Giáo trình Kế toán máy & Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 1)

Chương 1: Trình bày tổng quan về phần mềm kế toán. Với chương này,

người học sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về phần mềm kế toán,

các loại phần mềm kế toán trên thị trường và cách lựa chọn phần mềm phù

hợp.

Chương 2: Giới thiệu về phần mềm kế toán MISA SME.NET 2017.

Hướng dẫn cách cài đặt, mở sổ kế toán của doanh nghiệp bằng phần mềm

kế toán MISA SME.NET 2017, một số chức năng khác của phần mềm.

Từ chương 3 đến chương 12: Mỗi chương là một phần hành kế toán cụ

thể, hướng dẫn người học từ các nguyên tắc hạch toán chung, quy trình

hóa hoạt động của phần hành đó, cho đến việc thực hành trên phần mềm

MISA SME.NET 2017. Cuối mỗi chương đều có câu hỏi ôn tập và bài tập

thực hành giúp người học hoàn thiện kiến thức của mình.

Chương 13: Hướng dẫn thực hiện các nghiệp vụ kế toán khác và các

nghiệp vụ cần thực hiện cuối kỳ kế toán trước khi xác định kết quả kinh

doanh và cách thiết lập các báo cáo tài chính.

Chương 14: Giới thiệu một số chức năng hỗ trợ công tác quản lý của

doanh nghiệp như: quản lý hợp đồng, phân tích tài chính, ngân sách

pdf 245 trang yennguyen 7800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán máy & Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán máy & Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 1)

