Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quản trị tài sản - Nguyễn Thị Kim Anh
MỤC TIÊU
• Hiểu biết và nhận diện được các loại tài sản,
đặc điểm luân chuyển của tài sản trong doanh
nghiệp
• Hiểu và vận dụng được mô hình quản trị tài sản
• Nắm vững các nội dung và biện pháp quản trị
tài sản trong doanh nghiệp
NỘI DUNG
I. Quản trị tài sản ngắn hạn
II. Quản trị tài sản cố định
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quản trị tài sản - Nguyễn Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quản trị tài sản - Nguyễn Thị Kim Anh
Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 1 CHƢƠNG 5 QUẢN TRỊ TÀI SẢN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 1 MỤC TIÊU • Hiểu biết và nhận diện được các loại tài sản, đặc điểm luân chuyển của tài sản trong doanh nghiệp • Hiểu và vận dụng được mô hình quản trị tài sản • Nắm vững các nội dung và biện pháp quản trị tài sản trong doanh nghiệp TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 2 NỘI DUNG I. Quản trị tài sản ngắn hạn II. Quản trị tài sản cố định TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 3 Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 2 1.1. Khái niệm 1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động 1.3. Quản trị tiền mặt 1.4. Quản trị hàng tồn kho 1.5. Quản trị khoản phải thu TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 4 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.1. Khái niệm - Tài sản ngắn hạn có thời hạn sử dụng, luân chuyển trong vòng một năm gồm: o Tiền o Các khoản phải thu ngắn hạn o Các khoản đầu tư ngắn hạn o Hàng tồn kho TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 5 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 6 • Nguyên liệu • Nhiên liệu • Phụ tùng thay thế • Công cụ dụng cụ DỰ TRỮ • Sản phẩm dở dang • Bán thành phẩm • Chi phí trả trước SẢN XUẤT • Thành phẩm • Tiền • Khoản phải thu • Đầu tư ngắn hạn LƯU THÔNG Hình thái biểu hiện của tài sản ngắn hạn trong quá trình vận động Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 3 - Vốn ngắn hạn cần thiết để hình thành tài sản ngắn hạn nhằm đảm bảo cho hoạt động kinh doanh bình thường - Vốn ngắn hạn thuần (vốn hoạt động thuần) là hiệu số tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn - Nhu cầu vốn ngắn hạn: vốn thường xuyên cần thiết để đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh tiến hành bình thường, liên tục TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 7 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN * Đặc điểm - Chỉ tham gia vào một chu kỳ kinh doanh - Thay đổi hình thái biểu hiện: HSX H’ – T’ - Toàn bộ giá trị được chuyển dịch vào giá trị của sản phẩm - Sau một chu kỳ kinh doanh toàn bộ giá trị của tài sản ngắn hạn được thu hồi TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 8 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.2. Nhân tố ảnh hƣởng đến vốn ngắn hạn • Quy mô kinh doanh trong từng thời kỳ • Hoạt động sản xuất kinh doanh • Nguồn tín dụng • Trình độ tổ chức quản lý sử dụng tài sản ngắn hạn TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 9 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 4 1.3. Quản trị tiền mặt 1.3.1. Khái niệm - Quản lý tiền giấy và tiền gửi ngân hàng - Quản lý các loại tích sản gắn với tiền mặt - Các loại chứng khoán có khả năng thanh khoản cao đóng vai trò như “bước đệm” cho tiền mặt TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 10 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.3.2. Mục tiêu quản trị tiền mặt - Đảm bảo lượng tiền mặt cần thiết để đáp ứng kịp thời các nhu cầu thanh toán - Tối thiểu hóa chi phí lưu giữ tiền mặt: • Giảm tối đa các rủi ro • Tối ưu hóa việc đi vay ngắn hạn hoặc đầu tư kiếm lời TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 11 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.3.3. Nội dung quản trị tiền mặt 1.3.3.1. Thiết lập