Đề tài Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
1 GIỚI THIỆU
1.1 Nhu cầu và tính cần thiết
Việt Nam được cộng đồng Quốc Tế công nhận là một trong những nước giàu
có nhất về đa dạng sinh học trên thế giới. Mặc dù chỉ chiếm 1% diện tích bề mặt
trái đất nhưng Việt Nam lại là nơi sinh sống của 10% các loài sinh vật. Việt Nam có
thảm thực vật, động vật và nơi sinh sống tự nhiên đa dạng, phong phú và trong đó
10% số loài thực vật của Việt Nam chỉ có thể được tìm thấy ở trong các hệ sinh
thái (HST) Việt Nam. Cho đến nay, số lượng các loài mới vẫn đang tiếp tục được
khám phá.
ĐDSH ở Việt Nam có ý nghĩa to lớn trong đời sống tự nhiên v{ con người, thể
hiện qua chức năng v{ tầm quan trọng của các HST. Không chỉ l{ nơi cư trú, môi
trường sống của nhiều loài sinh vật, các HST còn có chức năng cung cấp những lợi
ích trực tiếp cho con người, đặc biệt l{ trong lĩnh vực sản xuất nông lâm nghiệp và
thủy sản; Đa dạng sinh học l{ cơ sở đảm bảo an ninh lương thực của đất nước;
duy trì nguồn gen tạo giống vật nuôi, cây trồng; cung cấp các vật liệu xây dựng và
các nguồn nguyên liệu, dược liệu; cung cấp khoảng 80% lượng thủy sản khai thác
từ vùng biển ven bờ v{ đ|p ứng gần 40% lượng protein cho người dân. Nghề thủy
sản đem lại nguồn thu nhập chính cho khoảng 8 triệu người và một phần thu nhập
cho khoảng 12 triệu người.
Ngày 25/10/2011, WWF chính thức tuyên bố loài Tê giác 1 sừng cuối cùng
của Việt Nam (Rhinoceros sondacus annamiticus) đ~ bị bắn chết. Dự án này nhận
được sự ủng hộ của chính phủ Hà Lan với 6,5 triệu USD đầu tư trực tiếp vào vùng
lõi Vườn quốc gia Cát Tiên và khoảng 23 triệu USD (củaa WB) để phát triển vùng
đệm. Nhưng cuối cùng những nỗ lực của cộng đồng Quốc tế đ~ không thể giúp cho
loài Tê giác 1 sừng Việt Nam thoát khỏi cái chết oan nghiệt giữa đầm lầy vườn
quốc gia Cát Tiên. Khi loài Tê giác 1 sừng bị bắn chết, Việt Nam đ~ đ|nh mất vĩnh
viễn một phần di sản của thiên nhiên và nhân loại, một biểu tượng của giá trị
ĐDSH tại Việt Nam.
Có nhiều nguyên nhân, yếu tố bên trong và bên ngoài cùng làm nên bức
tranh ảm đạm như vậy. Chính chủ trương ưu tiên tăng trưởng kinh tế kéo dài
trong 20 năm qua, cùng với việc giao đất và quản lý đất đai l}m nghiệp không hiệu2
quả, sự đối mặt với mâu thuẫn về lợi ích giữa các loài trong tự nhiên đ~ l{m suy
giảm tính ĐDSH. Qu| trình chuyển đổi đất lâm nghiệp thiếu sự kiểm soát của cộng
đồng đang diễn ra trên quy mô lớn, rất mạnh mẽ ở T}y Nguyên v{ Trung Trường
Sơn cũng l{ nguyên nhân góp phần tàn phá rừng, môi trường sống của các loài.
