Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan
232.Kế toán nghiệp vụ bán và
khóa sổ
233.Đối chiếu kế toán VN
24. Kế toán nghiệp vụ kinh
doanh thương mại theo
kiểm kê định kỳ:
241.Kế toán nghiệp vụ mua
242.Kế toán nghiệp vụ bán và
khóa sổ
243.Đối chiếu kế toán VN
25. Bản nháp và Báo cáo
thu nhập của doanh
nghiệp thương mại
251.Bản nháp theo kê
khai thường xuyên
252.Bản nháp theo kiểm
kê định kỳ
253.Báo cáo thu nhập
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 1 Giảng viên: TS.Đỗ thị Tuyết Lan C3. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu (Accounting for essential transactions) 1. Kế toán tiền (Accounting for cash): 11. Kế toán tiền 111. Đặc điểm 112. Phương pháp kế toán 12. Kế toán quỹ lặt vặt 121. Đặc điểm 122. Phương pháp kế toán 13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền 2. Kế toán hàng hóa (Accounting for merchandise inventories) 21. Các nguyên tắc kế toán 22. Các phương pháp ước tính giá trị tồn kho 221. Phương pháp giá lẻ 222. Phương pháp lãi gộp 23. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh thương mại theo kê khai thường xuyên 231. Kế toán nghiệp vụ mua 174C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 2 C3- Nội dung 232.Kế toán nghiệp vụ bán và khóa sổ 233.Đối chiếu kế toán VN 24. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh thương mại theo kiểm kê định kỳ: 241.Kế toán nghiệp vụ mua 242.Kế toán nghiệp vụ bán và khóa sổ 243.Đối chiếu kế toán VN 25. Bản nháp và Báo cáo thu nhập của doanh nghiệp thương mại 251.Bản nháp theo kê khai thường xuyên 252.Bản nháp theo kiểm kê định kỳ 253.Báo cáo thu nhập 175C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3-Nội dung 3. Kế toán tài sản cố định hữu hình (Accounting for plant & equipment): 31. Đặc điểm ghi sổ 32. Kế toán nghiệp vụ khấu hao 321.Những vấn đề chung 322.Phương pháp kế toán 323.Đối chiếu kế toán VN 33. Kế toán nghiệp vụ sửa chữa và đổi mới tài sản 331.Sửa chữa thường xuyên 332.Sửa chữa định kỳ 333.Đổi mới, nâng cấp 334.Đối chiếu kế toán VN 176C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 3 33. Kế toán nghiệp vụ giảm 331.Do bán 332.Do thanh lý 333.Đối chiếu kế toán VN 4. Kế toán khoản phải thu (Accounting for receivables): 41. Kế toán phải thu thanh toán bằng thẻ tín dụng 411.Nguyên tắc ghi nhận 412.Phương pháp kế toán 42. Kế toán thương phiếu phải thu 421.Nguyên tắc ghi nhận 422.Phương pháp kế toán 5. Kế toán khoản phải trả 51. Kế toán phải trả người bán 511.Nguyên tắc ghi nhận 512.Phương pháp kế toán 177 C3-Nội dung C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 52. Kế toán thương phiếu phải trả 521.Nguyên tắc ghi nhận 522.Phương pháp kế toán 6. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s equity): 61. Đối với doanh nghiệp 1 chủ (sole proprietorship) 62. Đối với doanh nghiệp hợp danh (partnership) 63. Đối với doanh nghiệp cổ phần (corporation) 178 C3-Nội dung C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 4 I. Kế toán nghiệp vụ tiền (accounting for cash) • Đặc điểm • Phương pháp kế toán 11.Kế toán tiền • Đặc điểm • Phương pháp kế toán 12.Kế toán quỹ lặt vặt • Chênh lệch thừa • Chênh lệch thiếu 13.Kế toán chênh lệch tiền 179C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 11.Kế toán tiền 111.Đặc điểm: 180 Không phân chia tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Bút toán ghi sổ nghiệp vụ thu-chi tiền căn cứ vào các chứng từ về tiền như sec, ủy nhiệm chi, thẻ tín dụng đã nhận hoặc đã phát hành (không chờ chứng từ NH) Cuối mỗi tháng lập Bảng điều chỉnh số dư Tiền (bank reconciliation) để điều chỉnh số dư trên sổ với số dư trên bản sao kê NH (bank statement) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 5 112.Phương pháp kế toán 181 Tiền (Cash) Thương phiếu phải thu Notes receivable Phải thu khách hàng Accounts receivable Doanh thu chưa TH Unearned revenue Doanh thu Revenues earned ..... (1a) (1b) (1c) (1d) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 182 112.Phương pháp kế toán ..... Tiền (Cash) Phải trả người bán Accounts payable Phải nộp thuế, PTNLĐ Taxes; Salaries payable CP; Vật dụng; Trả trước Exp.; Sup.; Prepaid assets Thương phiếu phải trả Notes payable(2d) (2a) (2c) (2b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 6 12.Kế toán quỹ lặt vặt (petty cash) 121.