Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Phạm Thị Huyền Quyên
Căn cứ pháp lý kế toán TSCĐ
Khái quát về tài sản cố định
Tài khoản sử dụng
Kế toán tăng TSCĐ
Kế toán giảm TSCĐ
Kế toán khấu hao TSCĐ
Kế toán sửa chữa tài sản cố định
Kế toán thuê TSCĐ
Trình bày thông tin về TSCĐ trên BCTC
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Phạm Thị Huyền Quyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Phạm Thị Huyền Quyên
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CH ƯƠ NG 3 1 Ths. Phạm Thị Huyền Quyên Nội dung 2 C ă n cứ pháp lý kế toán TSCĐ Khái quát về tài sản cố đ ịnh Tài khoản sử dụng Kế toán t ă ng TSCĐ Kế toán giảm TSCĐ Kế toán khấu hao TSCĐ Kế toán sửa chữa tài sản cố đ ịnh Kế toán thuê TSCĐ Trình bày thông tin về TSCĐ trên BCTC I. CĂN CỨ PHÁP LÝ KẾ TOÁN TSCĐ VAS 03 – TSCĐHH VAS 04 – TSCĐ vô hình VAS 06 – TSCĐ thuê tài chính VAS 16 – Chi phí đ i vay Thông t ư h ư ớng dẫn QĐ165/2002/QĐ – BTC và TT 161/2007/TT – BTC (thay thế TT 105/2003/TT – BTC) QĐ149/2001/QĐ – BTC và TT 161/2007/TT – BTC (thay thế TT 89/2002/TT – BTC) Chuẩn mực kế toán 3 I. CĂN CỨ PHÁP LÝ KẾ TOÁN TSCĐ Thông t ư 203/2009/TT – BTC H ư ớng dẫn chế đ ộ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. 4 II. KHÁI QUÁT VỀ TSCĐ Khái niệm và đ iều kiện ghi nhận Phân loại Đặc đ iểm và n guyên tắc hạch toán Đánh giá TSCĐ Kế toán chi tiết tài sản cố đ ịnh 5 1. Khái niệm và đ iều kiện ghi nhận 6 TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình TSCĐ thuê tài chính Tài sản cố đ ịnh hữu hình 7 TSCĐHH là những tài sản Có hình thái vật chất Do DN nắm giữ sử dụng cho h/ đ ộng SXKD của DN - Phù hợp với tiêu chuẩn TSCĐHH Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐHH: Chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong t ươ ng lai Nguyên giá xác đ ịnh đư ợc một cách đ áng tin cậy Thời gian sử dụng ư ớc tính từ 1 n ă m trở lên Có đ ủ giá trị theo quy đ ịnh hiện hành 8 T Ư LIỆU LAO ĐỘNG TSCĐ HỮU HÌNH CÔNG CỤ DỤNG CỤ Thỏa mãn 4 Tiêu chuẩn Không Tài sản cố đ ịnh hữu hình Tài sản cố đ ịnh vô hình Định nghĩa: TSCĐVH là những tài sản: Kh ơ ng cĩ hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị Do DN nắm giữ, sử dụng trong SXKD hoặc cho thuê Phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ v ơ hình. 9 Tài sản cố đ ịnh vô hình Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ VH: Một tài sản được ghi nhận là TSCĐ VH phải thỏa mãn đồng thời: - Định nghĩa về TSCĐ vô hình; và - Bốn (4) tiêu chuẩn ghi nhận sau: Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do tài sản đó mang lại; NG tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy; Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm; Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. 10 Tài sản cố đ ịnh đ i thuê Thuê tài chính: Là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê. Thuê hoạt động: Là thuê tài sản không phải là thuê tài chính. 11 2. Phân loại TSCĐ 12 Theo hình thái biểu hiện của TSCĐ: TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình Phân loại t heo công dụng kinh tế Tài sản cố đ ịnh đ ang dùng đ ể SXKD Tài sản cố đ ịnh dùng cho nhu cầu phúc lợi TSCĐ dự trữ. TSCĐ chờ thanh lý. Phân loại theo quyền sở hữu TSCĐ thuộc sở hữu DN TSCĐ thuê ngoài Phân loại TSCĐ căn cứ vào tính chất và mục đích sử dụng TSCĐ hữu hình được phân loại Nhà cửa, vật kiến trúc; Máy móc, thiết bị; Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn; Thiết bị, dụng cụ quản lý; Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm; TSCĐ hữu hình khác. TSCĐ vô hình được phân loại: Quyền sử dụng đất có thời hạn; Nhãn hiệu hàng hóa; Quyền phát hành; Phần mềm máy vi tính; Giấy phép và giấy phép nhượng quyền; Bản quyền, bằng sáng chế; Công thức và cách thức pha chế, kiểu