mức tồn quỹ tối ƣu 1.3.3.1.1. Phƣơng pháp giản đơn VD1.1. Theo thống kê số tiền xuất ngân quỹ bình quân mỗi ngày trong năm là 10 triệu đồng, số ngày dự trữ ngân quỹ dự tính là 6 ngày Y/c: Xác định mức dự trữ quỹ hợp lý TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 12 Mức dự trữ quỹ hợp lý Mức chi ngân quỹ trung bình hàng ngày x Số ngày dự trữ quỹ = I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 5 1.3.3.1.2. Mô hình EOQ (Mô hình Baumol) - Mô hình xem xét mức dự trữ hợp lý dựa trên nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí - Khi lưu giữ một lượng tiền mặt -> phát sinh chi phí cơ hội hay lãi suất mà doanh nghiệp bị mất đi. - Khi lượng tiền mặt này hết: bán các chứng khoán ngắn hạn -> phát sinh chi phí bán chứng khoán TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 13 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Giả định của mô hình • Luồng tiền xuất, nhập quỹ đều đặn • Giá trị chứng khoán mỗi lần bán bằng nhau • Mức dự trữ tiền mặt tối đa bằng giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 14 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN VD1.2. Giả định công ty có dòng tiền mặt thu nhập đều đặn là 880 triệu đồng/tuần và dòng tiền chi là 1.000 triệu đồng/tuần. Công ty khởi sự các giao dịch tiền tệ ở tuần đầu tiên có lượng tiền mặt 480 triệu đồng. TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 15 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 6 TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 16 Thời gian (tuần) Mức dự trữ M = 480 0 4 8 12 M/2 Bán chứng khoán Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu Mức dự trữ trung bình - Chi phí cho việc lưu giữ tiền mặt: • Chi phí cơ hội • Chi phí giao dịch khi bán chứng khoán Gọi F : Chi phí cố định phát sinh mỗi lần bán chứng khoán ngắn hạn T : Tổng số tiền mặt cần thiết cho mục đích giao dịch trong thời kỳ hoạch định i : Lãi suất chứng khoán ngắn hạn M : Mức dự trữ tiền mặt TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 17 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN - Chi phí cho việc lưu giữ tiền mặt: • Chi phí cơ hội • Chi phí giao dịch khi bán chứng khoán • Tổng chi phí TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 18 M 2 x i M 2 x i T M x F T M x F + C1 = C2 = TC = I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 7 Đồ thị mối quan hệ giữa chi phí và mức dự trữ TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 19 M* M Chi phí TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 20 Tổng chi phí lƣu giữ tiền mặt sẽ là tối thiểu khi: d(TC) d(M) 0 i 2 = F x T M2 M2 = 2(F x T) i M* = 2(T x F) i = Khi đó I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Mức dự trữ tiền mặt tối ƣu TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 21 2 x T x F M* = i M* = 2 M Mức dự trữ tiền mặt tối ưu cho mỗi lần (M tối ưu = M*) Mức dự trữ tiền mặt trung bình I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 8 VD1.3. Nhu cầu chi trả tiền trong năm của doanh nghiệp là 6.400 triệu đồng.Giả sử lãi suất của một chứng khoán ngắn hạn tương ứng là 10%/năm. Chi phí giao dịch mỗi lần bán chứng khoán để gia tăng vốn bằng tiền là 5 triệu đồng Y/c: Xác định mức dự trữ tiền tối ưu TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 22 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.3.3.1.3. Mô hình Miller – Orr (Merton Miller & Daniel Orr) - Dòng thu, chi biến động ngẫu nhiên, hàng ngày - Giả định dòng tiền ròng có phân phối chuẩn - Dòng tiền ròng hàng ngày có thể ở mức cao nhất hoặc ở mức thấp nhất TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 23 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Mô hình Miller & Orr TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 24 Lượng tiền mặt A I B Chuyển tiền sang CK Giới hạn trên H Giới hạn dƣới L Mức tiền mặt mục tiêu Z Bán CK Thời gian TG Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 