Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin & Thông tin - Bài 2: Giới thiệu các chương trình đào tạo - Lê Thanh Hương

1. Giới thiệu chung Viện CNTT&TT

2. Các chương trình đào tạo

3. CTĐT Cử nhân kỹ thuật và kỹ sư

4. CTĐT Cử nhân công nghệ CNTT

5. CTĐT Kỹ sư tài năng

pdf 35 trang yennguyen 6660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin & Thông tin - Bài 2: Giới thiệu các chương trình đào tạo - Lê Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin & Thông tin - Bài 2: Giới thiệu các chương trình đào tạo - Lê Thanh Hương

Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin & Thông tin - Bài 2: Giới thiệu các chương trình đào tạo - Lê Thanh Hương
BÀI 2
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Lê Thanh Hương
Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông
2016
Nội dung lý thuyết
 Phần 1 – Nhập môn và các kỹ năng
 Bài 1 – Giới thiệu chung ngành CNTT&TT
 Bài 2 – Giới thiệu các chương trình đào tạo
 Bài 3 – Kỹ năng làm việc nhóm
 Bài 4 – Kỹ năng nghiên cứu
 Bài 5 – Kỹ năng viết báo cáo
 Bài 6 – Kỹ năng thuyết trình
 Bài 7 – Đạo đức máy tính
 Bài 8 – Cơ hội nghề nghiệp 
 Phần 2 – Môi trường học tập tại Viện CNTT&TT
22016 Nhập môn CNTT&TT
Nội dung
1. Giới thiệu chung Viện CNTT&TT
2. Các chương trình đào tạo
3. CTĐT Cử nhân kỹ thuật và kỹ sư
4. CTĐT Cử nhân công nghệ CNTT
5. CTĐT Kỹ sư tài năng
32016 Nhập môn CNTT&TT
1. Giới thiệu chung Viện CNTT&TT
 1987: Thành lập Khoa Tin học
 1995: Thành lập Khoa Công nghệ thông tin
 2009: Thành lập Viện CNTT&TT
 Địa chỉ Văn phòng Viện: P504-Tòa nhà B1
 Website: soict.hust.edu.vn
2016 Nhập môn CNTT&TT 4
Tổ chức và nhân sự của Viện CNTT&TT
2016 Nhập môn CNTT&TT 5
Ban 
lãnh đạo Viện
Hội đồng 
Khoa học & Đào tạo
Các tổ chức 
đoàn thể, xã hội
Văn phòng
BM
Kỹ 
thuật 
máy 
tính
Các phòng thí nghiệm nghiên cứu và đào tạo
BM 
Truyền 
thông 
và 
Mạng 
máy 
tính
BM 
Khoa 
học 
máy 
tính
BM 
Hệ 
thống 
thông 
tin
BM 
Công 
nghệ 
phần 
mềm
Trung 
tâm 
máy 
tính
Dự 
án 
Việt-
Nhật
Thông tin cho sinh viên
 Online:
 Website: soict.hust.edu.vn
 Facebook: 
• Viện CNTT và TT Đại học BKHN
• SOICT Group
 Các website bộ môn
 Tư vấn học tập: tuvanhoctap@soict.hust.edu.vn
 Offline:
 Văn phòng Viện: P504-B1
 Các văn phòng Bộ môn (tầng 5, 6 nhà B1)
Nhập môn CNTT&TT 62016
