Bài giảng Kinh tế nông nghiệp - Chương 1: Nhập môn kinh tế nông nghiệp - Nguyễn Hà Hưng

Nội dung

2 Những đặc điểm của sản xuất nông nghiệp

3 1 Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD

Chiến lược và phát triển nông nghiệp bền vững

3 ở VN

4 Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp NC

pdf 40 trang yennguyen 4340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế nông nghiệp - Chương 1: Nhập môn kinh tế nông nghiệp - Nguyễn Hà Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế nông nghiệp - Chương 1: Nhập môn kinh tế nông nghiệp - Nguyễn Hà Hưng

Bài giảng Kinh tế nông nghiệp - Chương 1: Nhập môn kinh tế nông nghiệp - Nguyễn Hà Hưng
Chương 1
Nhập môn kinh tế nông nghiệp
Nội dung
Những đặc điểm của sản xuất nông nghiệp2
Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD31
Chiến lược và phát triển nông nghiệp bền vững 
ở VN
3
Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp NC4
Ngành NN cung cấp LT, TP 
cho nhu cầu XH
 LT, TP sản phẩm tối cần 
thiết
 Dân số tăng, mức sống 
tăngnhu cầu LT, TP tăng  
số lượng, chất lượng, chủng 
loại
 Tự sản xuất  hoặc nhập 
khẩu LT, TP
 ANLTổn định chính trị, KT, 
XH phát triển
Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD31
Cung cấp yếu tố đầu vào cho phát triển CN 
và khu vực đô thị
 Lao động
 Nguyên liệu
 Vốn
Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD31
Thị trường tiêu thụ của công nghiệp và 
dịch vụ
 Dân số nông nghiệp, nông thôn
• Dân số VN năm 2012 (nghìn người)
– Tổng số: 88772,9 100%
– Thành thị: 28356,4 31,94%
– Nông thôn: 60416,5 68,06%
 CN sản xuất TLSX và TLTD
Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD31
Đóng góp vào xuất khẩu thu ngoại tệ lớn cho 
đất nước
 Cơ cấu xuất khẩu theo ngành hàng năm 2012 (%)
• Tổng số 100,0
• CN nặng và khoáng sản 45,1
• CN nhẹ, TTCN 34,1
• Nông, lâm, thuỷ sản 20,8
Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD31
 Phát triển bền vững và bảo vệ môi trường
Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD31
Company Logo
Sản xuất nông 
nghiệp phụ 
thuộc vào: 
- Điều kiện 
TN
- Điều kiện 
KT - XH
Nguyên nhân
Điều kiện TN, 
KT-XH khác 
nhau giữa các 
vùng (đất đai, 
thời tiết, khí 
hậu, đk KT-XH)
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
(1) Mang tính vùng rõ rệt
Company Logo
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
(1) Mang tính vùng rõ rệt
Quê hương anh nước 
mặn đồng chua
Làng tôi nghèo đất cày 
lên sỏi đá
[]
(trích) Đồng chí 
(Chính Hữu)
Source: www.elib.vn
Company Logo
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
(1) Mang tính vùng rõ rệt
Đặc điểm nổi bật của 7 vùng nông nghiệp 
nước ta (theo địa lý)
(Nguồn: 
Company Logo
1
Quy hoạch 
bố trí cây 
trồng, vật 
nuôi hợp lý
2
Xây dựng 
phương 
hướng SXKD, 
Cơ sở VCKT 
theo yêu cầu 
từng vùng
3
Hệ thống 
chính sách 
kinh tế phải 
phù hợp với 
từng vùng, 
từng khu vực
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
Mang 
tính 
vùng 
rõ rệt
Chú ý
Company Logo
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
(1) Mang tính vùng rõ rệt
Để phát triển nông nghiệp của đất nước cần phải 
xây dựng chính sách kinh tế chung cho các vùng, 
các khu vực
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
Lực lượng sản 
xuất
Người lao động Tư liệu sản xuất
Đối tượng lao 
động
Tư liệu lao 
động
Kinh tế chính trị, Mác-Lênin
 (2) Ruộng đất là TLSX chủ yếu
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
Tư liệu lao 
động
Đối tượng lao 
động
Ruộng đất
Lưu ý
(1) Không thể (chưa thể) thay thế
(2) Đất đai có giới hạn
 (3) Đối tượng sx nông nghiệp là cơ thể sống - cây 
trồng vật nuôi
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
Quy 
luật 
sinh 
học
Quy 
luật 
kinh 
tế
(4) SX NN có tính thời vụ cao
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
Tái sản xuất 
kinh tế
Tái sản xuất 
tự nhiên
Quá trình sản xuất nông nghiệp
(4) SX NN có tính thời vụ cao