mẫu, thiết kế và vật mẫu; TSCĐ vô hình đang triển khai. 13 3. Đặc đ iểm và n guyên tắc hạch toán TCSĐ Đặc đ iểm TSCĐ Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD Giá trị giảm dần trong quá trình sử dụng Không thay đ ổi hình thái vật chất (TSCĐHH) Nguyên tắc hạch toán TCSĐ Kế toán TSCĐ phải phản ánh cả 3 chỉ tiêu : Nguyên giá, giá trị hao mòn, giá trị còn lại của TSCĐ. TSCĐ phải đư ợc theo dõi chi tiết theo từng đ ối t ư ợng ghi TSCĐ, theo từng loại TSCĐ, theo từng đ ịa đ iểm bảo quản, sử dụng, quản lý TSCĐ. 14 4. Đánh giá TSCĐ 15 Nguyên giá: Là toàn bộ các chi phí mà DN phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Giá trị phải khấu hao: Là NG của TSCĐ, trừ (-) giá trị thanh lý ước tính của tài sản đó. Giá trị thanh lý: Là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, trừ (-) chi phí thanh lý ước tính. 4. Đánh giá TSCĐ 16 Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá. Giá trị có thể thu hồi: Là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng. Giá trị còn lại = Nguyên giá - số khấu hao luỹ kế 4. Đánh gía TSCĐ Ghi nhận ban đ ầu Ghi nhận cuối kỳ NGUYÊN GIÁ GÍA TRỊ CÒN LẠI Giá gốc GTCL = NG – GTHM Luỹ kế 4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 18 Mua ngoài: NG=GM+Thuế ko hoàn+CP đư a TS vào sử dụng – GG, CKTM L ư u ý: Nếu mua TSCĐ theo ph ươ ng thức trả góp: chỉ tính vào nguyên giá là giá mua trả tiền ngay, lãi trả góp không đư ợc tính vào NG mà tính vào chi phí tài chính. XDCB: NG=Giá quyết toán + CP đư a TS vào sử dụng + lệ phí tr ư ớc bạ (nếu có). 4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá Do trao đ ổi không t ươ ng tự NG nhận về = Giá trị hợp lý của TSCĐ nhận về hoặc giá trị hợp lý của TSCĐ đ em trao đ ổi +/- khoản tiền thanh toán hoặc thu thêm. Do doanh nghiệp sản xuất ra NG nhận về = Ztt tự XD hoặc tự chế + CP lắp đ ặt , chạy thử 19 4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 20 TSCĐ t ă ng do đư ợc biếu, tặng, nhận vốn góp liên doanh, nhận lại vốn góp liên doanh, do phát hiện thừa : NG = Giá trị theo đ áng giá của hội đ ồng giao nhận + Chi phí đư a TSCĐ vào sử dụng TSCĐ t ă ng do đư ợc cấp: NG TSCĐ đư ợc xác đ ịnh theo 1 trong 2 cách: NG = GTCL của TSCĐ trên sổ của đơ n vị cấp + Các chi phí đư a TSCĐ vào sử dụng. Hoặc: NG = Giá trị theo đ ánh giá của hội đ ồng giao nhận + Các chi phí đư a TSCĐ vào sử dụng. 4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá L ư u ý 1: TSCĐ đ iều chuyển giữa các đơ n vị thành viên hạch toán phụ thuộc trong DN thì đơ n vị nhận TSCĐ c ă n cứ vào NG, số khấu hao lũy kế, giá trị còn lại trên hồ s ơ của TSCĐ đ ể ghi sổ kế toán g hi lại NG cũ của công ty chuyển đ ến, các chi phí phát sinh liên quan đ ến đ iều chuyển TSCĐ không hạch toán t ă ng nguyên giá, mà ghi vào chi phí quản lý DN trong kỳ 21 4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 22 L ư u ý 2: Khi ghi nhận ban đ ầu, TSCĐ đư ợc ghi theo nguyên giá. Các chi phí phát sinh sau khi nhận ban đ ầu: CP sửa chữa, nâng cấp TSCĐ đư ợc ghi t ă ng NG: nếu chắc chắn làm t ă ng lợi ích kinh tế trong t ươ ng lai khi sử dụng TS đ ó: Làm t ă ng công suất hoặc kéo dài thời gian sử dụng hữu ích của TS; Làm t ă ng đ áng kể chất l ư ợng SP SX ra; Làm giảm CP hoạt đ ộng của TS so với tr ư ớc. CP sửa chữa TSCĐ nhằm duy trì, khôi phục tình trạng ban đ ầu của TSCĐ thì không đư ợc ghi t ă ng nguyên giá, mà phải ghi nhận vào chi phí trong kỳ. 23 Thí dụ Công ty đư a vào sửa chữa lớn một chiếc xe tải cũ chuyên chở hàng đ i bán, có nguyên giá 300 triệu đ ồng, đ ã hao mòn luỹ kế 200 triệu đ ồng. Tr ư ờng hợp 1: Công ty sửa chữa tân trang lại thùng xe, làm lại máy đ ể sử dụng nh ư tr ư ớc, chi phí sửa chữa lớn 30 triệu đ ồng. Tr ư ờng hợp 2: Công ty sửa chữa đ óng mới lại thùng xe, thay mới các bộ phận chính của máy đ ể kéo dài thời gian sử dụng so với thiết kế ban đ ầu, chi phí sửa chữa, thay mới 90 triệu đ ồng. 4. 