Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 10: Chi phí sử dụng vốn - Bùi Phước Quãng

Chi phí sử dụng vốn

 Khái niệm

 Tính chi phí vốn thành phần

 Chi phí vốn biên tế (MCC)

210.1. Khái niệm

 Suất sinh lời kỳ vọng theo mức nhu

cầu vốn của thị trường

 Số tiền phải trả để có quyền sử dụng

vốn

 Khoản lợi nhuận phải hứa hẹn trả khi

nhận vốn từ thị trường: vốn vay hoặc

vốn CP

pdf 23 trang yennguyen 6060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 10: Chi phí sử dụng vốn - Bùi Phước Quãng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 10: Chi phí sử dụng vốn - Bùi Phước Quãng

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 10: Chi phí sử dụng vốn - Bùi Phước Quãng
Chương 10
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
1
Chi phí sử dụng vốn
 Khái niệm
 Tính chi phí vốn thành phần
 Chi phí vốn biên tế (MCC)
2
10.1. Khái niệm
 Suất sinh lời kỳ vọng theo mức nhu 
cầu vốn của thị trường
 Số tiền phải trả để có quyền sử dụng 
vốn
 Khoản lợi nhuận phải hứa hẹn trả khi 
nhận vốn từ thị trường: vốn vay hoặc 
vốn CP
3
10.1.1. CPV là một chức năng của 
đầu tư
 CPV hình thành trên quan hệ cung 
cầu của TT vốn dài hạn
 DA được đánh giá tại mức CPV cơ hội 
của nó
 Suất sinh lợi tối thiểu để nhà đầu tư 
chấp nhận
 Thu nhập từ đầu tư phải lớn hơn CPV
4
10.1.2. CPV là một quan điểm tiên 
tiến
 Trên phương diện TS: là suất CK 
chuyển đổi ngân lưu tương lai về hiện 
tại
 Trên phương diện vốn vay: CP kinh tế 
để DN huy động vốn
 Trên phương diện nhà đầu tư: suất 
sinh lợi kỳ vọng
5
10.1.3. Cơ cấu vốn của một DN
 Vốn vay Kd*(1-T)
 Vốn cổ phần
o CP ưu đãi Kp
o CP thường 
 Nguồn LN giữ lại Ks
 Nguồn phát hành cổ phiếu Ke
6
10.2. Tính CPV thành phần
 CPV vay sau thuế, Kd(1-%T)
 CPV CP ưu đãi, Kp
 CPV CP thường – lợi nhuận giữ lại, Ks
 CPV CP thường – phát hành mới, Ke
 CPV bình quân có trọng số - WACC
7
10.2.1. CPV vay sau thuế
 Lãi vay là CP giảm thuế TNDN – Lá 
chắn thuế
 Lãi suất vay: Kd
 Thuế suất TNDN: T
 CPV vay sau thuế = Kd*(1-T)
8
Phát hành trái phiếu
 nd
n
i
i
d
b
K
M
K
INT
V
 
