Bài giảng Quản trị Marketing - Bài 2: Thu thập thông tin & Đo lường thị trường - Đinh Tiên Minh
Mục tiêu
Giúp sinh viên nắm rõ các loại thông tin mà
doanh nghiệp cần trong quá trình hoạt động
kinh doanh và cách thức làm sao để có được
các loại thông tin đó một cách chính xác và
kịp thời nhất, từ đó các nhà quản trị đưa ra các
quyết định Marketing.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị Marketing - Bài 2: Thu thập thông tin & Đo lường thị trường - Đinh Tiên Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị Marketing - Bài 2: Thu thập thông tin & Đo lường thị trường - Đinh Tiên Minh
1/10/2017 1 Bài 2 Thu thập thông tin & Đo lường thị trường www.dinhtienminh.net T.S Đinh Tiên Minh Mục tiêu 2 Giúp sinh viên nắm rõ các loại thông tin mà doanh nghiệp cần trong quá trình hoạt động kinh doanh và cách thức làm sao để có được các loại thông tin đó một cách chính xác và kịp thời nhất, từ đó các nhà quản trị đưa ra các quyết định Marketing. Nội dung 1 Hệ thống thông tin Marketing 2 Qui trình nghiên cứu thị trường 3 1/10/2017 2 Khái niệm: Marketing Information System – MIS là một hệ thống bao gồm con người, thiết bị và các qui trình làm các công việc như thu thập thông tin, phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối thông tin đó đến những người ra quyết định đúng lúc và nhanh chóng. Nguồn: Philip Kotler (1994), Marketing Management, Prentice Hall, p.147. 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (MIS) 4 Marketing Managers Phaân tích Hoaïch ñònh Thöïc hieän Kieåm soaùt Moâi tröôøng Makerting Thò tröôøng Ñoái thuû Coäng ñoàng Vó moâ Heä thoáng thoâng tin Marketing Ñaùnh giaù söï caàn thieát cuûa thoâng tin Phaân phoái thoâng tin Thoâng tin noäi boä Tình baùo Marketing Heä thoáng hoã trôï ra quyeát ñònh Nghieân cöùu Marketing Phaùt trieån thoâng tin Quyeát ñònh Marketing vaø Truyeàn thoâng Marketing 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 5 Philip Kotler (1994), Marketing Management, Prentice Hall, p.148 Thông tin nội bộ (Result Data): Mười câu hỏi nhằm xác định nhu cầu thông tin: 1. Những loại quyết định nào mà anh/chị thường hay ban hành? 2. Loại thông tin nào mà anh/chị cần cho những quyết định đó? 3. Những thông tin nào mà anh/chị thường có? 4. Những nghiên cứu nào mà anh/chị yêu cầu định kỳ? 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 6 Thoâng tin noäi boä Tình baùo marketing Heä thoáng hoã trôï ra quyeát ñònh Nghieân cöùu marketing 1/10/2017 3 5. Thông tin nào anh/chị cần nhưng hiện nay chưa có? 6. Thông tin nào anh/chị cần hàng ngày/ tuần/ tháng/ năm? 7. Những tạp chí hay báo cáo thương mại nào anh/chị muốn xem thường xuyên? 8. Những chủ đề nào anh/chị muốn được thông tin đến? 9. Chương trình phân tích dữ liệu nào mà anh/chị muốn sử dụng? 10.Những cải tiến nào có thể thực hiện được ngay đối với M.I.S của công ty? 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 7 Thoâng tin noäi boä Tình baùo marketing Heä thoáng hoã trôï ra quyeát ñònh Nghieân cöùu marketing Thông tin nội bộ (tt): Chu kỳ Đơn hàng-Thanh toán (The Order- to-Payment Cycle) Hệ thống các báo cáo bán hàng (Sales Reporting Systems) Hệ thống báo cáo cho người sử dụng (User-Oriented Report System) 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 8 Thoâng tin noäi boä Tình baùo marketing Heä thoáng hoã trôï ra quyeát ñònh Nghieân cöùu marketing Thảo luận: Hãy tưởng tượng bạn là chủ doanh nghiệp và tìm câu trả lời cho 10 câu hỏi nêu trên. 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 9 1/10/2017 4 Tình báo Marketing (Happening Data): Hệ thống các qui trình và nguồn thông tin mà các Manager sử dụng nhằm có được thông tin hàng ngày về sự tiến triển của môi trường Marketing. Ví dụ một số nguồn hữu ích: • Tuyển người của đối thủ cạnh tranh. • Khách hàng đang giao dịch với đối thủ. • Quan sát đối thủ hoặc bằng chứng vật chất. 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 10 Thoâng tin noäi boä Tình baùo marketing Heä thoáng hoã trôï ra quyeát ñònh Nghieân cöùu marketing Thảo luận Anh/ chị hãy cho biết những thuận lợi và những rủi ro tiềm ẩn mà một doanh nghiệp có thể gặp phải khi tuyển người của đối thủ cạnh tranh? 