Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 9: Thuế khác - Hoàng Ngọc Nghiêm

9.2/. Thuế chuyển quyền sử dụng đất:

9.2.1- Khái niệm: Đánh vào hđộng chuyển quyền SDĐ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất.

Mục đích: điều tiết một phần thu nhập của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền SDĐ chuyển nhượng.

 

ppt 18 trang yennguyen 4380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 9: Thuế khác - Hoàng Ngọc Nghiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 9: Thuế khác - Hoàng Ngọc Nghiêm

Bài giảng Thuế nhà nước - Chương 9: Thuế khác - Hoàng Ngọc Nghiêm
1 
MÔN: 
 THUẾ NHÀ N Ư ỚC 
DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN 
Th.s Hòang.T.Ngọc Nghiêm 
2 
9.2/. Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 
9.2 .1- Khái niệm: Đánh vào hđộng chuyển quyền SDĐ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất. 
Mục đích: điều tiết một phần thu nhập của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền SDĐ chuyển nhượng. 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
3 
9.2/. Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 
9.2 .2- Đối tượng nộp thuế: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân 
9.2 .3- Đối tượng chịu thuế: là Gtrị Dtích đất chuyển nhượng trừ TH: NN giao đất, cho thuê đất; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trả lại đất cho NN hoặc NN thu hồi đất; NN bán nhà; ly hôn, thừa kế; CQ SDĐ giữa: vợ chồng; cha mẹ, anh chị em ruột .. . 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
4 
CH ƯƠ NG 9:THUẾ KHÁC 
9.2/. Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 
9.2 . 4 - Căn cứ tính thuế: 
Thueá chuyeån quyeàn söû duïng ñaát 
= 
Dieän tích ñaát chuyeån quyeàn 
 (1) 
x 
Giaù 
ñaát 
(2) 
x 
Thueá suaát thueá chuyeån quyeàn söû duïng ñaát 
(3) 
5 
9.2/. Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 
9.2 . 4 - Căn cứ tính thuế: 
(1) D iện tích đất tính thuế chuyển quyền sử dụng đất : là diện tích đất thực tế chuyển quyền sử dụng. 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
6 
9.2/. Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 
9.2 . 4 - Căn cứ tính thuế: 
(2) Giá đất : 
- Giá đất tính thuế theo kh ung giá q đ ịnh. 
- Nếu đấu giá : là giá trúng đấu giá nhưng không thấp hơn khung giá qđịnh của CP. 
- Đ/với đất ao, đất vườn nằm trong khu dân cư thì giá đất tính thuế được xác định trong Giấy CN quyền SDĐ. 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
7 
9.2/. Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 
9.2 . 4 - Căn cứ tính thuế: 
(3) T huế suất thuế chuyển quyền SD đất : 
	- Đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâ m nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm mụối, thuế suất là 2% . 
	- Đối với đất ở, đất xây dựng công trình và các loại đất khác : 4% . 
9.2 .5- Miễn giảm thuế:(tự tham khảo) 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
8 
9.3 /. Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 
9.3 .1- Khái niệm: Đánh vào Hđộng SDụng đất SX NN. 
9.3 .2- Đối tượng nộp thuế: Mọi tổ chức, cá trừ thuê đất. 
9.3 .3- Đối tượng chịu thuế: gồm đ ất 