Đặc điểm: 183 Được hình thành để chi tiêu các khoản lặt vặt (tem, bì thư, báo, điện tín, bao gói, dây cột ) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 12.Kế toán quỹ lặt vặt • Đặc điểm • Sec tiền mặt • Bảng tổng hợp chi quỹ lặt vặt (summary of petty cash) Chứng từ 184C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 7 185 Bảng tổng hợp chi Quỹ lặt vặt (summary of petty cash) -Freight-in (Chi phí mua hàng): Date , delivery of M. purchased: .. Date , delivery of M. purchased: .. .. .. -Delivery expense (Chi phí giao hàng): Date , package delivered: .. .. .. -Expense (chi phí ) .. -Office sup. (Vật dụng văn phòng) .. -Total (Cộng): .. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 122.Phương pháp kế toán 186 Tiền (cash) Quỹ lặt vặt (Petty cash) VD (supplies) CP giao hàng (Delivery exp.) CPMH (freight-in) CP bảo trì (Maintenance exp.) ..... ..... (1) Hình thành QLV (2) C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 8 187 122.Phương pháp kế toán Tiền (cash) Quỹ lặt vặt (Petty cash) VD (supplies) CP giao hàng (Delivery exp.) CPMH (freight-in) CP bảo trì (Maintenance exp.) ..... ..... (3) CL tăng QLV C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 188 122.Phương pháp kế toán Tiền (cash) VD (supplies) CP giao hàng (Delivery exp.) CPMH (freight-in) CP bảo trì (Maintenance exp.) QLV (Petty cash) ..... ..... (4) C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 9 189 Ví dụ 1 ● Giám đốc tài chính căn cứ nhu cầu chi tiền mặt tại doanh nghiệp, ngày 1/3 đã ký sec tiền mặt $250 giao cho thủ quỹ quản lý chi tiêu và báo cáo 2 tuần 1 lần. ● Ngày 12/3: thủ quỹ lập bảng tổng hợp chi quỹ lặt vặt, gồm mua vật dụng văn phòng $68, chi phí bảo trì thiết bị văn phòng $40, chi phí vận chuyển hàng hóa vào kho $35, trả tiền điện của Công ty $84, tiền điện thoại nhà riêng của chủ Doanh nghiệp $21. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 190 Ví dụ 1 (tt) ● Ngày 13/3: Giám đốc tài chính đã viết sec tiền mặt tái bổ sung quỹ lặt vặt, đồng thời tăng định mức tồn quỹ lên $300 thay vì $250 như trước ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký tình hình trên C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 10 13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền (Accounting for cash over and short) • Căn cứ kết quả kiểm kê, phản ánh chênh lệch thừa, hoặc thiếu tiền • Sử dụng TK “Tiền thừa hoặc thiếu” (Cash over and short account) • Phương pháp ghi: 191C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 192 13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền (Accounting for cash over and short) Tiền thừa hoặc thiếu (Cash over and short) Tiền (Cash) (1a)(1b) XĐKQ (Income summary) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 11 193 13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền (Accounting for cash over and short) Tiền (Cash) Tiền thừa hoặc thiếu (Cash over and short) XĐKQ (Income summary) (2b)(2a) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Bài tập 3.1 194 Ngày 1/6: Giám đốc tài chính ký sec tiền mặt hình thành quỹ lặt vặt giao cho thủ quỹ số tiền $300 để sử dụng và lập bảng tổng hợp chi quỹ vào cuối mỗi tháng. Ngày 22/6: Thủ quỹ đã lập bảng tổng hợp chi quỹ lặt vặt gồm: vận chuyển hàng hóa nhập kho $78, mua vật dụng cửa hàng $48, phí bảo trì xe công ty $55, rửa xe riêng của chủ doanh nghiệp $20 và chi tiền bốc xếp hàng hóa đem bán là $65. Quỹ lặt vặt hiện còn $30 