Thông tin cho sinh viên 
Nhập môn CNTT&TT 72016
Các phòng thí nghiệm phục vụ đào tạo
 PTN Kỹ thuật máy tính
 PTN Truyền thông và mạng máy tính
 PTN An toàn thông tin
 PTN Khoa học máy tính
 PTN Hệ thống thông tin
 PTN Kỹ thuật phần mềm
82016 Nhập môn CNTT&TT
Các phòng thí nghiệm nghiên cứu
 PTN Mô hình hóa, mô phỏng và tối ưu hóa
 PTN Kỹ thuật tri thức và dữ liệu
 PTN Kỹ thuật phần mềm và tính toán phân tán
 PTN Hệ thống máy tính 
 PTN Công nghệ mạng và truyền thông
2016 Nhập môn CNTT&TT 9
Các trung tâm nghiên cứu
 Trung tâm An ninh mạng (Cyber Security 
Center)
 Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ 
định vị sử dụng vệ tinh (NAVIS) 
 Trung tâm Data Science 
2016 Nhập môn CNTT&TT 10
2. Các chương trình đào tạo
2016 Nhập môn CNTT&TT 11
Mô hình đào tạo chung của ĐHBKHN
122016 Nhập môn CNTT&TT
Cấu trúc chương trình đào tạo chung
132016 Nhập môn CNTT&TT
Các CTĐT của Viện CNTT&TT
 Các chương trình đào tạo CNKTvà Kỹ sư
 CTĐT nhóm ngành CNTT-TT 1: 
• Kỹ thuật máy tính
• Truyền thông và Mạng máy tính
• An toàn thông tin (chỉ có hệ Kỹ sư)
 CTĐT nhóm ngành CNTT-TT 2:
• Khoa học máy tính
• Hệ thống thông tin 
• Kỹ thuật phàn mềm
 CTĐT Cử nhân công nghệ CNTT
142016 Nhập môn CNTT&TT
Các CTĐT của Viện CNTT&TT (tiếp)
 CTĐT Kỹ sư tài năng CNTT
 CTĐT Kỹ sư chất lượng cao HTTT&TT
 CTĐT Kỹ sư CNTT&TT Việt-Nhật
 CTĐT Kỹ sư CNTT&TT dạy bằng tiếng Anh 
 Các CTĐT liên kết quốc tế (SIE) 
 CTĐT kỹ sư bằng 2 CNTT&TT
 CTĐT tại chức
 Các CTĐT sau đại học: thạc sỹ, tiến sỹ
152016 Nhập môn CNTT&TT
3. CTĐT Cử nhân kỹ thuật và Kỹ sư 
16
Hệ thống thông tin
CNTT&TT 1
Truyền thông và 
Mạng máy tính
Kỹ thuật máy tính
CNTT&TT 2
Kỹ thuật phần mềm
Khoa học máy tính
SoICT
An toàn thông tin
2016 Nhập môn CNTT&TT
Kế hoạch học tập chuẩn CNKT nhóm ngành CNTT-TT 1 
172016 Nhập môn CNTT&TT
Kế hoạch học tập chuẩn CNKT nhóm ngành CNTT-TT 2
182016 Nhập môn CNTT&TT
Kế hoạch học tập chuẩn của KS KTMT
2016 Nhập môn CNTT&TT 19
IT4240 (2TC)
Quản trị dự án 
CNTT
IT4991 
(2TC)
TTKT
IT4290 (2TC)
Xử lý tiếng nói
Tự chọn TD
(4 TC)
IT5220 (12TC)
ĐATN KS
HK3
15TC
HK4
17TC
HK5
18TC
HK6
20TC
HK7
17TC
HK8
14TC
Chương trình kỹ sư ngành Kỹ thuật máy tính
Kế hoạch học tập chuẩn HK3-HK10 (áp dụng từ K58, nhập học 2013)
Chú giải
Bắt buộc chung khối ngành
