Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng - Hoàng Ngọc Nghiêm

I. TỔNG QUAN THUẾ GTGT

1. Khái niệm, mục đích

2. Đối tượng

3. Căn cứ - PP tính thuế

4. Đăng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế

 

ppt 64 trang yennguyen 8220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng - Hoàng Ngọc Nghiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng - Hoàng Ngọc Nghiêm

Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng - Hoàng Ngọc Nghiêm
1 
MÔN: 
 THUẾ NHÀ N Ư ỚC 
DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN 
Th.s Hòang.T.Ngọc Nghiêm 
2 
I. TỔNG QUAN T.GTGT 
II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ 
	GIA TĂNG 
III. VÍ DỤ 
CH ƯƠ NG 2: KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
3 
1. Khái niệm, mục đ ích 
2. Đối t ư ợng 
3. C ă n cứ - PP tính thuế 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
I. TỔNG QUAN THUẾ GTGT 
4 
I. TỔNG QUAN T.GTGT 
1. Khái niệm, mục đ ích: 
a. KN: Thuế giá trị gia t ă ng là loại thuế gián thu tính trên khoản giá trị t ă ng thêm của hàng hóa, d ịch vụ. 
CH ƯƠ NG 2: KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
5 
1. Khái niệm, mục đ ích: 
b. Mục đ ích: 
- Động viên một phần thu nhập của ng ư ời tiêu dùng vào ngân sách nhà n ư ớc 
Hạn chế đư ợc nạn thất thu thuế. 
Thúc đ ẩy chế đ ộ hạch toán k.toán 
Thúc đ ẩy sản xuất phát triển 
Hoàn thiện chính sách thuế. 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
6 
2. Đối t ư ợng: 
a. Đối t ư ợng chịu thuế GTGT : là HH, DV dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam. 
b. Đối t ư ợng nộp thuế GTGT: 
 	Các tổ chức, cá nhân có hoạt đ ộng sản xuất, kinh doanh hoặc NK HH, DV chịu thuế GTGT theo qui đ ịnh. 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
7 
3. C ă n cứ &ph ươ ng pháp tính thuế: 
3.1- C ă n cứ tính thuế GTGT 
3.2. Thuế suất thuế GTGT 
3.3- Ph ươ ng pháp tính thuế GTGT 
3.4. Hóa đơ n chứng từ mua bán hàng hóa, dịch vụ 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
8 
3.1- C ă n cứ tính thuế GTGT : giá tính thuế và thuế suất. 
a- Giá tính thuế GTGT: 
- Đối với hàng hóa, dịch vụ do c ơ sở SX, KD bán ra là giá đ ã có thuế TTĐB nh ư ng ch ư a có thuế GTGT. 
	Đ/v TH giảm giá => giá tính thuế là giá đ ã giảm giá. 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế: 
9 
3.1- C ă n cứ tính thuế GTGT (tt) 
a- Giá tính thuế GTGT: 
- Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) thuế TTĐB (nếu có). VD. 
	Đ/v TH giảm, miễn TNK => giá HH NK + TNK nộp. 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
10 
3.1- C ă n cứ tính thuế GTGT (tt) 
a- Giá tính thuế GTGT: 
- Đối với HH, DV có tính đ ặc thù dùng các chứng từ nh ư tem b ư u chính, vé c ư ớc vận tải, vé xổ số kiến thiết...=> là giá đ ã có T. GTGT 	 	Giá thanh toán 
Giá ch ư a có thuế GTGT = --------------------- 
	 	 1 + (%) thuế suất . 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
11 
a- Giá tính thuế GTGT: 
- Đối với sách, báo, tạp chí bán theo giá phát hành (giá bìa) => là giá đ ã có thuế GTGT. (VD) 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
12 
3.2. Thuế suất thuế GTGT 
- Thuế suất 0%: áp dụng đ ối với HH, DV XK (gia công XK hoặc không thuộc diện chịu thuế GTGT XK) 
- Thuế suất 5%:(Sách GT) 
- Thuế suất 10%: HH, DV không chịu Tsuất 0% ,5%. 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
13 
3.3- Ph ươ ng pháp tính thuế GTGT : 
a. Ph ươ ng pháp khấu trừ thuế: 
- Đối t ư ợng áp dụng. 
Xác đ ịnh thuế GTGT phải nộp : 
Soá thueá GTGT 
 phaûi noäp 
= 
Thueá GTGT 
 ñaàu ra 
- 
Thueá GTGT ñaàu vaøo ñöôïc khaáu tröø 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
14 
3.3- Ph ươ ng pháp tính thuế GTGT (tt): 
a- Ph ươ ng pháp khấu trừ thuế: 
- Thuế GTGT đ ầu ra = giá tính thuế x thuế suất. 
