Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 5: Cơ cấu tổ chức tại MNCs

Mục tiêu

o Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của các công ty kinh doanh

toàn cầu

o Mô tả các cơ cấu tổ chức quản lý

o Xem xét mối tương quan giữa cơ cấu tổ chức và các

chiến lược

o Giải quyết tình huống Case - Unilever Organizational

Structure

pdf 42 trang yennguyen 3900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 5: Cơ cấu tổ chức tại MNCs", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 5: Cơ cấu tổ chức tại MNCs

Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 5: Cơ cấu tổ chức tại MNCs
Kinh doanh quốc tế 1
Chương 5:
CƠ CẤU TỔ CHỨC TẠI MNCs
Kinh doanh quốc tế
Mục tiêu
o Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của các công ty kinh doanh
toàn cầu
o Mô tả các cơ cấu tổ chức quản lý
o Xem xét mối tương quan giữa cơ cấu tổ chức và các
chiến lược
o Giải quyết tình huống Case - Unilever Organizational
Structure
Kinh doanh quốc tế
Nội dung
3
5.1 Thiết kế tổ chức quản lý
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
Kinh doanh quốc tế
4
5.1 Thiết kế tổ chức quản lý
Thiết kế tổ chức quản lý doanh nghiệp: sự phối hợp
nhịp nhàng của nhiều yếu tố (cơ cấu tổ chức, hệ thống
kiểm soát và động viên, các quy trình, văn hóa doanh
nghiệp, và nhân lực) nhằm bảo đảm thực hiện được
mục tiêu tổng thể của doanh nghiệp.
Kinh doanh quốc tế
5
5.1 Thiết kế tổ chức quản lý
Để có khả năng tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cần phải
đảm bảo 3 điều kiện:
oCác yếu tố trong thiết kế tổ chức quản lý công ty phải nhất
quán với nhau
oThiết kế tổ chức quản lý công ty phải phù hợp với chiến
lược của nó
oThiết kế tổ chức quản lý phải phù hợp với chiến lược, và
đồng thời phải phù hợp với các điều kiện cạnh tranh
Kinh doanh quốc tế
6
5.1 Thiết kế tổ chức quản lý
Cơ
cấu tổ
chức
Hệ thống kiểm
soát & động viên
VH
doanh
nghiệp
Nhân
sự
Quy trình
Kinh doanh quốc tế
7
5.1 Thiết kế tổ chức quản lý
Các thành phần:
Hệ thống kiểm soát: là chuẩn dùng để đo lường hiệu
quả làm việc của các phòng ban và của các cấp quản
lý.
Hệ thống động viên: công cụ được sử dụng để khen
thưởng các cá nhân làm việc xuất sắc.
Kinh doanh quốc tế
8
5.1 Thiết kế tổ chức quản lý
Quy trình: khía cạnh mà các quyết định được đưa ra và
công việc được hoàn thành trong tổ chức đó.
Văn hóa doanh nghiệp: các chuẩn mực và giá trị được
chia sẻ với nhau giữa các thành viên trong một tổ chức.
Nhân sự: không chỉ nói đến nhân viên của công ty, mà còn
là chiến lược được sử dụng để tuyển dụng, bồi hoàn, và
duy trì các cá nhân có tài năng.
Kinh doanh quốc tế
9
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
Cơ cấu tổ chức của một công ty gồm 3 khía cạnh:
1) Khía cạnh khác biệt đứng/dọc Vertical differences: sự
thiết lập hệ thống quyền lực và phân quyền trong cơ cấu
tổ chức đó (tập trung hay phi tập trung)
2) Khía cạnh khác biệt ngang (Horizontal differences):sự
phân chia tổ chức thành nhiều phòng ban
3) Gắn kết hoạt động: các phòng ban trong tổ chức sẽ phối 
hợp với nhau ra sao trong quá trình xử lý công việc
Kinh doanh quốc tế
10
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
5.2.1 Khía cạnh khác biệt đứng/dọc Vertical differences:
Sự thiết lập hệ thống quyền lực và phân quyền trong cơ
cấu tổ chức đó (tập trung hay phi tập trung)
