Bài giảng Quản trị quan hệ khách hàng
Cấu trúc học phần
Chương 1 Khái quát về quản trị quan hệ khách hàng
Chương 2 Chiến lược Quản trị Quan hệ Khách hàng
Chương 3 Tạo giá trị cho khách hàng và quản lý chu kỳ đời sống tiêu dùng
Chương 4 Xây dựng hệ thống CRM
Chương 5 Quản lý Mạng lưới và Đối tác trong CRM
Chương 6 Công nghệ thông tin và tự động hoá lực lượng bán hàng, marketing và
dịch vụ
Chương 7 Quản trị xung đột và duy trì sự hài lòng của khách hàng
Chương 8 Tổ chức và đánh giá hoạt động CRM
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị quan hệ khách hàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị quan hệ khách hàng
Slide 1 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 2 QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CUSTOMER RELATIONSHIP MANAGEMENT Mã học phần: MKMA1138 BỘ MÔN MARKETING HỌC PHẦN QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 3 Đối tượng, thời lượng và điều kiện • Thời lượng: 2TC, 30 tiết • 20 tiết giảng • 10 tiết thảo luận/bài tập nhóm, kiểm tra • Điều kiện tiên quyết: Marketing căn bản 3 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 4 Mục tiêu học phần Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản và toàn diện để thực hiện được những công việc trong quản trị quản hệ khách hàng, giúp sinh viên: • Có kỹ năng làm việc chuyên nghiệp trong ứng dụng các kiến thức quản trị quan hệ khách hàng vào các hoạt động cụ thể. • Có khả năng xây dựng hệ thống quy trình và công cụ quản trị quan hệ khách hàng một cách độc lập. • Có khả năng điều hành các công việc quản trị quan hệ khách hàng và các quyết định sử lý tình huống cụ thể. • Giúp sinh viên có được sự tự tin và thuyết trình, đồng thời, rèn luyện được tinh thần làm việc theo nhóm. 4 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 5 Phương pháp • Giảng viên trình bày vấn đề một cách khái quát, cung cấp khung lý thuyết. • Sinh viên đọc trước tài liệu và tham gia thảo luận các vấn đề mà giảng viên đề ra trong các buổi học lý thuyết và trình bày kết quả nghiên cứu trong các buổi thảo luận. • Sinh viên có thể trao đổi với giảng viên trực tiếp tại lớp hoặc qua email. Chỉ nên liên lạc qua điện thoại khi thực sự cần thiết. 5 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 6 Nhiệm vụ của sinh viên • Tham gia vào các buổi học: Dự giờ và thảo luận • Sinh viên tự đọc tài liệu là chủ yếu; việc đọc trước tài liệu là cần thiết để có thể tham gia thảo luận trên lớp. • Sinh viên nghiên cứu, trao đổi, chuẩn bị và thảo luận bài tập tình huống, trình bày kết quả dưới sự hướng dẫn của giảng viên • Tham gia kiểm tra và thi theo lịch 6 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 7 Đánh giá sinh viên • Thang điểm 10, cấu thành bởi: • Dự lớp, thảo luận trên lớp: 10% dựa trên mức độ chuyên cần và nhiệt tình của sinh viên tại các buổi học trên lớp • Bài tập kiểm tra: 20% dựa trên kết quả bài kiểm tra giữa kỳ • Bài tập nhóm: 20% dựa trên thái độ làm việc nhóm, đóng góp cá nhân và kết quả hoàn thành công việc được giao trong nhóm • Thi cuối kỳ: 50% điểm bài thi • Hình thức thi viết. Đề thi có thể bao gồm: các câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi lý thuyết, yêu cầu giải quyết tình huống thực tế • Lưu ý: Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài • Điều kiện dự thi hết HP: Sinh viên phải tham dự tối thiểu 70% tổng số tiết của học phần 7 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 8 Tài liệu học tập • Bài giảng