 T rồng trọt; nuôi trồng tsản; trồng rừng. 
Trừ : Đất có rừng tự nhiên; đồng cỏ tự nhiên; dùng để ở. 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
9 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
9.3 /. Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 
9.3 .4- Căn cứ tính thuế: (Tuỳ vào hạng đất) 
Möùc thueá söû duïng ñaát noâng nghieäp 
= 
Dieän 
tích 
(ha) 
(1) 
x 
Ñònh suaát thueá 
(kg thoùc/ha) 
(2) 
x 
Giaù thoùc 
(ñoàng/kg) 
(3) 
Đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần thì: 
Thuế SDĐ NN (năm) = 4% x GTrị slượng. 
10 
9.3 /. Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 
9.3 .4-Căn cứ tính thuế:(Tuỳ hạng đất) 
(1) Diện tích đất (ha): Diện tích trên sổ địa chính NN 
(2) Định suất thuế: (xem tài liệu) 
(3) Giá thóc: Giá thực tế của vụ mùa năm trước. 
9.3 .5- Miễn giảm thuế : (tự nghiên cứu) 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
11 
II. KẾ TOÁN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
	Xác đ ịnh số thuế sử dụng đ ât nông nghiệp phải nộp tính vào chi phí QLDN: 
	Nợ TK.6425- chi phí QLDN 
	Có TK.3338- thuế khác 
	Khi nộp thuế sử dụng đ ât nông nghiệp vào ngân sách nhà n ư ớc, ghi: 
	Nợ TK.3338- 
	Có TK.111, 112...- Tiền 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
12 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
9.5 /- Thuế môn bài: 
9.5 .1- Khái niệm: Là khỏan thuế cố định mà các đơn vị KD phải nộp theo năm tài chính nhằm trang trải chi phí về quản lý hành chính của Nhà nước. 
9.5 .2- Đối tượng nộp thuế: Tổ chức, cá nhân kinh doanh 
13 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
9.5 /- Thuế môn bài: 
9.5 .3- Mức thuế môn bài: 
	 9.5 .3.1- Đối với các tổ chức kinh doanh: 
BAÄC T HUEÁ MOÂN BAØI 
VOÁN ÑAÊNG KYÙ  
MÖÙC THUEÁ MOÂN BAØI CAÛ NAÊM 
- Baäc 1 
Treân 10 tyû 
3.000.000 
- Baäc 2 
Töø 5 tyû ñeán 10 tyû 
2.000.000 
- Baäc 3 
Töø 2 tyû ñeán döôùi 5 tyû 
1.500.000 
- Baäc 4 
Döôùi 2 tyû 
1.000.000 
14 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
9.5 /- Thuế môn bài: 
9.5 .3- Mức thuế môn bài: 
	Trừ một số trường hợp HToán toàn ngành(VDụ) 
	9.5 .3.2 – Đối với các cá nhân, hộ kinh: 
15 
BAÄC T HUEÁ 
Thu nhaäp 1 thaùng 
(Ñvt: 1.000) 
Möùc thueá caû naêm 
(Ñvt: 1.000) 
- Baäc 1 
Treân 1.500 
1.000 
- Baäc 2 
Treân 1.000 ñeán 1.500 
750 
- Baäc 3 
Treân 750 ñeán 1.000 
500 
- Baäc 4 
Treân 500 ñeán 750 
300 
- Baäc 5 
Treân 300 ñeán 500 
100 
- Baäc 6 
Baèng, thaáp hôn 300 
50 
16 
II. KẾ TOÁN THUẾ MÔN BÀI 
	Xác đ ịnh số thuế môn bài phải nộp tính vào chi phí QLDN: 
	Nợ TK.6425- chi phí QLDN 
	Có TK.3338- thuế môn bài 
	Khi nộp thuế môn bài vào ngân sách nhà n ư ớc, ghi: 
	Nợ TK.3338- môn bài 
	Có TK.111, 112...- Tiền 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
17 
II. KẾ TOÁN THUẾ MÔN BÀI 
	Xác đ ịnh số thuế môn bài phải nộp tính vào chi phí QLDN: 
	Nợ TK.6425- chi phí QLDN 
	Có TK.3338- thuế khác (môn bài) 
	Khi nộp thuế môn bài vào ng ân sách nhà n ư ớc, ghi: 
	Nợ TK.3338- thuế khác (môn bài) 
	Có TK.111, 112...- Tiền 
CH ƯƠ NG 9: THUẾ KHÁC 
18 
CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_9_thue_khac_hoang_ngoc_nghiem.ppt