Cũng phải nói đến một vấn đề nhận thức v{ đạo đức của một bộ phận “lợi ích
nhóm” của tầng lớp mới nổi lên “giới thượng lưu” với thói quen tiêu thụ đặc sản
từ rừng đ~ kích thích việc săn lùng sản phẩm hiếm có trong tự nhiên v{ đẩy các
loài quý hiếm đến bờ vực tuyệt chủng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tài Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
ĐỀ TÀI QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐE ́ N NĂM 2030 BÁO CÁO TỔNG HỢP SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VIỆN SINH THÁI HỌC MIỀN NAM QUẢNG NGÃI, THÁNG 09/2016 Cơ quan chủ trì CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Chi cục trưởng TRẦN THỊ HẠ VŨ Đơn vị tư vấn VIỆN SINH THÁI HỌC MIỀN NAM Viện trưởng LƯU HỒNG TRƯỜNG SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUÃNG NGÃI CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VIỆN SINH THÁI HỌC MIỀN NAM ĐỀ TÀI QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐE ́ N NĂM 2030 BÁO CÁO TỔNG HỢP QUẢNG NGÃI, THÁNG 09/2016 Quảng Ngãi, tháng 09/ 2016 BÁO CÁO TỔNG HỢP Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Đề t{i “Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ng~i đến năm 2020 và định hướng đén na m 2030” do TS. Vũ Ngọc Long chủ trì. Trích dẫn: Vũ Ngọc Long & nnk. 2016. Báo cáo tổng hợp Đề t{i “Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ng~i đến năm 2020 và định hướng đén na m 2030”. Viện Sinh thái học Miền Nam. Ảnh bìa: Vượn má vàng - Nomascus gabriellae i Rùa Trung bộ (Mauremys annamensis) Lời nói đầu Kế hoạch h{nh động đa dạng sinh học của Việt Nam, một chính s|ch nền tảng đầu tiên có liên quan đến việc bảo vệ v{ ph|t triển rừng đ~ được x}y dựng rất sớm từ cuối năm 1995. Khi đó, c|c chương trình khai hoang l{m kinh tế vừa kịp ổn định cuộc sống trên những vùng đất mới thì cũng l{ lúc phong tr{o di cư tự do từ phía Bắc tr{n xuống T}y Nguyên ồ ạt như nước lũ. Những c|nh rừng gi{ nguyên sinh bạt ng{n của Trường Sơn lại oằn mình g|nh chịu sức ép về d}n số v{ xóa đói giảm nghèo. Đến nay, sau hơn 20 năm của bản Kế hoạch h{nh động ĐDSH đầu tiên, Việt Nam đ~ đạt được một số th{nh quả quan trọng. Luật ĐDSH đ~ ra đời ng{y 13/11/2008 l{ khung luật đầu tiên của Việt Nam quy định về bảo tồn ĐDSH v{ ph|t triển bền vững; quy định về quyền v{ nghĩa vụ của tổ chức, hộ gia đình, c| nh}n tham gia bảo vệ v{ ph|t triển rừng với c|ch tiếp cận mới kết hợp giữa bảo tồn v{ ph|t triển. Việt Nam đ~ quy hoạch và thành lập được 164 khu bảo tồn thiên nhiên và rừng đặc dụng, trong đó có 31 vườn quốc gia, 58 khu dự trữ thiên nhiên, 11 khu bảo tồn loài và sinh cảnh, 45 khu bảo vệ cảnh quan và 20 khu rừng thực nghiệm nghiên cứu khoa học với tổng diện tích gần 2,2 triệu ha. Dự kiến đến năm 2020 hệ thống bảo tồn này sẽ mở rộng đến 2,4 triệu ha với 176 khu BTTN. Thế nhưng, ph|t triển kinh tế v{ những sự ho|n đổi về môi trường cũng đ~ phải trả gi| đắt. Trong những năm gần đ}y, chúng ta đ~ sửng sốt v{ đ{nh chấp nhận sự thật l{ Rừng không còn l{ ngôi nh{ bình yên cho tất cả c|c lo{i. Danh s|ch c|c lo{i động, thực vật bị đe dọa to{n cầu ở Việt Nam ng{y c{ng d{i hơn. Môi trường sống nếu bị ph| hủy còn có cơ hội phục hồi, nhưng một khi c|c lo{i động, thực vật biến mất khỏi tự nhiên, nguồn gen sẽ không được lưu giữ, đó l{ sự ra đi vĩnh viễn. ii Tại Quảng Ngãi, loài Rùa Trung Bộ hay còn gọi là Rùa của người Nam (Mauremys annamensis) l{ lo{i rùa đặc hữu, chỉ phân bố ở những vùng đất ướt ven các con suối nhỏ chạy quanh vùng gò đồi của một số tỉnh Miền Trung Việt Nam. Mới đ}y, cũng chỉ 5-7 năm thôi, lo{i rùa n{y còn tự do kiếm ăn nhởn nhơ ngoài ruộng lúa huyện Bình Sơn Quảng Ngãi “bò lúc nhúc nhưng người d}n c|c x~ Bình Khương, Bình Minh (Bình Sơn) chẳng bận t}m” . Mà nay, quần thể loài rùa Trung Bộ trong tự nhiên đ~ gần như biến mất bởi nạn săn bắt quá mức. Nay giá 1 con Rùa Trung bộ ngoài thị trường lên đến cả 100 triệu đồng. Người người đổ xô về Hố Đ|, Đập Đức An, đi săn lùng Rùa Trung bộ ở xã Bình Khương, Bình Minh để cầu mong gặp may được hết nghèo. Đó cũng chính là nguyên nhân đ~ xô đẩy loài Rùa Trung bộ Bình Sơn đang đi đến bờ vực sự tuyệt chủng. Chính phủ Việt Nam, cũng như Quảng Ng~i có một hệ thống văn bản ph|p luật nghiêm khắc v{ ho{n chỉnh để bảo vệ môi trường tự nhiên. Nhưng, khi tổ chức thực hiện thì phải nói thật l{ vẫn còn mang tính hình thức, kém hiệu quả. Quảng Ng~i còn hơn 109,640.00 ha rừng tự nhiên (chiếm hơn 35 % diện tích rừng) trong tỉnh. Nhưng có thể chúng ta sẽ vĩnh viễn không bao giờ nhìn