9 - Nếu tồn quỹ biến động tự do trong phạm vi giữa giới hạn trên và giới hạn dưới -> không thực hiện giao dịch mua bán chứng khoán - Khi tồn quỹ chạm giới hạn trên (H): mua chứng khoán với số tiền (H – Z) -> giảm tồn quỹ về Z - Khi tồn quỹ chạm giới hạn dưới (L): bán chứng khoán với giá trị (Z – L) để tăng tồn quỹ TM về Z ở mức thấp nhất TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 25 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Gọi σ2 : Phương sai thu chi quỹ mỗi ngày i : Lãi suất bình quân một ngày F : Chi phí cố định phát sinh mỗi lần bán chứng khoán ngắn hạn L : Giới hạn dưới là mức dự trữ vốn bằng tiền tối thiểu (do doanh nghiệp đặt ra) M*: Mức dự trữ tiền mặt tối ưu TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 26 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Mức dự trữ tiền mặt tối ƣu TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 27 3 x σ2 x F M * = L + 4i 3 = 3 M 4M* - L Mức giới hạn trên H = 3M* - 2L Mức dự trữ tiền bình quân I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 10 VD1.4. Công ty IUM có thông tin như sau: - Nhu cầu dự trữ tiền tối thiểu 200 triệu đồng - Độ lệch tiêu chuẩn (σ) của giao dịch tiền hằng ngày là 1,25 triệu đồng/ngày - Lãi suất thị trường 0,025%/ngày - Chi phí giao dịch cho mỗi lần mua hoặc bán chứng khoán là 0,8 triệu đồng Y/c: Xác định mức dự trữ tiền mặt tối ưu TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 28 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.3.3.2. Dự báo chính xác lƣợng tiền thu chi - Dự báo lƣợng tiền thu vào: • Từ hoạt động kinh doanh • Từ hoạt động đầu tư • Từ hoạt động tài chính TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 29 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.3.3.3. Quản lý chặt các khoản thu chi bằng tiền - Thu chi đều phải thực hiện thông qua quỹ, - Không được thu chi ngoài quỹ, tự thu, tự chi - Phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lý - Xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt - Tăng cường thanh toán không dùng tiền mặt TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 30 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 11 - Dự trữ tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết - Quản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặt - Việc xuất nhập qũy tiền mặt hàng ngày do thủ quỹ tiến hành trên cơ sở các phiếu thu, chi tiền mặt hợp thức và hợp pháp - Cuối mỗi ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tiền tồn quỹ và đối chiếu với sổ quỹ của kế toán TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 31 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.4. Quản trị hàng tồn kho 1.4.1. Khái niệm - Hàng tồn kho là các loại vật tư, hàng hoá được dự trữ nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất, tiêu thụ - Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng tài sản, tạo điều kiện cho đơn vị • Chủ động trong dự trữ và sản xuất, tiêu thụ • Sản xuất, tiêu thụ được điều hoà và liên tục • Chủ động hoạch định sản xuất, tiếp thị TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 32 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN - Duy trì hàng tồn kho -> phát sinh chi phí • Chi phí kho bãi, bảo quản • Chi phí cơ hội - Quản trị hàng tồn kho chính là việc tính toán, theo dõi, xem xét sự đánh đổi giữa lợi ích và phí tổn của việc duy trì tồn kho đồng thời đảm bảo dự trữ hợp lý nhất TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 33 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 12 1.4.2. Mục tiêu quản trị hàng tồn kho • Đảm bảo quá trình sản xuất - kinh doanh • Tối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ • Nâng cao hiệu suất sử dụng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 34 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.4.3. Nhân tố ảnh hƣởng mức dự trữ hàng tồn kho • Loại hình doanh