Thẩm định tín dụng ngắn hạn - Phùng Hữu Hạnh

Thẩm định năng lực pháp lý KHDN

Tài liệu thẩm định: GCNĐKKD, Điều lệ, Chứng chỉ hành nghề (nếu có), Quyết định bổ nhiệm GĐ, Biên bản họp HĐQT/HĐTV về việc xin cấp tín dụng, Văn bản về việc cử người đại diện ký kết hợp đồng tín dụng với ngân hàng

 

pptx 17 trang yennguyen 10420
Bạn đang xem tài liệu "Thẩm định tín dụng ngắn hạn - Phùng Hữu Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Thẩm định tín dụng ngắn hạn - Phùng Hữu Hạnh

Thẩm định tín dụng ngắn hạn - Phùng Hữu Hạnh
THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG NGẮN HẠN 
11/2012 
ThS. Phùng Hữu Hạnh 
Thẩm định năng lực pháp lý KHDN 
Tài liệu thẩm định: GCNĐKKD, Điều lệ, Chứng chỉ hành nghề (nếu có), Quyết định bổ nhiệm GĐ, Biên bản họp HĐQT/HĐTV về việc xin cấp tín dụng, Văn bản về việc cử người đại diện ký kết hợp đồng tín dụng với ngân hàng 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
2 
Đối tượng không được cho vay 
HĐQT, Ban TGĐ, BKS của tổ chức tín dụng, pháp nhân là cổ đông có đại diện trong HĐQT của tổ chức tín dụng đó 
Cha mẹ, vợ chồng, con của HĐQT, BTGĐ, BKS tổ chức tín dụng 
Công ty chứng khoán của chính tổ chức tín dụng đó 
. ( Điều 126 Luật các tổ chức tín dụng) 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
3 
Đối tượng hạn chế cấp tín dụng 
Không được cấp tín dụng tín chấp hoặc điều kiện ưu đãi cho: 
Kế toán trưởng tổ chức tín dụng 
Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập 
Công ty con, cty liên kết của tổ chức tín dụng 
. ( Điều 127 Luật các tổ chức tín dụng) 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
4 
Nhóm khách hàng có liên quan 
Vợ chồng, cha mẹ, con cái, anh chị em 
Công ty mẹ, công ty con 
Công ty và cổ đông lớn 
Công ty và người quản lý, thành viên BKS (hoặc gia đình của họ) 
. ( Điều 127 Luật các tổ chức tín dụng ) 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
5 
Giới hạn tín dụng đối với nhóm khách hàng có liên quan 
Tổng dư nợ tín dụng đối với nhóm khách hàng liên quan không vượt quá 25% vốn tự có của ngân hàng (đối với 1 khách hàng bình thường là 15%) 
Xử lý trường hợp vượt: 
Hợp vốn để cấp tín dụng 
Trình Thủ tướng xem xét trường hợp cụ thể 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
6 
Thẩm định năng lực quản lý 
Đánh giá mô hình tổ chức: 
Có phù hợp với lĩnh vực kinh doanh, quy mô doanh nghiệp ? 
Mức độ chuyên môn hóa 
Trình độ nhân sự 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
7 
Phương pháp và tài liệu thẩm định 
Phương pháp: phân tích báo cáo tài chính 
Tài liệu: 
Báo cáo tài chính doanh nghiệp bao gồm 
Bảng cân đối kế toán 
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Thuyết minh báo cáo tài chính 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
8 
Phân tích báo cáo tài chính 
Phân tích sự biến động của kết quả kinh doanh và các khoản mục chính trên CĐKT 
Phân tích tỷ số: 
Nhóm tỷ số thanh khoản 
Nhóm tỷ số hiệu quả hoạt động 
Nhóm tỷ số khả năng sinh lời 
Nhóm tỷ số cấu trúc vốn 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
9 
Nhóm tỷ số thanh khoản 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
10 
Tỷ số thanh toán = 
 hiện hành 
Tỷ số thanh toán nhanh = 
Tỷ số thanh toán = 
 tiền mặt 
Nhóm tỷ số hoạt động 
Vòng quay hàng tồn kho = 
Số ngày tồn kho bình quân = 
Vòng quay khoản phải thu = 
Số ngày phải thu bình quân = 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
11 
Nhóm tỷ số hoạt động 
Vòng quay = 
 khoản phải trả 
Số ngày phải trả = 
 bình quân 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
12 
Nhóm tỷ số khả năng sinh lời 
ROE = 
ROA = 
Tỷ lệ lãi ròng = 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
13 
Nhóm tỷ số nợ 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
14 
Tỷ số nợ trên tài sản = 
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu = 
Tỷ số thanh toán lãi vay = 
Phân tích DuPont 
ROE = 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
15 
Tỷ lệ lãi ròng 
Vòng quay tài sản 
Tỷ lệ đòn bẩy 
Tính pháp lý của PAVV 
Phương án kinh doanh có phù hợp chức năng kinh doanh của doanh nghiệp ? 
Được cơ quan chức năng cho phép ? 
Được người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp ký tên ? 
Các hợp đồng kinh tế liên quan có hợp pháp ? 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
16 
Căn cứ xác định hạn mức tín dụng 
Nhu cầu vay vốn của khách hàng 
Kế hoạch tài chính của doanh nghiệp 
Giá trị tài sản đảm bảo 
Khả năng nguồn vốn của ngân hàng 
ThS.Phùng Hữu Hạnh 
17 

File đính kèm:

  • pptxtham_dinh_tin_dung_ngan_han_phung_huu_hanh.pptx