- Thuế GTGT đ ầu vào = tổng số thuế GTGT ghi trên hoá đơ n GTGT mua hàng hóa, dịch vụ . 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
15 
3.3- Ph ươ ng pháp tính thuế GTGT : 
b- Ph ươ ng pháp trực tiếp trên GTGT: 
- Đối t ư ợng áp: Tổ chức, cá nhân ch ư a thực hiện đ ầy đ ủ các đ iều kiện về kế toán, hóa đơ n nh ư kinh doanh mua, bán vàng, bạc, đ á quý, ngoại tệ. 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
16 
3.3- Ph ươ ng pháp tính thuế GTGT : 
b- Ph ươ ng pháp trực tiếp trên GTGT: 
Xác đ ịnh thuế GTGT phải nộp (VD) 
Soá thueá GTGT phaûi noäp 
= 
GTGT cuûa HH 
 DV chòu thueá 
x 
Thueá suaát cuûa HH, DV ñoù 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
17 
3.3- Ph ươ ng pháp tính thuế GTGT : 
b- Ph ươ ng pháp trực tiếp trên GTGT: 
Trong đ ó: 
GTGT cuûa HH, DV 
= 
Doanh soá cuûa HH, DV baùn ra 
- 
Giaù voán cuûa HH, DV baùn ra 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
18 
3.4. Hóa đơ n chứng từ mua bán hàng hóa, dịch vụ: 
- Hoá đơ n, chứng từ hợp pháp là: HĐ do BTC phát hành, HĐ do c ơ sở KD in đ ể sử dụng theo mẫu quy đ ịnh đư ợc c ơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng. 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
19 
3.4. Hóa đơ n chứng từ mua bán hàng hóa, dịch vụ (tt) 
- Theo ph ươ ng pháp khấu trừ: sử dụng hoá đơ n GTGT. (trừ TH đư ợc dùng HĐ đ ặc thù ghi giá có thuế GTGT). 
- Theo ph ươ ng pháp trực tiếp: sử dụng HĐ bán hàng. 
3. C ă n cứ & ph ươ ng pháp tính thuế (tt) 
20 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
4.1- Đ ă ng ký nộp thuế 
4.2- Kê khai thuế GTGT 
4.3- Quyết toán thuế GTGT 
4.4- Hoàn thuế GTGT 
21 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
4.1- Đ ă ng ký nộp thuế: Các c ơ sở KD có trụ sở ở đ âu thì đă ng ký nộp thuế GTGT với CQ thuế đ ịa ph ươ ng đ ó. 
22 
4.2- Kê khai thuế GTGT: theo quy đ ịnh 
- Các c ơ sở KD HH, DV chịu thuế GTGT: mẫu số 01/GTGT, 02/GTGT, 03/GTGT, 04/GTGT, 05/GTGT, 06/GTGT, 07A/GTGT, 07B/GTGT và 07C/GTGT trong vòng 20 ngày đ ầu tháng tiếp theo. 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
23 
4.3- Quyết toán thuế GTGT: 
- trong vòng 90 ngày kể từ ngày kết thúc n ă m quyết toán thuế . 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
24 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
4.4- Hoàn thuế GTGT 
- Theo ph ươ ng pháp khấu trừ: 3 tháng liên tục trở lên có số thuế đ ầu vào ch ư a đư ợc khấu trừ hết. (VD) 
25 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
4.4- Hoàn thuế GTGT 
- Đối với c ơ sở KD đ ầu t ư mới ch ư a hoạt đ ộng => ch ư a phát sinh thuế đ ầu ra, nếu thời gian đ ầu t ư từ một n ă m trở lên đư ợc xét hoàn thuế đ ầu vào theo từng n ă m. Nếu số thuế GTGT đư ợc hoàn có giá trị từ 200 triệu đ ồng trở lên thì đư ợc xét hoàn thuế từng quý. 
26 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
4.4- Hoàn thuế GTGT 
- Hồn thuế giá trị gia tăng kh ác: 
	a) Các dự án sử dụng vốn ODA kh ơ ng hồn lại: chủ dự án hoặc nhà thầu chính được hồn lại số thuế giá trị gia tăng đã trả trong giá mua hàng hố, dịch vụ sử dụng cho dự án. 
	b) Tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo của tổ chức, cá nhân nước ngồi mua hàng hố, dịch vụ tại Việt Nam cĩ thuế giá trị gia tăng để viện trợ nhân đạo được hồn lại số thuế giá trị gia tăng của hàng hĩa đĩ. 