thấy lo{i Rùa Trung bộ nổi tiếng trên chính đất Bình Sơn, quê hương của chúng. Việt Nam hiện nay đang trải qua cuộc cải c|ch kinh tế lần thứ hai sau công cuộc đổi mới từ giữa những năm 80 của thế kỷ trước. Trước tình trạng suy giảm đa dạng sinh học, chiến lược quốc gia về bảo tồn ĐDSH đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đ~ x|c định c|c mục tiêu, nhiệm vụ cho công t|c bảo tồn v{ sử dụng bền vững ĐDSH phù hợp với thời kỳ mới. Đ~ đến lúc, cần phải thay đổi th|i độ, h{nh vi ứng xử đối với t{i nguyên ĐDSH v{ tăng cường sự tham gia của cộng đồng. Quảng Ng~i cũng chính l{ nơi đang phải hứng chịu những t|c động xấu nhất của Biến đổi khí hậu. Kế hoạch bảo tồn Đa dạng sinh học v{ t{i nguyên tự nhiên chính l{ chìa khóa để cho việc sử dụng bền vững v{ chia sẻ công bằng lợi ích từ c|c hệ sinh th|i góp phần ph|t triển Quảng Ng~i theo định hướng nền kinh tế xanh, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu v{ suy tho|i môi trường. Tp. Hồ Chí Minh, ng{y 19 th|ng 9 năm 2016 Thay mặt những người thực hiện TS. Vũ Ngọc Long iii DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA CHÍNH STT Tên người tham gia Học hàm, học vị Đơn vị 01 Lưu Hồng Trường Tiến Sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 02 Ho{ng Minh Đức Tiến sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 03 Trần Văn Bằng Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 04 Dương Thị Nguyên Hà Tiến sĩ Trường đại học Quy Nhơn 05 Nguyễn Lê Xuân Bách Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 06 Nguyễn Quốc Đạt Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 07 Huỳnh Quang Thiện Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 08 Nguyễn Trần Quốc Trung Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 09 Nguyễn Phương Thảo Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 10 Ngô Thị Thùy Dung Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 11 Đinh Nhật Lâm Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 12 Lê Duy Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 13 Tô Văn Quang Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 14 Nguyễn Thành Trung Cử nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 15 L}m Đình Uy Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 16 Nguyễn Minh Quốc Thạc sĩ Viện Sinh thái học Miền Nam 17 Nguyễn Tuấn Anh Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 18 Đỗ Quốc Cường Cử Nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 19 Phạm Anh Đức Tiến sĩ Trường Đại học Tôn Đức Thắng 20 Phạm Văn Miên Cử nhân Viện Sinh thái học Miền Nam 21 NguyễnThanh Mai Cử nhân Viện Sinh thái học Miền Nam iv MỤC LỤC DANH LỤC HÌNH .................................................................................................................................. xv DANH LỤC BẢNG ................................................................................................................................ xvi 1 GIỚI THIỆU ....................................................................................................................................... 1 1.1 Nhu cầu v{ tính cần thiết .................................................................................................... 1 1.2 Căn cứ Ph|p lý ......................................................................................................................... 4 1.2.1 Những căn cứ ph|p lý quan trọng, hướng dẫn chung trong phạm vi của cả nước: .............................................................................................................................................................. 4 1.2.2 Những căn cứ ph|p lý, hướng dẫn quan trọng trong phạm vi Quảng Ng~i: ..... 8 1.3 Sản phẩm của Nhiệm vụ: ................................................................................................. 14 1.3.1 Tên nhiệm vụ: ............................................................................................................................. 14 1.3.2 Nội dung nhiệm vụ: .................................................................................................................. 14 2 TỔNG QUAN DỰ ÁN ................................................................................................................... 15 2.1 Thông tin chung .................................................................................................................. 