nghiệp • Tính chất của qui trình sản xuất • Mối liên hệ của chi phí đặt hàng và lưu kho • Các rủi ro trong quan hệ cung cầu • Các cơ hội bất thường • Tính dễ thay đổi trong các điều kiện SXKD • Lạm phát • Quy trình, thủ tục làm việc của các cơ quan TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 35 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.4.4. Chi phí sử dụng hàng tồn kho - Giá mua hàng: phụ thuộc vào số lượng hàng mua - Chi phí đặt hàng, gồm • Chi phí quản lý, giao dịch và vận chuyển • Chi phí đặt hàng cho mỗi lần đặt hàng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 36 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 13 - Chi phí tồn trữ (lưu kho): • Chi phí cơ hội • Chi phí bốc dỡ, • Chi phí về kho bãi và quản lý, • Chi phí về thuế, bảo hiểm và hao hụt TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 37 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.4.5. Nội dung quản trị hàng tồn kho 1.4.5.1. Mô hình EOQ Mô hình tính đến việc tối thiểu chi phí tồn kho Giả định: • Không có chiết khấu thương mại • Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp bằng nhau và nhu cầu sử dụng đều đặn trong năm • Thời gian từ khi đặt hàng - nhận hàng không đổi TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 38 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN • Sự thiếu hụt trong kho hoàn toàn không xảy ra nếu như đơn hàng được thực hiện đúng thời gian • Hàng kỳ trước hết mới nhập kho lượng hàng mới TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 39 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 14 TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 40 Thời gian Mức dự trữ M* 0 4 8 12 M/2 Nhập hàng Mô hình dự trữ hàng tồn kho Mức dự trữ trung bình Gọi Q : Khối lượng hàng của mỗi lần đặt hàng S : Tổng khối lượng hàng cần sử dụng trong năm C : Chi phí tồn trữ một đơn vị tồn kho trong năm F : Chi phí cho mỗi lần đặt hàng P : Giá mua một đơn vị hàng tồn kho TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 41 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.4.5.1.1. Chi phí sử dụng hàng tồn kho TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 42 Q 2 * C Q 2 * C S Q * F S Q * F + Chi phí tồn trữ (C1) = Chi phí đặt hàng (C2) = Giá mua (C3) = S * P = S*P + Tổng chi phí (TC) I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 15 Đồ thị mối quan hệ giữa chi phí và mức dự trữ 43 Q* Q Chi phí C3= S*P TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 44 Tổng chi phí sử dụng hàng tồn kho tối thiểu khi: d(TC) D(Q) 0 C 2 = F*S Q2 Q2 = 2(F*S) C Q* = 2(S *F) C = Khi đó TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 45 1.4.5.1.2. Mức đặt hàng tối ƣu 2 x S x F Q* = C Mức đặt hàng tối ưu cho mỗi lần I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 16 VD1.5. DN Thăng Long có nhu cầu sử dụng vật liệu 12.000 kg/năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng 12,5 triệu đồng. Chi phí tồn trữ cho 0,3 triệu đồng/kg. Y/c: - Xác định mức đặt hàng tối ưu - Số lần đặt hàng trong năm - Chi phí đặt hàng trong năm - Chi phí tồn trữ - Tổng chi phí tồn kho hàng năm TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 46 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.4.5.1.3. Xác định điểm đặt hàng VD1.6. DN Thăng Long có số ngày làm việc 300 ngày/năm. Thời gian giao hàng là 9 ngày không kể ngày nghỉ. Y/c: Xác định thời điểm đặt hàng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 47 = Số lƣợng vật liệu sử dụng mỗi ngày x Độ dài thời gian giao hàng Thời điểm đặt hàng mới I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.4.5.1.4. Lƣợng dự trữ an toàn - Lượng dự trữ an toàn là lượng hàng hoá dự trữ thêm vào lượng dự trữ tại thời điểm đặt hàng, phụ thuộc vào tình hình cụ thể của DN để xác định VD1.7. Ban lãnh đạo công ty Thăng Long quyết định mức dự trữ an toàn là 200kg Điểm đặt hàng lại sẽ là: 360 + 200 = 560 kg TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 48 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 17 1.4.5.1.5. Dự trữ hàng tồn kho trong điều kiện chiết khấu: - So sánh phần thu được từ việc hưởng chiết khấu với chi phí tăng thêm do tồn trữ hàng hóa -> quyết định số lượng đặt hàng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 49 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN VD1.8. Giả sử nhà cung cấp đưa ra tỷ lệ chiết khấu với các mức mua hàng c ... Kim Anh 22 - Phương pháp thống kê: • Dựa vào những số liệu thống kê đã thu thập được -> đánh giá khách hàng • Chủ yếu áp dụng đối với khách hàng cá nhân TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 64 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.5.4.1.2. Đánh giá ảnh hƣởng của sự thay đổi tiêu chuẩn bán chịu - Dựa vào sự đánh đổi giữa lợi nhuận và chi phí liên quan đến khoản phải thu -> nới lỏng hay thắt chặt tiêu chuẩn bán chịu TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 65 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 66 Mô hình nới lỏng chính sách bán chịu Nới lỏng chính sách bán chịu Tăng doanh thu Tăng phải thu Tăng chi phí So sánh LN - CP Tăng lợi nhuận Ra quyết định Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 23 67 Mô hình nới lỏng chính sách bán chịu Thắt chặt chính sách bán chịu Giảm doanh thu Giảm phải thu Giảm chi phí So sánh LN - CP Giảm lợi nhuận Ra quyết định VD1.9. Cty ABC có giá bán 10$/đvsp, biến phí 8$/đvsp, doanh thu hiện tại là 2,4 triệu $/năm Nếu nới lỏng chính sách bán chịu, doanh thu kỳ vọng tăng 25%. Giả sử giá bán không đổi, định phí không tăng khi tăng doanh thu và chi phí cơ hội thực hiện khoản phải thu tăng thêm là 20%. Cty ABC có nên nới lỏng tiêu chuẩn bán chịu hay không? Biết rằng kỳ thu tiền bình quân của khách hàng mới tăng thêm là 2 tháng. TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 68 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.5.4.1.3. Điều khoản bán chịu - Điều khoản xác định thời gian bán chịu và tỷ lệ chiết khấu áp dụng nếu khách hàng trả sớm hơn thời hạn bán chịu cho phép VD: điều khoản bán chịu: “2/10 net 30” * Thay đổi thời hạn bán chịu - Dựa vào sự đánh đổi giữa lợi nhuận và chi phí liên quan đến khoản phải thu -> mở rộng hay rút ngắn thời hạn bán chịu TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 69 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 24 70 Mô hình mở rộng thời hạn bán chịu Tăng kỳ thu tiền bình quân Tăng khoản phải thu Tăng chi phí Mở rộng thời hạn bán chịu So sánh LN - CP Tăng doanh thu Tăng lợi nhuận Ra quyết định 71 Mô hình thu hẹp thời hạn bán chịu Giảm kỳ thu tiền bình quân Giảm khoản phải thu Giảm chi phí Thu hẹp thời hạn bán chịu So sánh LN - CP Giảm doanh thu Giảm lợi nhuận Ra quyết định VD1.10. Công ty ABC có giá bán 10$/đvsp, biến phí 8$/đvsp, doanh thu hiện tại là 2,4 triệu $/năm. Cty thay đổi thời hạn bán chịu từ “net 30” thành “net 45”. Sự thay đổi này dẫn đến kỳ thu tiền bình quân tăng từ 1 tháng lên 2 tháng và doanh thu tăng 180.000$ Trong điều kiện giá bán không đổi, định phí không tăng khi tăng doanh thu, cty có nên thực hiện chính sách này không? Biết rằng chi phí cơ hội thực hiện khoản phải thu tăng thêm là 20% TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 72 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 25 * Thay đổi tỷ lệ chiết khấu - Thay đổi tỷ lệ chiết khấu có liên quan: • Thời hạn chiết khấu: khoảng thời gian nếu người mua thanh toán trong thời hạn đó -> nhận tỷ lệ giảm trừ số tiền phải thanh toán • Tỷ lệ chiết khấu: tỷ lệ giảm trừ số tiền thanh toán nếu trả trong thời hạn quy định TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 73 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN - Tăng tỷ lệ chiết khấu: • Tăng tốc độ thu hồi khoản phải thu -> giảm chi phí đầu tư vào khoản phải thu • Giảm doanh thu -> giảm lợi nhuận - Giảm tỷ lệ chiết khấu: • Giảm tốc độ thu hồi khoản phải thu -> tăng chi phí đầu tư vào khoản phải thu • Tăng doanh thu -> Tăng lợi nhuận TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 74 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 75 Mô hình tăng tỷ lệ chiết khấu Tăng tốc độ thu hồi nợ Giảm khoản phải thu Tiết kiệm chi phí Tăng tỷ lệ chiết khấu So sánh LN - CP Giảm doanh thu ròng Giảm lợi nhuận Ra quyết định Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 26 76 Mô hình giảm tỷ lệ chiết khấu Giảm tốc độ thu hồi nợ Tăng khoản phải thu Tăng chi phí Giảm tỷ lệ chiết khấu So sánh LN - CP Tăng doanh thu ròng Tăng lợi nhuận Ra quyết định VD1.11. Công ty XYZ có doanh thu/năm: 3 triệu USD; kỳ thu tiền bình quân: 2 tháng; điều khoản bán chịu được áp dụng “net 45” Cty thay đổi điều khoản bán chịu thành “2/10 net 45” -> kỳ thu tiền bình quân kỳ vọng giảm còn 45 ngày và ước tính có khoảng 60% khách hàng (tương ứng 60% doanh thu) thanh toán hưởng chiết khấu Công ty có nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu hay không? Biết rằng chi phí cơ hội của khoản phải thu là 20% TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 77 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.5.4.2. Ảnh hƣởng của rủi ro bán chịu - Rủi ro bán chịu: rủi ro, tổn thất do không thu hồi được nợ -> ảnh hưởng đến lợi nhuận VD1.12. Công ty ABC có giá bán 10$/đvsp, biến phí 8$/đvsp, doanh thu hiện tại là 2,4 triệu $/năm và có 2 chính sách bán chịu như sau: TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 78 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 27 Dự toán ảnh hưởng của chính sách bán chịu 79 Chính sách H/tại A B Nhu cầu, doanh thu bán chịu 2.400 3.000 3.300 Doanh thu tăng thêm 600 900 Tổn thất do nợ không thu hồi - Doanh thu gốc - Doanh thu tăng thêm 5% 5% 10% 5% 12% Kỳ thu tiền bình quân - Doanh thu gốc - Doanh thu tăng thêm 1 tháng 1 tháng 2 tháng 1 tháng 3 tháng I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 80 Tăng doanh thu Tăng nợ phải thu Tăng chi phí Cơ hội Rủi ro Bán chịu So sánh Quyết định Tăng lợi nhuận Mô hình quyết định bán chịu hàng hoá 2.1. Những vấn đề chung 2.2. Nội dung quản trị tài sản cố định TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 81 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 28 2.1. Những vấn đề chung 2.1.1. Khái niệm - Tài sản cố định là tư liệu lao động chủ yếu và những tài sản khác có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 82 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định a. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng b. Nguyên giá được xác định một cách tin cậy c. Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên d. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 83 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2.1.2. Đặc điểm - Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu - Hao mòn dần trong quá trình sử dụng, giá trị hao mòn đó được chuyển dần vào sản phẩm dưới hình thức khấu hao - Toàn bộ giá trị của tài sản cố định được bù đắp sau nhiều chu kỳ kinh doanh TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 84 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 29 2.1.3. Phân loại 2.1.3.1. Căn cứ mục đích sử dụng • Tài sản cố định dùng cho mục đích kinh doanh • Tài sản cố định dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp • Tài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 85 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2.1.3.2. Căn cứ tình hình sử dụng • Tài sản cố định đang sử dụng • Tài sản cố định chưa cần dùng • Tài sản cố định không cần dùng và đang chờ thanh lý 2.1.3.3. Căn cứ hình thái biểu hiện • Tài sản cố định hữu hình • Tài sản cố định vô hình TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 100 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2.1.3.4. Căn cứ công dụng kinh tế • Nhà cửa, vật