 Quản lý tập trung (Centralization):
 Giám đốc là người có quyền ra quyết định và kế
hoạch hành động của DN
 Trụ sở chính có quyền xác định và điều hành chuỗi
giá trị DN
 Gi úp các hoạt động ở các nước khác nhau đạt mục
tiêu toàn cầu
Kinh doanh quốc tế
11
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
5.2.1 Khía cạnh khác biệt đứng/dọc Vertical differences:
 Quản lý phân cấp(Decentralization):
 Nhân viên và cán bộ quản lý gần gũi va quen thuộc
với vấn đề được quyền ra quyết định
 Trụ sở chính cho phép giám đốc địa phương quyền
ra quyết định phù hợp với thị trường địa phương
 Quản lý phân cấp giúp hoạt động ở các nước khác
nhau hướng tới đạt mục tiêu toàn cầu qua việc đạt
được mục tiêu quốc gia
Kinh doanh quốc tế
12
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
5.2.1 Khía cạnh khác biệt đứng/dọc Vertical differences:
 Lợi thế:
Quản lý tập trung
• Đảm bảo quyết định nhất
quán
• Cho phép điều hành cấp cao
trực tiếp thực hiện các thay
đổi lớn
• Hạn chế việc lấp lẫn giữa các
đơn vị chi nhánh khác nhau
• Giảm chi phí nhân viên cấp
dưới làm sai, không hiệu quả
• Đảm bảo tính nhất quán
trong vấn đề làm việc với các
chủ thể khác
Quản lý phân cấp
• Những ai làm việc trực tiếp
với KH, đối thủ và thị
trường được ra quyết định
• Khuyến khích sáng tạo từ
cán bộ quản lý cấp thấp
• Tạo động lực ho nhân viên
cấp dưới
• Cho phép phản ứng nhanh
và linh hoạt với sự thay đổi
• Cho phép quyền tự quyết
định ở các chi nhánh
Kinh doanh quốc tế
13
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
5.2.1 Khía cạnh khác biệt đứng/dọc Vertical differences:
 Bất lợi:
Quản lý tập trung
• Không khuyến khích ý 
tưởng cấp dưới
• Không tạo động lực từ
cấp dưới
• Hạn chế sự sáng tạo từ
dưới lên8
Quản lý phân cấp
• Rủi ro cho tổ chức
• Hạn chế việc phối hợp
chéo giữa các đơn vị
• Các công ty con có thể
ưu tiên các dự án của
riêng mình có thể đi
ngược lại lợi ích của
công ty mẹ
Kinh doanh quốc tế
3
Chiến lược
tiêu chuẩn hóa
toàn cầu
4 Chiến lược
Xuyên quốc gia
2 Chiến lược
địa phương hoá
1
Chiến lược
quốc tế
Thấp Cao
Cao
Thấp Khả năng đáp ứng nhu cầu địa phương
Sức 
ép 
giảm 
chi
phí
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
14
Tập
trung
Phân
cấp
Tập
trung+
Phân
cấp
n lược
toàn cầu
Chiến l
đa QG
Kinh doanh quốc tế
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
15
5.2.2 Khía cạnh khác biệt ngang Horizontal differences:
Sự phân chia tổ chức thành nhiều phòng ban sao cho phù
hợp.
Sự khác biệt theo chiều ngang mô tả làm thế nào công ty
thiết kế cơ cấu tổ chức của mình để thực hiện 3 chức năng:
oThực hiện nhiệm vụ tổ chức
oPhân chia công việc theo từng vị trí, phòng ban, bộ phận,
chi nhánh để công việc thực hiện tốt
oPhân chia quyền lực và mối quan hệ để đảm bảo công việc
thực hiện theo hướng chiến lược công ty đã đề ra.
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.1 Mô hình theo chức năng (Functional Structure)
CEO
Bộ phận
mua hàng
Bộ phận
sản xuất
Bộ phận
marketing
Bộ phận tài
chính
Các đơn vị
mua hàng
Các nhà
máy
Các chi 
nhánh bán
hàng
Các đơn vị
kế toán
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
16
Kinh doanh quốc tế
2.2.2.1 Mô hình theo chức năng (Functional Structure)
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
17
Tổ chức công việc của DN khi sản phẩm của DN có cùng công