15 2.1.1 Tên dự |n...................................................................................................................................... 15 2.1.2 Cơ quan chủ quản ..................................................................................................................... 15 2.1.3 Cơ quan chủ trì .......................................................................................................................... 15 2.1.4 Cơ quan tư vấn ........................................................................................................................... 15 2.1.5 C|c cơ quan quản lý ứng dụng kết quả của dự |n ..................................................... 15 2.2 Mục tiêu dự |n ..................................................................................................................... 15 2.2.1 Mục tiêu tổng qu|t: .................................................................................................................. 15 2.2.2 Mục tiêu cụ thể: .......................................................................................................................... 16 2.3 Nội dung thực hiện chính ................................................................................................ 16 2.4 Phương ph|p nghiên cứu ................................................................................................ 17 2.4.1 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ Thú .............................................................................. 17 2.4.2 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ côn trùng .................................................................. 19 2.4.3 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ bò s|t lưỡng cư ..................................................... 20 2.4.4 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ Chim ........................................................................... 21 2.4.5 Phương ph|p nghiên cứu khu hệ c| ................................................................................. 22 2.4.6 Phương ph|p khảo s|t khu hệ thực vật .......................................................................... 23 2.4.7 Phương ph|p khảo s|t khu hệ nấm .................................................................................. 25 2.4.8 Phương ph|p khảo s|t phiêu sinh động thực vật ....................................................... 26 PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI; HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ........................................................................ 27 3 ĐA ̣ C ĐIẺM TỰ NHIE N, KINH TẾ- XÃ HỘI .......................................................................... 27 v 3.1 Tổng quan điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 27 3.1.1 Vị trí địa lí, địa hình, thổ nhưỡng ....................................................................................... 27 3.1.2 T{i nguyên rừng, thảm thực vật ........................................................................................ 31 3.1.3 Đặc điểm khí hậu ....................................................................................................................... 32 3.1.4 Mạng lưới sông ngòi ................................................................................................................ 34 3.2 Đặc điểm về kinh tế x~ hội tỉnh Quảng Ng~i ........................................................... 36 3.2.1 Tóm tắt kết quả chương trình Ph|t triển nông nghiệp, x}y dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ng~i giai đoạn 2011 - 2015 ................................................................................... 36 3.2.2 Tóm tắt Kết quả chương trình trọng t}m - Ph|t triển kinh tế - x~ hội, giảm nghèo nhanh v{ bền vững ở 06 huyện miền núi của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015; .......... 41 4 HIỆN TRẠNG CÁC HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VÀ PHÂN VÙNG SINH THÁI. ...... 48 4.1 Hiện trạng c|c hệ sinh th|i tự nhiên .......................................................................... 48 4.1.1 C|c hệ sinh th|i trên cạn ....................................................................................................... 48 4.1.2 C|c hệ sinh th|i thủy vực nước ngọt ................................................................................ 49 4.1.3 C|c hệ sinh th|i biển ................................................................................................................ 