổ tức. 
 YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên, cho biết 
Công ty khóa sổ ngày 30/6 hàng năm.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 368
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 99
Bài tập 3.10
●Công ty cổ phần Northern Mill phát hành 2.000.000 cổ 
phần thường, với giá phát hành bằng mệnh giá (par value) 
là $1, hoạt động từ 1/10/14. Các cổ đông đã góp đủ vốn 
bằng tiền. Công ty khóa sổ vào ngày 31/12 hàng năm.
1)Cuối năm 2015, có số dư các tài khoản gồm TK “Doanh 
thu” (sales) $1.586.400; TK “Hàng bán trả lại” (Sales 
returns) $9.500; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales 
discounts) $22.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods 
sold) $1.031.160; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) 
$217.600; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and 
administrative expense) $310.540.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 369
Bài tập 3.10 (tt)
2) Cuối năm 2016, số dư các tài khoản gồm TK 
“Doanh thu” (sales) $1.875.300; TK “Hàng bán 
giảm giá” (Sales allowances) $7.200; TK “Chiết 
khấu bán hàng” (Sales discounts) $25.800; TK 
“Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) 
$1.218.945; TK “Chi phí bán hàng” (sales 
expense) $201.400; và TK “Chi phí quản lý 
chung” (general and administrative expense) 
$294.155. 
3) Ngày 1/9/2017 công bố chia cổ tức năm 2016 là 
6% mệnh giá cổ phần, thời hạn đăng ký sở hữu 
cổ phần 30 ngày.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 370
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 100
Bài tập 3.10 (tt)
4) Ngày 1/10/2017 đã chi tiền trả cổ tức năm 2016 cho 
tất cả cổ phần đang lưu hành.
5) Cuối năm 2017, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh 
thu” (sales) $2.166.500; TK “Hàng bán giảm giá” 
(Sales allowances) $4.000; TK “Chiết khấu bán 
hàng” (Sales discounts) $31.600; TK “Giá vốn hàng 
bán” (cost of goods sold) $1.386.560; TK “Chi phí 
bán hàng” (sales expense) $267.160; và TK “Chi phí 
quản lý chung” (general and administrative expense) 
$287.180. 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 371
Bài tập 3.10 (tt)
● YÊU CẦU:
a. Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn ngày 
1/10/2013.
b. Ghi bút toán sổ nhật ký các bút toán khóa sổ 
cuối kỳ, công bố và chi trả cổ tức trong kỳ.
c. Vào Sổ cái hình cột của TK “Lợi nhuận giữ lại” 
(Retained Earnings Account)
d. Ghi chỉ tiêu về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối 
kế toán cuối năm 2016, và cuối năm 2017./.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 372
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 101
373
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.3
331) Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, 
thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường 
thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử 
dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã 
chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử 
dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính 
$1.800. Mức khấu hao hàng năm sau khi sửa 
chữa của tài sản là:
a. $6.300 c. $6.540
b. $6.060 d. $5.940
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
374
Câu 3.3 (tt)
332)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, 
thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường 
thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử 
dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã 
chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử 
dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính 
$1.800. Chi phí sửa chữa tài sản được ghi:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 102
375
Câu 3.32 (tt)
a. N. “HMLK” / C. “Tiền”: $4.500
b. N. “Chi phí sửa chữa” / C. “Tiền”: $4.500
c. N. “Xe tải” / C. “Tiền”: $4.500
d. N. “HMLK”: $1.800 / N. “Xe tải”: $4.500 / 
C. “Tiền”: $6.300
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
376
Câu 3.3 (tt)
333)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian 
khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị 
thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm 
Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 
làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá 
trị thanh lý ước tính $1.800. Nguyên giá ghi sổ của xe 
sau khi sửa chữa là:
a. $58.500 c. $57.300
b. $54.000 d. $32.100
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 103
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.4
341) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. 
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, 
mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 
ngày. Bút toán điều chỉnh cuối niên độ có số 
tiền là:
a. $126 c. $567
b. $132,3 d. $504
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 377
Câu 3.4 (tt)
342) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. 
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh 
giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. 
Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi 
suất chiết khấu là 6%. Tiền lãi chiết khấu là:
a. $522 c. $736,65
b. $540 d. $545,67
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 378
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 104
Câu 3.4 (tt)
343) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. 
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh 
giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. 
Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi 
suất chiết khấu là 6%. Phí hoa hồng 0,4% mệnh 
giá Số tiền thực nhận do chiết khấu ngày 10/10 là:
a. $53.829 c. $53.805,33
b. $54.351 d. $53.614,35
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 379
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.5
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu380
351.Công ty Samba Store khóa sổ ngày 30/6 
hàng năm. Ngày 14/4/16, ký nhận một 
thương-phiếu-không-chịu-lãi (non-interest 
bearing note) mệnh giá $300.000, lãi suất 6%, 
thời hạn 180 ngày. “Chi phí tiền lãi” của 
khoản vay đến cuối kỳ là:
a. $3.900 c. $2.350
b. $3.850 d. $1.950
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 105
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.6
361)Công ty hợp danh ABC do 3 thành viên 
góp vốn, gồm A $30.000; B $45.000, C 
$25.000, thỏa thuận lợi-nhuận-sau-thuế sau 
khi trừ khoản thù lao quản lý đã rút trong 
năm, sẽ phân chia theo tỷ lệ vốn góp. Thù 
lao thỏa thuận theo sức lao động của mỗi 
thành viên mỗi năm như sau: A là $9.000, 
B là $12.000, và C là $10.000. Thuế suất 
thu nhập doanh nghiệp là 20%.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu381
Câu 3.61 (tt)
● Tổng doanh thu trong năm là $875.000, 
GVHB $560.000, CPBH $77.200, CPQLDN 
$74.800.
3611) Lợi nhuận sau thuế được phân chia cho mỗi 
thành viên A, B, C lần lượt là (ĐVT: usd)
a. 29.820 – 44.730 – 24.850
b. 39.600 – 59.400 – 33.000
c. 39.120 – 58.680 – 32.600
d. 48.900 – 73.350 – 40.750 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu382
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 106
Câu 3.61 (tt)
3612)Số tiền ghi bút toán khóa sổ TK“XĐKQ” 
đối ứng với TK“Vốn chủ nhân” của mỗi 
thành viên A, B, C lần lượt là:
a. 48.900 – 73.350 – 40.750
b. 38.820 – 56.730 – 34.850
c. 29.820 – 44.730 – 24.850
d. 48.600 – 71.400 – 43.000 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu383
3613)Nếu số dư đầu kỳ của TK “Vốn chủ 
nhân” của thành viên A là $61.800; B là
$92.700; C là $51.500, thì số dư cuối kỳ của 
mỗi TK “Vốn chủ nhân” lần lượt là:
a. 100.920 – 151.380 – 84.100
b. 101.400 – 152.100 – 84.500
c. 110.700 – 166.050 – 92.250
d. 91.620 – 137.430 – 76.350
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu384
Câu 3.61 (tt)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khai_quat_chung_ve_he_thong_ke_toan_my_chuong_3_da.pdf