Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quản trị tài sản - Nguyễn Thị Kim Anh

MỤC TIÊU

• Hiểu biết và nhận diện được các loại tài sản,

đặc điểm luân chuyển của tài sản trong doanh

nghiệp

• Hiểu và vận dụng được mô hình quản trị tài sản

• Nắm vững các nội dung và biện pháp quản trị

tài sản trong doanh nghiệp

NỘI DUNG

I. Quản trị tài sản ngắn hạn

II. Quản trị tài sản cố định

pdf 36 trang yennguyen 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quản trị tài sản - Nguyễn Thị Kim Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quản trị tài sản - Nguyễn Thị Kim Anh

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Quản trị tài sản - Nguyễn Thị Kim Anh
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 1 
CHƢƠNG 5 
QUẢN TRỊ TÀI SẢN 
 ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
1 
MỤC TIÊU 
• Hiểu biết và nhận diện được các loại tài sản, 
đặc điểm luân chuyển của tài sản trong doanh 
nghiệp 
• Hiểu và vận dụng được mô hình quản trị tài sản 
• Nắm vững các nội dung và biện pháp quản trị 
tài sản trong doanh nghiệp 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
2 
NỘI DUNG 
I. Quản trị tài sản ngắn hạn 
II. Quản trị tài sản cố định 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
3 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 2 
 1.1. Khái niệm 
 1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu 
 động 
 1.3. Quản trị tiền mặt 
 1.4. Quản trị hàng tồn kho 
 1.5. Quản trị khoản phải thu 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
4 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.1. Khái niệm 
 - Tài sản ngắn hạn có thời hạn sử dụng, luân 
chuyển trong vòng một năm gồm: 
o Tiền 
o Các khoản phải thu ngắn hạn 
o Các khoản đầu tư ngắn hạn 
o Hàng tồn kho 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
5 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
6 
• Nguyên 
liệu 
• Nhiên liệu 
• Phụ tùng 
thay thế 
• Công cụ 
dụng cụ 
DỰ TRỮ 
• Sản phẩm dở 
dang 
• Bán thành 
phẩm 
• Chi phí trả 
trước 
SẢN XUẤT 
• Thành phẩm 
• Tiền 
• Khoản phải 
thu 
• Đầu tư ngắn 
hạn 
LƯU THÔNG 
Hình thái biểu hiện của tài sản ngắn hạn 
trong quá trình vận động 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 3 
- Vốn ngắn hạn cần thiết để hình thành tài sản 
ngắn hạn nhằm đảm bảo cho hoạt động kinh doanh 
bình thường 
 - Vốn ngắn hạn thuần (vốn hoạt động thuần) là 
hiệu số tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn 
 - Nhu cầu vốn ngắn hạn: vốn thường xuyên cần 
thiết để đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh 
doanh tiến hành bình thường, liên tục 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
7 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
* Đặc điểm 
 - Chỉ tham gia vào một chu kỳ kinh doanh 
 - Thay đổi hình thái biểu hiện: HSX H’ – T’ 
 - Toàn bộ giá trị được chuyển dịch vào giá trị của sản 
phẩm 
- Sau một chu kỳ kinh doanh toàn bộ giá trị của tài 
sản ngắn hạn được thu hồi 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
8 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.2. Nhân tố ảnh hƣởng đến vốn ngắn hạn 
• Quy mô kinh doanh trong từng thời kỳ 
• Hoạt động sản xuất kinh doanh 
• Nguồn tín dụng 
• Trình độ tổ chức quản lý sử dụng tài sản ngắn 
hạn 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
9 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 4 
1.3. Quản trị tiền mặt 
1.3.1. Khái niệm 
 - Quản lý tiền giấy và tiền gửi ngân hàng 
 - Quản lý các loại tích sản gắn với tiền mặt 
 - Các loại chứng khoán có khả năng thanh khoản 
cao đóng vai trò như “bước đệm” cho tiền mặt 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
10 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.3.2. Mục tiêu quản trị tiền mặt 
 - Đảm bảo lượng tiền mặt cần thiết để đáp ứng kịp 
thời các nhu cầu thanh toán 
 - Tối thiểu hóa chi phí lưu giữ tiền mặt: 
• Giảm tối đa các rủi ro 
• Tối ưu hóa việc đi vay ngắn hạn hoặc đầu tư 
kiếm lời 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
11 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.3.3. Nội dung quản trị tiền mặt 
1.3.3.1. Thiết lập mức tồn quỹ tối ƣu 
1.3.3.1.1. Phƣơng pháp giản đơn 
 VD1.1. Theo thống kê số tiền xuất ngân quỹ bình 
quân mỗi ngày trong năm là 10 triệu đồng, số 
ngày dự trữ ngân quỹ dự tính là 6 ngày 
 Y/c: Xác định mức dự trữ quỹ hợp lý 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
12 
Mức dự trữ 
 quỹ hợp lý 
Mức chi ngân 
 quỹ trung bình 
 hàng ngày 
 x 
Số ngày 
dự trữ quỹ 
 = 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 5 
1.3.3.1.2. Mô hình EOQ (Mô hình Baumol) 
 - Mô hình xem xét mức dự trữ hợp lý dựa trên 
nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí 
 - Khi lưu giữ một lượng tiền mặt -> phát sinh chi 
phí cơ hội hay lãi suất mà doanh nghiệp bị mất đi. 