1 Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá 24 L ư u ý 3: NG th ư ờng không thay đ ổi trong quá trình sử dụng, ngoại trừ một số tr ư ờng hợp đ ặc biệt. Các tr ư ờng hợp làm thay đ ổi NG Do sửa chữa, nâng cấp TSCĐ hoặc tháo dỡ các bộ phận của TSCĐ làm thay đ ổi lợi ích kinh tế trong t ươ ng lai khi sử dụng TSCĐ. Do cổ phần hóa DN, giải thể, phá sản Do đ ánh giá lại TSCĐ 4.2. Đánh giá TSCĐ theo giá trị còn lại 25 Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị hao mòn Thí dụ: DN mua máy sản xuất: Giá mua ch ư a thuế GTGT 320tr, thuế GTGT 32 tr, trả bằng TGNH Chi phí vận chuyển lắp đ ặt chạy thử giá ch ư a thuế 40 tr, thuế GTGT 4 tr, trả bằng TM Thời gian sử dụng hữu ích ( ư ớc tính) 10 n ă m. Máy đ ã sử dụng đư ợc 6 n ă m, 4 tháng. YC: Tính NG, GTHM, GTCL của máy. 5. Kế toán chi tiết tài sản cố đ ịnh 26 Chứng từ kế toán : - Biên bản giao nhận TSCĐ - Biên bản thanh lý TSCĐ - Hoá đơ n - Bảng trích khấu hao TSCĐ - Các tài liệu kỹ thuật về tài sản cố đ ịnh ... sổ kế toán chi tiết: Thẻ TSCĐ : Dùng đ ể theo dõi, quản lý từng TSCĐ cụ thể. Sổ TSCĐ: theo dõi TSCĐ trong toàn DN theo từng loại TSCĐ. Sổ TSCĐ theo bộ phận sử dụng Kế toán chi tiết tài sản cố đ ịnh 27 Lập hồ s ơ TSCĐ Mục đ ích lập hồ s ơ TSCĐ? Tạo tính pháp lý của TSCĐ Tính nguyên giá,hao mòn vào chi phí Hồ s ơ TSCĐ gồm : Xây dựng hồ s ơ gốc: chứng từ, hoá đơ n Xác đ ịnh đ ối t ư ợng ghi TSCĐ Đánh số hiệu cho TSCĐ Lập thẻ TSCĐ Ghi sổ TSCĐ và Sổ TSCĐ theo bộ phận sử dụng Kế toán chi tiết tài sản cố đ ịnh 28 Biên bản giao nhận TSCĐ Biên bản thanh lý TSCĐ Thẻ TSCĐ Sổ TSCĐ Báo cáo t ă ng giảm TSCĐ Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng III. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 211 - TSCĐHH TK tài sản; Số d ư Nợ. TK 213 - TSCĐVH TK tài sản; Số d ư Nợ. TK 241 – XDCBDD TK 214 – Hao mòn TSCĐ TK tài sản; Số d ư có Điều chỉnh giảm cho TK 211, 213 nên Kết cấu ng ư ợc lại TK 211, 213 29 III. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 30 TK 211, 213 - Nguyên giá TSCĐ t ă ng do mua sắm, đư ợc cấp phát, biếu tặng, ... - Điều chỉnh t ă ng nguyên giá TSCĐ do xây lắp, trang bị thêm, do cải tạo, nâng cấp; - Điều chỉnh t ă ng nguyên giá TSCĐ do đ ánh giá lại. - Nguyên giá TSCĐ giảm do đ iều chuyển sang đơ n vị khác, do nh ư ợng bán, thanh lý, đ em góp vốn liên doanh, - Nguyên giá TSCĐ giảm do tháo bớt một hay một số bộ phận; - Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ do đ ánh giá lại. SD: NG TSCĐ hiện có ở doanh nghiệp. IV. KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ T ă ng TSCĐ do mua sắm T ă ng TSCĐ do xây dựng c ơ bản T ă ng TSCĐ do nhận vốn góp liên doanh, do đư ợc cấp trên cấp T ă ng TSCĐ do đư ợc biếu tặng T ă ng TSCĐ do trao đ ổi T ă ng TSCĐ do tự sản xuất T ă ng TSCĐ do nhận đ iều chuyển nội bộ 31 1. T ă ng TSCĐ do mua sắm TK 211, 213 TK 111,112,331, TK 133(1332) Giá mua CP tr ư ớc khi sử dụng Đồng thời ghi bút toán kết chuyển nguồn vốn (nếu có) a/ Nếu mua TSCĐ về đư a ngay vào sử dụng: TK411 TK441,414,353 (3) Kết chuyển t ă ng NVKD 32 Mua máy photocopy ch ư a trả tiền, giá ch ư a thuế 20.000.000 đ , thuế GTGT 10%. 