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
Thời gian sản xuất
Thời gian hoạt động
(4) SX NN có tính thời vụ cao
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
Yếu tố tự 
nhiên
Hoạt 
động 
sản 
xuất 
(với 
nguồn 
lực huy 
động)Quá trình khai thác (lợi dụng) tự nhiên
(4) SX NN có tính thời vụ cao
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp32
Chú 
ý
Tổ chức hợp lý, kịp thời các yếu 
tố sản xuất
Bố trí cây trồng, vật nuôi hợp lý, 
kết hợp phát triển ngành nghề, 
dịch vụ
(1) 
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp Việt Nam32
Tình trạng 
lạc hậu
Sản xuất 
hàng hóa 
XHCN
Không qua 
giai đoạn 
TBCN
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp Việt Nam32
Xuất phát điểm thấp (rất thấp)
Sản xuất hàng hóa lớn, tập 
trung, hiện đại
+ Cơ sở vật chất còn nghèo nàn
+ Kết cấu hạ tầng nông thôn yếu 
kém
+ Tỷ lệ lao động thuần nông cao
+ Năng suất ruộng đất, năng 
suất lao động thấp
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp Việt Nam32
Xuất phát điểm của nông nghiệp, nông thôn Việt
Nam thấp
(Bộ NN&PTNT, Chiến lược PT NNNT VN 2011-2020)
Nông nghiệp nông thôn Việt Nam đi lên từ mức phát triển rất thấp, bị
chiến tranh tàn phá kéo dài và chịu hậu quả của nhiều thiệt hại từ các sai
lầm trong quản lý thời kỳ kinh tế kế hoạch quan liêu bao cấp trước đây. Vì
vậy, mặc dù đã có nhiều tiến bộ, năm 2006 xếp thứ 123 về GDP bình
quân đầu người, 105 theo chỉ số HDI trong tổng số hơn 170 nước của thế
giới, đứng thứ hạng thấp so với các nước Đông Nam Á. Năm 2009, Việt
Nam mới có mức thu nhập là xấp xỉ mức 1000 USD/người/năm, ở ranh
giới với mức bắt đầu ra khỏi tình trạng chậm phát triển, thu nhập thấp.
Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam mặc dù đã có nhiều tiến bộ, nhưng
nhiều mặt vẫn còn mang nặng tính chất của một nền sản xuất tiểu nông,
nhỏ lẻ, phân tán, có nơi thậm chí vẫn chủ yếu là tự cung tự cấp đang dần
chuyển sang sản xuất hàng hoá quy mô lớn hơn; công nghệ, cơ sở hạ
tầng còn lạc hậu, nhân lực chưa được đào tạo.
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp Việt Nam32
Nông nghiệp Việt Nam không 
thể phát triển theo hướng hiện 
đại nếu thiếu sự hỗ trợ từ bên 
ngoài ?
(2)
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp Việt Nam32
Nhiệt đới & Ôn đới
Trung du
Miền núi
Đồng bằng
Ven biển
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp Việt Nam32
Chiến lược chung
 Căn cứ XD chiến lược
• Chiến lược trong giai đoạn trước
• Nguồn tài nguyên của đất nước
• Cơ sở vật chất kỹ thuật NN
• Nguồn lao động
• Nhu cầu thị trường
• Trình độ khoa học CN thế giới và VN và khả năng ứng 
dụng
Chiến lược phát triển nông nghiệp VN3
Định hướng chiến lược PT NN-NT 2011-2020
Quan điểm: 
 PT NNNT đóng vai trò chiến lược trong sự nghiệp 
CNH-HĐH
 Các vấn đề PT NNNT phải giải quyết đồng bộ gắn với 
CNH-HĐH đất nước.
 PT NNNT phải dựa trên cơ chế kinh tế thị trường định 
hướng XHCN, phù hợp với đk của từng vùng
 Giải quyết vấn đề NN-ND-NT là nhiệm vụ của cả hệ 
thống chính trị và toàn xã hội
 Phát triển phải vững bền cả về tự nhiên và xã hội
Chiến lược phát triển NN VN3
Định hướng chiến lược PT NN-NT 
2011-2020
Mục tiêu tổng quát
(nông nghiệp) Xây dựng nền nông nghiệp phát 
triển toàn diện theo hướng hiện đại, bền vững, sản 
xuất hàng hoá lớn, có năng suất, chất lượng, hiệu 
quả và khả năng cạnh tranh cao, đảm bảo vững 
chắc an ninh lương thực quốc gia cả trước mắt và 
lâu dài.
Chiến lược phát triển NN VN3
Định hướng chiến lược PT NN-NT 
2011-2020
 Mục tiêu cụ thể đến năm 2020:
• Giai đoạn 2011-2015: phục hồi tăng trưởng, tăng hiệu 
quả sản xuất nông nghiệp;.
• Giai đoạn 2016-2020: phát triển nông nghiệp theo 
hướng toàn diện, hiện đại, sản xuất hàng hóa lớn, 
vững bền; .
Chiến lược phát triển NN VN3
Mục tiêu phát triển (GT)
 Đảm bảo ANLT quốc gia trước 
mắt và lâu dài
 Tăng nhanh sản xuất NS hàng 
hoá và xuất khẩu
 Nâng cao đời sống vật chất và 