27 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
c) Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về Ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam theo giá có thuế giá trị gia tăng để sử dụng được hoàn lại số thuế giá trị gia tăng đã trả ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng. 
d) Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về Ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam theo giá có thuế giá trị gia tăng để sử dụng được hoàn lại số thuế giá trị gia tăng đã trả ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng. 
đ) Cơ sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. 
28 
4. Đ ă ng ký, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế 
4.4- Hoàn thuế GTGT 
	– Hồ s ơ hoàn thuế GTGT: 
	Để đư ợc hoàn thuế GTGT c ơ sở phải lập công v ă n xin hoàn thuế và lập hồ s ơ hoàn thuế – theo biểu mẫu quy đ ịnh. 
29 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
30 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
Khi mua vật t ư , hàng hoá, TSCĐ, bất đ ộng sản, phí vận chuyển. bốc dở theo Ph ươ ng pháp khấu trừ, 
Nợ TK152, 153, 156, 211, 212, 213, 611, 217- giá trị không có VAT 
Nợ TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ 
	Có TK.111, 112, 331..- Tổng thanh toán 
31 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
(2) Mua VT-HH-CCDC dùng ngay vào SXKD theo Ph ươ ng pháp khấu trừ, 
Nợ TK.621, 623, 627, 641, 642, 241, 142, 242, 632- Giá ch ư a thuế 
Nợ TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ 
	Có TK.111, 112, 331 Tổng thanh toán 
32 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
(3) Khi nhập khẩu vật liệu, hàng hoá, TSCĐ, (Theo tỷ giá thực tế ngay tại thời đ iểm phát sinh nghiệp vụ hoặc giá bình quân), 	 
Nợ TK.152, 156, 211- Giá ch ư a có thuế GTGT hàng nhập khẩu 
	Có TK.111, 112, 331.... Tổng thanh toán 
	Có TK.333 - Thuế và khoản phải nộp NN 
33 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
Đối với thuế GTGT hàng nhập khẩu, 
* Nếu hàng nhập khẩu dùng vào SXKD thuộc đ ối t ư ợng chịu thuế GTGT theo Ph ươ ng pháp khấu trừ, ghi: 
Nợ TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ 
	Có TK.33312- Thuế, các khoản phải 
	nộp NN 
34 
Đối với thuế GTGT hàng nhập khẩu, 
* Nếu hàng nhập khẩu dùng vào SXKD không thuộc đ ối t ư ợng chịu thuế GTGT theo ph ươ ng pháp khấu trừ, ghi: 
Nợ TK.152, 156, 211,.. Giá ch ư a có thuế GTGT hàng nhập khẩu 
	Có TK.33312- Thuế. các khoản phải nộp NN 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
35 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
(4) Tr ư ờng hợp trả lại hàng mua hoặc hàng mua đư ợc giảm giá theo ph ươ ng pháp khấu trừ, 
Nợ TK.111, 112, 331,..- Tổng thanh toán 
	Có TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ 
	Có TK.152, 153, 156, 211.... Giá mua ch ư a thuế GTGT 
36 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
(5) Đối với vật t ư , hàng hoá, TSCĐ, bất đ ộng sản,.. dùng cho SXKD thuộc đ ối t ư ợng chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT nh ư ng DN không hạch toán riêng 	 
Nợ TK.152, 153, 156, 211, 212, 213, 611, 217- Giá ch ư a thuế 
Nợ TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ 
	Có TK.111, 112, 331....- Tổng thanh toán 
37 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
(6) Cuối kỳ, kế toán xác đ ịnh thuế GTGT đ ầu vào đư ợc khấu trừ, không khấu trừ trên c ơ sở phân bổ theo tỷ lệ doanh thu. 
Nợ TK.3331- Thuế, các khoản phải nộp NN. 
	Có TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ. 
38 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
* Nếu là hàng hoá, dịch vụ, số thuế GTGT đ ầu vào không đư ợc khấu trừ đư ợc tính vào giá vốn của hàng bán trong kỳ, ghi: 
Nợ TK.632- Giá vốn hàng bán. 
	Có TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ. 
39 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
* Tr ư ờng hợp số thuế GTGT không đư ợc khấu trừ có giá trị lớn đư ợc phân bổ nhiều kỳ vào giá vốn hàng bán. 
Nợ TK.142, 242- Chi phí trả tr ư ớc ngắn hạn, 
	 dài hạn. 
	Có TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ. 