2. Mua máy sản xuất trả bằng tiền gửi ngân hàng, giá ch ư a thuế 200.000.000 đ , thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển lắp đ ặt trả bằng tiền tạm ứng 8.400.000.000 đ , 400.000 đ , tài sản này đư ợc tài trợ từ quỹ đ ầu t ư phát triển. Máy đ ã đư a ngay vào sử dụng. 3. Mua một nhà x ư ởng trả bằng tiền gửi ngân hàng 2.000.000.000 đ , giá trị vật kiến trúc theo đ ánh giá là 600.000.000 đ , giá trị quyền sử dụng đ ất là 1.400.000.000 đ . Công ty chi TGNH nộp lệ phí tr ư ớc bạ cho nhà x ư ởng là là 16.000.000 đ , quyền sử dụng đ ất là 80.000.000 đ . YC: Lập đ ịnh khoản kế toán trong 2 tr ư ờng hợp: DN tính VAT Theo PP khấu trừ DN tính VAT Theo PP trực tiếp Thí dụ 33 1. T ă ng TSCĐ do mua sắm b. Nếu mua TSCĐ phải qua quá trình lắp đ ặt: TK 111,152, TK 211 (1) Giá mua + CP lắp đ ặt TK 2411 (2)Việc lắp đ ặt hoàn thành TSCĐ đư a vào sử dụng TK 133 Đồng thời ghi bút toán chuyển nguồn (nếu có) 34 Thí dụ Mua 1 máy sản xuất, theo hóa đơ n GTGT, giá mua ch ư a có thuế GTGT: 120.000.000 đ , thuế GTGT 10%, ch ư a thanh toán cho ng ư ời bán. TSCĐ mua về phải qua quá trình lắp đ ặt. CP s ơ n sửa trả bằng TGNH: 8.400.000 đ (trong đ ó, VAT 40.000 đ ). CP vận chuyển, chạy thử trả ngay bằng tiền mặt: 2.000.000 đ . TSCĐ này đư ợc đ ầu t ư bằng quỹ đ ầu t ư phát triển. YC: LẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN. 35 TK111,112,331 TK211,213 1. T ă ng TSCĐ do mua sắm c/ Mua TS đ ể sử dụng cho HĐ phúc lợi (lấy từ quỹ phúc lợi) VAT không đư ợc khấu trừ. TK3532 – Quỹ PL TK3533 – Quỹ PL đ ã hình thành TSCĐ (2)K/C t ă ng QPL HT TSCĐ Giá mua + Thuế VAT (1) T ă ng TSCĐ Đồng thời ghi bút toán chuyển nguồn: 36 Thí dụ Mua máy tập thể thao cho CNV bằng quỹ phúc lợi, giá mua ch ư a VAT 20tr, thuế GTGT 2 tr, trả bằng TGNH. TSCĐ đ ã đư a vào sử dụng. Mua máy sản xuất bằng quỹ phúc lợi, giá mua ch ư a VAT 40tr, thuế GTGT 2 tr, trả bằng TGNH. TSCĐ đ ã đư a vào sử dụng. YC: lập đ ịnh khoản, biết DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ. 37 1. T ă ng TSCĐ do mua sắm d. Mua TSCĐ theo ph ươ ng thức trả góp 111,112 (3)Thanh toán cho ng ư ời bán 331 635 Tổng số phải thanh toán 211 NG (giá mua trả tiền ngay) 242 133 VAT Lãi trả góp (2) Định kỳ, phân bổ lãi trả góp (1) K/C nguồn (nếu có) 38 Thí dụ DN tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế, mua trả góp một thiết bị về sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuất với giá mua trả tiền ngay chưa thuế GTGT: 180.000.000đ, thuế GTGT 5%, giá mua trả góp chưa thuế GTGT: 192.000.000đ (Thời gian trả góp trong 24 tháng , bắt đ ầu từ tháng này) Chi tiền mặt trả góp tháng thứ nhất. Mua trả góp 1TSCĐ hữu hình. Giá mua trả tiền ngay chưa VAT là 200tr; VAT 20tr; lãi trả chậm là 10tr. DN thanh toán lần đ ầu 50tr bằng TGNH, số còn lại sẽ trá góp đ ều đ ặn hàng n ă m trong 10 n ă m. 39 1. T ă ng TSCĐ do mua sắm 40 111,112 331 211, 213 111,112, 141,331 Thanh toán cho ng ư ời bán 133.1 (1)Giá nhập khẩu (3)Thuế GTGT hàng nhập khẩu 333(3) (2)Thuế nhập khẩu (4)Chi phí đư a vào sử dụng Nộp thuế 333(12) Nộp thuế e. Kế toán t ă ng TSCĐ do nhập khẩu Ví dụ nhập khẩu TSCĐ 41 DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, trong kỳ nhập khẩu một TSCĐ, Giá nhập khẩu 300.000 USD, thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, tiền hàng ch ư a thanh toán. Chi phí lắp đ ặt, chạy thử TSCĐ chi bằng tiền mặt 5.000.000 đ , chi phí làm thủ tục nhập khẩu và phí vận chuyển 8.000.000 đ thanh toán bằng TGNH. Quá trình đ ầu t ư lắp đ ặt lâu dài (dùng TK 2411). TSCĐ đ ã đư a vào sử dụng. TG thực tế: 20.000 VND/USD. 2. Kế toán TSCĐ hình thành qua XDCB 42 152,153,214 241 211 138, 152,153 331 111,112,331 NG TSCĐ xây dựng hoàn thành Chi phí XDCB phát sinh Thu hồi sau XDCB 632 Tổn thất trong XD (NVL lãng phí trong XDCB) K/C nguồn (nếu có) VÍ DỤ TSCĐ ĐẦU T Ư QUA XÂY DỰNG 43 Xây dựng một cửa hàng tr ư ng bày sản phẩm theo ph ươ ng thức tự làm, chi phí phát sinh trong thời gian thi công gồm: - Chi phí vật liệu xuất kho: 50.000.000 đ - Chi phí công cụ dụng cụ xuất kho: 5.000.000 đ - Chi phí nhân công phải trả: 80.000.000 đ - Trích các khoản trích theo l ươ ng theo tỉ lệ qui đ ịnh. - Chi phí khác thanh toán bằng tiền mặt: 5.000.000 đ Công trình hoàn thành đ ã đư a vào sử dụng, đư ợc duyệt