Bài giảng Điện tâm đồ trong một số bệnh lý khác - Phan Thái Hảo

Bệnh cơ tim phì đại

Bệnh cơ tim hạn chế Amyloidosis

Bệnh cơ tim dãn nỡ

Viêm màng ngoài tim cấp

Tràn dịch màng ngoài tim và viêm màng ngoài tim co thắt

Thuyên tắc phổi cấp

Khí phế thũng

Xuất huyết nội sọ

Suy giáp

Cường giáp

Hạ thân nhiệt

Béo phì

Viêm tụy cấp

Tăng kali máu

Hạ kali máu

Tăng Calci máu

Hạ Calci máu

Tăng giảm Mg máu

Toan kiềm máu

Ngấm và ngộc độc Digoxin

Thuốc chống loạn nhịp

Thuốc chống trầm cảm 3 vòng

 

pptx 37 trang yennguyen 5900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điện tâm đồ trong một số bệnh lý khác - Phan Thái Hảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Điện tâm đồ trong một số bệnh lý khác - Phan Thái Hảo

Bài giảng Điện tâm đồ trong một số bệnh lý khác - Phan Thái Hảo
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG 
MỘT SỐ BỆNH LÝ KHÁC 
THS. BS. PHAN THÁI HẢO 
BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT 
1 
	TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH 
BÀI GIẢNG LỚP CẬN LÂM SÀNG HÈ 2016 
NỘI DUNG 
Bệnh cơ tim phì đại 
Bệnh cơ tim hạn chế Amyloidosis 
Bệnh cơ tim dãn nỡ 
Viêm màng ngoài tim cấp 
Tràn dịch màng ngoài tim và viêm màng ngoài tim co thắt 
Thuyên tắc phổi cấp 
Khí phế thũng 
Xuất huyết nội sọ 
Suy giáp 
Cường giáp 
Hạ thân nhiệt 
Béo phì 
Viêm tụy cấp 
Tăng kali máu 
Hạ kali máu 
Tăng Calci máu 
Hạ Calci máu 
Tăng giảm Mg máu 
Toan kiềm máu 
Ngấm và ngộc độc Digoxin 
Thuốc chống loạn nhịp 
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng 
BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI 
TIÊU CHUẨN 
1. Dầy thất trái ( R cao từ V2 đến V5). 
2. Q sâu, hẹp ở chuyển đạo ngực trái (aVL và V6). 
3. Lớn nhĩ trái (tăng phần P âm ở V1) 
BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ AMYLOIDOSIS 
TIÊU CHUẨN 
1. Biên độ thấp chuyển đạo chi. 
2. Trục lệch trái kiểu block phân nhánh trái trước. 
3. Hình ảnh giả nhồi máu cơ tim. 
4. PR kéo dài. 
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ 
TIÊU CHUẨN (tam chứng) 
1. Biên độ thấp chuyển đạo chi. 
2. QRS cao ở chuyển đạo trước ngực. 
3. R cắt cụt từ V1 đến V4. 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM CẤP 
TIÊU CHUẨN 
Gồm 4 giai đoạn 
1. ST chênh lõm các chuyển đạo, PR chênh xuống trừ chuyển đạo avR và V1, không có hình ảnh soi gương. 
2. ST, PR trở về đẳng điện, sóng T dẹt. 
3. Sóng T đảo lan tỏa. 
4. Sóng T trở về bình thường. 
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM CO THẮT 
TIÊU CHUẨN 
1. Điện thế thấp. 
2. ST chênh lên lan tỏa các chuyển đạo. 
3. Điện thế so le. 
THUYÊN TẮC PHỔI CẤP 
TIÊU CHUẨN 
1. Trục QRS lệch phải. 
2. Dấu hiệu “S1Q3T3”. 
3. Block nhánh phải hoàn toàn hay không hoàn toàn. 
4. Tim xoay theo chiều kim đồng hồ, chuyển đạo chuyển tiếp về phía V6, S ở V6. 
5. ST chênh lên ở V1 và aVR. 
6. R cao ở V1 
7. QRS < 5 mm ở chuyển đạo dưới. 
8. Loạn nhịp: nhịp nhanh xoang, rung nhĩ/cuồng nhĩ. 
9. Tăng gánh thất phải: T đảo V1 đến V3. và ( II, III, aVF ). 
10. Lớn nhĩ phải (P phế). 
THUYÊN TẮC PHỔI CẤP 
KHÍ PHẾ THŨNG 
TIÊU CHUẨN 
Xác định khí phế thũng 
A. Trục sóng P >+60 độ ở chuyển đạo chi và hoặc. 
B . 1. R và S ≤ 7mm ở chuyển đạo chi và. 
 2. R ≤ 7mm ở V6 hoặc. 
C . SV4 ≥ RV4. 
Có thể khí phế thũng 
A. Trục sóng P >+60 độ ở chuyển đạo chi và hoặc. 
B. 1. R và S ≤ 7mm ở chuyển đạo chi và. 
 2. R ≤ 7mm ở V6 hoặc. 
KHÍ PHẾ THŨNG 
XUẤT HUYẾT NỘI SỌ 
TIÊU CHUẨN 
1 . T đảo, rộng ở chuyển đạo trước ngực. 
2. QTc kéo dài. 
3. Nhịp chậm 
SUY GIÁP 
TIÊU CHUẨN 
1 . Biên độ thấp ở tất cả chuyển đạo. 
2. T đảo nhưng không có ST chênh ở nhiều hay tất cả chuyển đạo. 
3. Nhịp chậm xoang 
Trước điều trị 
Sau điều trị 
CƯỜNG GIÁP 
TIÊU CHUẨN 
1 . Biên độ cao ở tất cả chuyển đạo giống lớn nhĩ phải hay dầy thất trái. 
2. Nhịp nhanh xoang hay rung nhĩ 