50 4.2 Ph}n vùng sinh th|i tại Quảng Ng~i ........................................................................... 51 4.3 Cảnh quan v{ hệ sinh th|i đới bờ tỉnh Quảng Ng~i ............................................. 54 4.4 Hiện trạng c|c khu hệ động vật .................................................................................... 56 4.4.1 Giới thiệu chung về t{i nguyên Đa dạng sinh học ....................................................... 56 4.4.2 Khu hệ động vật trên cạn ...................................................................................................... 58 Đ|nh gi| tính Đa dạng về th{nh phần lo{i DVKXS............................................................. 62 Đ|nh gi| tính đa dạng theo vùng sinh th|i cảnh quan ..................................................... 65 Tính đa dạng sinh học theo loại hình thủy vực .................................................................... 65 4.5 Danh lục v{ sơ đồ ph}n bố c|c lo{i động vật nguy cấp quý hiếm của tỉnh Quảng Ng~i ......................................................................................................................................... 70 4.5.1 Tiêu chí đ|nh gi| ....................................................................................................................... 70 4.5.2 C|c lo{i nguy cấp, quý, hiếm tại tỉnh Quảng Ng~i ...................................................... 71 4.5.3 C|c lo{i ưu tiên bảo tồn cấp to{n cầu ............................................................................. 72 4.5.4 C|c lo{i ưu tiên bảo tồn cấp quốc gia .............................................................................. 73 4.5.5 C|c lo{i được ph|p luật bảo vệ ........................................................................................... 74 4.5.6 Sự ph}n bố của c|c lo{i động vật quý hiếm. ................................................................. 74 4.5.7 Sự ph}n bố c|c lo{i c| nước ngọt ...................................................................................... 78 4.5.8 C|c lo{i c| đặc hữu Việt Nam được ghi nhận tại Quảng Ng~i v{ ph}n bố ...... 79 5 HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ ĐA DẠNG SINH HỌC ................................................................. 82 5.1 Hiện trạng rừng Quảng Ng~i .............................................................. ... n nhiên quốc tế - IUCN Việt nam. 2008. Hướng dẫn quản lý khu bảo tồn thiên nhiên: Một số kinh nghiệm và bài học quốc tế. IUCN Việt Nam, Hà Nội. 110. Th|i Văn Trừng. 1978. Thảm thực vật rừng Việt Nam trên quan điểm hệ sinh thái. Nxb Khoa học Kỹ thuật. Hà Nội. 111. Th|i Văn Trừng, 1999. Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Thành phố Hồ Chí Minh. 318 112. Tôn Thất Pháp. Gi|o trình Đa dạng sinh học, Đại học Huế, 2008, tr.68-69 113. Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế - IUCN Việt Nam (2008), Hướng dẫn quản lý khu bảo tồn thiên nhiên: Một số kinh nghiệm và bài học quốc tế, IUCN Việt Nam, Hà Nội, 120tr,tr5 114. Trần Thế Liên (2006), “Nghiên cứu một số giải pháp bảo tồn ĐDSH ở hệ thống rừng đặc dụng vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam”, luận án tiến sĩ nông nghiệp, Đại học Lâm nghiệp. 115. Tran Thi Anh Dao, Le Khac Quyet, Vu Ngoc Thanh, Nguyen Quang Truong, W. Bohme & T. Ziegler (2010) First and preliminary frog records (Amphibia: Anura) from Quang Ngai Province, Vietnam. Herpetology Notes 3:111-119. 116. Trần Đức Hạ, (2012). Kinh nghiệm thế giới về tiếp cận bảo vệ môi trường sinh th|i để đô thị phát triển bền vững, Báo cáo tham dự Hội nghị “Tương lai đô thị Việt Nam - H{nh động hôm nay”, H{ Nội, tr.20 117. Trung t}m tư vấn Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (2016), Quy hoạch bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp đến năm 2025, Quảng Ngãi. 118. Tổng cục môi trường (2013), Hướng dẫn lập quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học cấp tỉnh, th{nh phố trực thuộc trung ương, Số: 655/TCMT- BTĐDSH. 119. Tổ chức bảo tồn Thiên nhiên quốc tế - IUCN Việt nam. 2008. Hướng dẫn quản lý khu bảo tồn thiên nhiên: Một số kinh nghiệm và bài học quốc tế. IUCN Việt Nam, Hà Nội. 120. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2015), báo cáo tình hình thực hiện công tác bảo tồn đa dạng sinh học theo Quyết định số 1250/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. 121. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2014), Báo cáo tổng hợp Đ|nh gi| rủi ro môi trường vùng bờ Quảng Ngãi 122. UBND tỉnh Quảng Ngãi 2015, kế hoạch hành động thực hiện đề |n t|i cơ cấu ngành lâm nghiệp tỉnh Quảng Ng~i theo hướng nâng cao giá trị gia tăng v{ phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 123. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2010) Quy hoạch tổng thế phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ng~i giai đoạn 2011 – 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 124. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2011), Kế hoạch h{nh động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi, 328tr. 125. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2016), Quyết địnhvề việc phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. 126. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2016), Quyết địnhvề việc phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. 127. UBND tỉnh Quảng Ngãi (2016). Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND về thành lập khu bảo tồn biển Lý SơnVũ Tiến Thịnh. 2015. Xây dựng h{ng lang đa 319 dạng sinh học để bảo tồn đa dạng sinh học miền Nam Việt Nam. Môi trường v{ Đời sống, Hà Nội. 128. Van Ngoc Thinh, A. R. Mootnick, Vu Ngoc Thanh, T. Nadler & C. Roos. 2010. A new species of crested gibbon, from the central Annamite mountain range. Vietnamese Journal of Primatology 1:1-12. 129. Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam 2007. S|ch đỏ Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội. 130. Viện Kỹ thuật biển. 2012. Báo cáo tổng thể dự án "Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Lý Sơn - Quảng Ngãi. Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Viện Kỹ thuật Biển, Hà Nội. 131. Võ Thị Thu Hương (2002).Đa dạng sinh học rêu ở Bình Châu - Phước Bửu, núi Tà Kóu và Yok Don. Luận văn Thạc sĩ Khoa học Sinh học. Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, TP.HCM. 132. Võ Văn Phú (2012), B|o c|o tổng kết đề tài khoa học và công nghệ “Điều tra đ|nh gi| t{i nguyên đa dạng sinh học vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quảng Ngãi phục vụ xây dựng khu bảo tồn gắn với du lịch sinh thái bền vững”, Sở khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi.Viện Kỹ thuật biển. 2012. Báo cáo tổng thể dự án "Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Lý Sơn - Quảng Ngãi. Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Viện Kỹ thuật Biển, Hà Nội. 133. Võ Văn Phú, Lê Trọng Sơn, Ho{ng Đình Trung, Nguyễn Đắc Tạo, Quang Tuấn, Nguyễn Duy Thuận, Nguyễn Xuân Ngọc, Trương Công Hải, Lê Thị Thanh & Võ Văn Quý. 2010. Điều tra Đ|nh gi| t{i nguyên Đa dạng sinh học vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quãng Ngãi phục vụ xây dựng Khu bảo tồn gắn với du lịch sinh thái bền vững. Trường Đại học Khoa học Huế và Sở Khoa học và Công nghệ tinh Quảng Ngãi. 134. Võ Điều, Trần Xuân Giàu & Trần Thị Thùy Hằng. 2012. Nghiên cứu khu hệ cá rạn vùng biển ven đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Tạp chí Khoa học Đại học Huế 71. 135. Vũ Thanh Ca và nnk (2013), điều tra, khảo s|t, đ|nh gi| đa dạng sinh học vùng biển khu kinh tế Dung Quất (kể cả phần mở rộng), đề xuất giải ph|p giảm thiểu c|c t|c hại môi trường đến đa dạng sinh học, Hà Nội. 136. Võ Văn Phú, Lê Trọng Sơn, Ho{ng Đình Trung, Nguyễn Đắc Tạo, Quang Tuấn, Nguyễn Duy Thuận, Nguyễn Xuân Ngọc, Trương Công Hải, Lê Thị Thanh & Võ Văn Quý. 2010. Điều tra Đ|nh gi| t{i nguyên Đa dạng sinh học vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quãng Ngãi phục vụ xây dựng Khu bảo tồn gắn với du lịch sinh thái bền vững. Trường Đại học Khoa học Huế và Sở Khoa học và Công nghệ tinh Quảng Ngãi. 137. Võ Văn Phú v{ nnk (2010), Điều tra đ|nh gi| t{i nguyên đa dạng sinh học, vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quảng Ngãi phục vụ xây dựng khu bảo tồn gắn với du lịch sinh thái bền vững, Đại học Huế. 138. Võ Văn Nha và nnk (2012), Điều tra đ|nh gi| nguồn lợi cá bống sông Trà Khúc. 320 139. Viện Kỹ thuật biển. 2012. Báo cáo tổng thể dự án "Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Lý Sơn - Quảng Ngãi. Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Viện Kỹ thuật Biển, Hà Nội. 140. WAR & Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi. 2013. Kết quả điều tra đa dạng sinh học tại huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi từ năm 2011-2013. Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi. 141. Võ Văn Nha v{ nnk (2012), Điều tra nguồn lợi cá bống sông Trà Khúc, Nha Trang. 