Bắt buộc riêng của ngành
HP tiên quyết
HP học trước
HP song hànhTự chọn tự do
IT4200(3TC)
Kỹ thuật ghép nối 
máy tính
HK9
13TC
HK10
12TC
Tự chọn TD
(6 TC)
IT4210 (3TC)
Hệ nhúng
IT4261 (2TC)
An ninh mạng
IT4797 (3TC)
Đồ án hệ nhúng
Tự chọn BB
(10 TC)
IT2000 (3TC)
Nhập môn 
CNTT-TT
SSH1050 (2TC)
TT HCM
SSH1130 (3TC)
Đường lối CM
IT1110 (4TC)
Tin học ĐC
MI2020 (3TC)
Xác suất TK
IT3030 (3TC)
Kiến trúc MT
IT3010 (3TC)
Cấu trúc DL>
IT3020 (3TC)
Toán rời rạc
PH1130 (3TC)
Vật lý ĐC III
IT3430 (3TC)
Kỹ thuật điện tử 
tương tự và số
IT3090 (3TC)
Cơ sở dữ liệu
IT3110 (2TC)
LINUX & PM 
nguồn mở
IT3100 (2TC)
LT hướng ĐT
IT4561 (3TC)
Kỹ thuật truyền 
thông ĐT
IT3910 (3TC)
Projec I
IT3040 (2TC)
KT lập trình
IT3080 (3TC)
Mạng MT
IT4170 (2TC)
Xử lý TH số
IT3120 (2TC)
PTTK HTTT
IT3070 (3TC)
Hệ điều hành
IT3930 (2TC)
Projec II
IT2130 (2TC)
Tín hiệu và hệ 
thống
IT3061 (2TC)
Quá trình ngẫu 
nhiên ứng dụng
IT4060 (2TC)
Lập trình mạng
IT4160 (3TC)
Vi xử lý
IT4150 (2TC)
Kỹ thuật mạng
IT4099 (3TC)
Xử lý ảnh
IT4785 (2TC)
Pháttriểnứngdụng 
chothiếtbịdiđộng
IT4230 (2TC)
Kỹ năng giao tiếp
IT4782 (2TC)
Công nghệ .Net
Kế hoạch học tập chuẩn của KS TT-MMT
2016 Nhập môn CNTT&TT 20
IT4661 (2TC)
Quản trị dữ liệu 
phân tán
IT4681 (3TC)
Truyền thông đa 
phương tiện
IT4991 
(2TC)
TTKT
IT4260 (2TC)
An ninh mạng
Tự chọn TD
(2 TC)
IT5xxx (12TC)
ĐATN KS
HK3
15TC
HK4
17TC
HK5
18TC
HK6
20TC
HK7
17TC
HK8
14TC
Chương trình kỹ sư ngành Truyền thông và mạng máy tính
Kế hoạch học tập chuẩn HK3-HK10 (áp dụng từ K54, nhập học 2009)
Chú giải
Bắt buộc chung khối ngành
Bắt buộc riêng của ngành
HP tiên quyết
HP học trước
HP song hànhTự chọn tự do
IT4650 (2TC)
TK mạng Intranet
IT4610(2TC)
Hệ phân tán
HK9
12TC
HK10
12TC
Tự chọn TD
(6 TC)
IT4815 (2TC)
Quản trị mạng
IT4560 (3TC)
Kỹ thuật truyền 
thông
IT4621 (3TC)
Xử lý dữ liệu đa 
phương tiện
IT4690 (2TC)
Mạng không dây 
và TT di động
IT4670 (2TC)
Đánh giá hiệu 
năng mạng
IT4711 (2TC)
ĐA MH chuyên 
ngành TTM
Tự chọn BB
(6 TC)
IT2000 (3TC)
Nhập môn 
CNTT-TT
SSH1050 (2TC)
TT HCM
SSH1130 (3TC)
Đường lối CM
IT1110 (4TC)
Tin học ĐC
MI2020 (3TC)
Xác suất TK
IT3030 (3TC)
Kiến trúc MT
IT3010 (3TC)
Cấu trúc DL>
IT3020 (3TC)
Toán rời rạc
PH1130 (3TC)
Vật lý ĐC III
IT3430 (3TC)
Kỹ thuật điện tử 
tương tự và số
IT3090 (3TC)
Cơ sở dữ liệu
IT3110 (2TC)