 - Khi lượng tiền mặt này hết: bán các chứng khoán 
ngắn hạn -> phát sinh chi phí bán chứng khoán 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
13 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Giả định của mô hình 
• Luồng tiền xuất, nhập quỹ đều đặn 
• Giá trị chứng khoán mỗi lần bán bằng nhau 
• Mức dự trữ tiền mặt tối đa bằng giá trị chứng 
khoán cần bán mỗi lần 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
14 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
VD1.2. Giả định công ty có dòng tiền mặt thu nhập 
đều đặn là 880 triệu đồng/tuần và dòng tiền chi là 
1.000 triệu đồng/tuần. Công ty khởi sự các giao dịch 
tiền tệ ở tuần đầu tiên có lượng tiền mặt 480 triệu 
đồng. 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
15 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 6 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
16 
Thời gian (tuần) 
Mức dự 
trữ 
M = 480 
 0 4 8 12 
M/2 
Bán chứng 
khoán 
Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu 
Mức dự trữ 
trung bình 
 - Chi phí cho việc lưu giữ tiền mặt: 
• Chi phí cơ hội 
• Chi phí giao dịch khi bán chứng khoán 
 Gọi 
 F : Chi phí cố định phát sinh mỗi lần bán 
 chứng khoán ngắn hạn 
 T : Tổng số tiền mặt cần thiết cho mục đích 
 giao dịch trong thời kỳ hoạch định 
 i : Lãi suất chứng khoán ngắn hạn 
 M : Mức dự trữ tiền mặt 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
17 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
 - Chi phí cho việc lưu giữ tiền mặt: 
• Chi phí cơ hội 
• Chi phí giao dịch khi bán chứng khoán 
• Tổng chi phí 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
18 
M 
2 
x i 
M 
2 
x i 
T 
M 
x F 
 T 
M 
x F + 
C1 = 
C2 = 
TC = 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 7 
Đồ thị mối quan hệ giữa chi phí và mức dự trữ 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
19 
M* M 
Chi 
phí 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
20 
Tổng chi phí lƣu giữ tiền mặt sẽ là tối thiểu khi: 
d(TC) 
d(M)
0 i 
2 
= 
 F x T 
M2 
M2 = 
2(F x T) 
i 
M* = 
 2(T x F) 
i 
= Khi đó 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
 Mức dự trữ tiền mặt tối ƣu 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
21 
2 x T x F 
M* = 
i 
M* 
 = 
 2 
M 
Mức dự trữ tiền 
mặt tối ưu cho mỗi 
lần (M tối ưu = M*) 
Mức dự trữ tiền 
mặt trung bình 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 8 
 VD1.3. Nhu cầu chi trả tiền trong năm của doanh 
nghiệp là 6.400 triệu đồng.Giả sử lãi suất của một 
chứng khoán ngắn hạn tương ứng là 10%/năm. Chi 
phí giao dịch mỗi lần bán chứng khoán để gia tăng 
vốn bằng tiền là 5 triệu đồng 
 Y/c: Xác định mức dự trữ tiền tối ưu 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
22 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.3.3.1.3. Mô hình Miller – Orr (Merton Miller & 
Daniel Orr) 
 - Dòng thu, chi biến động ngẫu nhiên, hàng ngày 
 - Giả định dòng tiền ròng có phân phối chuẩn 
 - Dòng tiền ròng hàng ngày có thể ở mức cao 
nhất hoặc ở mức thấp nhất 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
23 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Mô hình Miller & Orr 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
24 
Lượng 
tiền mặt A 
I 
B 
Chuyển tiền sang CK 
Giới hạn 
trên H 
Giới hạn 
dƣới L 
Mức tiền mặt 
mục tiêu Z 
Bán CK 
Thời gian TG 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 9 
 - Nếu tồn quỹ biến động tự do trong phạm vi giữa 
giới hạn trên và giới hạn dưới -> không thực hiện 
giao dịch mua bán chứng khoán 
 - Khi tồn quỹ chạm giới hạn trên (H): mua chứng 
khoán với số tiền (H – Z) -> giảm tồn quỹ về Z 