của giảng viên • Trương Đình Chiến (chủ biên), ―Giáo trình Quản trị Marketing‖, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2012 • Trương Đình Chiến (chủ biên),, ―Quản trị quan hệ khách hàng‖ NXB Phụ nữ, 2009 • Francis Buttle, ―Customer Relationship Management‖, BH Publisher 2010 • Cristin Anderson and Caren Kerr, ―Customer Relationship Management‖, Mc Graw Hill, 2002 • The IDM Guide to CRM Mastery, Session 5: Developing a CRM Strategy (tài liệu đọc) • The Operational CRM eBook (tài liệu đọc) • GartnerG2 — Developing a CRM Vision and Strategy, Jennifer Kirkby A1, CRM31, 5/02 (tài liệu đọc) 8 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 9 Cấu trúc học phần 9 Chương 1 Khái quát về quản trị quan hệ khách hàng Chương 2 Chiến lược Quản trị Quan hệ Khách hàng Chương 3 Tạo giá trị cho khách hàng và quản lý chu kỳ đời sống tiêu dùng Chương 4 Xây dựng hệ thống CRM Chương 5 Quản lý Mạng lưới và Đối tác trong CRM Chương 6 Công nghệ thông tin và tự động hoá lực lượng bán hàng, marketing và dịch vụ Chương 7 Quản trị xung đột và duy trì sự hài lòng của khách hàng Chương 8 Tổ chức và đánh giá hoạt động CRM ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 10 Phân bổ thời gian Nội dung Tổng số tiết Trong đó Lý thuyết Bài tập, thảo luận, kiểm tra Chương 1 4 3 1 Chương 2 4 3 1 Chương 3 4 3 1 Chương 4 4 3 1 Chương 5 4 3 1 Chương 6 4 2 2 Chương 7 4 2 2 Chương 8 2 1 1 Tổng số 30 20 10 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 11 Thông tin về giảng viên • Giảng viên: PGS.TS. Vũ Minh Đức • Bộ môn Marketing, khoa Marketing P.1303, nhà A1, Đại học Kinh tế Quốc dân • Email: ducvm@neu.edu.vn • Số điện thoại: 0912621346 ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 12 CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG (CRM) ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 13 Mục tiêu nghiên cứu • Hiểu được bản chất của mối quan hệ với khách hàng và vai trò của CRM • Hiểu được bản chất và đặc điểm của CRM • Các mô hình lý thuyết của CRM • Triển khai CRM trong doanh nghiệp ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 14 1.1. Khách hàng trong kinh doanh 1.1.1. Khách hàng – Tài sản của doanh nghiệp 1.1.2. Marketing hiện đại – dựa trên quan hệ • Marketing giao dịch dựa trên sản phẩm marketing quan hệ dựa trên nguồn lực • Xây dựng các mối quan hệ chứ không phải giải quyết các giao dịch • Cạnh tranh giữa các hệ thống tạo giá trị - cơ sở là các mối quan hệ và quản lý tốt các mối quan hệ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 15 Quan hệ là gì? •Một quan hệ được hình thành bởi một loạt những giai đoạn tương tác giữa hai bên theo thời gian • Giai đoạn tương tác • Nội dung tình cảm trong các tương tác • Sự phụ thuộc và sự độc lập • ―Tính xã hội‖ của một mối quan hệ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 16 Cơ sở và chất lượng của một mối quan hệ • Sự tin cậy • Do sự tự nguyện, sự trung thực hay năng lực/chuyên nghiệp • Đầu tư xây dựng quan hệ: phát triển sự tin cậy • Sự tin cậy có thể tính toán được, sự tin cậy dựa trên hiểu biết, sự tin cậy dựa trên nhận dạng Cam kết • Cam kết: một bên đối tác tin rằng mối quan hệ đang tiếp diễn với bên kia là quan trọng đến mức bỏ những nỗ lực tối đa để duy trì quan hệ này • Cam kết = sự tin cậy + giá trị được chia sẻ + niềm tin khó thay thế đối tác • Bằng chứng của cam kết: sự đầu tư của một bên cho phía bên kia ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 17 Các đặc