142. Võ Văn Phú v{ nnk (2010), Điều tra đ|nh gi| t{i nguyên đa dạng sinh học vùng rừng Cao Muôn v{ C{ Đam, tỉnh Quảng Ngãi phục vụ xây dựng khu bảo tồn gắn với du lịch sinh thái bền vững, Đại học Huế. 143. WAR & Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi. 2013. Kết quả điều tra đa dạng sinh học tại huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi từ năm 2011-2013. Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi. 144. About IUCN, 145. Asian Development Bank, 1994. Climate Change in Asia: Viet Nam country report: 103 pp. 146. Asian Development Bank (ADB), 2008. Biodiversity Conservation Corridors Initiative: Pilot Site Implementation Status Report 2007. Clung Wicha Press, Thailand. 147. Aubréville A, et al, 1960 – nay. Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam. 148. Baltzer, M. C., N. T. Dao and R. G. Shore (2001). "Towards a Vision for Biodiversity Conservation in the Forests of the Lower Mekoing Ecoregion Complex." WWF Indochina/WWF US, Hanoi and Washington D.C. 149. Bartram, E. B. (1939).Mosses of the Philippin, volume 68. The Philippin Journal of Science. 150. Barbara Corker, Biodiversity and Conservation, 151. Beier, P., D. R. Majka & W. D. Spencer. 2008. Forks in the Road: Choices in Procedures for Designing Wildland Linkages. Conservation Biology 22:836-851. 152. Breen, R. S. (1953). Tropical Mosses on Limestone. The Bryologist, 56 (1). 153. Brummitt, 1992. R.K. Vascular Plant Families and Genera. London, U.K.: Royal Botanic Gardens Kew. 154. Collinge, S. K. 1996. Ecological consequences of habitat fragmentation: implications for landscape architecture and planning. Landscape and Urban Planning 36:59-77. 155. Commission on Genetic Resources for Food and Agriculture, Food and Agriculture Organization of The United Nations, The second Report on the State of the World’s PGRFA, Rome, 2010, pp399. 321 156. Conservation Institute. 10 Largest, Biggest & Best Aquariums In the World, in-the-world/ 157. Conservation through Zoos and Aquariums, 158. Curtis, J. T. & R. P. McIntosh, 1951. An Upland Forest Continuum in the Prairie-Forest Border Region of Wisconsin. Ecology 32. 159. Dalia A. Conde, Fernando Colchero, Markus Gusset, Paul Pearce-Kelly, Onnie Byers, Nate Flesness, Robert K. Browne và Owen R. Jones, Zoos through the Lens of the IUCN Red List: A Global Metapopulation Approach to Support Conservation Breeding Programs, 160. D. A. Conde, N. Flesness, F. Colchero, O. R. Jones, A. Scheuerlein, An Emerging Role of Zoos to Conserve Biodiversity, Science Magazine, Vol. 331, Issue 6023, pp. 1390-1391. 161. David, A. (1986). Mushrooms Demystified, Ten Speed Press. 162. Didham, R. K. 2010. Ecological Consequences of Habitat Fragmentation. In: eLS. John Wiley & Sons Ltd, Chichester. [doi: 10.1002/9780470015902.a0021904]. 163. Downing, A. J. (1992).Distribution of Bryophytes on Limestone in Eastern Australia. The Bryologist, 95 (1). 164. Enroth, J. (1994). A taxonomic monograph of the genus Pinnatella (Neckeraceae, Bryopsida). Annales Botanici Fennici, 151. 165. Flora of China. 166. Flora of Thailand 167. Francis, C. 2008. A Guide to the Mammals of South-east Asia. Princeton University Press, Princeton, New Jersey, and Oxford. 168. Harmon, L. J. & S. Braude. 2010. Conservation of Small Populations: Effective Population Sizes, Inbreeding, and the 50/500 Rule. Pages 125- 138 in S. Braude & B. S. Low, editors. An Introduction to Methods and Models in Ecology, Evolution, and Conservation Biology. 169. Hobbs, R. J. 1992. The role of Corridors in Conservation: Solution or Bandwagon. TREE 7:389-392. 170. IUCN. 2015. IUCN 2015 Red List of Threatened Species. 171. Jongman, R. & G. Pungetti, editors. 2004. Ecological Networks and Greenways: Concept, Design, Implementation. Cambridge University Press. 172. Jovet- Ast, S. & P. Txier (1960). Mousses récoltées au Vietnam, dans la provine de Thuyen - Duc. (Monts Lang - Biang et environs de Dalat). Revue Bryologique ét Lichenologique, 28 (3 – 4). 173. Kent E. Holsinger, 2005. Conservation Biolgy. University of Connecticut. 174. Lamprecht, H. 1989. Silviculture in the tropics. Eschborn, Germany. 322 175. Largent (1977). How to identify mushrooms to genus. 176. Lecomte, H., 1905-1952. Flore Generale de l’Indochine. Paris. 177. Lekagul, B., and J. A. M. Neely 1977. Mammals of Thailand. Royal University of Bangkok Press, Bangkok 178. Levins, R. 1969. Some Demographic and Genetic Consequences of Environmental Heterogeneity for Biological Control. Bulletin of the Entomological Society of America 15:237-240. 