40 
* Định kỳ, phân bổ số thuế GTGT không đư ợc khấu trừ: 
Nợ TK.632- Giá vốn hàng bán. 
	Có TK.142, 242- Chi phí trả tr ư ớc ngắn hạn, dài hạn. 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
41 
Nếu là TSCĐ, số thuế GTGT đ ầu vào không đư ợc khấu trừ đư ợc phân bổ nhiều kỳ vào chi phí 
Nợ TK142, 242- Chi phí trả tr ư ớc ngắn - dài hạn. 
	Có TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ. 
* Định kỳ, phân bổ số thuế GTGT không đư ợc khấu trừ: 
Nợ TK 623, 627, 641, 642,.... 
	Có TK 142, 242- Chi phí trả tr ư ớc ngắn - dài hạn. 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
42 
(7) Mua VT, HH, TSCĐ bị tổn thất do thiên tai, hoả hoạn, bị mất, xác đ ịnh do trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân phải bồi th ư ờng thì thuế GTGT đ ầu vào của số hàng hoá này không đư ợc tính vào thuế GTGT đư ợc khấu trừ khi kê khai thuế GTGT phải nộp; kế toán ghi: 
Nợ TK.138- Phải thu khác Ch ư a xác đ ịnh n/nhân 
Nợ TK.334, 632,....Theo q/ đ ịnh cấp thẩm quyền.. 
	Có TK.133- 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
43 
(8) Với HH, DV có đ ủ đ iều kiện- lập thủ tục đư ợc hoàn thuế GTGT 
Nợ TK.111, 112,... 
	Có TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ. 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
44 
(9) Cuối tháng, kế toán xác đ ịnh thuế GTGT đ ầu vào đư ợc khấu trừ với thuế GTGT đ ầu ra 
Nợ TK.3331- Thuế và các khoản phải nộp nhà n ư ớc. 
	Có TK.133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ. 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
45 
(9) Khi nộp thuế GTGT vào ngân sách 
Nợ TK.3331- Thuế và các khoản phải nộp NN 
	Có TK.111, 112- 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
46 
(10) Nếu số thuế GTGT phải nộp đư ợc giảm trừ, đư ợc trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, ghi: 
Nợ TK.3331- Thuế và các khoản phải nộp nhà n ư ớc.	Có TK.711- thu nhập khác 
* Nếu số thuế GTGT đư ợc giảm trừ, đư ợc ngân sách nhà n ư ớc trả lại bằng tiền, ghi: 
Nợ TK.111,112- 
	Có TK.33311- Thuế và các khoản phải nộp NN 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
47 
Khi bán HH, DV thuộc đ ối t ư ợng chịu thuế GTGT, 
Nợ TK.111, 112, 131,.... Tổng thanh toán 
	Có TK.511, 512- Doanh thu bán hàng 
	Có TK.3331- Thuế GTGT phải nộp 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
48 
(2) Sử dụng thành phẩm trả l ươ ng , th ư ởng cho công nhân viên 
Nợ TK.632- Giá vốn hàng bán 
	Có TK.155- Thành phẩm 
Nợ TK.334- Phải trả ng ư ời lao đ ộng 
	Có TK. 512- Doanh thu bán hàng nội bộ 
	Có TK. 3331- Thuế GTGT phải nộp 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
49 
(3) Mang thành phẩm trao đ ổi 
Nợ TK.131 (Tổng giá trị thanh toán) 
	Có TK.511, 512- Giá bán ch ư a thuế 
	Có TK.333- Thuế GTGT phải nộp 
* Giá trị vật t ư , hàng hoá trao đ ổi nhập về 
Nợ TK. 152, 153, 156,.... 
Nợ TK. 133- Thuế GTGT đư ợc khấu trừ 
	Có TK.131- Phải thu khách hàng (Giá trị t/toán) 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
50 
(4) Bán thành phẩm qua đ ại lý : Doanh thu bán hàng của đ ại lý đư ợc tính trên c ơ sở bảng kê hóa đơ n của SP đ ã tiêu thụ do các đ ại lý gởi về. Các đ aị lý đư ợc h ư ởng tiền hoa hồng theo doanh thu bán đư ợc. 
Nợ TK.111, 112, 131- Tổng giá trị thanh toán 
	Có TK.511, 512- Giá bán ch ư a thuế 
	Có TK.333- Thuế GTGT phải nộp 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
51 
(4) Thuế tiêu thụ đ ặc biệt, hoặc xuất khẩu, VAT trực tiếp phải nộp làm giảm doanh thu bán hàng 
Nợ TK.511, 512- Doanh thu 
	Có TK.3332, 3333- Thuế và các khoản 	phải nộp cho nhà n ư ớc 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
52 
(5) Chiết khấu th ươ ng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ 
Nợ TK.521, 531, 532- Các khoản làm giảm trừ 
	doanh thu. 