điểm của một mối quan hệ tốt • Có sự qua lại • Có sự tương tác • Có tính lặp lại • Lợi ích cho các bên và những lợi ích khác biệt • Có sự điều chỉnh và thích nghi trong hành vi • Lòng tin • Cam kết ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 18 1.1.3. Tính kinh tế của quan hệ khách hàng Tổng giá trị các đơn hàng từ khách hàng và các mối quan hệ của họ Tổng chi phí bỏ ra cho khách hàng Tổng giá trị ròng từ khách hàng CRM sẽ tiết kiệm chi phí kinh doanh: •Chi phí tiếp cận •Chi phí bán hàng •Chi phí phục vụ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 19 Giá trị của CRM Hiểu khách hàng kỹ hơn Giảm chi phí marketing dài hạn Giá trị cả cuộc đời khách hàng ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 20 1.1.4. Mục tiêu của CRM Xây dựng quan hệ chặt chẽ với khách hàng trên nền tảng hiểu biết về nhu cầu và hành vi của khách hàng. Việc thiết lập tốt mối quan hệ này được xem là yếu tố trung tâm quyết định thành công của doanh nghiệp. ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 21 1.1.5. Các giai đoạn trong mối quan hệ với khách hàng Biết nhau (Awareness) Thăm dò/ Khám phá (Exploration) Thiết lập quan hệ (Building) Mở rộng quan hệ (Expansion) Cam kết (Commitment) (Dissolution) Dwyer, 1987 Tìm kiếm Kiểm nghiệm Mua thử •Thu hút •Giao tiếp và thương lượng •Phát triển và thực hiện quyền của mỗi bên •Phát triển các điều khoản •Phát triển mong đơi Gia tăng sự độc lập Gia tăng sự tin cậy Gia tăng sự thích nghi Tự động hóa việc mua hàng ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 22 1.2. Bản chất của CRM 1.2.1. Khái niệm và bản chất của CRM • CRM là chiến lược kinh doanh cốt lõi kết hợp các quá trình và chức năng bên trong với mạng lưới bên ngoài để tạo ra và phân phối giá trị tới khách hàng mục tiêu nhằm đạt được lợi nhuận. Nó được đặt trên nền tảng dữ liệu liên quan đến khách hàng có giá trị cao và được hỗ trợ bởi công nghệ thông tin. ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 23 Một số cách hiểu về CRM CRM là quản lý dữ liệu marketing và khách hàng CRM là quá trình marketing CRM là vấn đề thuộc về công nghệ thông tin CRM là một dự án xây dựng lòng trung thành ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 24 Ba quan điểm nhìn nhận về CRM • Nhấn mạnh vào công nghệ • Nhấn mạnh đến quy trình kinh doanh và bán hàng • Coi CRM chính là chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Công nghệ Chiến lược Quy trình ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 25 Bất cứ doanh nghiệp nào cũng có thể sử dụng CRM • CRM chiến lược: tập trung vào việc phát triển văn hóa kinh doanh lấy khách hàng là trung tâm. • CRM phân tích: tập trung vào việc nắm bắt, dự trữ, triết xuất, tích hợp, xử lý, diễn giải, phân phối, sử dụng và báo cáo các dữ liệu liên quan tới khách hàng để tăng giá trị cho khách hàng và doanh nghiệp. • CRM tác nghiệp: tự hoạt động và cải thiện quá trình kinh doanh hỗ trợ và phục vụ khách hàng: marketing, bán hàng và dịch vụ khách hàng • CRM phối hợp/ CRM hợp tác: cho phép các doanh nghiệp độc lập kết hợp những nỗ lực với nhau để phục vụ khách hàng hiệu quả hơn. Nó cho phép các thông tin có giá trị được chia sẻ trong suốt chuỗi cung ứng. CRM chiến lược CRM phân tích CRM tác nghiệp ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 26 1.2. Bản chất của CRM 1.2.2. Đặc điểm của CRM • CRM mang tính nghệ thuật thể ... ____________ ___________________________________ Slide 171 Quy trình xây dựng CSDL