Giáo trình Kế toán máy & Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 1)
Mục lục 
2 Bản quyền của MISA JSC 
M Ụ C L Ụ C 
MỤC LỤC ........................................................................................................ 2 
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................. 8 
QUY ƯỚC VỀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG CÁC SƠ ĐỒ MÔ HÌNH HÓA 
HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN .............................................................................. 10 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................ 11 
CHƯƠNG 1 .................................................................................................... 12 
TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM KẾ TOÁN ................................................. 12 
1. Khái niệm phần mềm kế toán ................................................................... 13 
2. Mô hình hoạt động của phần mềm kế toán ................................................ 13 
3. Tính ưu việt của phần mềm kế toán so với kế toán thủ công ..................... 15 
4. Lợi ích của việc ứng dụng phần mềm kế toán ........................................... 16 
5. Phân loại phần mềm kế toán ..................................................................... 17 
6. Các tiêu chuẩn và điều kiện của một phần mềm kế toán ............................ 20 
7. Quy định của Bộ Tài chính về hình thức kế toán máy ............................... 22 
8. Làm thế nào để đưa phần mềm kế toán vào ứng dụng? ............................. 23 
9. Các tiêu chuẩn giúp lựa chọn phần mềm kế toán tốt nhất .......................... 23 
10. Ưu, nhược điểm của phần mềm trong nước và phần mềm nước ngoài. .. 30 
11. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 34 
CHƯƠNG 2 .................................................................................................... 35 
CÀI ĐẶT PHẦN MỀM VÀ MỞ SỔ KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP 
BẰNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA SME.NET 2017 .............................. 35 
1. Giới thiệu tổng quan về phần mềm MISA SME.NET 2017 ....................... 36 
2. Hướng dẫn cài đặt .................................................................................... 36 
3. Các bước tiến hành mở sổ kế toán ............................................................ 45 
4. Phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán ............................ 49 
5. Thiết lập thông tin ban đầu ....................................................................... 54 
6. Nhập số dư ban đầu .................................................................................. 57 
Mục lục 
Bản quyền của MISA JSC 3 
7. Một số chức năng khác ............................................................................. 78 
8. Câu hỏi ôn tập .......................................................................................... 91 
9. Bài tập thực hành ...................................................................................... 92 
CHƯƠNG 3 .................................................................................................... 98 
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ....................................................................... 98 
1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................... 99 
2. Mô hình hóa hoạt động thu chi tiền mặt .................................................... 99 
3. Mô hình hóa hoạt động thu chi tiền gửi ................................................... 100 
4. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 102 
5. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 130 
6. Bài tập thực hành .................................................................................... 131 
CHƯƠNG 4 .................................................................................................. 133 
QUẢN LÝ PHÁT HÀNH HÓA ĐƠN ......................................................... 133 
1. Quy trình thủ tục hành chính để một doanh nghiệp áp dụng hình thức hóa 