 - Khi tồn quỹ chạm giới hạn dưới (L): bán chứng 
khoán với giá trị (Z – L) để tăng tồn quỹ TM về Z ở 
mức thấp nhất 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
25 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Gọi 
 σ2 : Phương sai thu chi quỹ mỗi ngày 
 i : Lãi suất bình quân một ngày 
 F : Chi phí cố định phát sinh mỗi lần bán 
 chứng khoán ngắn hạn 
 L : Giới hạn dưới là mức dự trữ vốn bằng 
 tiền tối thiểu (do doanh nghiệp đặt ra) 
 M*: Mức dự trữ tiền mặt tối ưu 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
26 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
 Mức dự trữ tiền mặt tối ƣu 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
27 
3 x σ2 x F 
M * = L + 
4i 
3 
 = 
 3 
M 
 4M* - L 
Mức giới hạn trên 
 H = 3M* - 2L 
Mức dự trữ tiền bình quân 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 10 
 VD1.4. Công ty IUM có thông tin như sau: 
 - Nhu cầu dự trữ tiền tối thiểu 200 triệu đồng 
 - Độ lệch tiêu chuẩn (σ) của giao dịch tiền hằng 
ngày là 1,25 triệu đồng/ngày 
 - Lãi suất thị trường 0,025%/ngày 
 - Chi phí giao dịch cho mỗi lần mua hoặc bán 
chứng khoán là 0,8 triệu đồng 
 Y/c: Xác định mức dự trữ tiền mặt tối ưu 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
28 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.3.3.2. Dự báo chính xác lƣợng tiền thu chi 
 - Dự báo lƣợng tiền thu vào: 
• Từ hoạt động kinh doanh 
• Từ hoạt động đầu tư 
• Từ hoạt động tài chính 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
29 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.3.3.3. Quản lý chặt các khoản thu chi bằng tiền 
 - Thu chi đều phải thực hiện thông qua quỹ, 
 - Không được thu chi ngoài quỹ, tự thu, tự chi 
 - Phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lý 
 - Xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt 
 - Tăng cường thanh toán không dùng tiền mặt 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
30 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 11 
 - Dự trữ tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết 
 - Quản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặt 
 - Việc xuất nhập qũy tiền mặt hàng ngày do thủ 
quỹ tiến hành trên cơ sở các phiếu thu, chi tiền mặt 
hợp thức và hợp pháp 
 - Cuối mỗi ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tiền tồn 
quỹ và đối chiếu với sổ quỹ của kế toán 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
31 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.4. Quản trị hàng tồn kho 
1.4.1. Khái niệm 
 - Hàng tồn kho là các loại vật tư, hàng hoá được 
dự trữ nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất, tiêu thụ 
 - Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng 
tài sản, tạo điều kiện cho đơn vị 
• Chủ động trong dự trữ và sản xuất, tiêu thụ 
• Sản xuất, tiêu thụ được điều hoà và liên tục 
• Chủ động hoạch định sản xuất, tiếp thị 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
32 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
 - Duy trì hàng tồn kho -> phát sinh chi phí 
• Chi phí kho bãi, bảo quản 
• Chi phí cơ hội 
 - Quản trị hàng tồn kho chính là việc tính toán, 
theo dõi, xem xét sự đánh đổi giữa lợi ích và phí tổn 
của việc duy trì tồn kho đồng thời đảm bảo dự trữ 
hợp lý nhất 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
33 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 12 
1.4.2. Mục tiêu quản trị hàng tồn kho 
• Đảm bảo quá trình sản xuất - kinh doanh 
• Tối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ 
• Nâng cao hiệu suất sử dụng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