tinh thần cho dân cư NN, NT
 BV MTST, giảm nhẹ thiên tai, 
PT bền vững
Chiến lược phát triển NN VN3
Khái niệm
 “Nông nghiệp bền vững là nền nông nghiệp 
thoả mãn được các yêu cầu của thế hệ hiện 
nay, mà không giảm khả năng ấy đối với thế hệ 
mai sau” (Tổ chức sinh thái và môi trường thế 
giới – WORD)
Phát triển nông nghiệp bền vững34
Sự cần thiết XD phát triển nhanh nền nông 
nghiệp bền vững ở nước ta
là việc làm cấp bách và là xu thế tất yếu của tiến 
trình phát triển
 về kinh tế, mang lại hiệu quả kinh tế cao, sức cạnh 
tranh của nông nghiệp lớn, phát triển ổn định góp 
phần ổn định KT-XH đất nước
 về xã hội, con người được đặt vào vị trí trung tâm của 
chiến lược PT KTXH chất lượng cuộc sống không 
ngừng tăng lên
 về đất đai, làm cho đất đai ngày càng màu mỡ
Nông nghiệp bền vững34
Nội dung của nông nghiệp bền vững
 Đảm bảo được quỹ đất cho sản xuất NN
 Đảm bảo được nguồn nước tưới tiêu cho SX
 Bảo vệ rừng
 Giảm nhẹ thiên tai
 Bảo vệ môi trường
 Sản xuất nông sản sạch
 Bảo đảm lương thực, thực phẩm
 Không ngừng tăng năng suất, chất lượng sp
 Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho c.nghiệp
 Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp và 
nông nghiệp
Phát triển nông nghiệp bền vững34
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt 
Nam (GS.TS. Đỗ Kim Chung & PGS.TS. Kim Thị Dung, TCCS, 2015)
 (1) Đổi mới mô hình tăng trưởng, tái cơ cấu 
nông nghiệp:
• Nâng cao GTGT, phát triển bền vững gắn với XD 
NTM
• Tái cơ cấu đầu tư công, dịch vụ công --- hình thành 
chuỗi GT nông sản (lợi thế so sánh từng vùng)
• Tập trung đầu tư vào kết cấu hạ tầng
• NC và ƯD KHCN --- tập trung vào sp có lợi thế so 
sánh
• Đa dạng hóa thị trường (trong nước và quốc tế)
• Đầu tư phát triển nhân lực nông nghiệp
Phát triển nông nghiệp bền vững34
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt 
Nam (GS.TS. Đỗ Kim Chung & PGS.TS. Kim Thị Dung, TCCS, 2015)
 (1) Đổi mới mô hình tăng trưởng, tái cơ cấu 
nông nghiệp:
• Nông dân là trung tâm, vai trò chủ thể
• Cơ chế, CS thúc đẩy ứng dụng KHCN
• Liên kết, hợp tác --- cánh đồng mẫu lớn, SX-CB-TT
• Thu hút DN đầu tư vào NN
• Chuyển dịch cơ cấu lao động và KT nông thôn
Phát triển nông nghiệp bền vững34
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt 
Nam (GS.TS. Đỗ Kim Chung & PGS.TS. Kim Thị Dung, TCCS, 2015)
 (2) Thực hiện quy hoạch NN theo hướng dựa 
vào thị trường mở:
• Không nên cố định dt lúa, nên cố định dt đất NN
• Sử dụng đất theo tín hiệu thị trường
Phát triển nông nghiệp bền vững34
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt 
Nam (GS.TS. Đỗ Kim Chung & PGS.TS. Kim Thị Dung, TCCS, 2015)
 (3) Đẩy mạnh sx LTTP nhất là vùng sâu, vùng xa
• Đảm bảo an ninh dinh dưỡng hơn là phát triển sx 
lương thực, tạo việc làm
• Phát triển NN gắn với XD NTM
• Phát triển hệ thống chợ tiêu thụ nông sản
• Thực hành nông nghiệp tốt
• Quản lý chế biến, lưu thông
Phát triển nông nghiệp bền vững34
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt 
Nam (GS.TS. Đỗ Kim Chung & PGS.TS. Kim Thị Dung, TCCS, 2015)
 (4) Chủ động ứng phó với BĐKH
• Nâng cao năng lực ứng phó rủi ro
• Cải thiện hệ thống dự báo, cảnh báo gắn với dịch vụ 
nông nghiệp
• Thay đổi canh tác, giống  phù hợp BĐKH
• Thúc đẩy thị trường bảo hiểm nông nghiệp
Phát triển nông nghiệp bền vững34
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt 
Nam (GS.TS. Đỗ Kim Chung & PGS.TS. Kim Thị Dung, TCCS, 2015)
 (5) Tăng cường đầu tư công vào các công trình phòng 
chống thiên tai
• Giảm thiểu nước thải CN, khí nhà kính
• Tư duy nền KT xanh trong phát triển NN
• Chiến lược tăng trưởng xanh trong NN
Phát triển nông nghiệp bền vững34
Đối tượng môn KTNN
Nhiệm vụ môn KTNN
Phương pháp nghiên cứu môn KTNN
Đối tượng nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu35

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_nong_nghiep_chuong_1_nhap_mon_kinh_te_nong.pdf