LINUX & PM 
nguồn mở
IT3100 (2TC)
LT hướng ĐT
IT4561 (3TC)
Kỹ thuật truyền 
thông ĐT
IT3910 (3TC)
Projec I
IT3040 (2TC)
KT lập trình
IT3080 (3TC)
Mạng MT
IT4170 (2TC)
Xử lý TH số
IT3120 (2TC)
PTTK HTTT
IT3070 (3TC)
Hệ điều hành
IT3930 (2TC)
Projec II
IT2130 (2TC)
Tín hiệu và hệ 
thống
IT3061 (2TC)
Quá trình ngẫu 
nhiên ứng dụng
IT4060 (2TC)
Lập trình mạng
IT4590 (2TC)
Lý thuyết 
thông tin
IT4601 (3TC)
Thiết bị truyền 
thông và mạng
Tự chọn BB
(4 TC)
Kế hoạch học tập chuẩn KS ATTT
212016 Nhập môn CNTT&TT
IT4263 (3TC)
An ninh mạng
IT4220 (2TC)
Quản trị an toàn 
thông tin và rủi ro
IT4991 
(2TC)
TTKT
IT4856 (2TC)
Quản trị dự án
Tự chọn TD
(4 TC)
IT5260 (12TC)
ĐATN KS
HK3
15TC
HK4
17TC
HK5
18TC
HK6
15TC
HK7
18TC
HK8
15TC
Chương trình kỹ sư ngành An toàn thông tin
Kế hoạch học tập chuẩn HK3-HK10 (áp dụng từ K58, nhập học 2013)
Chú giải
Bắt buộc chung khối ngành
Bắt buộc riêng của ngành
HP tiên quyết
HP học trước
HP song hànhTự chọn tự do
IT4190(3TC)
An toàn hệ thống
HK9
15TC
HK10
12TC
Tự chọn TD
(4 TC)
IT4815 (2TC)
Quản trị mạng
IT4830 (3TC)
Phòng chống tấn 
công mạng
IT4403 (2TC)
Phát triển hệ thống 
web an toàn
IT4610 (2TC)
Hệ phân tán
IT4810 (3TC)
Đánh giá kiểm định 
an toàn HTTT
IT4911 (3TC)
ĐA MH ngành 
ATTT
Tự chọn BB
(6 TC)
IT2000 (3TC)
Nhập môn 
CNTT-TT
SSH1050 (2TC)
TT HCM
SSH1130 (3TC)
Đường lối CM
IT1110 (4TC)
Tin học ĐC
MI2020 (3TC)
Xác suất TK
IT3030 (3TC)
Kiến trúc MT
IT3010 (3TC)
Cấu trúc DL>
IT3020 (3TC)
Toán rời rạc
PH1130 (3TC)
Vật lý ĐC III
IT4015 (3TC)
Nhập môn an 
toàn thông tin
IT3090 (3TC)
Cơ sở dữ liệu
IT3100 (2TC)
LT hướng ĐT
IT3045 (2TC)
Kỹ thuật lập 
trình an toàn
IT3910 (3TC)
Projec I
IT3040 (2TC)
KT lập trình
IT3080 (3TC)
Mạng MT
IT4590 (2TC)
Lý thuyết
thông tin
IT3120 (2TC)
PTTK HTTT
IT3070 (3TC)
Hệ điều hành
IT3930 (2TC)
Projec II
IT3110 (2TC)
LINUX & PM 
nguồn mở
IT3062 (2TC)
Toán chuyên đề
IT4060 (2TC)
Lập trình mạng
IT4025 (3TC)
Mật mã ứng 
dụng
Tự chọn BB
(4 TC)
IT4785 (2TC)
Phát triển ứng dụng 
cho thiết bị di động
IT4320 (3TC)
An toàn trong 
giao dịch điện tử
Kế hoạch học tập chuẩn KS KHMT
222016 Nhập môn CNTT&TT
Chương trình kỹ sư ngành Khoa học máy tính
Kế hoạch học tập chuẩn HK3-HK10 (áp dụng từ K54, nhập học 2009)
IT4110 (3TC)
Tính toán khoa 
học
IT4079 (2TC)
Ngôn ngữ và 
ph.pháp dịch
