Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 3: Tín dụng - Nguyễn Vĩnh Hùng
Tín dụng là một phạm trù kinh tế, ra đời và phát triển gắn liền với nền sản xuất hàng hóa.
Có thể hiểu tín dụng theo các khía cạnh:
Tín dụng là quan hệ vay mượn dựa theo nguyên tắc hoàn trả.
Tín dụng phản ảnh quan hệ sử dụng vốn giữa các tác nhân.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 3: Tín dụng - Nguyễn Vĩnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 3: Tín dụng - Nguyễn Vĩnh Hùng
11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 1 TÍN DỤNG TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VAI TRÒ TÍN DỤNG CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 3 Tín dụng là một phạm trù kinh tế, ra đ ời và phát triển gắn liền với nền sản xuất hàng hóa. Có thể hiểu tín dụng theo các khía cạnh: Tín dụng là quan hệ vay m ư ợn dựa theo nguyên tắc hoàn trả. Tín dụng phản ảnh quan hệ sử dụng vốn giữa các tác nhân. KHÁI NIỆM TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 4 Các đ ặc đ iểm của tín dụng: Ng ư ời cho vay chuyển giao vốn cho ng ư ời đ i vay Ng ư ời đ i vay đư ợc quyền sử dụng vốn vay theo thời gian thỏa thuận Ng ư ời đ i vay hoàn trả tiền vay và lãi cho ng ư ời cho vay khi đ áo hạn. Nh ư vậy: Tính hoàn trả là đ ặc tr ư ng c ơ bản của tín dụng. Ng ư ời cho vay tin t ư ởng vào khả n ă ng trả nợ của ng ư ời đ i vay. Lãi suất phụ thuộc vào mức đ ộ tín nhiệm của ng ư ời đ i vay ĐẶC ĐIỂM TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 5 Chức n ă ng phân phối (thuộc phạm trù tài chính) Đối t ư ợng: Các nguồn vốn nhàn rỗi của các chủ thể xã hội Chủ thể tham gia tín dụng => Cung và cầu tín dụng, gồm: Chính phủ Doanh nghiệp Cá nhân và hộ gia đ ình CHỨC NĂNG TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 6 Đặc đ iểm: Phân phối theo nguyên tắc có hoàn trả Phân phối theo c ơ chế đ iều tiết trực tiếp hay gián tiếp C ơ chế trực tiếp => thông qua thị tr ư ờng chứng khoán (phát hành chứng khoán nợ) C ơ chế gián tiếp => thông qua các đ ịnh chế tài chính trung gian (các hợp đ ồng tín dụng) CHỨC NĂNG TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 7 Chức n ă ng kiểm tra: Đối t ư ợng => sử dụng vốn vay Chủ thể => ng ư ời cho vay Nội dung: Kiểm tra mức đ ộ tín nhiệm Đánh giá tính hiệu quả của dự án vay nợ Đặc đ iểm: Kiểm tra đư ợc thực hiện d ư ới hình thức giá trị Kiểm tra tr ư ớc, trong và sau khi thực hiện dự án CHỨC NĂNG TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 8 Tập trung vốn, tài trợ v ơ n cho sự đ ầu t ư phát triển kinh tế xã hội Tín dụng là một ph ươ ng thức tập trung vốn => tập trung các nguồn vốn nhàn rổi => hình thành nên nguồn vốn cho vay có quy mô lớn , => tài trợ cho các dự án đ ầu t ư phát triển. VAI TRÒ TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 9 Đối với doanh nghiệp: Tín dụng góp phần đ ảm bảo tính liên tục của hoạt đ ộng kinh doanh. Tín dụng góp phần mở rộng quy mô kinh doanh. => Khai thác tối ư u khả n ă ng kinh doanh của doanh nghiệp VAI TRÒ TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 10 Đối với nền kinh tế quốc dân: Tín dụng góp phần thực hiện các ch ươ ng trình dự án có tầm chiến l ư ợc quốc gia Tín dụng góp phần đ iều chỉnh c ơ cấu kinh tế VAI TRÒ TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 11 Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn: Đẩy nhanh tốc đ ộ luân chuyển vốn, tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội. Giảm thời gian ngừng sản xuất kinh doanh => thúc đ ẩy