34 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
 1.4.3. Nhân tố ảnh hƣởng mức dự trữ hàng tồn 
kho 
• Loại hình doanh nghiệp 
• Tính chất của qui trình sản xuất 
• Mối liên hệ của chi phí đặt hàng và lưu kho 
• Các rủi ro trong quan hệ cung cầu 
• Các cơ hội bất thường 
• Tính dễ thay đổi trong các điều kiện SXKD 
• Lạm phát 
• Quy trình, thủ tục làm việc của các cơ quan 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
35 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.4.4. Chi phí sử dụng hàng tồn kho 
 - Giá mua hàng: phụ thuộc vào số lượng hàng mua 
 - Chi phí đặt hàng, gồm 
• Chi phí quản lý, giao dịch và vận chuyển 
• Chi phí đặt hàng cho mỗi lần đặt hàng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
36 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 13 
- Chi phí tồn trữ (lưu kho): 
• Chi phí cơ hội 
• Chi phí bốc dỡ, 
• Chi phí về kho bãi và quản lý, 
• Chi phí về thuế, bảo hiểm và hao hụt 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
37 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.4.5. Nội dung quản trị hàng tồn kho 
1.4.5.1. Mô hình EOQ 
 Mô hình tính đến việc tối thiểu chi phí tồn kho 
Giả định: 
• Không có chiết khấu thương mại 
• Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp 
bằng nhau và nhu cầu sử dụng đều đặn trong 
năm 
• Thời gian từ khi đặt hàng - nhận hàng không 
đổi 
 TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 38 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
• Sự thiếu hụt trong kho hoàn toàn không xảy 
ra nếu như đơn hàng được thực hiện đúng 
thời gian 
• Hàng kỳ trước hết mới nhập kho lượng 
hàng mới 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
39 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 14 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
40 
Thời gian 
Mức dự 
trữ 
M* 
 0 4 8 12 
M/2 
Nhập hàng 
Mô hình dự trữ hàng tồn kho 
Mức dự trữ 
trung bình 
 Gọi 
 Q : Khối lượng hàng của mỗi lần đặt hàng 
 S : Tổng khối lượng hàng cần sử dụng trong năm 
 C : Chi phí tồn trữ một đơn vị tồn kho trong năm 
 F : Chi phí cho mỗi lần đặt hàng 
 P : Giá mua một đơn vị hàng tồn kho 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
41 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.4.5.1.1. Chi phí sử dụng hàng tồn kho 
 TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 42 
Q 
2 
* C 
Q 
2 
* C 
S 
Q 
* F 
 S 
Q 
* F + 
Chi phí tồn trữ (C1) = 
Chi phí đặt hàng (C2) = 
Giá mua (C3) = S * P 
= S*P + 
Tổng chi 
phí (TC) 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 15 
Đồ thị mối quan hệ giữa chi phí và mức dự trữ 
43 
Q* Q 
Chi 
phí 
C3= S*P 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
44 
Tổng chi phí sử dụng hàng tồn kho tối thiểu khi: 
d(TC) 
D(Q)
0 C 
2 
= 
 F*S 
Q2 
Q2 = 
2(F*S) 
C 
Q* = 
 2(S *F) 
C 
= Khi đó 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
45 
1.4.5.1.2. Mức đặt hàng tối ƣu 
2 x S x F 
Q* = 
C 
Mức đặt hàng tối 
ưu cho mỗi lần 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 16 
VD1.5. DN Thăng Long có nhu cầu sử dụng vật liệu 
12.000 kg/năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng 12,5 triệu 
đồng. Chi phí tồn trữ cho 0,3 triệu đồng/kg. 
 Y/c: - Xác định mức đặt hàng tối ưu 
 - Số lần đặt hàng trong năm 
 - Chi phí đặt hàng trong năm 
 - Chi phí tồn trữ 
 - Tổng chi phí tồn kho hàng năm 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
46 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.4.5.1.3. Xác định điểm đặt hàng 
 VD1.6. DN Thăng Long có số ngày làm việc 300 
ngày/năm. Thời gian giao hàng là 9 ngày không 
kể ngày nghỉ. 