IT4991 (2TC)
TTKT
IT5210 (12TC)
ĐATN KS
HK3
15TC
HK4
17TC
HK5
18TC
HK6
18TC
HK7
18TC
HK8
15TC
Chú giải
Bắt buộc chung khối ngành
Bắt buộc riêng của ngành
HP tiên quyết
HP học trước
HP song hànhTự chọn tự do
IT4130 (2TC)
Lập trình song 
song
IT4050 (3TC)
Thiết kế và phân 
tích thuật toán
HK9
11TC
HK10
12TC
Tự chọn TD
(8 TC)
IT4141 (3TC)
Các TT cơ bản 
trg t/toán tiến hóa
IT4759 (3TC)
Tìmkiếm cục bộ 
dựatrênràngbuộc
IT4768 (3TC)
Nhập môn khai 
phá dữ liệu
IT4769 (3TC)
Tối ưu hóa tổ 
hợp
IT4777 (3TC)
Hình học tính 
toán
IT2000 (3TC)
Nhập môn 
CNTT&TT
SSH1050 (2TC)
TT HCM
SSH1130 (3TC)
Đường lối CM
IT1110 (4TC)
Tin học ĐC
MI2020 (3TC)
Xác suất TK
IT3030 (3TC)
Kiến trúc MT
IT3010 (3TC)
Cấu trúc DL>
IT3020 (3TC)
Toán rời rạc
PH1130 (3TC)
Vật lý ĐC III
IT3070 (3TC)
Hệ điều hành
IT3090 (3TC)
Cơ sở dữ liệu
IT4040 (3TC)
Trí tuệ nhân tạo
IT3100 (2TC)
LT hướng ĐT
IT3920 (3TC)
Projec II
IT3910 (3TC)
Projec I
IT3040 (2TC)
KT lập trình
IT3080 (3TC)
Mạng MT
IT4010 (3TC)
An toàn & bảo 
mật TT
IT3120 (2TC)
PTTK HTTT
IT4080 (2TC)
Nhập môn CNPM
IT3110 (2TC)
LINUX & PM 
nguồn mở
Tự chọn TD
(3 TC)
IT4030 (2TC)
Nhập môn hệ QT 
cơ sở dữ liệu
IT4020 (3TC)
Nhập môn lý 
thuyết tính toán
Tự chọn BB
(8 TC)
IT4778 (3TC)
Lập trình hệ 
thống
Kế hoạch học tập chuẩn KS HTTT
232016 Nhập môn CNTT&TT
IT4859 (3TC)
Thiết kế và quản 
trị cơ sở dữ liệu
IT4341 (2TC)
Hệ trợ giúp quyết 
định
IT4991 (2TC)
TTKT
IT5230 (12TC)
ĐATN KS
HK3
15TC
HK4
17TC
HK5
18TC
HK6
18TC
HK7
18TC
HK8
12TC
Chương trình kỹ sư ngành Hệ thống thông tin
Kế hoạch học tập chuẩn HK3-HK10 (áp dụng từ K54, nhập học 2009)
Chú giải
Bắt buộc chung khối ngành
Bắt buộc riêng của ngành
HP tiên quyết
HP học trước
HP song hànhTự chọn tự do
IT4361 (2TC)
Hệ cơ sở tri thức
IT4310 (3TC)
Cơ sở dữ liệu 
nâng cao
HK9
13TC
HK10
12TC
Tự chọn TD
(8 TC)
IT4421 (3TC)
Đồ án: Các CN 
xây dựng HTTT
IT4865 (3TC)
Tính toán phân 
tán
IT4843 (3TC)
Tích hợp dữ liệu 
và XML
IT4851 (3TC)
Hệ cơ sở dữ liệu 
đa phương tiện
IT4853 (3TC)
Tìm kiếm và trình 
diễn thông tin
IT2000 (3TC)
Nhập môn 
CNTT&TT
SSH1050 (2TC)
TT HCM
SSH1130 (3TC)
Đường lối CM
IT1110 (4TC)
Tin học ĐC
MI2020 (3TC)
Xác suất TK
IT3030 (3TC)
Kiến trúc MT
IT3010 (3TC)
Cấu trúc DL>
IT3020 (3TC)
Toán rời rạc
PH1130 (3TC)
Vật lý ĐC III
IT3070 (3TC)
Hệ điều hành
IT3090 (3TC)