theo chi phí thực tế. NỢ TK 241: 157.600.000 CÓ TK 152: 50.000.000 CÓ TK 153: 5.000.000 CÓ TK 334: 80.000.000 CÓ TK 338: 17.600.000 CÓ TK 111: 5.000.000 Nợ TK 334: 6.800.000 Có TK 338: 6.800.000 NỢ TK 211: 157.600.000 CÓ TK 241: 157.600.000 44 Thí dụ Xây dựng một nhà kho theo ph ươ ng thức giao thầu. CP ph ... H nhanh=Tỷ lệ KH đư ờng thẳngxHs đ iều chỉnh Hệ số đ iều chỉnh 81 Cty X mua một thiết bị SX mới, NG 100tr. Thời gian sd quy đ ịnh (theo QĐ 206) là 5 n ă m. Tính mức KH hàng n ă m của TS trên theo PP số d ư giảm dần! Tỷ lệ KH hàng n ă m theo PP đư ờng thẳng là 20% Tỷ lệ KH nhanh theo số d ư giảm dần là: 20% x 2 = 40% Ví dụ Bảng tính KH hàng n ă m ( đ vt: 1.000 đ ) Naêm thöù GT coøn laïi Caùch tính möùc KH naêm Möùc KH naêm KH luõy keá cuoái naêm 1 100.000 100.000 x 40% 40.000 40.000 2 60.000 60.000 x 40% 24.000 64.000 3 36.000 36.000 x 40% 14.400 78.400 4 21.600 21.600 : 2 10.800 89.200 5 10.800 21.600 : 2 10.800 100.000 82 Thí dụ Ph ươ ng pháp khấu hao theo số l ư ợng, khối l ư ợng sản phẩm C ă n cứ vào hồ s ơ kinh tế- kỹ thuật của TSCĐ, DN xác đ ịnh tổng số l ư ợng, khối l ư ợng sản phẩm sản xuất theo công suất thiết kế của TSCĐ, gọi tắt là sản l ư ợng theo công suất thiết kế. C ă n cứ tình hình thực tế sản xuất, DN xác đ ịnh số l ư ợng, khối l ư ợng sản phẩm thực tế sản xuất hàng tháng, hàng n ă m của TSCĐ. 83 Ph ươ ng pháp khấu hao theo số l ư ợng, khối l ư ợng sản phẩm Mức trích khấu hao n ă m của TSCĐ bằng tổng mức trích khấu hao của 12 tháng trong n ă m Tr ư ờng hợp công suất thiết kế hoặc nguyên giá của TSCĐ thay đ ổi , DN phải xác đ ịnh lại mức trích khấu hao của TSCĐ. 84 85 Công ty A mua máy ủi đ ất mới, có nguyên giá 450 triệu đ ồng. Công suất thiết kế của máy ủi là 30m 3 /giờ. Sản l ư ợng theo công suất thiết kế của máy ủi này là 2.400.000m 3 Khối l ư ợng SP đ ạt đư ợc trong n ă m thứ I của máy ủi này là: Thí dụ Tháng 7 15.000m 3 Tháng 8 14.000m 3 Tháng 9 16.000m 3 Tháng 10 16.000m 3 Tháng 11 18.000m 3 Tháng 12 18.000m 3 Tháng 1 14.000m 3 Tháng 2 15.000m 3 Tháng 3 18.000m 3 Tháng 4 16.000m 3 Tháng 5 15.000m 3 Tháng 6 14.000m 3 Xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích và ph ươ ng pháp khấu hao 86 Định kỳ (cuối n ă m TC), xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích, nếu thấy chắc chắn không còn phù hợp thì phải đ iều chỉnh. Định kỳ (cuối n ă m TC), xem xét lại PP khấu hao: nếu có sự thay đ ổi đ áng kể trong cách thức sử dụng TSCĐ thì đư ợc thay đ ổi PP khấu hao và mức khấu hao tính cho n ă m hiện hành và n ă m tiếp theo. 4. Kế toán khấu hao TSCĐ Kế toán chi tiết khấu hao TSCĐ Tài khoản sử dụng Cách hạch toán khấu hao TSCĐ 87 Kế tóan chi tiết khấu hao TSCĐ - Từng kỳ, kế toán lập bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. - Cuối niên đ ộ kế toán ghi giá trị hao mòn TSCĐ của cả n ă m và số lũy kế vào thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ. 88 Tài khoản sử dụng Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ”: Phản ảnh số hiện có và tình tình t ă ng , giảm giá trị hao mòn TSCĐ Là TK đ iều chỉnh giảm cho TK 211(2111,2112,2113,) CácTK cấp II: 2141 “ Hao mòn TSCĐ hữu hình ” 2142 “ Hao mòn TSCĐ thuê TC ” 2143 “ Hao mòn TSCĐ vô hình ” 2147 “hao mòn BĐSĐT” TK 214 GT hao mòn TSCĐ t ă ng lên GT hao mòn TSCĐ giảm đ i SD : GT hao mòn TSCĐ hiện có 89 Cách hạch toán khấu hao TSCĐ TK211, 213 TK 214 (3) Giảm TSCĐ TK627, 641, 642 (1) Trích khấu hao TSCĐ TK 3533 TK 811, 3533 (2) Tính hao mòn TSCĐ phúc lợi 90 VII. KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ 91 Sửa chữa th ư ờng xuyên TSCĐ : Chi phí sửa chữa nhỏ, thời gian sửa chữa ngắn, do đ ó chi phí phát sinh đư ợc tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ Sửa chữa lớn : thời gian sửa chữa kéo dài, tài sản phải ng ư ng hoạt đ ộng, CP sửa chữa lớn nên chi phí phát sinh không đư ợc tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. Phân bổ dần vào chi phí nhiều kỳ (TK 142, 242) Trích tr ư ớc chi phí trong nhiều kỳ (TK 335) Tính vào nguyên giá TSCĐ (một số đ iều kiện) 1 Kế toán sửa chữa th ư ờng xuyên TSCĐ 111,112, ... 