HẠ THÂN NHIỆT 
TIÊU CHUẨN 
1 . Các khoảng RR,PR, QRS, QT có thể kéo dài. 
2. Xuất hiện sóng Osborn. 
BÉO PHÌ 
NHỮNG THAY ĐỔI 
1 . Nâng cao vòm hoành làm trục điện tim lệch về bên trái. 
2. Tăng công cơ tim. 
3. Tăng khoảng cách giữa tim và điện cực ghi nên biên độ điện thế thấp 
VIÊM TỤY CẤP 
NHỮNG THAY ĐỔI 
1 . ST chênh lên giống nhồi máu cơ tim cấp. 
2. Thay đổi sóng T không đặc hiệu. 
3. Nhịp nhanh xoang. 
4. QTc kéo dài và block dẫn truyền trong thất 
Những thay đổi này có thể do các chất chuyển hóa, do phản xạ thần kinh, do co thắt mạch vành hay do các chất tiêu protein 
TĂNG KALI MÁU 
NHỮNG THAY ĐỔI 
1 . T cao nhọn, đối xứng. 
2. QRS rộng. 
3. PR kéo dài. 
4. P dẹt. 
5. Mất sóng P. 
6. Xuất hiện sóng hình sin. 
HẠ KALI MÁU 
NHỮNG THAY ĐỔI 
1 . T dẹt hay đảo. 
2. Sóng U cao. 
3. ST chênh xuống nhẹ. 
4. P cao, rộng. 
5. PR kéo dài. 
6. Ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất. 
7. QTc kéo dài. 
TĂNG CALCI MÁU 
NHỮNG THAY ĐỔI 
QTc ngắn 
GIẢM CALCI MÁU 
NHỮNG THAY ĐỔI 
QTc kéo dài 
TĂNG GIẢM MAGNE MÁU 
NHỮNG THAY ĐỔI 
Tăng, giảm Mg máu hay bị bỏ sót vì không có thay đổi đặc hiệu trên ECG, nhưng Mg có vai trò quan trọng trong rối loạn nhịp thất. 
Hạ Magne máu có thể gây ra hoặc làm nặng Hạ Kali máu. Hạ Mg máu có thể gây xoắn đỉnh và việc sử dụng truyền Mg trong xoắn đỉnh để ức chế sau khử cực sớm. 
Tăng Mg máu nhẹ và trung bình, không thay đổi ECG. Tăng Mg máu nặng có thể gây kéo dài PR và QRS. Tăng rất nặng có thể gây ngừng tim. Tụt huyết áp và thay đổi tri giác có thể xuất hiện khi tăng nồng độ Mg máu. 
TOAN VÀ KIỀM MÁU 
NHỮNG THAY ĐỔI 
Toan và kiềm máu không thay đổi ECG, nhưng toan máu thì gây tăng Kali máu, nên có thay đổi do tăng Kali máu. Kiềm thì gây hạ Kali máu, nên có thay đổi do Hạ Kali máu 
DIGOXIN 
DẤU NGẤM 
ST chênh xuống dạng lõm chén. 
Sóng T dẹt. 
QTc ngắn lại. 
DẤU NGỘ ĐỘC 
Nhịp chậm: xoang, block xoang nhĩ, nhịp bộ nối, rung nhĩ chậm. 
Nhịp nhanh: nhanh nhĩ với block, nhanh thất 2 hướng, ngoại tâm thu thất. 
Block dẫn truyền: block nhĩ thất 
DIGOXIN 
Rung nhĩ 
Rung nhĩ+ngoại tâm thu thất nhịp đôi 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP 
Nhịp tự thất ở bệnh nhân ngộ độc Sotalol 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP 
Nhịp xoang + block nhĩ thất thay đổi ở bệnh nhân ngộ độc Verapamil 
THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM 3 VÒNG 
Nhịp nhanh xoang+QRS kéo dài+QT kéo dài 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 1 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 2 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 3 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 4 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 5 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 6 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 7 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Ary L. Goldberger, Zachary, D . Goldberger, Alexei Shvilkin. Drug Effects, Electrolyte Abnormalities, and Metabolic Factors. Goldberger’s clinical electrocardiography : a simplified approach, 8th ed, pp. 92-100. 
David R. Ferry (2013). Day 9 Medication and Electrolyte Effects; Miscellaneous Conditions. ECG in 10 days, Second Edition, The McGraw-Hill Companies, Inc., pp. 379-395. 
Galen S. Wagner, David G. Strauss (2014). Miscellaneous Conditions . Marriott's practical electrocardiography . Chapter 7 and 8, Twelfth edition, Lippincott Williams & Wilkins, Philadelphia, PA 19103 USA, pp. 260-284. 
Roland X. Stroobandt, S. Serge Barold and Alfons F. Sinnaeve (2016 ). Electrolyte Abnormalities . ECG from Basics to Essentials: Step by Step . Chapter 18, First Edition, John Wiley & Sons, Ltd. Companion, pp. 327-332. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dien_tam_do_trong_mot_so_benh_ly_khac_phan_thai_ha.pptx