Cơ sở dữ liệu
IT4040 (3TC)
Trí tuệ nhân tạo
IT3100 (2TC)
LT hướng ĐT
IT3920 (3TC)
Projec II
IT3910 (3TC)
Projec I
IT3040 (2TC)
KT lập trình
IT3080 (3TC)
Mạng MT
IT4010 (3TC)
An toàn & bảo 
mật TT
IT3120 (2TC)
PTTK HTTT
IT4080 (2TC)
Nhập môn CNPM
IT3110 (2TC)
LINUX & PM 
nguồn mở
Tự chọn TD
(3 TC)
IT4371 (2TC)
Các Hệ phân tán
IT4409 (3TC)
Côngnghệ web & 
dịchvụ trực tuyến
Tự chọn BB
(10 TC)
Kế hoạch học tập chuẩn KS KTPM
242016 Nhập môn CNTT&TT
Chương trình kỹ sư ngành Kỹ thuật phần mềm
Kế hoạch học tập chuẩn HK3-HK10 (áp dụng từ K54, nhập học 2009)
IT4490 (3TC)
Thiết kế và xây 
dựng phần mềm
IT4530 (1TC)
Kỹ năng lập báo 
cáo KT và dự án
IT4991 (2TC)
TTKT
IT5240 (12TC)
ĐATN KS
HK3
15TC
HK4
17TC
HK5
18TC
HK6
17TC
HK7
18TC
HK8
14TC
Chú giải
Bắt buộc chung khối ngành
Bắt buộc riêng của ngành
HP tiên quyết
HP học trước
HP song hànhTự chọn tự do
IT4541 (2TC)
Quản lý dự án 
phần mềm
IT4440 (3TC)
Tương tác người 
máy
HK9
12TC
HK10
12TC
Tự chọn TD
(6 TC)
IT4520 (2TC)
Kinh tế công 
nghệ phần mềm
IT4501 (2TC)
Đảm bảo chất 
lượng phần mềm
IT4470 (3TC)
Đồ họa và hiện 
thực ảo
IT4885 (3TC)
MH và thuật toán 
Internet phổ biến
IT2000 (3TC)
Nhập môn 
CNTT&TT
SSH1050 (2TC)
TT HCM
SSH1130 (3TC)
Đường lối CM
IT1110 (4TC)
Tin học ĐC
MI2020 (3TC)
Xác suất TK
IT3030 (3TC)
Kiến trúc MT
IT3010 (3TC)
Cấu trúc DL>
IT3020 (3TC)
Toán rời rạc
PH1130 (3TC)
Vật lý ĐC III
IT3070 (3TC)
Hệ điều hành
IT3090 (3TC)
Cơ sở dữ liệu
IT4040 (3TC)
Trí tuệ nhân tạo
IT3100 (2TC)
LT hướng ĐT
IT3920 (3TC)
Projec II
IT3910 (3TC)
Projec I
IT3040 (2TC)
KT lập trình
IT3080 (3TC)
Mạng MT
IT4010 (3TC)
An toàn & bảo 
mật TT
IT3120 (2TC)
PTTK HTTT
IT4080 (2TC)
Nhập môn CNPM
IT3110 (2TC)
LINUX & PM 
nguồn mở
Tự chọn TD
(3 TC)
IT4460 (2TC)
Phân tích yêu 
cầu phần mềm
IT4480 (2TC)
Làm việc nhóm & 
kỹ năng giao tiếp
IT4883 (3TC)
Phát triển phần 
mềm phân tán
IT4551 (3TC)
Phtriển phần 
mềm ch/nghiệp
Tự chọn TD
(4 TC)
Tự chọn BB
(9 TC)
Định hướng KHMT, 45 TC
 Nhập môn lý thuyết tính toán
 Nhập môn hệ quản trị cơ sở dữ liệu
 Thiết kế và phân tích thuật toán
 Ngôn ngữ và phương pháp dịch
 Tính toán khoa học 
 Lập trình song song 
 Các thuật toán cơ bản trong tính toán tiến hoá
 Tìm kiếm cục bộ dựa trên ràng buộc
 Nhập môn khai phá dữ liệu
 Tối ưu hoá tổ hợp
 Hình học tính toán