Ngày 28/6: Giám đốc tài chính đã viết sec tái bổ sung quỹ lặt vặt và tăng định mức tồn quỹ lên $350 thay vì $300 như trước. YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 12 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.1 311) Giám đốc tài chính công ty Z viết sec rút $200 tiền mặt giao cho thủ quỹ chi tiêu lặt vặt hàng ngày. Cuối tháng thủ quỹ lập báo cáo tổng hợp chi quỹ tiền mặt gồm chi phí vận chuyển hàng bán $81, chi phí điện thoại văn phòng $55, tiền điện nước nhà riêng chủ công ty $60. Giám đốc tài chính đã viết sec tái bổ sung quỹ và tăng định mức để lại lên $50. Bút toán tái bổ sung quỹ ghi: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 195 Câu 3.11 (tt) a. C. “Quỹ lặt vặt”: $196 b. C. “Tiền”: $196 c. N. “Quỹ lặt vặt”: $250 d. Cả 3 đều sai C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 196 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 13 Câu 3.1 (tt) 312)Giám đốc tài chính công ty Z viết sec rút $200 tiền mặt giao cho thủ quỹ chi tiêu lặt vặt hàng ngày. Cuối tháng thủ quỹ lập báo cáo tổng hợp chi quỹ tiền mặt gồm chi phí vận chuyển hàng bán $81, chi phí điện thoại văn phòng $55, tiền điện nước nhà riêng chủ công ty $60. Giám đốc tài chính đã viết sec tái bổ sung quỹ và tăng định mức để lại lên $50. Số tiền tái bổ sung trong kỳ là: a. $246 c. $196 b. $250 d. $50 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 197 II. Kế toán nghiệp vụ hàng hóa (Accounting for merchandise inventories) Nội dung 21.Các nguyên tắc kế toán 22.Các phương pháp ước tính giá hàng tồn kho 23.Kế toán hàng tồn kho theo kê khai thường xuyên 24.Kế toán HTK theo kiểm kê định kỳ 25.Bản nháp và báo cáo tài chính 198C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 14 21.Các nguyên tắc kế toán • Đòi hỏi kế toán phải xác định đầy đủ giá vốn của hàng bán ra, tương ứng với doanh thu phát sinh trong kỳ Nguyên tắc phù hợp • Được vận dụng trong việc tính toán phần chi phí mua hàng cho hàng tiêu thụ và hàng tồn kho Nguyên tắc trọng yếu • Yêu cầu kế toán không được thay đổi phương pháp tính giá tồn kho trong kỳ kế toán Nguyên tắc nhất quán 199C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 21.Các nguyên tắc kế toán • Yêu cầu phải trình bày đầy đủ rõ ràng trên báo cáo tài chính các thông tin về hàng tồn kho. • Nếu có sự thay đổi phương pháp đánh giá tồn kho cũng phải được thông tin ở phần ghi chú (footnotes) của báo cáo, và có thể cung cấp thông tin so sánh kết quả của doanh nghiệp giữa hai phương pháp đánh giá tồn kho cũ và mới. Nguyên tắc công khai 200C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 15 21.Các nguyên tắc kế toán • Yêu cầu hàng tồn kho phải được trình bày trên báo cáo tài chính ở giá thị trường khi giá đó thấp hơn giá ghi sổ. • Sử dụng nguyên tắc LCM “giá thấp hơn trong 2 giá” (the lower of cost and market) để trình bày thông tin về tồn kho trên Bảng cân đối kế toán (Balance sheet). Nguyên tắc thận trọng 201C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 22. Các phương pháp ước tính tồn kho (estimating inventory methods) Mục tiêu: • Phục vụ yêu cầu quản lý kịp thời • Để lập báo cáo tài chính giữa kỳ Hai phương pháp: • Phương pháp giá lẻ (Retail method) • Phương pháp lãi gộp (Gross profit method)20 2 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 16 Cách thực hiện: -Trong kỳ, sử dụng phương pháp ước tính để có giá trị tồn kho -Cuối kỳ, kiểm kê, tính giá tồn theo phương pháp tính giá áp dụng tại doanh nghiệp, và điều chỉnh 20 3 22. Các phương pháp ước tính tồn kho (estimating inventory methods) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 221.Phương pháp giá lẻ (retail method) 204 • Điều kiện thực hiện C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 17 221.Phương pháp giá lẻ Thông tin cần thiết để tính: 205 Hàng tồn kho đầu kỳ (beginning inventory) theo giá vốn và giá lẻ Hàng mua vào