627, 641, 642 Chi phí sửa chữa TX TSCĐ 133 Thuế GTGT 92 2. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ 93 TK 241 - Chi phí đ ầu t ư xây dựng, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ - Chi phí đ ầu t ư cải tạo, nâng cấp TSCĐ; - Giá trị TSCĐ hình thành qua đ ầu t ư xây dựng, mua sắm đ ã hoàn thành đư a vào sử dụng; - Giá trị công trình sửa chữa lớn hoàn thành, kết chuyển khi quyết toán. - CP XD hoặc SCL bị loại bỏ kết chuyển khi quyết toán đư ợc duyệt; SD: Chi phí xây dựng c ơ bản và sửa chữa lớn TSCĐ dở dang cuối kỳ. TK2411- Mua sắm TSCĐ TK 2412 – XDCB TK 2413- SCL TSCĐ 2. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ Sử dụng TK 2413- SCL TSCĐ đ ể tập hợp CP SCL 241 152,153,331, (1) Tập hợp chi phí mua sắm, xây dựng, SCL TSCĐ 632 211,213 CP không tính vào NG NG TSCĐ 142,242,335 (3) Kết chuyển CP SCL khi SCL hoàn thành (2) K/C khi XDCB hoàn thành 94 Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ 95 KT CPSCL không lập đư ợc kế hoạch 11x,152, TK2413 142,242 6xx (1) CP SCL phát sinh (2) K/C CP SCL khi SCL hoàn thành (3) Phân bổ dần CP SCL Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ 96 KT CPSCL lập đư ợc kế hoạch 11x,152, TK2413 335 6xx (2) CP SCL phát sinh (3) K/C CP SCL khi SCL hoàn thành (1) Trích tr ư ớc CP SCL 97 1/Phải trả tiền dịch vụ bảo hành máy photocopy sử dụng ở v ă n phòng (giá ch ư a VAT) 300.000đ, thuế GTGT 10%., 2/Đầu n ă m dự toán trích tr ư ớc sửa chữa lớn TSCĐ trong n ă m 120.000.000 đ , tài sản dùng ở bán hàng. Đến tháng 10 thực tế sửa chữa lớn đ ã phát sinh tập hợp nh ư sau: - Chi bằng tiền mặt: 40.000.000 đ . - Xuất phụ tùng thay thế: 30.000.000 đ . - Phải trả tiền công dịch vụ thuê ngoài: 44.000.000 đ , trong đ ó bao gồm VAT 4.000.000 đ Tháng 12, công việc SCL đ ã hoàn thành. Kế toán quyết toán chi phí sửa chữa lớn. YC: Lập đ ịnh khoản, phản ánh vào TK 335, 2413. Thí dụ VIII. KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN 98 Phân loại thuê TS Kế toán thuê TSCĐ thuê TC Kế toán thuê TSCĐ thuê hoạt đ ộng 1. Phân loại thuê TS 99 Phân loại thuê TS: Thuê tài chính: bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS cho bên thuê. Quyền sở hữu TS có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê Thuê hoạt đ ộng: không phải là thuê tài chính 1. Phân loại thuê TS 100 Việc phân loại thuê tài sản đư ợc thực hiện tại thời đ iểm khởi đ ầu thuê và c ă n cứ vào: a. Bản chất các đ iều khoản ghi trong hợp đ ồng b. Hoặc c ă n cứ vào các đ iều kiện quy đ ịnh trong hợp đ ồng thuê tài sản. Hợp đ ồng thuê tài sản: các đ iều khoản 101 Xác đ ịnh là thuê tài chính nếu hợp đ ồng thuê tài sản thỏa mãn ít nhất 1 trong 5 đ iều khoản sau: (a) Quyền sở hữu đư ợc chuyển giao khi hết thời hạn; (b) Bên đ i thuê đư ợc quyền chọn mua lại TS thuê với giá ư ớc tính thấp h ơ n giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê; (c)Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của TS; (d)Giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn gía trị hợp lý của TS thuê; ( đ ) TS thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ bên thuê có khả n ă ng sử dụng không cần sự thay đ ổi, sửa chữa lớn nào Xác đ ịnh là thuê tài chính nếu hợp đ ồng thuê tài sản thỏa mãn ít nhất 1 trong 3 đ iều kiện sau: * Nếu bên thuê hủy hợp đ ồng và đ ền bù tổn thất phát sinh liên quan đ ến việc hủy hợp đ ồng cho bên cho thuê. * Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đ ổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại của tài sản thuê gắn với bên thuê. * Bên thuê có khả n ă ng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đ ồng thuê với tiền thuê thấp h ơ n giá thuê thị tr ư ờng Hợp đ ồng thuê tài sản: đ iều kiện quy đ ịnh 2. Kế toán TSCĐ thuê tài chính 103 Xác đ ịnh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính Nguyên tắc kế toán TSCĐ thuê tài chính Tài khoản sử dụng Cách hạch toán NG TSCĐ thuê TC G.trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu Hoặc nếu giá trị hợp lý > Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu NG TSCĐ thuê TC = Chi phí trực tiếp ban đ ầu Gía trị hợp lý của TSCĐ thuê tài chính + = Chi phí trực tiếp ban đ ầu + 1. Xác đ ịnh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính 2. Nguyên tắc kế toán TSCĐ thuê tài chính 105 Bên đ i thuê ghi nhận TSCĐ thuê TC là TS và nợ phải trả trên BCĐKT Bên đ i thuê trích khấu hao TS thuê và phân bổ lãi thuê vào CP của mỗi kỳ kế toán Chính sách khấu hao TS thuê phải nhất quán với chính sách khấu hao TS cùng loại thuộc sở hữu của DN; Nếu không chắc chắn đư ợc chuyển quyền sở hữu khi hết hạn hợp đ ồng thuê thì sẽ khấu hao TS thuê theo thời gian ngắn h ơ n giữa thời hạn thuê hoặc thời gian sử dụng hữu ích của nó. Lãi thuê đư ợc ghi nhận vào TK 635 3. Tài khoản sử dụng TK 212 – TSCĐ thuê tài chính TK 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính TK 342 – Nợ dài hạn TK 315 – Nợ dài hạn đ ến hạn trả TK 635 – Chi phí tài chính 106 4. Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính 3 giai đ oạn: Khi đ i thuê TSCĐ thuê tài chính Ghi nhận NG, Nợ thuê, ký quỹ, chi phí đ àm phán, Trong quá trình thuê Trích khấu hao, trả tiền thuê Khi kết thúc hợp đ ồng thuê Xử lý theo các tr ư ờng hợp: trả TS, chuyển quyền sở hữu, mua lại. 107 4. Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính 1. Khi đ i thuê TSCĐ thuê TC: Khi phát sinh các chi phí liên quan trực tiếp đ ến việc thuê TS nh ư chi phí đ àm phán, ký kết hợp đ ồng, Khi chi tiền ứng tr ư ớc hoặc ký quỹ đ ể đ ảm bảo cho việc thực hiện hợp đ ồng thuê TC Khi nhận TSCĐ thuê TC Chi phí ban đ ầu đ ủ đ iều kiện ghi nhận vào NG: 108 Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính 2. Trong quá trình thuê TS: Cuối niên đ ộ xác đ ịnh số nợ gốc về thuê TS đ ến hạn trả trong niên đ ộ kế tiếp và kết chuyển: ĐỊnh kỳ nhận hóa đơ n thanh toán tiền thuê TS: Định kỳ trích khấu hao TSCĐ thuê TC 109 Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính 3. Khi kết thúc thời hạn thuê TS thuê TC: Nếu trả lại TSCĐ cho bên cho thuê Nếu đư ợc chuyển quyền sở hữu TSCĐ thuê Chuyển NG TSCĐ thuê TC thành TSCĐ HH hoặc TSCĐVH Chuyển GTHM Ghi nhận số tiền phải trả thêm (nếu có) 110 (5) Nợ gốc phải trả các kỳ Giá ch ư a có thuế VAT (5) Nợ gốc phải trả kỳ này Khi đ i thuê TSCĐ thuê tài chính TK 111,112 TK 142 TK 342 TK 244 TK 212 TK 315 (1) CP trực tiếp ban đ ầu liên quan đ ến TSCĐ thuê tài chính (1b) Kết chuyển chi phí trực tiếp (2) CP ứng tr ư ớc thuê tài chính (3) CP trực tiếp ban đ ầu liên quan đ ến thuê tài chính phát sinh khi nhận TSCĐ (4) Ký quỹ đ ảm bảo việc thuê tài chính Trong quá trình thuê TSCĐ thuê TC 112 TK 342 TK 635 TK 133 TK 315 (6 ) Kết chuyển cuối niên đ ộ (7) Nợ gốc trả kỳ này (7) Tiền lãi thuê trả kỳ này Thuế VAT đư ợc khấu trừ TK111,112 TK 2412 TK627, 641, 642, (8) Trích khấu hao 3. Khi kết thúc hợp đ ồng thuê 113 TK 2141/2141 TK 2142 TK1 212 TK 111,112 TK 211, 213 (8) Chuyển quyền SH (chuyển hao mòn) (8) Chuyển quyền SH (chuyển nguyên giá) (8) Chi mua lại TS (9) Trả lại TS thuê 114 Công ty thuê một TSCĐ theo ph ươ ng thức thuê TC, NG 900.000.000 đ ; VAT 90.000.000 đ . Thời gian hữu dụng của TS là 4 n ă m, thời hạn thuê theo hợp đ ồng là 3 n ă m, đư ợc chuyển quyền sở hữu khi hết hạn hợp đ ồng. Tiền thuê, VAT và lãi thuê đư ợc thanh toán hàng n ă m sau từng n ă m kể từ ngày bắt đ ầu hợp đ ồng. Lãi suất 9%/ n ă m tính trên số d ư giảm dần. TS đư a vào sử dụng ở bộ phận quản lý DN vào ngày 1/6/N . Ví dụ Giao dịch bán và thuê lại TSCĐ thuê tài chính Nguyên tắc 115 Lãi /lỗ (Giá bán – GTCL) Treo (3387/242) Giảm/T ă ng chi phí thuê t ươ ng lai Phân bổ Giao dịch bán và thuê lại TSCĐ thuê tài chính SV tự nghiên cứu Cách hạch toán Cho thí dụ minh họa, lập đ ịnh khoản. 