nghệ và các áp lực cạnh tranh phải theo đuổi chiến lược tiêu
chuẩn hóa (toàn cầu).
Giúp DN tối đa hóa được lợi ích theo quy mô thông qua việc sắp
xếp trách nhiệm công việc và các thiết kế hiệu quả nhất các
quan hệ quản lý trong DN
Mô hình này cho phép thành lập các bộ phận riêng biệt
Áp dụng: công ty có dải hàng hóa hẹp, marketing thường không
khác nhiều, thị trường không thường xuyên thay đổi nhiều
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.1 Mô hình theo chức năng (Functional Structure)
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
18
Nhược:
 Không thích nghi kịp những thay đổi của thị trường đòi hỏi có sự
phối hợp giữa nhiều chức năng.
 Khó xây dựng mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa việc sáng tạo
trí thức với việc ra quyết định nhằm tạo điều kiện cho chức năng
marketing phối hợp được với chức năng sản xuất và chức năng tài
chính
 Cơ chế quản lý: mệnh lệnh khiến cho việc ra quyết định dịch
chuyển chậm vì thông tin phải trải rộng tới hầu khắp các cấp bậc
cần xử lý thông tin.
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.2 Mô hình theo cơ cấu đơn vị sản phẩm - Product 
Divisional Structure
Trụ sở chính
Đơn vị sản phẩm
A
Đơn vị sản phẩm
B
Đơn vị sản phẩm
C
Bộ phận
mua hàng
Bộ phận sản
xuất
Bộ phận
marketing
Bộ phận tài
chính
Các đơn vị
mua hàng
Các nhà máy
Các chi 
nhánh bán
hàng
Các đơn vị
kế toán
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
19
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.2 Mô hình theo cơ cấu đơn vị sản phẩm - Product 
Divisional Structure
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
20
Mô hình phổ biến nhất tại các DN do hầu hết các DN này đều có
dải hàng hóa đa dạng và khác biệt.
Phù hợp với chiến lược tiêu chuẩn hóa (toàn cầu) do hoạt động
thị trường nội địa và thị trường nước ngoài đối với cùng một
sản phẩm được một bộ phận phụ trách sản phẩm chịu trách
nhiệm
Giúp tăng cường năng lực bán hàng hoặc tung sản phẩm mới hoặc
dừng bán một dòng sản phẩm nhất định vì những dòng sản
phẩm này không liên hệ với nhau
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.3 Cơ cấu tổ chức phòng quốc tế (International 
Division Structure)
Trụ sở chính
Quốc gia 1
Giám đốc (Sản
phẩm A, B và C)
Quốc gia 2
Giám đốc (Sản
phẩm A, B và C)
Các phòng chức
năng
Các phòng chức
năng
21
ĐVthị trường
nội địa
Sản phẩm C
Đơn vị thị
trường nội địa
Sản phẩm A
ĐV thị
trường nội
địa
Sản phẩm B
Đơn vị thị
trường quốc tế
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.3 Cơ cấu tổ chức phòng quốc tế (International Division
Structure)
Có khả năng thích nghi nhanh với những thay đổi của môi
trường,cho phép danh nghiệp hoạt động trên nhiều thị trường
khác nhau.
Hạn chế những lãng phí lặp đi lặp lại trong các hoạt động ở nhiều
nơi trong tố chức
Các DN sử dụng mô hình này để khai thác lợi ích theo quy mô.
Phù hợp với chiến lược địa phương hóa
22
Kinh doanh quốc tế
Khi các công ty tiếp tục phát triển lớn mạnh hơn nữa ra thị
trường quốc tế, thường sẽ từ bỏ cơ cấu phòng quốc tế và
chuyển sang một cơ cấu tổ chức khác:
 Cơ cấu đơn vị sản phẩm toàn cầu: thường được sử dụng
bởi các công ty có sản phẩm đa dạng, mà có cơ cấu tổ chức
theo đơn vị sản phẩm ở thị trường nội địa.
 Cơ cấu khu vực toàn cầu: thường sử dụng bởi những
