Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 7: Kế toán thuế tài nguyên - Hoàng Ngọc Nghiêm
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TÀI NGUYÊN
1. Khái niệm thuế tài nguyên:
* Đánh vào tài nguyên khai thác được.
2. Đối tượng nộp thuế và chịu thuế:
a. Đối tượng nộp thuế: Mọi tổ chức cá nhân.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 7: Kế toán thuế tài nguyên - Hoàng Ngọc Nghiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 7: Kế toán thuế tài nguyên - Hoàng Ngọc Nghiêm
1 MÔN: THUẾ NHÀ N Ư ỚC DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN Th.s Hòang.T.Ngọc Nghiêm 2 I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TÀI NGUYÊN 1. Khái niệm t huế tài nguyên: * Đánh vào tài nguyên khai thác được. 2 . Đối tượng nộp thuế và chịu thuế : a. Đối tượng nộp thuế: Mọi tổ chức cá nhân. CH ƯƠ NG 7: KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN 3 2 . Đối tượng nộp thuế và chịu thuế : b. Đối tượng chịu thuế: Là tài nguyên thiên trong phạm vi chủ quyền của nước CHXHCNVN gồm: - Khoáng sản kim lọai; không kim loại; dầu mỏ; khí đốt; sản phẩm của rừng tự nhiên: gồm gỗ, tre, nứa; thuỷ sản tự nhiên: động vật, thực vật ở biển, sông, đầm ao... CH ƯƠ NG 7: KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN 4 CH ƯƠ NG 7: KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN 3. Căn cứ tính thuế: Thueá taøi nguyeân phaûi noäp trong k yø = Soá löôïng taøi nguyeân khai thaùc (1) x Giaù tính thueá ñôn vò taøi nguyeân (2) x Thueá suaát (3) - Soá thueá taøi nguyeân ñöôïc mieãn, giaûm (neáu coù) (4) 5 CH ƯƠ NG 7: KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN 3. Căn cứ tính thuế: (1)- Sản l ư ợng tài nguyên th ươ ng phẩm thực tế khai thác: Là số l ư ợng, trọng l ư ợng, khối l ư ợng của tài nguyên khai thác thực tế trong kỳ nộp thuế. T.Hợp khai thác thủ công, phân tán c ơ quan thuế phối hợp với chính quyền địa phương đ ể nộp thuế khoán. 6 CH ƯƠ NG 7: KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN 3. Căn cứ tính thuế: (2)- Giá tính thuế đơn vị tài nguyên: Là giá bán trừ các chi phí vận chuyển, bốc xếp; nếu đưa vào sản xuất tiếp thì áp dụng giá do UBND tỉnh, TP quy định. (3)- Thuế suất: Theo biểu thuế ban hành . 7. 4.5- Đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên: (tài liệu) 7 CH ƯƠ NG 7: KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN II. KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN Xác đ ịnh số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất chung, ghi: Nợ TK.6278- Chi phí sản xuất chung Có TK.3336- Thuế tài nguyên Khi nộp thuế tài nguyên vào ngân sách nhà n ư ớc, ghi: Nợ TK.3336- Thuế tài nguyên Có TK.111, 112...- Tiền 8 CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG!
File đính kèm:
- bai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_7_ke_toan_thue_tai_nguyen_hoa.ppt