 111
Vb: Giá TP
INT: Thu nhập định kỳ từ TP
M: Mệnh giá TP
Kd: LS huy động
n: Thời hạn của TP
9
10.2.2. CPV cổ phần ưu đãi
)1(* FP
D
K
p
p
p
Dp: Cổ tức CP ưu đãi
Pp: Giá CP ưu đãi
F: Tỷ lệ CP phát hành (phát hành mới)
Microsoft Office 
Excel Worksheet
10
10.2.3. CPV CP thường – sử dụng 
LN giữ lại
 Phương pháp CK dòng ngân lưu – Mô 
hình DCF
 Mô hình định giá TS vốn đầu tư 
(CAPM)
 Ks bằng LS trái phiếu cộng tỷ lệ rủi ro
11
10.2.3.1. PP CK dòng ngân lưu –
Mô hình DCF
g
P
gD
g
P
D
Ks 
0
0
0
1 )1(*
D0; D1: Cổ tức CP thường năm 0 và năm 1
P0: Thị giá CP thường
g: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức
Microsoft Office 
Excel Worksheet
12
10.2.3.2. Mô hình định giá TS vốn 
đầu tư (CAPM)
iRFMRFs KKKK )( 
Ks: Suất sinh lợi của CP i
KRF: Suất sinh lợi phi RR (LS TP Chính phủ)
KM: Suất sinh lợi kỳ vọng của TTCK
βi: Hệ số bê ta RR của CK i 
Microsoft Office 
Excel Worksheet
13
10.2.3.3. Tính Ks bằng LS TP cộng 
tỷ lệ RR
Ks= Lãi suất TP + %RR
IBM phát hành TP với LS=9%
Nhà đầu tư đánh giá tỷ lệ RR phải cộng 
thêm là 4%
Ks= 9% + 4% = 13%
14
10.2.4. CPV CP thường phát hành 
mới
g
FP
D
KE 
)1(*0
1
Microsoft Office 
Excel Worksheet
CPV CP thường mới phát hành sẽ lớn hơn CPV CP 
thường sử dụng LN để lại do chi phí phát hành
Microsoft Office 
Excel Worksheet
15
10.2.5. CPV bình quân có tỷ trọng -
WACC
 WACC: CP trung bình tính theo tỷ trọng của 
các CPV thành phần
 Cơ cấu vốn tối ưu: tỷ lệ vốn vay (%D), 
vốn CP ưu đãi (%P) và vốn CP thường (%E) 
sao cho giá trị DN đạt lớn nhất
16
WACC
ssppdd
spd
KWKWKTWWACC
K
V
E
K
V
P
KT
V
D
WACC
)1(
1
D: Vốn vay
P: Vốn CP ưu đãi
E: Vốn CP thường
V=D+P+E
Wd: Tỷ trọng vốn vay
Wp: Tỷ trọng vốn CP ưu đãi
Ws: Tỷ trọng vốn CP thường
T: Tỷ suất thuế TNDN
Microsoft Office 
Excel Worksheet
17
10.3. CPV biên tế (MCC)
 Định nghĩa
 Đường CPV biên tế
 Sử dụng đường MCC trong chọn lựa 
DA đầu tư
18
10.3.1. Định nghĩa
 CPV biên tế: CP của đồng vốn cuối 
cùng của DN khi vốn mới được tăng 
thêm
Microsoft Office 
Excel Worksheet
19
10.3.2. Đường CPV biên tế - MCC
 Biểu diễn mối quan hệ giữa WACC thay 
đổi, khi tổng vốn thay đổi, trong khoảng 
thời gian cho trước
 Điểm gãy trên đồ thị MCC: một điểm 
gãy sẽ xuất hiện khi một trong các loại vốn 
thành phần tăng lên
i
i
i vonloaicuatrongty
vonloaicuatrigia
gaydiem 
Microsoft Office 
Excel Worksheet
20
10.3.3. Sử dụng đường MCC trong 
lựa chọn DA đầu tư
 Đường cơ hội đầu tư – IOS
 Kết hợp đường MCC và đường IOS để 
chọn DA và hoạch định ngân quỹ
21
10.3.3.1. Đường cơ hội đầu tư -
IOS
 Biểu thị suất sinh lợi nội bộ của các 
DA đầu tư theo thứ tự IRR giảm dần
B=20%
C=18%
A=17%
D=16%
E=14%
F=10%
IRR
Nhu cầu vốn tăng thêm1.6001.4001.100750400 1.900
22
10.3.3.2. Kết hợp MCC và IOC để 
chọn DA và hoạch định ngân quỹ
B=20%
C=18%
A=17%
D=16%
E=14%
F=10%
IRR
Nhu cầu vốn tăng thêm
WACC1=9.62%
WACC2=9.82%
WACC3=10.5% MCC
IOS
1.430 1.643=3.333-1690
1.600
23

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_10_chi_phi_su_dung_von_b.pdf