khách hàng Xác định chức năng của CSDL Xác định thông tin cần có trong CSDL Nhận dạng nguồn thông tin Lựa chọn công nghệ CSDL Hình thành CSDL Duy trì và phát triển CSDL ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 172 Bước 1: Xác định chức năng của CSDL C c c p đ C cần C CRM chiến lược • Tập trung vào việc chiến thắng và giữ chân khách hàng sinh lời • Xác định ai là khách hàng trọng điểm để hướng tập trung nỗ lực CRM phân tích • Khai thác thông tin CSDL khách hàng cho các mục tiêu chiến lược và chiến thuật CRM hoạt động • Tập trung vào việc tự động hóa quá trình giao dịch với khách hàng, ví dụ như bán hàng, marketing, và dịch vụ khách hàng • Cần dữ liệu để có thể chuyển giao dịch vụ hoàn hảo, chạy chiến dịch marketing thành công và khai thác các cơ hội bán hàng CRM hợp tác • Tham gia vào việc chia sẻ và hợp nhất CSDL khách hàng với các đối tác nhằm phát triển doanh nghiệp, đối tác và khách hàng sinh lời. ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 173 CRM và CSDL (1) CRM chiến lược • Thị trường: Xu hướng biến đổi; các tác nhân biến đổi • Cạnh tranh • Kênh phân phối • Những yếu tố giúp nhận dạng khách hàng trọng điểm CRM hợp tác • Sử dụng kết quả của CRM phân tích và CRM hoạt động để lựa chọn đối tác (nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh, kênh phân phối) nh m hướng n lực để th a mãn khách hàng ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 174 CRM và CSDL (2) CRM hoạt động • Sử dụng CSDL để thực hiện công việc thường ngày • Tiếp nhận và xử lý đơn hàng • Chào bán phương án phù hợp • Tiếp cận khách hàng • Lựa chọn khách hàng CRM phân t ch • Sử dụng CSDL để h trợ quyết định marketing, bán hàng và phục vụ khách hàng nh m gia tăng lợi ích cho các bên • Dấu hiệu và lý do khách hàng rời b • Gia tăng lượng bán vào thời kỳ thấp điểm • Gia tăng độ hài lòng của khách hàng ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 175 Bước 2:Xác định thông tin cần có trong CSDL • Ai là người trả lời tốt nhất câu hỏi: Cần có những thông tin nào trong CSDL khách hàng? • Đó là người giao tiếp trực hiện với khách hàng để thực hiện mục tiêu bán hàng, ra quyết định marketing hay phục vụ; là người phải ra quyết định CRM mang tính chiến lược • Phụ thuộc vào mục tiêu • Marketing trực tuyến: Thông tin về “click-to-open rates” với các chương trình marketing trực tuyến trước đó; email address, cách đọc email, danh xưng thích dùng • Cấp độ quan tâm • CRM chiến lược: Thị trường nên được phân đoạn như thế nào? Khách hàng hiện tại là ai?Họ mua những gì? Họ mua ở những đâu? Đòi hỏi và mong muốn của họ? • CRM hoạt động: Khách hàng quan tâm tới những gì? Tuổi tác? Giới tính? Tình trạng gia đình? Sinh nhật?... ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 176 Những thông tin cần có • Thông tin liên lạc (tên, tuổi, giới tính, vai trò, vị trí, địa chỉ, điện thoại...) • Lịch sử liên lạc (đã làm việc với ai, khi nào, về cái gì, kết quả ra sao?...) • Lịch sử mua hàng (mua gì, bao nhiêu, như thế nào, đã được giới thiệu sản phẩm nào mà chưa mua...) • Tình hình hiện tại (cơ hội bán hàng hiện tại? giá trị cơ hội? Khả năng bị mất cơ hội? Tỷ lệ thành công? – Một số doanh nghiệp còn đặt bảng màu kiểu dự báo cháy rừng cho các cơ hội đó) • Hiện trạng tiêu dùng/sử dụng (nhu cầu? hiện có? còn thiếu? Có các vấn đề nào về dịch vụ?...) • Cách thức giao tiếp ưa thích (phương tiện, cách xưng hô) ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 177 Những thông tin cần và muốn theo dõi? • Đặc điểm cá nhân từng khách hàng và xu hướng từng nhóm khách hàng • Phản ứng của khách với các chiến dịch khuếch trương và khuyến mãi • Ngày thực hiện đơn hàng và vận chuyển • Số liệu về mua hàng và bán hàng • Thông tin về tài khoản khách hàng • Các dữ liệu đăng k{ qua web • Các hồ sơ hỗ trợ và dịch vụ • Các dữ liệu nhân khẩu học • Dữ liệu về bán hàng qua các hình thức và phương tiện, địa phương khác nhau ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 178 Giải pháp cho theo dõi thông tin khách hàng? • Sử dụng thông tin và dữ liệu có được từ các chiến dịch thu hút khách hàng trung thành • Cơ sở dữ liệu tiếp thị và hỗ trợ khách hàng • kiến phản hồi từ khách hàng • Gửi hoặc nhận hàng loạt thư điện tử, điện thoại, fax, tin nhắn • Mạng lưới truyền thông, acebook, Twitter • Dữ liệu tương tác với khách hàng • Thỏa Thuận Đảm Bảo Chất Lượng được ghi nhận dựa trên nhiều cách thức khác nhau • Tập trung hóa dữ liệu khách hàng ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 179 Bước 3: Nhận dạng nguồn thông tin Nguồn tin n i b • Bộ phận marketing • Bộ phận bán hàng • Bộ phận kỹ thuật • Bộ phận chăm sóc khách hàng • Bộ phận kế toán • Bộ phận khác Nguồn tin b n ngoài • Nhà cung cấp • Khách hàng • Đối thủ cạnh tranh • Các đối tác • Chính quyền địa phương • Trung gian phân phối ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 180 Bước 4:Lựa chọn công nghệ phần mềm • Thông tin về khách hàng muốn lưu trữ được lâu và có thể dễ dàng sử dụng, chúng cần được mã hóa và truy nhập vào phần mềm CSDL – số hóa dữ liệu • Có 2 cách • Mua phần mềm phổ dụng • Yêu cầu thiết kế riêng • Các doanh nghiệp cung cấp phần mềm CRM • BSC (Vpar), Misa (CRM Misa), Công ty Tư vấn Marketing Việt Nam (Mr.CRM), Công ty CP CN GEN (GenCRM), ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 181 Bước 5: Hình thành CSDL • Thu thập thông tin • Truy nhập thông tin vào CSDL (hàng ngày, khi phát sinh) • Yêu cầu • Phản ánh được thực trạng khách hàng • Có thể thiếu nhưng không thể sai • Càng cập nhật, chi tiết càng tốt • Cần có những thông tin liên quan tới thái độ và hành vi • Cần có những thông tin liên quan tới khả năng mua: Người cần tác động, người ra quyết định mua; khả năng mua hàng, điều kiện mua/sử dụng • Những thông tin bổ sung khác: Đã mua khi nào? Quan tâm những gì?... ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 182 Các bước cơ bản để xây dựng CSDLKH • Phát triển nguồn dữ liệu • Kiểm tra, xác nhận lại dữ liệu • Xác nhận tính hợp lệ của dữ liệu • Kiểm tra thông tin bị lặp lại • Kết hợp và sàng lọc những thông tin nên được giữ lại ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 183 Bước 6: Duy trì và phát triển CSDL • Cập nhật và làm sạch dữ liệu • Khai thác CSDL • Phát triển và quản l{ CSDL • Bảo mật CSDL ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 184 Khai thác CSDLKH • Sử dụng những thông tin này vào một chiến lược marketing chi tiết và dài hạn để bảo đảm thiết lập được mối quan hệ dài hạn. Cung cấp tin hoặc các phiếu mua hàng thường xuyên để lôi kéo sự tham gia của khách hàng • Xác định những khách hàng sinh lời nhất • Thu hút khách hàng có giá trị tiềm năng • Cá nhân hóa tới từng khách hàng • Chăm sóc khách hàng sau mua hàng • Bán chéo • Đảm bảo hiệu quả giao tiếp • Cải thiện kết quả xúc tiến nhờ định hướng đúng • Đánh giá được hiệu quả và điều chỉnh các chính sách marketing • Duy trì và phát triển giá trị thương hiệu • Thực hiện