Bài giảng Luật đất đai - Chương 5: Quyền của người sử dụng đất - Trương Trọng Hiếu

NỘI DUNG

Quyền chung

Quyền thực hiện các giao dịch về quyền sử đụng đất

Quyền được bồi thường khi nhà nước thu hồi đất

 

pptx 21 trang yennguyen 6981
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luật đất đai - Chương 5: Quyền của người sử dụng đất - Trương Trọng Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luật đất đai - Chương 5: Quyền của người sử dụng đất - Trương Trọng Hiếu

Bài giảng Luật đất đai - Chương 5: Quyền của người sử dụng đất - Trương Trọng Hiếu
QUYỀN CỦA NGƯỜI SDĐ 
LUẬT ĐẤT ĐAI 
NỘI DUNG 
Quyền chung 
Quyền thực hiện các giao dịch về quyền sử đụng đất 
Quyền được bồi thường khi nhà nước thu hồi đất 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
3 
1. Quyền chung của người sử dụng đất 
Quyền được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 
Điều kiện: Có quyền 
4 cách thức: Điều 99 
Trường hợp khác (điều 100 ) 
Các trường hợp cụ thể 
Điều 100: có giấy tờ hợp lệ 
Điều 101: không có giấy 
Điều 102: cho tổ chức 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
4 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
5 
Hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất 
Hưởng các lợi ích do công trình của Nhà nước phục vụ việc bảo vệ, cải tạo đất nông nghiệp 
Được Nhà nước hướng dẫn và giúp đỡ trong việc cải tạo, bồi bổ đất nông nghiệp 
Được Nhà nước bảo hộ khi người khác xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp về đất đai của mình 
1. Quyền chung của người sử dụng đất – Điều 166 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
6 
2. Quyền thực hiện các giao dịch về QSD đất 
Giao dịch về quyền sử dụng đất là việc người sử dụng đất tiến hành dịch chuyển quyền sử dụng đất của mình cho người khác theo nội dung và hình thức nhất định phù hợp với quy định của pháp luật đất đai nhằm thực hiện quyền tài sản của mình đối với quyền sử dụng đất. 
Có 2 loại giao dịch về quyền sử dụng đất: 
Làm thay đổi chủ thể (chuyển quyền) 
Không làm thay đổi chủ thể 
Điều kiện 
1- Điều kiện chung – 4 điều kiện (điều 188) 
2- Điều kiện về hợp đồng và công chứng, chứng thực – Điều 167.3 
Bắt buộc công chứng 
Theo yêu cầu 
Thừa kế 
3- Hạn mức nhận chuyển quyền: =< 10 lần hạn mức đất giao – Điều 130 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
7 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
8 
1/ Chuyển đổi – điều 179 
Là việc người sử dụng đất thỏa thuận chuyển giao đất và quyền sử dụng đất cho nhau trên cơ sở quy định của pháp luật 
Chủ thể có quyền - hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp dưới hình thức giao 
Điều kiện ràng buộc - đất nông nghiệp 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
9 
2/ Chuyển nhượng 
Là việc người sử dụng đất (bên chuyển nhượng) chuyển giao đất và quyền sử dụng đất của mình cho chủ thể khác (bên nhận chuyển nhượng) để nhận lấy một khoản tiền tương ứng với giá trị quyền sử dụng đất chuyển nhượng theo thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật 
Chủ thể có quyền 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
10 
2/ Chuyển nhượng 
Chủ thể nhận chuyển nhượng đất lúa 
Nhận chuyển nhượng dự án 
Dự án nhà ở 
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng 
Nhận chuyển nhượng (góp vốn, thuê) đất nông nghiệp để sử dụng phi nông nghiệp 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
11 
3/ Thừa kế 
Là việc chuyển giao quyền sử dụng đất từ người chết sang người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật 
Chủ thể có quyền 
Điều kiện chuyển quyền 
Chủ thể nhận thừa kế 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
12 
4/ Tặng cho 
Là việc người sử dụng đất (bên tặng cho) chuyển giao đất và quyền sử dụng đất của mình cho người khác (bên nhận tặng cho) mà không yêu cầu đền bù, còn bên được tặng cho đồng ý nhận theo thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật. 
Chủ thể có quyền 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
13 
5/ Góp vốn 
Là việc người sử dụng đất dùng quyền sử dụng đất của mình để liên kết với tài sản của người khác nhằm hợp tác sản xuất kinh doanh theo thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật 
Chủ thể có quyền 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
14 
6/ Cho thuê / Cho thuê lại 
Là việc người sử dụng đất (bên cho thuê / cho thuê lại) chuyển giao đất của mình cho chủ thể khác (bên thuê / bên thuê lại) sử dụng trong một khoảng thời gian để nhận lấy một khoản tiền thuê cho suốt thời gian thuê và bên thuê / bên thuê lại sẽ chuyển lại đất cho bên cho thuê / cho thuê lại khi hết thời hạn thuê. 
Chủ thể có quyền: 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
15 
7/ Thế chấp 
Phân biệt thế chấp và bảo lãnh 
Chủ thể có quyền: 
Hộ gia đình, cá nhân: 
Tổ chức KT, Việt kiều, DNNN: 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
16 
3. Quyền được bồi thường khi nhà nước thu hồi đất 
Trường hợp được bồi thường 
Gắn với chủ thể 
Gắn với từng hình thức sử dụng đất 
Không phải thuê trả tiền hàng năm 
Phải có giấy chứng nhận (hoặc đủ đk cấp giấy) 
3. Quyền được bồi thường khi nhà nước thu hồi đất 
Nguyên tắc bồi thường 
Đủ điều kiện bồi thường 
Không thuộc trường hợp không bồi thường 
Ưu tiên bồi thường bằng đất: cùng mục đích 
Giá đất do Uỷ ban cáp tỉnh quyết định tại thời điểm thu hồi 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
17 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
18 
Nội dung bồi thường: 
Bồi thường về đất 
Bồi thương chi phí đầu tư 
Bồi thường về tài sản 
Hỗ trợ 
3. Quyền được bồi thường khi nhà nước thu hồi đất 
Bồi thường trong trường hợp đặc biệt 
Dự án sử dụng vốn vay, tài trợ: 
Theo khung chính sách bồi thường đã cam kết 
Thu hồi đất ô nhiễm, sụt lún,: 
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
19 
Chi tiền bồi thường 
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày có quyết định 
Phải bù nếu trả chậm 
Gửi vào tài khoản tạm giữ 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
20 
ThS. Truong Trong Hieu 
Luat dat dai 
21 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luat_dat_dai_chuong_5_quyen_cua_nguoi_su_dung_dat.pptx