Nợ TK.333- Thuế và các khoản phải nộp cho 
	 nhà n ư ớc 
	Có TK.111, 112, 131 
CH ƯƠ NG 2:  KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG II. KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
53 
III. VÍ DỤ 
Công ty bán hàng hoá A với giá ch ư a thuế là 20.000.000 đ , ch ư a thu tiền, thuế suất T.GTGT: 10% 
54 
VÍ DỤ 
2. C ơ sở SX giấy vàng mã, giá bán ch ư a thuế TTĐB, ch ư a thuế GTGT là 10.000.000 đ , tỷ suất thuế TTĐB là 70%, thuế GTGT là 10%, ch ư a thu tiền 
55 
VÍ DỤ 
3. Công ty A nhập khẩu xe h ơ i trị giá 600.000.000 đ /chiếc (FOB), thuế suất nhập khẩu là 90%, thuế TTĐB là 50% và thuế GTGT hàng nhập là 10%. 
56 
VÍ DỤ 
4. Cửa hàng xe máy, bán xe theo giá trả ngay là 30.000.000 đ /chiếc, theo ph ươ ng thức trả góp là 36.000.000 đ /chiếc (Lãi trả góp 6.000.000 đ /chiếc) T/s T.GTGT 10% 
57 
VÍ DỤ 
5. Công ty đ ầu t ư và phát triển nhà A đư ợc nhà n ư ớc giao cho 10.000m2 đ ất đ ể xây dựng nhà đ ể bán cho ng ư ời dân, trong đ ó 3.000m2 đ ất sử dụng làm đư ờng nội bộ không phải nộp tiền sử dụng đ ất. Tiền sử dụng đ ất phải nộp cho nhà n ư ớc với giá 400.000 đ /m2. Công ty bán 01 c ă n nhà với giá 600tr đ không có T.GTGT (Trong đ ó giá nhà là 400tr, giá chuyển quyền sử dụng đ ất là 200tr), thuế suất GTGT bán nhà _ XD là 10%., dien tich nha 50m2 
58 
VÍ DỤ 
(6) Mua Nguyên vật liệu chính số l ư ợng 6.000kg, đơ n giá ch ư a thuế là 11.500 đ /kg, tỷ lệ thuế GTGT là 10%, doanh nghiệp trả 60% trên tổng thanh toán bằng tiền mặt 
59 
VÍ DỤ 
(7) Mua trả bằng tiền mặt và xuất thẳng dùng cho PX SX SP A với số l ư ợng 1.000kg vật liệu phụ, giá ch ư a thuế 6.500 đ /kg, tỷ lệ thuế GTGT là 10%. 
60 
VÍ DỤ 
 (8) Nhận đư ợc hoá đơ n mua 10T nguyên vật liệu chính với giá ch ư a thuế là 2tr/T, tỷ lệ thuế GTGT là 5% đ ã nhập kho 9T, còn 1T hàng ch ư a nhập kho và ch ư a rõ nguyên nhân và doanh nghiệp ch ư a tiền cho nhà cung cấp E. 
61 
VÍ DỤ 
(9) Nhà cung cấp E đ ã xem xét lại là do thủ kho xuất thiếu hàng, đ ề nghị đ iều chỉnh lại hoá đơ n đ ã xuất cho doanh nghiệp theo số l ư ợng hàng nhập thực tế và doanh nghiệp đ ã đ ồng ý và chuyển trả tiền hàng bằng tiền gởi ngân hàng 
62 
VÍ DỤ 
(10) Xuất bán 500 sản phẩm A cho công ty H ư ng Thịnh theo hình thức trả góp, với giá bán ch ư a thuế trả ngay là.26.000 đ /sản phẩm, giá bán trả góp là 30.000 đ /SP, tỷ lệ thuế GTGT là 10%, đ ã thu 50% tiền gởi ngân hàng. 
63 
VÍ DỤ 
(11) Doanh nghiệp xuất bán 600spA, 1.200spB với giá bán đơ n vị ch ư a thuế lần l ư ợt là: 25.000 đ /SP, 32.000 đ /SP, tỷ lệ thuế GTGT là 10%, ch ư a thu tiền ng ư ời mua 
64 
CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_2_ke_toan_thue_gia_tri_gia_ta.ppt