 Lập trình hệ thống
252016 Nhập môn CNTT&TT
Định hướng HTTT, 42 TC
 Cơ sở dữ liệu nâng cao
 Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
 Hệ trợ giúp quyết định
 Hệ cơ sở tri thức
 Các hệ phân tán 
 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
 Đồ án: Các công nghệ xây dựng HTTT
 Tính toán phân tán
 Tích hợp dữ liệu và XML
 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện
 Tìm kiếm thông tin và trình diễn thông tin
262016 Nhập môn CNTT&TT
Định hướng KTPM, 41 TC
 Tương tác Người –Máy
 Phân tích yêu cầu phần mềm
 Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp
 Thiết kế và xây dựng phần mềm
 Kỹ năng lập báo cáo kỹ thuật và Dự án
 Quản lý dự án phần mềm
 Phát triển phần mềm chuyên nghiệp
 Kinh tế Công nghệ phần mềm
 Đảm bảo chất lượng Phần mềm
 Đồ họa và hiện thực ảo
 Phát triển phần mềm phân tán
 Mô hình và thuật toán Internet phổ biến
272016 Nhập môn CNTT&TT
Định hướng TT&MMT, 42 TC
 Lý thuyết thông tin 
 Thiết bị truyền thông và mạng 
 Hệ phân tán 
 Quản trị dữ liệu phân tán 
 Quản trị mạng 
 Truyền thông đa phương tiện 
 An ninh mạng 
 Thiết kế mạng Intranet 
 Kỹ thuật truyền thông
 Xử lý dữ liệu đa phương tiện
 Mạng không dây và truyền thông di động
 Đánh giá hiệu năng mạng
 Đồ án môn học chuyên ngành TTM
282016 Nhập môn CNTT&TT
Định hướng KTMT, 41 TC
Vi xử lý 
Kỹ thuật ghép nối máy tính 
Kỹ thuật mạng 
Quản trị dự án công nghệ thông tin 
Hệ nhúng 
Xử lý tiếng nói 
Đồ án hệ nhúng
An ninh mạng
Xử lý ảnh
Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động
Công nghệ .NET
Kỹ năng giao tiếp
292016 Nhập môn CNTT&TT
Định hướng ATTT, 45 TC
 Mật mã ứng dụng
 An toàn hệ thống
 An ninh mạng
 Quản trị an toàn thông tin và rủi ro
 Mạng không dây và truyền thông di động
 Quản trị dự án
 Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động
 Quản trị mạng
 Phòng chống tấn công mạng
 Phát triển hệ thống Web an toàn
 Đồ án môn học (Thiết kế hệ thống ATTT)
 Đánh giá kiểm định an toàn hệ thống thông tin
 An toàn trong giao dịch điện tử
302016 Nhập môn CNTT&TT
4. CTĐT Cử nhân công nghệ CNTT
31
Hệ thống thông tin
Cử nhân 
công nghệ
CNTT
Truyền thông và 
Mạng máy tính
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Khoa học máy tính
SoICT
An toàn thông tin
Cử nhân CN Kỹ sư (1 năm)
Bổ sung
0.5 năm
