Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 2: Các công cụ trên thị trường tiền tệ và thị trường công cụ phái sinh - Lê Trung Hiếu

Các công cụ trên thị trường tiền tệ (TTTT)

Các loại chứng khoán có thời hạn dưới một năm được xem là các công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ.

Phát hành các loại công cụ này có thể là công ty hoặc Chính phủ nhằm mục địch huy động vốn ngắn hạn hay vốn thiếu hụt tạm thời.

 

pptx 6 trang yennguyen 3880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 2: Các công cụ trên thị trường tiền tệ và thị trường công cụ phái sinh - Lê Trung Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 2: Các công cụ trên thị trường tiền tệ và thị trường công cụ phái sinh - Lê Trung Hiếu

Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 2: Các công cụ trên thị trường tiền tệ và thị trường công cụ phái sinh - Lê Trung Hiếu
Chương 2 C ác công cụ trên thị trường tiền tệ và thị trường công cụ phái sinh 
Ths Lê Trung Hiếu 
Các công cụ trên thị trường tiền tệ (TTTT) 
Các loại chứng khoán có thời hạn dưới một năm được xem là các công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ. 
Phát hành các loại công cụ này có thể là công ty hoặc Chính phủ nhằm mục địch huy động vốn ngắn hạn hay vốn thiếu hụt tạm thời. 
Các hàng hóa trên TTTT thường bao gồm: 
Tín phiếu Kho bạc (Treasury bills). 
Tín phiếu công ty (Commercial paper). 
Chứng chỉ tiền gửi (Certificates of deposit). 
Hợp đồng mua lại (Repurchase agreements). 
Ký quỹ liên bang (Federal funds). 
Chấp nhận của ngân hàng (Banker’s acceptance). 
Dollar ngoại biên (Eurodollar). 
CÁC CÔNG CỤ TRÊN THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH 
Thị trường tài chính phát sinh là thị trường giao dịch các công cụ hay các loại chứng khoán phát sinh. 
Chứng khoán phát sinh (derivative securities) là một loại tài sản tài chính có dòng tiền trong tương lai phụ thuộc vào giá trị của một hay một số tài sản tài chính khác (gọi là tài sản cơ sở - underlying asset). 
Các công cụ tài chính phái sinh bao gồm 
Hợp đồng kỳ hạn (forwards). 
Hợp đồng tương lai (futures). 
Quyền chọn (options) 
Hợp đồng hoán đổi ( swaps). 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_thi_truong_tai_chinh_chuong_2_cac_cong_cu_tren_thi.pptx