116 3. Kế toán TSCĐ thuê hoạt đ ộng 117 Đối với bên cho thuê TS vẫn thuộc quyền sở hữu của bên cho thuê. Doanh thu ghi nhận theo ph ươ ng pháp đư ờng thẳng Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511 Có TK 3331 Chi phí gồm: Khấu hao, chi phí cho thuê TS Nợ TK 627, 632 Có TK 214 Có TK 111, 112, 331, 3. Kế toán TSCĐ thuê hoạt đ ộng 118 Đối với bên đ i thuê Phản ảnh TSCĐ thuê họat đ ộng trên TK 001 Khi đ i thuê: ghi nợ Khi trả lại TSCĐ: ghi có Không trích KH TSCĐ thuê hoạt đ ộng, chỉ phản ảnh chi phí thuê vào chi phí SXKD: Nợ TK 627, 641, 642 Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331 119 Thuê tài sản là quyền sử dụng đ ất th ư ờng đư ợc phân loại là thuê hoạt đ ộng vì quyền sử dụng đ ất th ư ờng có thời gian sử dụng kinh tế vô hạn và quyền sở hữu sẽ không chuyển giao cho bên thuê khi hết thời hạn thuê Tr ư ờng hợp đ ất đ ai 120 Từ 1.1.2003, DN T thuê của cty M một thiết bị SX có NG là 900 triệu đ ồng. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản là 5 n ă m, TS đư ợc khấu hao theo đư ờng thẳng. Thời gian thuê là 3 n ă m, hợp đ ồng thuê có thể hủy ngang. Tiền thuê theo thỏa thuận là 240 triệu đ ồng/ n ă m, trả hàng n ă m, bắt đ ầu từ ngày 1.1. 2004. Xử lý kế toán: a. Ở Doanh nghiệp T; b. Ở Cty M. thí dụ 121 IX. TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ TSCĐ TRÊN BCTC 122 Bảng cân đ ối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Bản thuyết minh 1. Bảng cân đ ối kế toán Thông tin về từng loại TSCĐ đư ợc trình bày ở mục TS dài hạn trên bảng cân đ ối kế toán. 123 TÀI SẢN Số cuối năm Số đầu năm II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) () () 2. Tài sản cố định thuê tài chính - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) () () 3. Tài sản cố định vô hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) () () 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 2. Bản thuyết minh BCTC Thông tin về TSCĐ đư ợc thuyết minh bổ sung trong mục IV, V, VI của bản thuyết minh. 124 THUYẾT MINH BCTC IV- Các chính sách kế toán áp dụng . 3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính); - Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính). 2. Bản thuyết minh BCTC V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 125 Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc ... TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu năm - Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) Số dư cuối năm 2. Bản thuyết minh BCTC V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 126 Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc ... TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) Số dư cuối năm 2. Bản thuyết minh BCTC V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 127 Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc ... TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm Phần thông tin bổ sung cho TSCĐ thuê tài chính (V.09), TSCĐVH (V.10) và chi phí XDCB dở dang (V.11) được trình bày tương tự . Thuyết minh BCTC VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCKQKD 128 33. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước - Chi phí khấu hao Cộng
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_4_ke_toan_tai_san_co_di.ppt