công ty có mặt hàng không đa dạng, mà có cơ cấu tổ chức
theo chức năng ở thị trường nội địa.
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.4 Cơ cấu khu vực toàn cầu (worldwide area
structure)
o DN thường sử dụng mô hình này khi các DN có hoạt động
vận hành ở nước ngoài với quy mô lớn mà tập trung vào
một nước hay vùng cụ thể
o Công ty không có nhiều loại hình kinh doanh, nhóm sản
phẩm và có cơ cấu tổ chức theo chức năng ở nước nhà.
o Phân chia thế giới thành từng khu vực địa lý.
o Quyết định: phi tập trung
o Đáp ứng thị hiếu từng địa phương.
o Không có khà năng đạt được lợi thế kinh tế theo quy mô
o Phù hợp với chiến lược địa phương hóa.
24
Kinh doanh quốc tế
Phát triển
sản phẩm
Nhân sự
Tài
chính
Sản
xuất
Marketing
Mua
hàng
Nhân
viên
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
25
CEO
Thị trường
Anh
Thị
trường
Châu Âu
Thị trường
Châu Mỹ
Thị
trường
Châu Á
Thị
trường
Châu Úc
Các
trung
tâm lợi
nhuận
Bán Hàng
Tài chính
Nhân sự
Marketing
Tài chính
Nhân sự
Marketing
Bán Hàng Mỹ
Canada
..
..
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.5 Cơ cấu đơn vị sản phẩm toàn cầu:
o Các công ty có nhiều nhóm sản phẩm
o Có cơ cấu tổ chức đơn vị sản phẩm ở nước nhà
o Cho phép mỗi đơn vị sản phẩm điều hành các hoạt động toàn cầu
(sản xuất, marketing, nhân sự, tài chính)
o Không đáp ứng được nhu cầu thị hiếu của từng địa phương
o Đạt được lợi thế kinh tế theo quy mô và kinh tế vùng
o Dịch chuyển năng lực cốt lõi giữa các chi nhánh
o Hạn chế vai trò của các giám đốc địa phương do chịu sự điều
hành của giám đốc đơn vị sản phẩm
o Phù hợp với chiến lược toàn cầu hóa chuẩn
26
Kinh doanh quốc tế
Cơ cấu đơn vị sản phẩm toàn cầu
Trụ sở chính
Đơn vị toàn
cầu
Sản phẩm A 
Đơn vị toàn cầu
Sản phẩm B
Đơn vị toàn
cầu
Sản phẩm C
Thị trường
nội địa
Thị trường
quốc tế
Các phòng chức
năng
Các phòng chức
năng
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
27
Kinh doanh quốc tế
5.2.2.6 Cơ cấu ma trận toàn cầu (matrix structure) : giảm
thiểu các hạn chế của cơ cấu khu vực toàn cầu và cơ cấu
đơn vị sản phẩm toàn cầu.
o Kết hợp giữa cơ cấu đơn vị sản phẩm và cơ cấu khu vực
địa lý
o Hệ thống điều khiển kép: chức năng khu vực và chức năng
phân bộ sản phẩm.
o Khuyến khích hợp tác giữa các bộ phận trong tổ chức
o Kết hợp năng lực của nhiều nhà quản trị
o Nhược điểm: đưa ra quyết định chậm, mâu thuẩn giữa bộ
phận quản lý khu vực và bộ phận sản phẩm do không
thống nhất ý kiến và quyết định.
o Phù hợp với chiến lược xuyên quốc gia
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
28
Kinh doanh quốc tế
Cơ cấu ma trận toàn cầu
Trụ sở chính
Đơn vị
Sản phẩm A 
Đơn vị
Sản phẩm B 
Đơn vị
Sản phẩm C 
Khu vực
địa lý 1
Khu vực
địa lý 2
Khu vực
địa lý 3
Giám đốc điều hành
này thuộc đơn vị sp 
B & khu vực địa lý 2
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
29
Kinh doanh quốc tế
5.2 Các cấu trúc tổ chức quản lý phổ biến
Cơ cấu 
tổ chức 
Chiến lược kinh doanh
Địa phương
hóa/đa QG
Quốc tế Tiêu chuẩn
hóa/Toàn cầu
Xuyên
quốc gia
Khác
biệt dọc
Phi tập trung tập trung là
chủ yếu
Chủ yếu tập
trung
Phi tập 
trung + tập 
trung 
Khác
biệt
ngang
Cơ cấu khu
vực toàn
cầu/ phòng
quốc tế
Cơ cấu đơn 
vị sản phẩm 
toàn cầu
Cơ cấu đơn vị
sản phẩm toàn
cầu/chức năng
Cơ cấu ma 
trận 
Kinh doanh quốc tế
Bộ phận phát triền
kinh doanh quốc tế