đơn tự in ..................................................................................................... 134 
2. Mô hình hóa hoạt động quản lý phát hành hóa đơn ................................. 134 
3. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 135 
4. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 146 
5. Bài tập thực hành .................................................................................... 147 
CHƯƠNG 5 .................................................................................................. 148 
KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ CÔNG NỢ PHẢI TRẢ ................................. 148 
1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 149 
2. Mô hình hóa hoạt động mua hàng và công nợ phải trả ............................ 149 
3. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 149 
4. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 177 
5. Bài tập thực hành .................................................................................... 177 
CHƯƠNG 6 .................................................................................................. 180 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ CÔNG NỢ PHẢI THU.................................. 180 
Mục lục 
4 Bản quyền của MISA JSC 
1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 181 
2. Mô hình hóa hoạt động bán hàng và công nợ phải thu ............................. 181 
3. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 182 
4. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 220 
5. Bài tập thực hành .................................................................................... 221 
CHƯƠNG 7 .................................................................................................. 223 
KẾ TOÁN KHO ........................................................................................... 223 
1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 224 
2. Mô hình hóa hoạt động nhập, xuất kho ................................................... 224 
3. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 225 
4. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 244 
5. Bài tập thực hành .................................................................................... 244 
CHƯƠNG 8 .................................................................................................. 246 
KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ ............................................................... 246 
1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 247 
2. Mô hình hóa hoạt động quản lý công cụ dụng cụ .................................... 247 
3. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 248 
4. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 268 
5. Bài tập thực hành .................................................................................... 268 
CHƯƠNG 9 .................................................................................................. 269 
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ................................................................... 269 
1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 270 
2. Mô hình hóa hoạt động tăng, giảm tài sản cố định .................................. 270 
3. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 271 
4. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 296 
5. Bài tập thực hành .................................................................................... 296 
CHƯƠNG 10 ................................................................................................ 298 
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG ........................................................................... 298 
Mục lục 
Bản quyền của MISA JSC 5 
1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 299 
2. Mô hình hóa hoạt động tiền lương và các khoản trích theo lương ............ 299 
3. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 300 
4. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 328 
5. Bài tập thực hành .................................................................................... 328 