nghiên cứu thị trường • Tích hợp các chương trình marketing ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 185 Khai thác dữ liệu •Phân tích dữ liệu của 1 5 năm về trước •Tham khảo chéo thông tin •Vạch ra những vấn đề quan trọng •So sánh dữ liệu khách hàng với dữ liệu của công ty •Những thay đổi theo mùa vụ trong cơ sở dữ liệu ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 186 Quản trị thông tin khách hàng Cơ sở dữ liệu • Quyết định về việc quản l{ dữ liệu đang có như thế nào • i là người cho phép truy cập vào cơ sở dữ liệu, ra các quyết định liên quan và tổng hợp báo cáo? • Nhân viên được biết ở mức độ nào những thông tin được phép sử dụng? • Thông tin được chia sẻ trong công ty như thế nào? • Điều gì đảm bảo thông tin đó được sử dụng hợp lệ và hợp pháp? • Thông tin sẽ được chi tiết tới mức độ nào trong cơ sở dữ liệu? • Thông tin được sử dụng vì mục đích nào, có nằm ngoài phạm vi chiến lược CRM của công ty không? ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 187 Những nguyên t c của việc quản l{ CSDL • Dữ liệu về khách hàng: cần chính xác, lưu { những thông tin nhạy cảm, những thông tin không phải ai cũng nên biết • Sử dụng thông tin hợp pháp, hợp lẽ: cho mục đích trò chuyện, kết nối, quản trị quan hệ với khách hàng, không sử dụng cho mục đích khác nếu không có sự đồng { của khách hàng, đảm bảo sự tôn trọng riêng tư cho các khách hàng, tôn trọng mối quan hệ giữa nhân viên bán hàng – khách hàng • Người gác cổng thông tin ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 188 Các đối tượng s dụng gười quản trị hệ thống • Tạo CSDL, cài đặt CRM • Thiết lập cấu hình hệ thống, cài đặt tham số hệ thống • Thiết lập phân nhóm, người sử dụng Nhà quản lý • Thống kê tình hình kinh doanh • Thiết lập các chiến dịch quảng cáo • Xem báo cáo công việc của nhân viên và theo dõi quá trình tác nghiệp của từng nhân viên. hân viên • Nhập đầy đủ thông tin khách hàng tiềm năng, tổ chức, người liên hệ • Lập kế hoạch công việc hàng ngày • Tạo và theo d i các cơ hội bán hàng • Quản lý email • Tạo báo giá khách hàng • Đơn đặt hàng • Hợp đồng ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 189 Th ng tin cần iết • Tên khách hàng, cách phát âm • Địa chỉ và số điện thoại • Danh xưng Th ng tin nên iết • Phương thức thanh toán • Thời gian của vòng đời khách hàng • Có ai khác có thể đặt hàng • Thường mua sản phẩm gì • Sản phẩm mua gần nhất • Có phàn nàn gì không • Thái độ với công ty, sản phẩm và dịch vụ Thông tin không nhất thiết phải iết nếu không ảnh hưởng tới nhu cầu • Tuổi • Thu nhập • Tình trạng hôn nhân và số con • Trình độ học vấn ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 190 Câu hỏi bài tập chương 4 •Nêu quy trình giúp xây dựng một hệ thống để có thể ứng dụng CRM. Lấy ví dụ mô tả. • Phân tích cách thức xây dựng và khai thác cơ sở dữ liệu khách hàng ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ Slide 191 TÀI LIỆU THAM KHẢO CHƯƠNG 4 • “Quản trị quan hệ khách hàng”; Nhà xuất bản Phụ nữ; 200 ; Chương 3, 4 từ trang 165 đến trang 1 0. • rancis Buttle, “Customer Relationship Management”, BH Publisher 2010; chương 2, 4 và 5, từ trang 61 tới trang 160. • The IDM Guide to CRM Mastery, Session 5: Developing a CRM Strategy (tài liệu đọc) • The perational CRM eBook (tài liệu đọc) ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________ ___________________________________
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_quan_he_khach_hang.pdf