kiến trúc • Máy móc, thiết bị • Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn • Thiết bị, dụng cụ quản lý • Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và (hoặc) cho sản phẩm • Các loại tài sản cố định khác TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 101 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 30 2.1.4. Các thuật ngữ Nguyên giá: toàn bộ chi phí thực tế đã bỏ ra để có tài sản cố định ở trạng thái sẵn sàng sử dụng gồm • Giá mua trên hóa đơn, hợp đồng • Thuế không hoàn lại • Chí phí khác có liên quan: vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản, lắp đặt, chạy thử TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 102 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Hao mòn tài sản cố định: Sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của tài sản trong quá trình sử dụng • Hao mòn hữu hình: hao mòn về vật chất, về giá trị và giá trị sử dụng • Hao mòn vô hình: hao mòn thuần tuý về mặt giá trị của tài sản do ảnh hưởng của tiến bộ khoa học kỹ thuật TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 103 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Hao mòn luỹ kế: giá trị hao mòn cộng dồn trong quá trình sử dụng tính đến một thời điểm nào đó Thời gian sử dụng: thời gian dự tính sử dụng tài sản cố định vào hoạt động sản xuất kinh doanh TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 103 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 31 - Giá trị còn lại - Khấu hao tài sản cố định: tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá tài sản cố định vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian sử dụng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 104 GIÁ TRỊ CÒN LẠI NGUYÊN GIÁ HAO MÒN LŨY KẾ = – II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2.2. Nội dung quản trị tài sản cố định 2.2.1. Khái niệm - Quản trị tài sản cố định là quá trình theo dõi, tính toán, kiểm tra và giám sát quá trình sử dụng tài sản cố định đáp ứng mục tiêu nhất định • Khai thác và sử dụng hiệu quả tài sản • Thu hồi và bảo tồn vốn đầu tư TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 92 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2.2.2. Phƣơng pháp khấu hao 2.2.2.1. Khấu hao theo đƣờng thẳng - Mức khấu hao được chia đều và không đổi cho từng kỳ trong quá trình sử dụng, dựa vào: • Nguyên giá tài sản cố định • Thời gian sử dụng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 93 Mức trích khấu hao Nguyên giá Thời gian sử dụng = – Giá trị thu hồi ƣớc tính II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 32 TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 94 Tỉ lệ trích khấu hao 1 Mức trích khấu hao Thời gian sử dụng = = Nguyên giá * Tỉ lệ trích khấu hao * 100% Giá trị thu hồi ƣớc tính – Tài sản cố định sau nâng cấp Mức trích khấu hao Giá trị còn lại sau nâng cấp Thời gian sử dụng còn lại = – Giá trị thu hồi ƣớc tính II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VD2.1. Công ty A mua một máy trộn bê tông mới và đưa vào sử dụng ngày 1/1/2012 (Đvt: triệu đồng) - Giá ghi trên hoá đơn 119 - Chiết khấu mua hàng 5 - Chi phí vận chuyển 7 - Chi phí lắp đặt, chạy thử 3 - Thời gian sử dụng dự kiến 10 năm Y/c: Tính khấu hao máy trộn bê tông theo phương pháp đường thẳng, giá trị thu hồi ước tính khi kết thúc thời gian sử dụng là 4 triệu đồng. TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 95 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VD2.2. Ngày 01/01/2017, hoàn thành nâng cấp TSCĐ với tổng chi phí là 32 triệu đồng, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm Y/c: Xác định chi phí khấu hao tài sản cố định năm 2017, giá trị thu hồi ước tính khi kết thúc thời gian sử dụng là 6 triệu đồng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 96 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 33 2.2.2.2. KH theo số dƣ giảm dần có điều chỉnh - Điều kiện: Áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực có công nghệ đòi hỏi phải thay đổi, phát triển nhanh, tài sản cố định thỏa mãn đồng thời • Tài sản cố định đầu tư mới chưa qua sử dụng • Các loại máy móc, thiết bị; dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 97 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 98 Mức KH hàng năm = = GTCL TSCĐ Tỉ lệ khấu hao nhanh Mức khấu hao hàng năm được xác định Tỉ lệ khấu hao nhanh Tỉ lệ khấu hao theo đƣờng thẳng * Hệ số điều chỉnh – Giá trị thu hồi ƣớc tính * II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Hệ số điều chỉnh được quy định TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 112 Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số Đến 4 năm 1,5 Trên 4 đến 6 năm 2,0 Trên 6 năm 2,5 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 34 TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 113 Mức khấu hao hàng năm ≤ Giá trị còn lại Nguyên tắc điều chỉnh Khi Thời gian sử dụng còn lại = Thời gian sử dụng còn lại Chọn Mức khấu hao hàng năm – Giá trị thu hồi ƣớc tính Giá trị còn lại – Giá trị thu hồi ƣớc tính II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VD2.3. Công ty A mua TSCĐ (mới 100%), và đưa vào sử dụng ngày 1/1/2015: (đvt: triệu đồng) - Nguyên giá 104 triệu đồng - Thời gian sử dụng dự kiến 5 năm Y/c: Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh, biết rằng giá trị thu hồi tài sản khi thanh lý ước tính 4 triệu đồng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 101 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Mức khấu hao hàng năm = = * Tỉ lệ khấu hao theo năm sử dụng 2.2.2.3. Khấu hao theo tổng số thứ tự năm sử dụng Mức khấu hao hàng năm được xác định Tỉ lệ khấu hao theo năm sử dụng Số năm sử dụng còn lại Tổng số thứ tự năm sử dụng * 100% – Nguyên giá Giá trị thu hồi ƣớc tính TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 119 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 35 VD2.5. Công ty H&K mua TSCĐ mới 100%, và đưa vào sử dụng ngày 01/01/2015: - Nguyên giá 105 triệu đồng - Thời gian sử dụng dự kiến 4 năm - Giá trị thu hồi khi thanh lý 5 triệu đồng Y/c: Tính khấu hao tài sản cố định theo tổng số thứ tự năm sử dụng TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 103 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2.2.2.4. Khấu hao theo khối lƣợng sản phẩm - Khấu hao tính cho mỗi sản phẩm mà tài sản cố định tham gia vào quá trình sản xuất - Điều kiện • Có hồ sơ kinh tế kỹ thuật và xác định được sản lượng theo công suất thiết kế • Xác định được sản lượng sản xuất thực tế • Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng ≥ 50% công suất thiết kế TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 104 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 105 Mức trích khấu hao trong kỳ Sản lƣợng công suất thiết kế = = Sản lƣợng sản xuất thực tế * Mức trích khấu hao bình quân/sp – Nguyên giá Giá trị thu hồi ƣớc tính Mức trích khấu hao bình quân/sp II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài giảng môn TCDN ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 36 VD2.6. Công ty J&I đầu tư máy chụp film mới - Nguyên giá 431 triệu đồng - Sản lượng theo thiết kế 125.000 tấm - Giá trị thu hồi ước tính 6 triệu đồng - Sản lượng thực tế 6 tháng năm 2016 Y/c: Tính khấu hao năm 2016 TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 106 Tháng Sản lượng Tháng Sản lượng 7 4.000 10 5.200 8 4.500 11 5.300 9 5.000 12 4.800 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2.2.3. Mục tiêu quản trị tài sản cố định - Bảo toàn giá trị của tài sản cố định - Không ngừng nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản cố định TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 107 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
File đính kèm:
- bai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_5_quan_tri_tai_san_n.pdf