các doanh nghiệp t ă ng c ư ờng hạch toán kinh tế VAI TRÒ TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 12 Ổn đ ịnh giá cả và tiền tệ: Góp phần đ iều hòa cung cầu tiền tệ => Tạo nên sự cân đ ối tiền – hàng . Đẩy mạnh công tác thanh toán qua ngân hàng => Tạo ra nhiều ph ươ ng tiện chuyển tải giá trị tham gia vào quá trình thanh toán và l ư u thông hàng hóa. VAI TRÒ TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 13 Nâng cao đ ời sống xã hội: Tín dụng chính sách của nhà n ư ớc trong việc xóa đ ói giảm nghèo. Tín dụng tiêu dùng trong việc thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội VAI TRÒ TÍN DỤNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 14 TÍN DỤNG NHÀ N Ư ỚC Huy đ ộng vốn: Huy đ ộng vốn trong n ư ớc Phát hành trái phiếu. Huy đ ộng vốn n ư ớc ngoài Vay ODA Cho vay vốn: Thực hiện tín dụng chính sách/chỉ đ ịnh. Lãi suất ư u đ ãi Các đơ n vị thực hiện tín dụng ư u đ ãi: Ngân hàng Chính sách Xã hội Ngân hàng Phát triển Việt Nam 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 15 Khái niệm: Quan hệ tín dụng phát sinh trong quá trình mua bán chịu hàng hoá giữa các doanh nghiệp với nhau. Bên bán Bên mua H (T) TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 16 Đối t ư ợng: Hàng hóa ‘ nhàn rỗi’ của những doanh nghiệp sản xuất = > Quy mô tín dụng phụ thuộc vào quy mô hàng hóa mua bán chịu. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 17 Chủ thể: Các doanh nghiệp có sự gắn kết trong kinh doanh => Lĩnh vực sản xuất và Lĩnh vực phân phối . Quy mô tín dụng th ươ ng mại gia t ă ng theo quy mô phát triển của nền sản xuất hàng hóa. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 18 Công cụ tín dụng th ươ ng mại: Th ươ ng phiếu là giấy tờ có giá, ghi nhận khoản nợ phát sinh trong quá trình mua bán chịu. Công dụng của th ươ ng phiếu: Công cụ mua bán chịu. Công cụ thanh toán. Tài sản đ ảm bảo vay nợ . TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 19 Th ươ ng phiếu có tính trừu t ư ợng: Th ươ ng phiếu không phải là v ă n t ư , hợp đ ồng hay là hóa đơ n bán hàng hoá mà là một loại chứng khoán (chứng khoán nợ - trái quyền về tiền bạc). Th ươ ng phiếu là lệnh trả tiền vô đ iều kiện : Đến hạn, ng ư ời thanh toán phải chi trả nợ cho chủ nợ, không đư ợc trì hoãn => Tất cả những ng ư ời chuyển nh ư ợng liên quan đ ến th ươ ng phiếu phải có trách nhiện liên đ ới trong việc thanh toán. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 20 Th ươ ng phiếu có tính l ư u thông: Trong thời gian hiệu lực, th ươ ng phiếu đư ợc sử dụng nh ư là ph ươ ng tiện thanh toán => luân chuyển từ ng ư ời này đ ến ng ư ời khác. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 21 Phân loại th ươ ng phiếu: Hối phiếu đòi nợ: Là một loại th ươ ng phiếu do ng ư ời chủ nợ lập đ ể ra lệnh cho ng ư ời thiếu nợ trả một khoản tiền nhất đ ịnh. Hối phiếu đư ợc phát hành dựa trên hành vi th ươ ng mại Hối phiếu ghi nhận nợ: Là một loại th ươ ng phiếu mà ng ư ời phát hành cam kết trả cho một ng ư ời khác (ng ư ời thụ h ư ởng) hay theo lệnh của ng ư ời này một số tiền nhất đ ịnh vào một ngày nhất đ ịnh. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 22 So sánh giữa hối phiếu và lệnh phiếu: Hối phiếu ghi nhận nợ do ng ư ời thiếu nợ lập; còn hối phiếu đ òi nợ do ng ư ời chủ nợ lập. Các chủ thể liên quan đến hối phiếu: ng ư ời phát hành, ng ư ời thụ h ư ởng, ng ư ời chi trả ; Hối phiếu ghi nhận nợ liên quan đ ến 2 chủ thể: ng ư ời phát hành ( ng ư ời chi trả) và ng ư ời thụ h ư ởng. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 23 So sánh giữa hối phiếu đ òi nợ và hối phiếu ghi nhận nợ : Hối phiếu đ òi nợ do chủ nợ lập nên cần phải có sự chấp nhận của ng ư ời thiếu nợ. Hối phiếu ghi nhận nợ không cần phải có sự chấp nhận nh ư hối phiếu đ òi nợ vì ng ư ời lập phiếu là ng ư ời thiếu nợ, mặc nhiên chấp nhận thanh toán khi lập lệnh phiếu. Hối phiếu đ òi nợ dựa trên hành vi th ươ ng mại; còn hối phiếu ghi nhận nợ có thể dựa vào hành vi th ươ ng mại hoặc không. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 24 Ư u đ iểm: Góp phần đ ẩy nhanh quá trình sản xuất và l ư u thông hàng hóa. Tham gia đ iều tiết vốn trực tiếp giữa các doanh nghiệp, không thông qua các đ ịnh chế tài chính trung gian. Góp phần giảm khối l ư ợng tiền mặt trong l ư u thông. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 25 Nh ư ợc đ iểm: Quy mô; Chủ thể và phạm vi; Thời gian. TÍN DỤNG TH ƯƠ NG MẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 26 Khái niệm: Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các thể nhân, pháp nhân theo nguyên tắc hoàn trả. Đặc đ iểm: Huy đ ộng vốn và cho vay đ ều thực hiện d ư ới hình thức tiền tệ Ngân hàng đ óng vai trò là trung gian trong quá trình huy đ ộng và cho vay Quá trình vận đ ộng và phát triển của tín dụng ngân hàng đ ộc lập t ươ ng đ ối với sự vận đ ộng của quá trình sản xuất (T-T) TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 27 Công cụ tín dụng ngân hàng: Các giấy tờ có giá ngắn hạn và dài hạn đư ợc ngân hàng sử dụng đ ể huy đ ộng vốn và cho vay vốn: Chứng chỉ tiển gởi. Kỳ phiếu ngân hàng. Trái phiếu ngân hàng. Th ươ ng phiếu. Trái phiếu chính phủ. Các giấy tờ có giá khác TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 28 Ư u đ iểm Kinh tế quy mô Tập trung vốn Tạo tiền, mở rộng mức cung tín dụng Thời gian Cho vay ngắn hạn Cho vay dài hạn Phạm vi Phục vụ sản xuất kinh doanh Đầu t ư tài chính Đầu t ư vào các hoạt đ ộng khác của xã hội TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 29 Hạn chế: Cho vay còn bị ràng buộc nhiều bởi thủ tục hành chính. Khả n ă ng tiếp cận của những doanh nghiệp nhỏ và vừa rất hạn chế. Chu chuyển vốn của xã hội tỏ ra thiếu linh hoạt. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 30 TÍN DỤNG THUÊ MUA Thuê mua còn gọi là thuê vốn, thuê tài chính. Tín dụng thuê mua là kiểu cho thuê tài sản chuyên dùng, kèm theo lời hứa sẽ bán lại tài sản cho người thuê theo giá thỏa thuận ban đầu, khi hết hợp đồng Có 3 chủ thể liên quan đến tín dụng thuê mua Người đi thuê là doanh nghiệp Người cung cấp là doanh nghiệp bán hàng Người cho thuê là công ty cho thuê tài chính 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 31 TÍN DỤNG THUÊ MUA Tín dụng thuê mua động sản: trung hạn Tín dụng thuê mua bất động sản: dài hạn 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 32 TÍN DỤNG TIÊU DÙNG Là quan hệ tín dụng đáp ứng nhu cầu sinh hoạt tiêu dùng của các tầng lớp dân cư Hình thức cấp phát tín dụng Bằng tiền Bằng hàng hóa 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 33 Khái niện tín dụng Tín dụng nhà n ư ớc Tín dụng th ươ ng mại Tín dụng ngân hàng NHẮC LẠI 11/29/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 34 Phân biệt tín dụng nhà n ư ớc với tín dụng th ươ ng mại . Phân biệt tín dụng th ươ ng mại với tín dụng ngân hàng . Phân biệt tín dụng nhà n ư ớc và tín dụng ngân hàng. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
File đính kèm:
- bai_giang_tin_dung_nguyen_vinh_hung.ppt