 Y/c: Xác định thời điểm đặt hàng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
47 
= 
Số lƣợng vật 
liệu sử dụng 
mỗi ngày 
x 
Độ dài 
thời gian 
giao hàng 
Thời điểm 
đặt hàng mới 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.4.5.1.4. Lƣợng dự trữ an toàn 
 - Lượng dự trữ an toàn là lượng hàng hoá dự trữ 
thêm vào lượng dự trữ tại thời điểm đặt hàng, phụ 
thuộc vào tình hình cụ thể của DN để xác định 
 VD1.7. Ban lãnh đạo công ty Thăng Long quyết 
định mức dự trữ an toàn là 200kg 
 Điểm đặt hàng lại sẽ là: 
 360 + 200 = 560 kg 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
48 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 17 
1.4.5.1.5. Dự trữ hàng tồn kho trong điều kiện 
chiết khấu: 
 - So sánh phần thu được từ việc hưởng chiết 
khấu với chi phí tăng thêm do tồn trữ hàng hóa -> 
quyết định số lượng đặt hàng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
49 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
VD1.8. Giả sử nhà cung cấp đưa ra tỷ lệ chiết 
khấu với các mức mua hàng c ... Kim Anh 22 
 - Phương pháp thống kê: 
• Dựa vào những số liệu thống kê đã thu thập 
được -> đánh giá khách hàng 
• Chủ yếu áp dụng đối với khách hàng cá nhân 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
64 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.5.4.1.2. Đánh giá ảnh hƣởng của sự thay đổi tiêu 
chuẩn bán chịu 
 - Dựa vào sự đánh đổi giữa lợi nhuận và chi phí 
liên quan đến khoản phải thu -> nới lỏng hay thắt 
chặt tiêu chuẩn bán chịu 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
65 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
66 
Mô hình nới lỏng chính sách bán chịu 
Nới lỏng 
chính sách 
bán chịu 
Tăng 
doanh thu 
Tăng phải thu Tăng chi phí 
So sánh 
LN - CP 
Tăng lợi nhuận Ra quyết định 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 23 
67 
Mô hình nới lỏng chính sách bán chịu 
Thắt chặt 
chính sách 
bán chịu 
Giảm 
doanh thu 
Giảm phải thu Giảm chi phí 
So sánh 
LN - CP 
Giảm lợi nhuận Ra quyết định 
 VD1.9. Cty ABC có giá bán 10$/đvsp, biến phí 
 8$/đvsp, doanh thu hiện tại là 2,4 triệu $/năm 
 Nếu nới lỏng chính sách bán chịu, doanh thu kỳ 
vọng tăng 25%. Giả sử giá bán không đổi, định phí 
không tăng khi tăng doanh thu và chi phí cơ hội thực 
hiện khoản phải thu tăng thêm là 20%. 
 Cty ABC có nên nới lỏng tiêu chuẩn bán 
chịu hay không? Biết rằng kỳ thu tiền bình quân của 
khách hàng mới tăng thêm là 2 tháng. 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
68 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.5.4.1.3. Điều khoản bán chịu 
 - Điều khoản xác định thời gian bán chịu và tỷ lệ 
chiết khấu áp dụng nếu khách hàng trả sớm hơn thời 
hạn bán chịu cho phép 
 VD: điều khoản bán chịu: “2/10 net 30” 
 * Thay đổi thời hạn bán chịu 
 - Dựa vào sự đánh đổi giữa lợi nhuận và chi phí liên 
quan đến khoản phải thu -> mở rộng hay rút ngắn 
thời hạn bán chịu 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
69 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 24 
70 
Mô hình mở rộng thời hạn bán chịu 
Tăng kỳ thu 
tiền bình quân 
Tăng khoản 
 phải thu 
Tăng 
chi phí 
Mở rộng 
 thời hạn 
 bán chịu 
So sánh 
LN - CP 
Tăng 
doanh thu 
Tăng lợi 
nhuận 
Ra quyết định 
71 
Mô hình thu hẹp thời hạn bán chịu 
Giảm kỳ thu 
tiền bình quân 
Giảm khoản 
 phải thu 
Giảm 
chi phí 
Thu hẹp 
 thời hạn 
 bán chịu 
So sánh 
LN - CP 
Giảm 
doanh thu 
Giảm lợi 
nhuận 
Ra quyết định 
VD1.10. Công ty ABC có giá bán 10$/đvsp, biến phí 
 8$/đvsp, doanh thu hiện tại là 2,4 triệu $/năm. 