CHƯƠNG 11 ................................................................................................ 329 
KẾ TOÁN GIÁ THÀNH ............................................................................. 329 
1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 330 
2. Mô hình hóa hoạt động kế toán giá thành ................................................ 330 
3. Các phương pháp tính giá thành.............................................................. 331 
4. Phân biệt chi phí và giá thành ................................................................. 334 
5. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 335 
6. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 367 
7. Bài tập thực hành .................................................................................... 367 
CHƯƠNG 12 ................................................................................................ 370 
KẾ TOÁN THUẾ ......................................................................................... 370 
1. Các khái niệm ......................................................................................... 371 
2. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 373 
3. Mô hình hóa hoạt động kế toán thuế ....................................................... 374 
4. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 375 
5. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 401 
6. Bài tập thực hành .................................................................................... 401 
CHƯƠNG 13 ................................................................................................ 402 
KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ................................ 402 
1. Nhiệm vụ kế toán tổng hợp ..................................................................... 403 
2. Mô hình hóa hoạt động kế toán tổng hợp ................................................ 403 
3. Thực hành trên phần mềm kế toán .......................................................... 404 
4. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................ 429 
Mục lục 
6 Bản quyền của MISA JSC 
5. Bài tập thực hành – Bài tập tổng hợp ...................................................... 429 
CHƯƠNG 14 ................................................................................................ 440 
MỘT SỐ CHỨC NĂNG HỖ TRỢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA DOANH 
NGHIỆP ....................................................................................................... 440 
1. Quản lý hợp đồng ................................................................................... 441 
2. Phân tích tài chính .................................................................................. 452 
3. Ngân sách ............................................................................................... 459 
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐÃ ĐƯA MISA VÀO GIẢNG DẠY TRÊN 
TOÀN QUỐC ............................................................................................... 464 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 476 
Mục lục 
Bản quyền của MISA JSC 7 
Lời mở đầu 
8 Bản quyền của MISA JSC 
LỜI MỞ ĐẦU 
Trong các hoạt động kinh tế, chất lượng hệ thống thông tin kế toán có ảnh 
hưởng lớn đến hiệu quả sản xuất, kinh doanh. Vì thế một hệ thống quản lý 
tài chính kế toán nhanh, mạnh, cung cấp một cách chính xác và kịp thời 
thông tin, làm cơ sở cho nhà lãnh đạo ra các quyết định quản trị một cách 
nhanh chóng, hiệu quả là vô cùng cần thiết. Ngày nay, do tính đa dạng và 
phức tạp của các hoạt động kinh doanh, cùng với sự phát triển không 
ngừng của Công nghệ Thông tin, các phần mềm kế toán đang trở thành 
công cụ hỗ trợ hiệu quả và chính xác nhất. Các phần mềm kế toán giúp các 
doanh nghiệp xử lý thông tin nhanh, an toàn; cung cấp các báo cáo kế toán 
kịp thời, hiệu quả. 
Kế thừa những nội dung cơ bản của Giáo trình Kế toán máy doanh nghiệp 
2010, bộ Giáo trình này được biên soạn nhằm giúp người đọc có cái nhìn 
cụ thể hơn về phần mềm kế toán MISA, hướng dẫn cách thức sử dụng 