179. Lodg, J. (1997). "Factors related to diversity of decomposer fungi in tropical forests." Biodiversity and conservation 6. 180. Lodge, J. and L. T (1995). "Host preference in Camillea verruculospora." Mycologist 9. 181. Lunde, D., and N. T. Son 2001. An Identification Guide to the Rodents of Viet Nam. American Museum of Natural History 182. Matarasso M., Maueits Servaas và Irma Allen (2004), Giáo dục Bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng. WWF Chương trình Đông Dương. NXB Lao động Xã hội (bản dịch). Michael J. Jeffries (1997). Biodiversity and Conservation. Routledge, London. 183. Maurice Kottelat (2001). Freshwater fishes of northern Vietnam. Environment and Social development Unit East Asia and Pacific regon, the world lank. 184. Mawdsley, N.A. and N.E Stork (1995), Species extinctions in insects: Ecological and biogeographical considerations, In R. Harrington, and N. E. Stork (eds) Insect in a changing environment, Academic Press, London, pp.322-371 185. Nemes, L., R. Babb, W. V. Devender, K. V. Nguyen, Q. K. Le, T. N. Vu, A. Rauhaus, T. Q. Nguyen & T. Ziegler. 2013. First contribution to the reptile fauna of Quang Ngai Province, central Vietnam. Biodiversity Journal 4:301- 326. 186. Peenen, P. F. D. V. (1969). Preliminary identification manual for mammals of South Vietnam. Smithsonian Institution, Washington. 187. Peter J. Bryant, 2001. Biodiversity and Conservation. University of California, USA. 188. Piippo, S., B. C. Tan, D. H. Murphy, A. Juslén & C. M. Shyan (2002). A guide to the common liverworts and hornworts of Singpore. Science Centre Singapore. 189. Pimm, S. L., H. L. Jones & J. Diamond. 1988. On the Risk of Extinction. American Naturalist 132:757-785. 190. Ronald Hofstetter, 2003. Conservation Biology. University of Miami. 191. Sergei Volis , Michael Blecher , Yuval Sapir, Complex ex situ - in situ approach for conservation of endangered plant species and its application to Iris atrofusca of the Northern Negev, 323 192. Shyam S. Phartyal, R. C. Thapliyal, Nico Koedam and Sandrine Godefroid Ex situ conservation of rare and valuable forest tree species through seed-gene bank, Current Science, Vol. 83, No. 11, 10 December, 2002, pp 1351-1357. 193. Svalbard Global Seed Vault, https://www.croptrust.org/what-we- do/svalbard-global-seed-vault/ 194. Teng, S. (1963). Chinese Fungi. New York, USA, Mycotaxon Ltd, Ythaca. 195. The International Plant Names Index 196. The Working List Of All Plant Species 197. Tixier, P. (1966). Bryophyte du Vietnam. Recoltes de A. Petelot et V. Demange au North Vietnam (Relictae Henryanae). Revue Bryologique et Lichenologique, 34 (1 – 2). 198. RCFEE. 2011. Phân vùng sinh thái lâm nghiệp ở Việt Nam. UN-REED programme và Trung tâm nghiên cứu sinh th|i v{ môi trường rừng (RCFEE), Hà Nội. 199. Ricketts, T. H., E. Dinerstein, D. M. Olson, C. J. Loucks, W. Eichbaum, D. A. DellaSala, K. Kavanagh, P. Hedao, P. Hurley, K. Carney, R. Abell & S. Walters. 1999. Terrestrial Ecoregions of North America: A Conservation Assessment. Island Press, Washington (DC). 200. Rosenberg, D. K., B. R. Noon & E. C. Meslow. 1997. Biological Corridors: Form, Function, and Efficacy. BioScience 47:677-687. 201. Shadie, P. & P. Moore. 2004. Connectivity Conservation: International Experience in Planning, Establishment and Management of Biodiversity Corridors. IUCN World Commission on Protected Areas (WCPA) and the IUCN Commission on Environmental Law (CEL). 202. Simberloff, D. 1998. Flagships, Umbrellas, and Keystones: is Single-species management passé in the Landscape era. Biological conservation 83:247- 257. 203. Task Force on Economic Benefits of Protected Areas of the World Commission on Protected Areas (WCPA) of IUCN in collaboration with the Economics Service Unit of IUCN. 1998. Economic Values of Protected Areas: Guidelines for Protected Area Managers. IUCN, Gland, Switzerland and Cambridge, UK. xii+52pp. 204. Templeton, A. R., K. Shaw, E. Routman & S. K. Davis. 1990. The Genetic Consequences of Habitat Fragmentation. Annals of the Missouri Botanical Garden 77:13-27. 205. Wikramanayake, E., E. Dinerstein & C. Louchks, editors. 2002. Terrestrial Ecoregions of the Indo-Pacific: A conservation assessment. Island Press, Washington. 206. World Bank. 2004. Vietnam - Green Corridor Project. World Bank., Washington, DC.
File đính kèm:
- de_tai_quy_hoach_bao_ton_da_dang_sinh_hoc_tinh_quang_ngai_de.pdf