 Cty thay đổi thời hạn bán chịu từ “net 30” thành 
“net 45”. Sự thay đổi này dẫn đến kỳ thu tiền bình 
quân tăng từ 1 tháng lên 2 tháng và doanh thu tăng 
180.000$ 
 Trong điều kiện giá bán không đổi, định phí 
không tăng khi tăng doanh thu, cty có nên thực hiện 
chính sách này không? Biết rằng chi phí cơ hội thực 
hiện khoản phải thu tăng thêm là 20% 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
72 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 25 
* Thay đổi tỷ lệ chiết khấu 
 - Thay đổi tỷ lệ chiết khấu có liên quan: 
• Thời hạn chiết khấu: khoảng thời gian nếu 
người mua thanh toán trong thời hạn đó -> 
nhận tỷ lệ giảm trừ số tiền phải thanh toán 
• Tỷ lệ chiết khấu: tỷ lệ giảm trừ số tiền thanh 
toán nếu trả trong thời hạn quy định 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
73 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
 - Tăng tỷ lệ chiết khấu: 
• Tăng tốc độ thu hồi khoản phải thu -> giảm 
chi phí đầu tư vào khoản phải thu 
• Giảm doanh thu -> giảm lợi nhuận 
- Giảm tỷ lệ chiết khấu: 
• Giảm tốc độ thu hồi khoản phải thu -> tăng 
chi phí đầu tư vào khoản phải thu 
• Tăng doanh thu -> Tăng lợi nhuận 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
74 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
75 
Mô hình tăng tỷ lệ chiết khấu 
Tăng tốc độ 
thu hồi nợ 
Giảm 
khoản 
 phải thu 
Tiết kiệm 
chi phí 
Tăng 
 tỷ lệ chiết 
khấu 
So sánh 
LN - CP 
Giảm doanh 
thu ròng 
Giảm lợi 
nhuận 
Ra quyết định 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 26 
76 
Mô hình giảm tỷ lệ chiết khấu 
Giảm tốc độ 
thu hồi nợ 
Tăng khoản 
 phải thu 
Tăng chi 
phí 
Giảm 
 tỷ lệ chiết 
khấu 
So sánh 
LN - CP 
Tăng 
doanh thu 
ròng 
Tăng lợi 
nhuận 
Ra quyết định 
VD1.11. Công ty XYZ có doanh thu/năm: 3 triệu 
USD; kỳ thu tiền bình quân: 2 tháng; điều khoản bán 
chịu được áp dụng “net 45” 
 Cty thay đổi điều khoản bán chịu thành “2/10 net 
45” -> kỳ thu tiền bình quân kỳ vọng giảm còn 45 
ngày và ước tính có khoảng 60% khách hàng (tương 
ứng 60% doanh thu) thanh toán hưởng chiết khấu 
 Công ty có nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu hay 
không? Biết rằng chi phí cơ hội của khoản phải thu là 
20% 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
77 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1.5.4.2. Ảnh hƣởng của rủi ro bán chịu 
 - Rủi ro bán chịu: rủi ro, tổn thất do không thu hồi 
được nợ -> ảnh hưởng đến lợi nhuận 
VD1.12. Công ty ABC có giá bán 10$/đvsp, biến phí 
 8$/đvsp, doanh thu hiện tại là 2,4 triệu $/năm và có 2 
chính sách bán chịu như sau: 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
78 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 27 
Dự toán ảnh hưởng của chính sách bán chịu 
79 
Chính sách H/tại A B 
Nhu cầu, doanh thu bán chịu 2.400 3.000 3.300 
Doanh thu tăng thêm 600 900 
Tổn thất do nợ không thu hồi 
 - Doanh thu gốc 
 - Doanh thu tăng thêm 
5% 
5% 
10% 
5% 
12% 
Kỳ thu tiền bình quân 
 - Doanh thu gốc 
 - Doanh thu tăng thêm 
1 tháng 
1 tháng 
2 tháng 
1 tháng 
3 tháng 
 I. QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
80 
Tăng doanh thu Tăng nợ phải thu 
Tăng chi phí 
Cơ hội Rủi ro 
Bán chịu 
So sánh 
Quyết định 
Tăng lợi nhuận 
Mô hình quyết định bán chịu hàng hoá 
 2.1. Những vấn đề chung 
 2.2. Nội dung quản trị tài sản cố định 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
81 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 28 
2.1. Những vấn đề chung 
2.1.1. Khái niệm 
 - Tài sản cố định là tư liệu lao động chủ yếu 
và những tài sản khác có giá trị lớn, thời gian sử dụng 
dài tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
82 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
- Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định 
a. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương 
lai từ việc sử dụng 
b. Nguyên giá được xác định một cách tin cậy 
c. Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên 
d. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện 
hành 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
83 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
2.1.2. Đặc điểm 
 - Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng 
vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu 
 - Hao mòn dần trong quá trình sử dụng, giá trị 
hao mòn đó được chuyển dần vào sản phẩm dưới 
hình thức khấu hao 