phần mềm MISA SME.NET 2017. Đối tượng của Giáo trình kế toán máy 
doanh nghiệp là các sinh viên đã và đang theo học tại các trường đại học, 
cao đẳng, trung học chuyên nghiệp chuyên ngành kế toán tài chính và các 
chuyên ngành về kinh tế khác, đã có kiến thức sơ đẳng về nguyên lý kế 
toán. Mục tiêu chính của giáo trình là: 
 Cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về hệ thống phần mềm 
kế toán, tiêu chuẩn lựa chọn và đánh giá phần mềm, các loại phần mềm 
và các nhà cung cấp phần mềm trên thị trường. 
 Cung cấp cho sinh viên quy trình xử lý của phần mềm kế toán nói 
chung và phần mềm kế toán MISA SME.NET 2017 nói riêng; giúp sinh 
viên sau khi tốt nghiệp ra trường tiếp cận nhanh với phần mềm MISA 
cũng như các phần mềm kế toán khác sẵn có tại doanh nghiệp. Từ đó, 
họ có thể làm việc một cách hiệu quả nhất, mang lại lợi ích cao nhất cho 
doanh nghiệp mình. 
Nội dung Giáo trình gồm 14 chương: 
Bản quyền của MISA JSC 9 
Lời mở đầu 
Chương 1: Trình bày tổng quan về phần mềm kế toán. Với chương này, 
người học sẽ được trang bị những kiến thức cơ bản về phần mềm kế toán, 
các loại phần mềm kế toán trên thị trường và cách lựa chọn phần mềm phù 
hợp. 
Chương 2: Giới thiệu về phần mềm kế toán MISA SME.NET 2017. 
Hướng dẫn cách cài đặt, mở sổ kế toán của doanh nghiệp bằng phần mềm 
kế toán MISA SME.NET 2017, một số chức năng khác của phần mềm. 
Từ chương 3 đến chương 12: Mỗi chương là một phần hành kế toán cụ 
thể, hướng dẫn người học từ các nguyên tắc hạch toán chung, quy trình 
hóa hoạt động của phần hành đó, cho đến việc thực hành trên phần mềm 
MISA SME.NET 2017. Cuối mỗi chương đều có câu hỏi  ... pháp bình quân gia quyền. 
- Phương pháp nhập trước, xuất trước. 
 Kế toán chi tiết vật tư phải thực hiện theo từng kho, từng loại, từng 
nhóm vật tư. 
Mô hình hóa hoạt động nhập, xuất kho 
1.42.17 Mô hình hóa hoạt động nhập kho 
Xem lại bảng quy ước về các ký hiệu sử dụng trong sơ đồ tại trang 
Error! Bookmark not defined.. 
Chương 7: Kế toán kho 
226 Bản quyền của MISA JSC 
1.42.18 Mô hình hóa hoạt động xuất kho 
Thực hành trên phần mềm kế toán 
1.42.19 Quy trình xử lý trên phần mềm 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 227 
1.42.20 Sơ đồ hạch toán kế toán kho. 
1.42.21 Hướng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế 
1.42.21.1 Các chứng từ đầu vào liên quan 
Các chứng từ dùng cho việc hạch toán kho bao gồm: 
- Phiếu nhập kho. 
- Phiếu xuất kho. 
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý 
Một số mẫu chứng từ điển hình: 
 Phiếu nhập kho 
Chương 7: Kế toán kho 
228 Bản quyền của MISA JSC 
 Phiếu xuất kho 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 229 
1.42.21.2 Nhập chứng từ vào phần mềm kế toán 
Để hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến phân hệ Kho trong phần mềm 
kế toán MISA SME.NET 2017, NSD thực hiện như sau: 
 Nghiệp vụ 1a: Giá mua và chi phí mua hàng đã nhập kho => xem nghiệp 
vụ 2 - chương Kế toán mua hàng và công nợ phải trả (trang 158). 
 Nghiệp vụ 1b: Hàng mua đi đường 
VD: Ngày 20/01/2015, mua của công ty Hồng Hà 20 điện thoại Nokia 
N7, đơn giá 4.500.000 VND. (VAT 10%, ký hiệu AA/15P, số 7654321. 
Chưa thanh toán cho người bán. Hóa đơn đã về nhưng hàng chưa về. 
NSD nhập liệu như đã hướng dẫn ở chương Kế toán mua hàng và công 
nợ phải trả (trang 158): 
 Nghiệp vụ 1c: Hàng đang đi đường nhập kho 
VD: Ngày 26/01/2015 số hàng ở nghiệp vụ (1b) đã về nhập kho. 
NSD tiến hành nhập liệu như sau => Tại phân hệ Kho, chọn chức năng 
Chuyển kho (hoặc trên tab Chuyển kho chọn chức năng Thêm), sau đó 
khai báo các thông tin chi tiết: 
Chương 7: Kế toán kho 
230 Bản quyền của MISA JSC 
- Lựa chọn loại chứng từ nhập kho là “Xuất chuyển kho nội bộ”. 
- Hiển thị trên sổ: Chọn chế độ sổ kế toán làm việc (xem hướng dẫn việc quản 
lý hệ thống sổ kế toán trên phần mềm tại trang Error! Bookmark not 
defined.). 
- Diễn giải: Nhập nội dung chi tiết của chứng từ chuyển kho. 
- Ngày chứng từ: 26/01/2015 
- Tab Hàng tiền: Chọn mã hàng tương ứng là điện thoại Nokia N7, phần mềm 
sẽ tự động hiển thị các thông tin liên quan. 
- Xuất tại kho: Chọn kho 151/Nhập tại kho: Chọn kho 156. 
- TK Nợ: Chọn TK 1561/TK Có: Chọn TK 151. 
- Số lượng: 20 