thuần (Net Purchases) trong kỳ theo giá vốn và giá lẻ Doanh thu thuần (Net Sales) theo giá lẻ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 1) Bước 1: tính theo giá vốn và giá lẻ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 206 221.Phương pháp giá lẻ Hàng có sẵn để bán Hàng tồn kho đầu kỳ Hàng mua vào thuần= + 2) Bước 2: tính tỷ lệ giá vốn trên giá lẻ Tỷ lệ giá vốn trên giá lẻ Hàng có sẵn để bán theo giá vốn Hàng có sẵn để bán theo giá lẻ = C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 18 221.Phương pháp giá lẻ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 207 3) Bước 3: Hàng tồn cuối theo giá lẻ Hàng có sẵn để bán theo giá lẻ Doanh thu thuần= – 4) Bước 4: Giá vốn hàng tồn cuối Hàng tồn cuối theo giá lẻ Tỷ lệ giá vốn trên giá lẻ= x Ví dụ 2 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 208 Doanh nghiệp F có tài liệu về tồn kho như sau: Giá vốn Giá lẻ (At Cost) (At Retail) + Tồn kho đầu kỳ $174.980 $ 269.200 + Mua vào gộp (gross purchases) $863.619 $1.296.500 + Chiết khấu HM (pur.discounts) $ 6.400 - + Chi phí mua hàng (freight-in) $ 16.820 - + Doanh thu gộp (gross sales) $1.372.500 + Chiết khấu HB (sales discounts) $ 8.500 Yêu cầu: Xác định giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp giá lẻ (Retail Method). C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 19 221.Phương pháp giá lẻ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 209 • Khác với giá lẻ ước tính ban đầu: • Tăng giá (markups) • Giảm giá (markdowns) Các trường hợp phát sinh 221.Phương pháp giá lẻ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 210 Tính “Hàng tồn cuối kỳ theo giá lẻ” sau khi đã điều chỉnh markups và markdowns C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 20 Ví dụ 3 Tại Cửa hàng J có tài liệu về hàng hóa như sau: At Cost At Retail + Tồn đầu kỳ $ 198.720 $ 310.500 + Mua vào gộp $1.137.386 $1.752.800 + Chiết khấu HM $ 5.851 - + Chi phí vận chuyển $ 19.600 - + Mức-tăng-giá (Markups) $ 13.400 + Mức-giảm-giá (Markdowns) $ 7.800 + Doanh thu gộp $1.812.600 + Chiết khấu HB $ 9.500 Yêu cầu: Xác định giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ của Cửa hàng J theo phương pháp giá lẻ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 211 222.Phương pháp lãi gộp (gross profit method) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 212 Điều kiện thực hiện: Có tỷ lệ lãi gộp tương đối ổn định trong nhiều năm (normal gross profit rate) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 21 222.Phương pháp lãi gộp Thông tin cần thiết để tính: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 213 Tỷ lệ lãi gộp (normal gross profit rate) Giá vốn hàng tồn kho đầu kỳ (cost of beginning Inventory) Giá vốn hàng mua vào thuần (cost of net purchases) Doanh thu thuần (net sales) 1 – Tỷ lệ lãi gộp 222.Phương pháp lãi gộp 1) Bước 1: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 214 Giá vốn hàng có sẵn để bán Giá vốn hàng tồn đầu kỳ Giá vốn hàng mua vào thuần = + 2) Bước 2: Giá vốn hàng bán Doanh thu thuần= x C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 22 222.Phương pháp lãi gộp 3) Bước 3: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 215 Giá vốn hàng tồn cuối kỳ Giá vốn hàng có sẵn để bán Giá vốn hàng bán = – Ví dụ 4 ● Công ty Big C ghi chép tồn kho theo hệ thống kiểm kê định kỳ. Quý I/2017, Công ty muốn lập báo cáo tài chính quý, và sử dụng phương pháp lãi gộp để ước tính giá vốn hàng tồn kho. Trong suốt 5 năm, Công ty có mức lãi gộp bình quân là 32%. Tài liệu về hàng hóa trong quý I gồm: – Tồn kho ngày 1/1: $ 211.600 – Mua vào trong quý $1.642.800 – Hàng mua giảm giá $ 1.880 – Chi phí vận chuyển $ 13.600 – Doanh thu gộp $2.433.500 – Chiết khấu hàng bán $ 9.500 ● YÊU CẦU: Áp dụng phương pháp lãi gộp để ước tính tồn kho đến 31/3/17. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 216 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 23 Bài tập 3.2 Công ty thương mại Soan Đào kế toán theo kê khai thường xuyên, ước tính giá tồn kho trong kỳ theo phương pháp giá lẻ. Có tài liệu về hàng hóa trong quý II/2017 như sau: Giá vốn Giá lẻ Tồn kho đầu kỳ $ 196.860 $ 289.500 Mua gộp 1.545.790 2.311.200 HM giảm giá 1.800 - Chi phí vận chuyển 18.200 - C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 217 Doanh th ... 5 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 341 Phải trả người bán Accounts Payable Thương phiếu phải trả Notes Payable (1) 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu342 Tiền (Cash) Thương phiếu phải trả Notes Payable (2) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 86 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 343 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả Thương phiếu phải trả Notes PayableTiền (Cash) CP tiền lãi Interest expense (3) 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 344 Thương phiếu phải trả Notes Payable Chiết khấu thương phiếu Discounts on notes payable Tiền (Cash) (4) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 87 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 345 Chiết khấu thương phiếu Discounts on notes payable Chi phí tiền lãi Interest expense Tiền (Cash) TP phải trả Notes payable (5a) (5b) 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 346 Chi phí tiền lãi Interest expense Phải trả tiền lãi Interest payable Chiết khấu TP Discounts on notes payables (6a) 6) Cuối niên độ: (6a) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 88 53.Đối chiếu kế toán Việt Nam Ghi nhận nợ phải trả và trả nợ người bán tương tự cách ghi trong hệ thống kế toán Mỹ Chiết khấu thanh toán được hưởng ghi doanh thu tài chính Lãi tiền vay trả trước ghi nhận là một khoản tài sản (TK242), cuối kỳ phân bổ vào chi phí (TK635) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 347 348 Ví dụ 17 ● Kearns Company kế toán theo kiểm kê định kỳ, khóa sổ kế toán vào ngày 30/6 hàng năm. Số dư ngày 31/5 của TK Phải trả người bán (Accounts payable account) là $120.000. Trong tháng 6/2017 phòng kế toán có các tài liệu sau: 1) Ngày 1/6: mua chịu hàng hóa từ Printer Company nhập kho, trị giá $33.000, điều kiện 2/10, 1/30, n/60. 2) Ngày 2/6: Được Printer Company đồng ý giảm giá $600 do một số hàng không đúng yêu cầu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 89 349 Ví dụ 17 (tt) 3) Ngày 5/6: thỏa thuận với người bán Kelly Company trả 25% trong số nợ quá hạn $50.000 bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, thời hạn 90 ngày, lãi suất 4,8%. 4) Ngày 10/6: Trả tiền mua hàng cho Printer Company sau khi trừ khoản giảm giá và chiết khấu thanh toán được hưởng. 5) Ngày 15/6: Vay NH bằng cách ký phát một thương-phiếu-không-chịu-lãi mệnh giá $150.000, lãi suất 6,3%, thời hạn 180 ngày. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu ( t) 6) Ngày 20/6: thỏa thuận với người bán Apparel Company trả 40% trong số nợ quá hạn $60.000 bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, thời hạn 60 ngày, lãi suất 4,2%. 7) Ngày 25/6: nhận hóa đơn dịch vụ điện nước phải trả $3.630 8) Ngày 30/6: Thực hiện bút toán điều chỉnh thương phiếu trước khi khóa sổ cuối kỳ ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký. Tính số dư cuối kỳ của “Phải trả người bán”? 350 Ví dụ 17 (tt) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu ( t) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 90 VI. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s equity) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 351 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh 63.Kế toán doanh nghiệp cổ phần 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 352 Vốn chủ nhân Name, Capital Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe... Cash, Supplies, Equipment, Vehicles... Tiền (Cash) Rút vốn Name, Withdrawals (1) Đầu tư vốn để hoạt động doanh nghiệp (2) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 91 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 353 XĐKQ Income summary Vốn chủ nhân Name, Capital Rút vốn Name, Withdrawals (3b) Kết chuyển lỗ cuối kỳ (3a) Kết chuyển lợi nhuận cuối kỳ 3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”: (4) 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ Ví dụ 18 ● Ông Stone đăng ký hoạt động doanh nghiệp dịch vụ Redstone Company, đã bỏ vốn ban đầu gồm thiết bị văn phòng $20.000, vật dụng $3.000, và tiền gửi ngân hàng $17.000 ● Tổng doanh thu trong kỳ là $152.600, chi phí tiền lương $39.500, chi phí thuê văn phòng $18.000, chi phí quảng cáo $4.200, chi phí vật dụng $6.300, chi phí khấu hao thiết bị $1.536, chi phí quản lý chung $21.394. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 354 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 92 Ví dụ 18 (tt) ● Trong kỳ đã rút chi tiêu cá nhân là $21.600 ● YÊU CẦU: – Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn đầu kỳ, và khóa sổ cuối kỳ. – Lập Báo cáo vốn chủ sở hữu cuối kỳ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 355 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 356 Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe... Cash, Supplies, Equipment, Vehicles... (1) Các thành viên đầu tư vốn C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 93 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 357 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Tiền (Cash) Rút vốn Name, Withdrawals Rút vốn Name, Withdrawals ... (2) 3) Cuối niên độ, phân chia kết quả kinh doanh cho mỗi thành viên (partner) và khóa sổ TK “XĐKQ” C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 358 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... XĐKQ Income summary C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 94 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 359 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... XĐKQ Income summary (3b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 360 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... Rút vốn Name, Withdrawals Rút vốn Name, Withdrawals ... 4) Khóa sổ từng TK “Rút vốn” của từng thành viên: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 95 361 Ví dụ 19 ● Carol Boyce, Sarah Reed, và John Hudson cùng chung vốn mở doanh nghiệp hợp danh CJS vào ngày 2/7/2014. Vốn góp bằng tiền, trong đó, Carol Boyce góp $150.0000, Sarah Reed góp $180.000 và John Hudson góp $170.000. Các thành viên thỏa thuận thù lao của mỗi người theo mức độ tham gia quản lý vào hoạt động doanh nghiệp, trong đó, Carol Boyce được hưởng $21.000, Sarah Reed $28.800 và John Hudson $20.400. Lợi nhuận sau thuế hoặc lỗ được phân chia cho mỗi thành viên theo tỷ lệ vốn góp sau khi trừ khoản chi tiêu cá nhân. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 362 ● Trong năm 2014, doanh nghiệp lỗ $35.600, năm 2015, doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế là $126.000, năm 2016 có lợi nhuận sau thuế $188.200. ● Ngày 17/12/16: cả ba đồng ý chia lợi nhuận là 6% vốn góp cho mỗi người và đã chi tiền ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn, rút vốn, chia lợi nhuận và khóa sổ cuối mỗi niên độ. Cho biết doanh nghiệp khóa sổ ngày 31/12 hàng năm và năm 2014 chỉ chi 50% thù lao mỗi người. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Ví dụ 19 (tt) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 96 63. Kế toán vốn trong doanh nghiệp cổ phần (Accounting for common stock) TK “Vốn cổ phần” (Common stock account) TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained earnings account) TK “Công bố chia cổ tức” (Cash dividends declared account) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 36 3 63. Kế toán vốn cổ phần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 364 Vốn cổ phần Common stock Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Văn phòng,... Cash, Supplies, Equipment, Buildings... (1) Cổ đông góp vốn C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 97 63.Kế toán vốn cổ phần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 365 Công bố chia cổ tức Cash dividends declared Phải trả cổ tức Dividends payableTiền (Cash) (2a)(2b) 2) Khi chia cổ tức: 63.Kế toán vốn cổ phần 3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 366 Lợi nhuận chưa phân phối Retained Earnings Xác định kết quả Incomme summary (3a) (3b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 98 63.Kế toán vốn cổ phần 4) Cuối niên độ, khoá sổ TK “Công bố chia cổ tức”: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 367 Công bố chia cổ tức Cash dividends declared (4) LN chưa phân phối Retained earnings Ví dụ 20 Ngày 1/1/2014, Amstrong, Brown, và Christopher cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần BAC, gồm 60.000 cổ phần, mệnh giá $10, mỗi cổ đông mua 20.000 cổ phần thường. Năm 2014 công ty lỗ $22.500 Năm 2015 công ty có lợi nhuận $48.200 Năm 2016 công ty có lợi nhuận $106.400 Tháng 5/2017, HĐQT quyết định chia cổ tức bằng 9,6% mệnh giá. Cuối tháng 5 đã chi trả cổ tức. YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên, cho biết Công ty khóa sổ ngày 30/6 hàng năm. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 368 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 99 Bài tập 3.10 ●Công ty cổ phần Northern Mill phát hành 2.000.000 cổ phần thường, với giá phát hành bằng mệnh giá (par value) là $1, hoạt động từ 1/10/14. Các cổ đông đã góp đủ vốn bằng tiền. Công ty khóa sổ vào ngày 31/12 hàng năm. 1)Cuối năm 2015, có số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $1.586.400; TK “Hàng bán trả lại” (Sales returns) $9.500; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $22.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.031.160; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $217.600; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $310.540. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 369 Bài tập 3.10 (tt) 2) Cuối năm 2016, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $1.875.300; TK “Hàng bán giảm giá” (Sales allowances) $7.200; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $25.800; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.218.945; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $201.400; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $294.155. 3) Ngày 1/9/2017 công bố chia cổ tức năm 2016 là 6% mệnh giá cổ phần, thời hạn đăng ký sở hữu cổ phần 30 ngày. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 370 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 100 Bài tập 3.10 (tt) 4) Ngày 1/10/2017 đã chi tiền trả cổ tức năm 2016 cho tất cả cổ phần đang lưu hành. 5) Cuối năm 2017, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $2.166.500; TK “Hàng bán giảm giá” (Sales allowances) $4.000; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $31.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.386.560; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $267.160; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $287.180. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 371 Bài tập 3.10 (tt) ● YÊU CẦU: a. Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn ngày 1/10/2013. b. Ghi bút toán sổ nhật ký các bút toán khóa sổ cuối kỳ, công bố và chi trả cổ tức trong kỳ. c. Vào Sổ cái hình cột của TK “Lợi nhuận giữ lại” (Retained Earnings Account) d. Ghi chỉ tiêu về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán cuối năm 2016, và cuối năm 2017./. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 372 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 101 373 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.3 331) Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Mức khấu hao hàng năm sau khi sửa chữa của tài sản là: a. $6.300 c. $6.540 b. $6.060 d. $5.940 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 374 Câu 3.3 (tt) 332)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Chi phí sửa chữa tài sản được ghi: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 102 375 Câu 3.32 (tt) a. N. “HMLK” / C. “Tiền”: $4.500 b. N. “Chi phí sửa chữa” / C. “Tiền”: $4.500 c. N. “Xe tải” / C. “Tiền”: $4.500 d. N. “HMLK”: $1.800 / N. “Xe tải”: $4.500 / C. “Tiền”: $6.300 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 376 Câu 3.3 (tt) 333)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Nguyên giá ghi sổ của xe sau khi sửa chữa là: a. $58.500 c. $57.300 b. $54.000 d. $32.100 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 103 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.4 341) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Bút toán điều chỉnh cuối niên độ có số tiền là: a. $126 c. $567 b. $132,3 d. $504 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 377 Câu 3.4 (tt) 342) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi suất chiết khấu là 6%. Tiền lãi chiết khấu là: a. $522 c. $736,65 b. $540 d. $545,67 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 378 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 104 Câu 3.4 (tt) 343) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi suất chiết khấu là 6%. Phí hoa hồng 0,4% mệnh giá Số tiền thực nhận do chiết khấu ngày 10/10 là: a. $53.829 c. $53.805,33 b. $54.351 d. $53.614,35 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 379 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.5 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu380 351.Công ty Samba Store khóa sổ ngày 30/6 hàng năm. Ngày 14/4/16, ký nhận một thương-phiếu-không-chịu-lãi (non-interest bearing note) mệnh giá $300.000, lãi suất 6%, thời hạn 180 ngày. “Chi phí tiền lãi” của khoản vay đến cuối kỳ là: a. $3.900 c. $2.350 b. $3.850 d. $1.950 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 105 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.6 361)Công ty hợp danh ABC do 3 thành viên góp vốn, gồm A $30.000; B $45.000, C $25.000, thỏa thuận lợi-nhuận-sau-thuế sau khi trừ khoản thù lao quản lý đã rút trong năm, sẽ phân chia theo tỷ lệ vốn góp. Thù lao thỏa thuận theo sức lao động của mỗi thành viên mỗi năm như sau: A là $9.000, B là $12.000, và C là $10.000. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20%. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu381 Câu 3.61 (tt) ● Tổng doanh thu trong năm là $875.000, GVHB $560.000, CPBH $77.200, CPQLDN $74.800. 3611) Lợi nhuận sau thuế được phân chia cho mỗi thành viên A, B, C lần lượt là (ĐVT: usd) a. 29.820 – 44.730 – 24.850 b. 39.600 – 59.400 – 33.000 c. 39.120 – 58.680 – 32.600 d. 48.900 – 73.350 – 40.750 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu382 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 106 Câu 3.61 (tt) 3612)Số tiền ghi bút toán khóa sổ TK“XĐKQ” đối ứng với TK“Vốn chủ nhân” của mỗi thành viên A, B, C lần lượt là: a. 48.900 – 73.350 – 40.750 b. 38.820 – 56.730 – 34.850 c. 29.820 – 44.730 – 24.850 d. 48.600 – 71.400 – 43.000 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu383 3613)Nếu số dư đầu kỳ của TK “Vốn chủ nhân” của thành viên A là $61.800; B là $92.700; C là $51.500, thì số dư cuối kỳ của mỗi TK “Vốn chủ nhân” lần lượt là: a. 100.920 – 151.380 – 84.100 b. 101.400 – 152.100 – 84.500 c. 110.700 – 166.050 – 92.250 d. 91.620 – 137.430 – 76.350 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu384 Câu 3.61 (tt)
File đính kèm:
- bai_giang_khai_quat_chung_ve_he_thong_ke_toan_my_chuong_3_da.pdf