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 11 Nghiên cứu Marketing: Nghiên cứu Marketing là quá trình thu thập và phân tích có hệ thống những dữ liệu về các vấn đề liên quan đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2008) 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 12 Thoâng tin noäi boä Tình baùo marketing Heä thoáng hoã trôï ra quyeát ñònh Nghieân cöùu marketing 1/10/2017 5 Nghiên cứu Marketing (tt): Nghiên cứu Marketing giúp doanh nghiệp có thông tin/ câu trả lời cần thiết nhằm hỗ trợ cho việc ra quyết định, giảm rủi ro trong kinh doanh và tối ưu hóa các cơ hội. 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 13 Product Price Place Promotion 14 Nghiên cứu Marketing có thể thực hiện khi nào? Vì sao? 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 15 Mục tiêu nghiên cứu Cơ bản Ứng dụng Cách thức nghiên cứu Tại bàn Tại hiện trường Đặc điểm thông tin Định tính Định lượng Mức độ tìm hiểu thị trường Khám phá Sơ bộ Thăm dò Cách thức xử lý số liệu định lượng Mô tả Nhân quả Tần suất Đột xuất Thường xuyên Phân loại nghiên cứu Marketing: 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 1/10/2017 6 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Marketing Decision Support System) Thông tin có được từ tình báo Marketing và NCTT cần được phân tích thêm nữa nhằm chuyển hóa nó thành hành động tối ưu hơn. 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 16 Thoâng tin noäi boä Tình baùo marketing Heä thoáng hoã trôï ra quyeát ñònh Nghieân cöùu marketing 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 17 Dữ liệu Marketing Phương pháp thông kê: -Phân tích hồi qui -Phân tích nhân tố -Phân tích tương quan Ngân hàng mô hình: -Mô hình thiết kế sản phẩm -Mô hình định giá sản phẩm -Mô hình truyền thông hỗn hợp Quyết định Marketing MMDS Philip Kotler (1994), Marketing Management, Prentice Hall, p.173 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (tt): 3.1 Hệ thống thông tin Marketing (tt) 18 Thảo luận Hãy xây dựng mô hình thể hiện những biến số ảnh hưởng đến doanh số của một doanh nghiệp trên thị trường? 1/10/2017 7 19 1. Vấn đề và mục tiêu nghiên cứu. 2. Các thông tin cần thu thập. 3. Nguồn thông tin và kỹ thuật thu thập. 4. Thu thập thông tin. 5. Phân tích thông tin. 6. Báo cáo kết quả. 3.2 Qui trình nghiên cứu thị trường 20 3.2 Qui trình nghiên cứu thị trường (tt) Rào cản văn hóa trong NCTT thế giới: Lựa chọn 1 Công ty Agency Khách hàng Lựa chọn 2 Công ty Agency Khách hàng Agency địa phương Lựa chọn 3 Công ty Khách hàng CN công ty Agency Lựa chọn 4 Công ty Khách hàng Agency nước ngoài Nguồn: Philip R. Cateora &bJohn Graham (2008), International Marketing, 13th edition, Mc Graw Hill, p237. 21 Philip Kotler (1994), Marketing Management, Prentice Hall. 3.2 Qui trình nghiên cứu thị trường (tt) Nguồn thông tin và cách thức thu thập: 1/10/2017 8 22 3.2 Qui trình nghiên cứu thị trường (tt) 23 Thảo luận nhóm lý tưởng cho: Thu thập các ý kiến trên bình diện rộng. Thâm nhập vào khả năng sáng tạo của mọi người. Cung cấp những thông tin có giá trị. 3.2 Qui trình nghiên cứu thị trường (tt) 24 Phỏng vấn chuyên sâu lý tưởng cho: Khám phá sự khác nhau trong từng cá nhân. Có được sự trao đổi một cách trung thực về những vấn đề tế nhị / mang tính cách cá nhân. Định dạng / hiểu những yếu tố dẫn đến nhận thức, thái độ, hành vi người tiêu dùng. Khám phá quá trình phức tạp trước khi dẫn đến quyết định. 3.2 Qui trình nghiên cứu thị trường (tt) 1/10/2017 9 25 Minh họa “Kết quả khảo sát” Mức độ hài lòng về Gala Valentine 2011 - MEKO TRAVEL Y: Biến phụ thuộc; X: Biến độc lập Nguồn: Mekong Travel report, 2011 26 Minh họa “Kết quả khảo sát” Nguồn: Vietcombank Thesis, 2011 Biểu đồ 4.9: Lý do ưu tiên sử dụng dịch vụ NHĐT 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Tính hữu ích của dịch vụ Phí sử dụng rẻ Hướng dẫn nhiệt tình của nhân viên bán hàng Dịch vụ dể sử dụng Yếu tố khác www.dinhtienminh.net
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_marketing_bai_2_thu_thap_thong_tin_do_luo.pdf