US, Canada 
& Puerto Rico
Châu Âu
Châu Mỹ
Latin
Châu Á
Tổng giám đốc điều
hành
Giám đốc điều hành
các khu vực kinh
doanh
Bộ phận kĩ thuật
Tài chính
Marketing
Nhân sự toàn cầu
31
Kinh doanh quốc tế
Sản xuấtTài chính R&D
Đơn vị sản
phẩm nhóm I
Đơn vị sản
phẩm nhóm II
Khu vực
Châu Mỹ
Khu vực
Châu Âu
Khu vực Châu Á, 
Trung Đông &Châu
Phi
32
Kinh doanh quốc tế
Đơn vị thực phẩm tại thị trường
Châu Mỹ (PAF)
Đơn vị nước giải khát tại thị
trường Châu Mỹ (PAB)
Pepsico quốc tế
Khu vực thị trường Anh và châu
Âu
Khu vực thị trường Trung Đông, 
Châu Phi & Châu Á
Công ty pepsico
33
Kinh doanh quốc tế
METRO AG
Quốc
gia/vùng lãnh
thổ
Quốc
gia/vùng lãnh
thổ
Châu Âu
Khu vực
khác
Quốc
gia/vùng lãnh
thổ
Quốc
gia/vùng lãnh
thổ
Kinh doanh quốc tế
Gắn kết hoạt động giữa các phòng ban (Integrating 
mechanisms)
o Cơ cấu tổ chức nào cũng cần sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ
phận.
o Chiến lược địa phương hóa: sự phối hợp giữa các bộ phận ít hơn.
o Chiến lược xuyên quốc gia: đòi hỏi cao sự phối hợp giữa các
phòng ban.
o Sự phối hợp có thể phức tạp do những sự khác nhau về định
hướng và các mục tiêu của các bộ phận.
o Cách gắn kết hoạt động đơn giản nhất là các giám đốc của các
phòng ban liên hệ trực tiếp với nhau (direct contact). Cách đơn
giản tiếp theo là liên kết với nhau để làm việc (liaisons)
o Phức tạp hơn là thành lập các tổ bao gồm thành viên đến từ các bộ
phận khác nhau để làm việc với nhau tạm thời hoặc cố định.
o Cơ cấu ma trận giúp cho tất cả các vai trò được phối hợp làm việc
với nhau
35
Kinh doanh quốc tế
Hình 8: Mức độ gắn kết các hoạt động
Trực tiếp liên hệ
Liên kết
Thành lập tổ
Cấu trúc ma 
trận
Gia tăng mức độ của hệ
thống gắn kết các hoạt
động 36
Kinh doanh quốc tế
Chiến lược địa phương hóa
 Các công ty theo đuổi chiến lược này tập trung vào việc đáp
ứng nhu cầu thị hiếu địa phương.
 Quyết định: phi tập trung
 Không có nhu cầu cao cho sự gắn kết các hoạt động giữa các bộ
phận.
 Không có lợi thế kinh tế theo quy mô và vùng
 Thường sử dụng cơ cấu tổ chức khu vực toàn cầu
37
Kinh doanh quốc tế
Chiến lược quốc tế
 Tạo giá trị bằng cách dịch chuyển năng lực cốt lõi ở nước nhà
sang nước ngoài
 Gắn kết hoạt đông của các bộ phận: trung bình
 Quyết định: tập trung đối với R&D and marketing, phi tập trung
đối với các bộ phận khác
 Thường sử dụng cơ cấu tổ chức đơn vị sản phẩm toàn cầu.
38
Kinh doanh quốc tế
Chiến lược toàn cầu hóa chuẩn
 Tập trung vào lợi thế kinh tế theo quy mô và vùng
 Trụ sở chính kiểm soát các quyết định đưa ra
 Gắn kết các hoạt động giữa các bộ phận: cao
 Văn hóa doanh nghiệp: khuyến khích mạnh mẽ
 Cơ cấu đơn vị sản phẩm toàn cầu thường được sử dụng
39
Kinh doanh quốc tế
Chiến lược xuyên quốc gia
Tập trung vào lợi thế kinh tế theo quy mô, đáp ứng thị hiếu
địa phương và dịch chuyển năng lực và kĩ năng cốt lõi giữa
các chi nhánh.
 Vài quyết định tập trung và một vài phi tập trung
 Sự phối hợp giữa các phòng ban: cao
 Hệ thống gắn kết các hoạt động: cao
 Chi phí kiểm soát: cao
 Văn hóa doanh nghiệp: khuyến khích mạnh mẽ
 Cơ cấu ma trận thường được sử dụng
40
Kinh doanh quốc tế
41
Case study
Kinh doanh quốc tế
TRUY CẬP VÀO FANPAGE HUFI EXAM 
ĐỂ DOWNLOAD TÀI LiỆU HỌC TẬP

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_doanh_quoc_te_chuong_5_co_cau_to_chuc_tai_mnc.pdf