- Nhấn > để lưu chứng từ chuyển kho vừa nhập. 
Giá xuất kho của lô hàng này sẽ được cập nhật sau khi thực hiện tính 
giá xuất kho vật tư, hàng hóa. 
 Nghiệp vụ 2: Nhập kho hàng hóa tự chế, gia công: 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 231 
VD: Ngày 31/01/2015 phân xưởng 1 và 2 hoàn thành sản xuất, phân 
xưởng 1 nhập kho 150 quần nam và 160 quần nữ, phân xưởng 2 nhập 
kho 150 sơ mi nam, 160 sơ mi nữ. 
NSD tiến hành nhập liệu như sau => Tại phân hệ Kho, chọn chức năng 
Nhập kho (hoặc trên tab Nhập, xuất kho chức năng Thêm\Nhập kho), 
sau đó khai báo các thông tin chi tiết: 
- Lựa chọn loại chứng từ nhập kho là “Thành phẩm sản xuất”. 
- Hiển thị trên sổ: Chọn chế độ sổ kế toán làm việc (xem hướng dẫn việc quản 
lý hệ thống sổ kế toán trên phần mềm tại trang Error! Bookmark not 
defined.). 
- Diễn giải: Nhập nội dung chi tiết của chứng từ nhập kho. 
- Ngày chứng từ: 31/01/2015 
- Tab Hàng tiền: 
 Chọn mã hàng tương ứng là quần nam, quần nữ, áo sơ mi nam và áo 
sơ mi nữ, phần mềm sẽ tự động hiển thị các thông tin liên quan. 
 TK Nợ: Chọn TK 1551/TK Có: Chọn TK 154. 
Chương 7: Kế toán kho 
232 Bản quyền của MISA JSC 
 Nhập số lượng quần, áo cần nhập kho tương ứng 
- Tab Thống kê: Chọn mục đối tượng tập hợp chi phí là Phân xưởng 1 và 2 
tương ứng với các sản phẩm. 
- Nhấn > để lưu chứng từ nhập kho vừa nhập. 
 Nghiệp vụ 3: Nhận vốn góp bằng vật tư, hàng hóa 
VD: Ngày 24/01/2015 công ty Hà Thành tham gia góp vốn liên doanh 
vào công ty bằng 10 máy tính Intel, giá trị được đánh giá là 8.500.000 
VND/cái 
NSD tiến hành nhập liệu như sau => Tại phân hệ Kho, chọn chức năng 
Nhập kho (hoặc trên tab Nhập, xuất kho chức năng Thêm\Nhập kho), 
sau đó khai báo các thông tin chi tiết: 
- Lựa chọn loại chứng từ nhập kho là “Khác (NVL thừa, HH thuê gia công”. 
- Hiển thị trên sổ: Chọn chế độ sổ kế toán làm việc (xem hướng dẫn việc quản 
lý hệ thống sổ kế toán trên phần mềm tại trang Error! Bookmark not 
defined.). 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 233 
- Đối tượng: Chọn mã đối tượng tương ứng với công ty Hà Thành, phần mềm sẽ 
tự động hiển thị các thông tin liên quan. 
- Diễn giải: Nhập nội dung chi tiết của chứng từ nhập kho. 
- Ngày chứng từ: 24/01/2015 
- Chọn mã hàng tương ứng là máy tính Intel, phần mềm sẽ tự động hiển thị các 
thông tin liên quan. 
- Kho: Chọn kho 153 
- TK Nợ: Chọn TK 1531/TK Có: Chọn TK 41111 
- Nhập số lượng 10, đơn giá 8.500.000 VND 
- Nhấn > để lưu chứng từ nhập kho vừa nhập. 
 Nghiệp vụ 4: Tương tự các nghiệp vụ trên 
 Nghiệp vụ 5a, 5b: Trị giá vật tư hàng hóa thiếu, thừa khi kiểm kê 
VD: Ngày 02/02/2015 kiểm kê kho phát hiện: trong kho chỉ có 09 điện 
thoại Samsung D9, thiếu 02 điện thoại so với trong sổ sách. Chưa phát 
hiện rõ nguyên nhân. 
NSD tiến hành nhập liệu như sau => Tại phân hệ Kho, chọn chức năng 
Kiểm kê (hoặc trên tab Kiểm kê chức năng Thêm), sau đó khai báo các 
thông tin chi tiết: 
- Kiểm kê kho: Chọn kho cần kiểm kê là kho hàng hoá 
- Đến ngày: Chọn ngày làm căn cứ để kiểm kê 
- Nhấn >, phần mềm hiển thị chứng từ xử lý chênh lệch kiểm kê 
hàng hoá: 
Chương 7: Kế toán kho 
234 Bản quyền của MISA JSC 
- Mục đích: Nhập nội dung chi tiết của việc kiểm kê kho 
- Ngày: 02/02/2015 
- Tab Hàng tiền: Chọn mã hàng phát sinh thừa hoặc thiếu khi kiểm kê => chọn 
điện tại Samsung D9. 
- Số lượng (theo kiểm kê): 9 
- Nhấn >, để lưu bảng kiểm kê hàng hoá vừa lập. 
- Chọn chức năng Lập phiếu xuất trên thanh công cụ, phần mềm sẽ tự động lập 
phiếu xuất kho tương ứng với 02 điện thoại Samsung D9 bị thiếu: 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 235 
- Nhấn > để lưu phiếu xuất kho vừa lập. 
Nếu muốn kiểm kê cả giá trị của hàng hoá trong kho, NSD tích chọn 
mục Kiểm kê giá trị. 
Trường hợp muốn lấy danh sách vật tư, hàng hoá trên sổ để đi đối 
chiếu với thực tế, NSD có thể sử dụng chức năng Xuất khẩu danh 
sách VTHH. 
 Nghiệp vụ 6: Xuất kho vật tư sử dụng 
VD: Ngày 21/01/2015 xuất kho 500m vải kaki khổ 1.4m và 500m vải 
kaki khổ 1,5m phục vụ cho sản xuất ở phân xưởng 2. 
NSD tiến hành nhập liệu như sau => Tại phân hệ Kho, chọn chức năng 
Xuất kho (hoặc trên tab Nhập, xuất kho chức năng Thêm\Xuất kho), 
sau đó khai báo các thông tin chi tiết: 