 - Toàn bộ giá trị của tài sản cố định được bù đắp 
sau nhiều chu kỳ kinh doanh 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
84 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 29 
2.1.3. Phân loại 
2.1.3.1. Căn cứ mục đích sử dụng 
• Tài sản cố định dùng cho mục đích kinh doanh 
• Tài sản cố định dùng cho mục đích phúc lợi, sự 
nghiệp 
• Tài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
85 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
2.1.3.2. Căn cứ tình hình sử dụng 
• Tài sản cố định đang sử dụng 
• Tài sản cố định chưa cần dùng 
• Tài sản cố định không cần dùng và đang chờ 
thanh lý 
2.1.3.3. Căn cứ hình thái biểu hiện 
• Tài sản cố định hữu hình 
• Tài sản cố định vô hình 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
100 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
2.1.3.4. Căn cứ công dụng kinh tế 
• Nhà cửa, vật kiến trúc 
• Máy móc, thiết bị 
• Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn 
• Thiết bị, dụng cụ quản lý 
• Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và (hoặc) 
cho sản phẩm 
• Các loại tài sản cố định khác 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
101 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 30 
2.1.4. Các thuật ngữ 
 Nguyên giá: toàn bộ chi phí thực tế đã bỏ ra để có 
tài sản cố định ở trạng thái sẵn sàng sử dụng gồm 
• Giá mua trên hóa đơn, hợp đồng 
• Thuế không hoàn lại 
• Chí phí khác có liên quan: vận chuyển, bốc dỡ, 
bảo quản, lắp đặt, chạy thử 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
102 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
 - Hao mòn tài sản cố định: Sự giảm dần giá trị sử 
dụng và giá trị của tài sản trong quá trình sử dụng 
• Hao mòn hữu hình: hao mòn về vật chất, về giá 
trị và giá trị sử dụng 
• Hao mòn vô hình: hao mòn thuần tuý về mặt 
giá trị của tài sản do ảnh hưởng của tiến bộ 
khoa học kỹ thuật 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
103 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
 - Hao mòn luỹ kế: giá trị hao mòn cộng dồn trong 
quá trình sử dụng tính đến một thời điểm nào đó 
 Thời gian sử dụng: thời gian dự tính sử dụng tài 
sản cố định vào hoạt động sản xuất kinh doanh 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
103 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 31 
 - Giá trị còn lại 
 - Khấu hao tài sản cố định: tính toán và phân bổ 
một cách có hệ thống nguyên giá tài sản cố định vào 
chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian sử dụng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
104 
GIÁ TRỊ 
CÒN LẠI 
NGUYÊN 
GIÁ 
HAO MÒN 
LŨY KẾ 
= – 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
2.2. Nội dung quản trị tài sản cố định 
2.2.1. Khái niệm 
- Quản trị tài sản cố định là quá trình theo dõi, tính 
toán, kiểm tra và giám sát quá trình sử dụng tài sản cố 
định đáp ứng mục tiêu nhất định 
• Khai thác và sử dụng hiệu quả tài sản 
• Thu hồi và bảo tồn vốn đầu tư 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
92 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
2.2.2. Phƣơng pháp khấu hao 
2.2.2.1. Khấu hao theo đƣờng thẳng 
 - Mức khấu hao được chia đều và không đổi cho 
từng kỳ trong quá trình sử dụng, dựa vào: 
• Nguyên giá tài sản cố định 
• Thời gian sử dụng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
93 
Mức trích 
khấu hao 
Nguyên 
giá 
Thời gian sử dụng 
= 
 – 
Giá trị thu 
hồi ƣớc tính 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 32 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
94 
Tỉ lệ trích 
khấu hao 
1 
Mức trích 
khấu hao 
Thời gian sử dụng 
= 
= Nguyên 
giá 
* Tỉ lệ trích 
khấu hao 
* 100% 
Giá trị thu 
hồi ƣớc tính 
–  
Tài sản cố định sau nâng cấp 
Mức trích 
khấu hao 
Giá trị còn lại 
sau nâng cấp 
Thời gian sử dụng còn lại 
= 
 – 
Giá trị thu 
hồi ƣớc tính 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
VD2.1. Công ty A mua một máy trộn bê tông mới và 
đưa vào sử dụng ngày 1/1/2012 (Đvt: triệu đồng) 
 - Giá ghi trên hoá đơn 119 
 - Chiết khấu mua hàng 5 
 - Chi phí vận chuyển 7 
 - Chi phí lắp đặt, chạy thử 3 
 - Thời gian sử dụng dự kiến 10 năm 
Y/c: Tính khấu hao máy trộn bê tông theo phương 
pháp đường thẳng, giá trị thu hồi ước tính khi kết 
thúc thời gian sử dụng là 4 triệu đồng. 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
95 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
VD2.2. Ngày 01/01/2017, hoàn thành nâng cấp 