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
2016 Nhập môn CNTT&TT
Kế hoạch học tập chuẩn của CNCN CNTT
2016 Nhập môn CNTT&TT 32
IT2000 (3TC)
Nhập môn 
CNTT&TT
IT4992 (12TC)
TT Công nghiệp
PH1110 (3TC)
Vật lý I
MI1110 (4TC)
Giải tích I
MI1140 (4TC)
Đại số
PH1120 (3TC)
Vật lý II
MI1130 (3TC)
Giải tích III
IT1110 (4TC)
Tin học ĐC
FL1100 (3TC)
TA Pre TOEIC
FL1102 (3TC)
TA TOEIC I
SSH1110 (2TC)
CN Mác-Lênin I
SSH1120 (3TC)
CN Mác-Lênin II
SSH1050 (2TC)
TT HCM
SSH1130 (3TC)
Đường lối CM
EM1010 (2TC)
QT học ĐC
IT3030 (3TC)
Kiến trúc MT
IT3010 (3TC)
Cấu trúc DL>
IT3020 (3TC)
Toán rời rạc
MI2110 (3TC)
Phương pháp 
tính và MatLab
IT3070 (3TC)
Hệ điều hành
IT3590 (3TC)
Cơ sở dữ liệu
IT3600 (3TC)
LT hướng ĐT
IT3941 (3TC)
Đồ án III
IT3911 (3TC)
Đồ án I
IT3541 (3TC)
KT lập trình
IT3080 (3TC)
Mạng MT
IT4789 (3TC)
Lập trình .net
IT3620 (2TC)
PTTK HTTT
Tự chọn tự do
(>=8 TC)
IT4996 (6TC)
ĐATN
HK1
16TC
HK2
18TC
HK3
20TC
HK4
18TC
HK5
15TC
HK6
15TC
HK7
12TC
HK8
14TC
Chú giải
Bắt buộc chung khối ngành
Bắt buộc riêng của ngành
HP tiên quyết
HP học trước
HP song hànhTự chọn tự do
IT4089 (2TC)
Nhập môn CNPM
IT3110 (2TC)
LINUX & PM 
nguồn mở
IT4069 (3TC)
Lập trình mạng
IT3921 (3TC)
Đồ án II
IT4819 (3TC)
Quản trị mạng
IT4929 (3TC)
Phát triểnứng dụng 
cho TBDĐ
IT4408 (3TC)
Thiết kế và 
Lập trình Web
MI2020 (3TC)
Xác suất TK
5. CTĐT KSTN CNTT
 Các học phần cơ sở và cốt lõi ngành: 
 Bắt buộc: 14 môn, 36 TC
33
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 
Toán rời rạc
Kiến trúc máy tính
Kỹ thuật lập trình
Tiếng Anh chuyên ngành
Toán chuyên đề 
Hệ điều hành
Mạng máy tính
Cơ sở dữ liệu
Lập trình hướng đối tượng
LINUX và phần mềm nguồn mở 
Phân tích và thiết kế hệ thống 
thông tin 
Điện tử số 
Project 1
2016 Nhập môn CNTT&TT
CTĐT KSTN CNTT
Các học phần chuyên ngành 
Bắt buộc:  13 môn, 32 TC
34
Lý thuyết thông tin
Lý thuyết ngôn ngữ và phương 
pháp dịch
Xử lý số tín hiệu
Xử lý thông tin mờ
Thiết kế và phân tích thuật toán
Tương tác người - máy
Trí tuệ nhân tạo
Hệ phân tán
Kỹ thuật vi xử lý
An toàn thông tin
Truyền thông đa phương tiện 
và ứng dụng
Tính toán song song
Project 2 
2016 Nhập môn CNTT&TT
CÁM ƠN SỰ THEO DÕI!
Hết bài 2
352016 Nhập môn CNTT&TT

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_thong_tin_thong_tin_bai_2_gioi.pdf