Chương 7: Kế toán kho 
236 Bản quyền của MISA JSC 
- Lựa chọn loại chứng từ xuất kho là “Sản xuất”. 
- Hiển thị trên sổ: Chọn chế độ sổ kế toán làm việc (xem hướng dẫn việc quản 
lý hệ thống sổ kế toán trên phần mềm tại trang Error! Bookmark not 
defined.). 
- Lý do xuất: Nhập nội dung chi tiết của chứng từ xuất kho. 
- Ngày chứng từ: 21/01/2015 
- Tab Hàng tiền: 
 Chọn mã hàng tương ứng là vải kaki khổ 1,4 m và khổ 1,5 m, phần 
mềm sẽ tự động hiển thị các thông tin liên quan. 
 Kho: Chọn kho K152 
 TK Nợ: Chọn TK 621/TK Có: Chọn TK 152 
 Nhập số lượng tương ứng với từng loại vải 
- Tab Thống kê: Chọn đối tượng tập hợp chi phí là Phân xưởng 2 tương ứng với 
từng loại vải 
- Nhấn > để lưu chứng từ xuất kho vừa nhập. 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 237 
 Nghiệp vụ 7: Xuất dùng CCDC có giá trị lớn dùng trong nhiều kì. 
VD: Ngày 21/01/2015, xuất kho máy tính Intel, dùng cho phòng Kế toán. 
Được phân bổ trong 3 kỳ. 
NSD tiến hành nhập liệu như sau => Tại phân hệ Kho, chọn chức năng 
Xuất kho (hoặc trên tab Nhập, xuất kho chức năng Thêm\Xuất kho), 
sau đó khai báo các thông tin chi tiết: 
- Lựa chọn loại chứng từ xuất kho là “Khác (Xuất sử dụng, góp vốn”. 
- Hiển thị trên sổ: Chọn chế độ sổ kế toán làm việc (xem hướng dẫn việc quản 
lý hệ thống sổ kế toán trên phần mềm tại trang Error! Bookmark not 
defined.). 
- Lý do xuất: Nhập nội dung chi tiết của chứng từ xuất kho. 
- Ngày chứng từ: 21/01/2015 
- Chọn mã hàng tương ứng là máy tính Intel, phần mềm sẽ tự động hiển thị các 
thông tin liên quan. 
- Kho: Chọn kho 153 
Chương 7: Kế toán kho 
238 Bản quyền của MISA JSC 
- TK Nợ: Chọn TK 242/TK Có: Chọn TK 1531 
- Nhập số lượng: 1 
- Nhấn > để lưu chứng từ xuất kho vừa nhập. 
 Nghiệp vụ 8: Xuất vật tư góp vốn đầu tư 
VD: Ngày 22/01/2015, góp vốn liên kết vào công ty Hà Liên. Gồm: 4 
Điện thoại Nokia N7. Đơn giá xuất kho là 4.500.000 VND/cái. Giá được 
công ty Hà Liên chấp nhận là 5.000.000 VND/cái. Như vậy tổng giá trị 
điện thoại được đánh giá cao hơn thực tế là 2.000.000 VND. 
NSD tiến hành nhập liệu như sau: 
- Để phản ánh giá trị hàng hóa xuất kho: thực hiện ở mục Xuất kho tại phân hệ 
Kho, tương tự như ở các nghiệp vụ trên. (Giá xuất kho được cập nhật sau khi 
thực hiện tính giá xuất kho, giả sử trong trường hợp này giá xuất kho là 
4.500.000 VND) 
- Để phản ánh số chênh lệch tăng giá trị hàng hóa được đánh giá tăng, NSD 
chọn chức năng Chứng từ nghiệp vụ khác tại phân hệ Tổng hợp, sau đó khai 
báo các thông tin chi tiết sau: 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 239 
 Diễn giải: Nhập nội dung chi tiết của chứng từ cần lập. 
 Ngày chứng từ: 22/01/2015 
 TK Nợ: Chọn TK 222/ TK Có: Chọn TK 711 
 Số tiền: 2.000.000 VND 
 Nhấn > để lưu chứng từ vừa nhập. 
 Nghiệp vụ 9: Tương tự nghiệp vụ trên. 
 Nghiệp vụ 10: 
- Xuất hàng đi gửi bán => thực hiện tương tự nghiệp vụ xuất kho 1c 
- Xuất hàng bán: phần mềm tự động lập phiếu xuất kho khi NSD khai báo 
chứng từ ở phân hệ Bán hàng. 
1.42.21.3 Chức năng bổ sung khác 
 Tính giá xuất kho 
Phần mềm kế toán MISA SME.NET 2017 có chức năng tự động tính giá 
xuất kho tùy theo phương pháp tính giá mà doanh nghiệp chọn. 
- Nếu doanh nghiệp chon phương pháp bình quân cuối kỳ thì định kỳ kế toán 
mới thực hiện tính giá xuất kho. NSD chọn chức năng Tính giá xuất kho trên 
phân hệ Kho, phần mềm sẽ tự động tính giá xuất kho cho vật tư, hàng hoá. 
Vật tư hàng hoá: Có thể thực hiện tính giá cho tất cả các vật tư, hàng 
hóa hoặc cho từng vật tư, hàng hóa 
Chương 7: Kế toán kho 
240 Bản quyền của MISA JSC 
Kỳ tính giá: Tính giá xuất theo kỳ là tháng, quý... hoặc tuỳ chọn, thì 
phần mềm sẽ tự động tính theo kỳ trong khoảng thời gian đã chọn 
- Nếu doanh nghiệp chọn phương pháp Giá đích danh, với mỗi lần xuất kho, 
phần mềm cho phép NSD chọn chứng từ nhập tương ứng của vật tư hàng hóa 
cần xuất và xác định được ngay giá xuất kho. 
- Nếu doanh nghiệp áp dụng phương pháp Bình quân tức thời hoặc Nhập trước- 
xuất trước, phần mềm cho phép NSD chọn thời điểm tính giá xuất kho. Nếu 
NSD chọn thời điểm tính giá ngay sau khi lập chứng từ thì phần mềm sẽ tự 
động tính ra giá xuất kho ngay khi lập chứng từ. 