TSCĐ với tổng chi phí là 32 triệu đồng, thời gian sử 
dụng được đánh giá lại là 6 năm 
 Y/c: Xác định chi phí khấu hao tài sản cố định năm 
2017, giá trị thu hồi ước tính khi kết thúc thời gian sử 
dụng là 6 triệu đồng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
96 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 33 
2.2.2.2. KH theo số dƣ giảm dần có điều chỉnh 
 - Điều kiện: Áp dụng đối với các doanh nghiệp 
thuộc các lĩnh vực có công nghệ đòi hỏi phải thay 
đổi, phát triển nhanh, tài sản cố định thỏa mãn đồng 
thời 
• Tài sản cố định đầu tư mới chưa qua sử dụng 
• Các loại máy móc, thiết bị; dụng cụ làm việc 
đo lường, thí nghiệm 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
97 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
98 
Mức KH 
hàng năm 
= 
= GTCL 
TSCĐ 
Tỉ lệ khấu 
hao nhanh 
Mức khấu hao hàng năm được xác định 
Tỉ lệ khấu 
hao nhanh 
Tỉ lệ khấu hao 
theo đƣờng thẳng 
* Hệ số 
điều chỉnh 
– 
Giá trị thu 
hồi ƣớc tính 
*  
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
- Hệ số điều chỉnh được quy định 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
112 
Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số 
Đến 4 năm 1,5 
Trên 4 đến 6 năm 2,0 
Trên 6 năm 2,5 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 34 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
113 
Mức khấu hao 
hàng năm 
≤ 
Giá trị 
còn lại 
Nguyên tắc điều chỉnh 
 Khi 
Thời gian sử 
dụng còn lại 
= 
Thời gian sử 
dụng còn lại 
 Chọn 
Mức khấu hao 
hàng năm 
– 
Giá trị thu 
hồi ƣớc tính 
Giá trị 
còn lại 
– 
Giá trị thu 
hồi ƣớc tính 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
VD2.3. Công ty A mua TSCĐ (mới 100%), và đưa 
vào sử dụng ngày 1/1/2015: (đvt: triệu đồng) 
 - Nguyên giá 104 triệu đồng 
 - Thời gian sử dụng dự kiến 5 năm 
 Y/c: Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp số 
dư giảm dần có điều chỉnh, biết rằng giá trị thu hồi 
tài sản khi thanh lý ước tính 4 triệu đồng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
101 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Mức khấu 
hao hàng 
năm 
= 
= 
* 
Tỉ lệ khấu 
hao theo 
năm sử dụng 
2.2.2.3. Khấu hao theo tổng số thứ tự năm sử dụng 
Mức khấu hao hàng năm được xác định 
Tỉ lệ khấu 
hao theo năm 
sử dụng 
Số năm sử dụng còn lại 
Tổng số thứ tự 
năm sử dụng 
* 100% 
– 
Nguyên 
giá 
Giá trị 
thu hồi 
ƣớc tính 
  
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
119 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 35 
VD2.5. Công ty H&K mua TSCĐ mới 100%, và đưa 
vào sử dụng ngày 01/01/2015: 
 - Nguyên giá 105 triệu đồng 
 - Thời gian sử dụng dự kiến 4 năm 
 - Giá trị thu hồi khi thanh lý 5 triệu đồng 
Y/c: Tính khấu hao tài sản cố định theo tổng số thứ 
tự năm sử dụng 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
103 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
2.2.2.4. Khấu hao theo khối lƣợng sản phẩm 
 - Khấu hao tính cho mỗi sản phẩm mà tài sản cố 
định tham gia vào quá trình sản xuất 
 - Điều kiện 
• Có hồ sơ kinh tế kỹ thuật và xác định được 
sản lượng theo công suất thiết kế 
• Xác định được sản lượng sản xuất thực tế 
• Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng ≥ 
50% công suất thiết kế 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
104 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
105 
Mức trích 
khấu hao 
trong kỳ 
Sản lƣợng công 
suất thiết kế 
= 
= 
Sản lƣợng 
sản xuất 
thực tế 
* 
Mức trích 
khấu hao 
bình quân/sp 
– 
Nguyên 
giá 
Giá trị thu 
hồi ƣớc tính 
Mức trích 
khấu hao 
bình quân/sp 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Bài giảng môn TCDN 
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh 36 
VD2.6. Công ty J&I đầu tư máy chụp film mới 
 - Nguyên giá 431 triệu đồng 
 - Sản lượng theo thiết kế 125.000 tấm 
 - Giá trị thu hồi ước tính 6 triệu đồng 
 - Sản lượng thực tế 6 tháng năm 2016 
 Y/c: Tính khấu hao năm 2016 
 TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 106 
Tháng Sản lượng Tháng Sản lượng 
7 4.000 10 5.200 
8 4.500 11 5.300 
9 5.000 12 4.800 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
2.2.3. Mục tiêu quản trị tài sản cố định 
 - Bảo toàn giá trị của tài sản cố định 
 - Không ngừng nâng cao hiệu suất sử dụng tài 
sản cố định 
TCDN P.2 - C.2 - Quản trị tài sản 
107 
 II. QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_5_quan_tri_tai_san_n.pdf