 Lắp ráp, tháo dỡ vật tư, thành phẩm, CCDC 
Phần mềm kế toán MISA SME.NET 2017 còn hỗ trợ các đơn vị thực 
hiện lắp ráp 1 thành phẩm từ nhiều vật tư chi tiết hoặc tháo dỡ 1 vật tư 
thành nhiều bộ phận chi tiết khác nhau. 
NSD chọn chức năng Lệnh lắp ráp, tháo dỡ trên phân hệ Kho (hoặc 
trên tab Lắp ráp, tháo dỡ, chọn chức năng Thêm) để thực hiện lắp ráp 
hoặc tháo dỡ vật tư hàng hóa tương ứng: 
- Sau khi khai báo xong Lệnh lắp ráp, NSD sẽ chọn chức năng Lập Phiếu nhập 
trên thanh công cụ để nhập kho thành phẩm được lắp ráp và chức năng Lập 
Phiếu xuất để xuất các các linh kiện tương ứng tạo thành thành phẩm. Đơn 
giá xuất kho sẽ được chương trình tự động tính theo phương pháp tính mà 
người dùng mà NSD đã chọn: 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 241 
- Khi khai báo Lệnh tháo dỡ, NSD thực hiện tương tự => chọn chức năng Lập 
Phiếu xuất để xuất kho vật tư cần tháo dỡ và chức năng Lập Phiếu nhập để 
nhập kho bộ phận chi tiết (thành phẩm) được tháo dỡ, NSD cần phải tự nhập 
đơn giá cho các bộ phận được tháo dỡ thành. 
Đối với các vật tư hàng hóa được đưa đi lắp ráp, tháo dỡ, khi khai 
báo trên danh mục VTHH, NSD cần chọn tính chất cho các VTHH này 
là Thành phẩm. Đồng thời thực hiện khai báo định mức láp ráp, tháo 
dỡ trên tab Định mức nguyên vật liệu: 
Chương 7: Kế toán kho 
242 Bản quyền của MISA JSC 
1.42.22 Xem và in báo cáo kho 
Sau khi cập nhật các chứng từ liên quan đến nhập, xuất kho, phần mềm 
sẽ tự động xử lý và đưa ra các báo cáo liên quan đến phần nhập, xuất 
kho. 
 Tổng hợp tồn kho. 
- Tại phân hệ Kho, chọn tab Báo cáo phân tích (hoặc vào Báo cáo\Kho chọn 
báo cáo cần xem), sau đó nhấn > 
- Chọn báo cáo là Tổng hợp tồn kho, sau đó khai báo tham số báo cáo như: thời 
gian, đơn vị tính, nhóm VTHH, kho: 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 243 
- Xem báo cáo 
 Sổ chi tiết vật tư hàng hóa 
- Tại phân hệ Kho, chọn tab Báo cáo phân tích (hoặc vào Báo cáo\Kho chọn 
báo cáo cần xem), sau đó nhấn >. 
Chương 7: Kế toán kho 
244 Bản quyền của MISA JSC 
- Chọn báo cáo là Sổ chi tiết vật tư, hàng hoá, sau đó khai báo tham số báo cáo 
như: thời gian, kho, đơn vị tính, nhóm VTHH, VTHH: 
- Xem báo cáo: 
Chương 7: Kế toán kho 
Bản quyền của MISA JSC 245 
- Tham khảo slide trình bày tại liên kết: 
15/Slide/Chuong7_Ketoanvattuhanghoa.ppt 
- Xem phim hướng dẫn nghiệp vụ kho trên phần mềm theo liên kết sau: 
Câu hỏi ôn tập 
1. Nêu trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến kế toán vật tư? 
2. Trình bày lại mô hình hóa hoạt động nhập, xuất kho? 
3. Các danh mục cần phải khai báo khi hạch toán các chứng từ liên quan đến vật tư, 
CCDC? 
4. Liệt kê một số chứng từ được sử dụng cho việc hạch toán các nghiệp vụ liên quan 
đến vật tư, CCDC? 
Bài tập thực hành 
Tại Công ty TNHH ABC có phát sinh các nghiệp vụ kế toán liên quan đến 
kho vật tư, hàng hóa như sau: 
1. Ngày 05/01/2017, Công ty TNHH Hà Liên biếu tặng: 
 Kéo SL: 10 ĐGCT trên thị trường: 50.000 
 Kim SL: 20 ĐGCT trên thị trường: 200.000 
2. Ngày 15/01/2017, xuất vật tư cho phân xưởng 1 để sản xuất áo sơ mi, bao gồm: 
 Vải lon trắng SL: 1.600 
 Vải lon kẻ SL: 500 
 Cúc hộp 500 SL: 15 
 Chỉ khâu 500m SL: 100 
3. Ngày 13/01/2017, công ty TNHH Hồng Hà góp vốn kinh doanh: 
 ĐH SHIMAZU 24000BTU SL: 10, ĐGCT: 15.000.000 VND 
 Điện thoại Nokia N7 SL: 20, ĐGCT: 7.000.000 VND 
4. Ngày 25/01/2017, Xuất kho hàng hóa gửi bán cho công ty Hoa Nam 
Chương 7: Kế toán kho 
246 Bản quyền của MISA JSC 
 Điện thoại Nokia N6 SL: 10, ĐGCT: 6.000.000 VND 
 Điện thoại Samsung E8 SL: 5, ĐGCT: 5.500.000 VND 
5. Ngày 30/01/2017, tiến hành kiểm kê kho, phát hiện thiếu 05 Hộp cúc hộp, chưa rõ 
nguyên nhân. 
 Yêu cầu: 
 Sử dụng thông tin khai báo danh mục trong bài tập thực hành chương 
2 trang Error! Bookmark not defined. và khai báo thêm danh mục 
(nếu cần). 
 Hạch toán các nghiệp phát sinh vào phần mềm. 
 Cập nhật giá xuất kho (bút toán tự động). 
 In Báo cáo tổng hợp tồn kho; Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, 
sản phẩm, hàng hóa; Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa; 
Thẻ kho,  

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_may_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_phan_1.pdf