Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Quản trị vốn lưu động - Bùi Phước Quãng

Quản trị VLĐ

4.1. Khái quát chung về quản trị VLĐ

4.2. Mối quan hệ giữa tài trợ vốn ngắn

hạn và dài hạn

4.3. Quản trị vốn ngắn hạn

24.1. Khái quát chung về quản

trị VLĐ

4.1.1. Khái niệm VLĐ

4.1.2. Nguồn tài trợ VLĐ

4.1.3. Chu kỳ luân chuyển VLĐ

pdf 30 trang yennguyen 8800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Quản trị vốn lưu động - Bùi Phước Quãng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Quản trị vốn lưu động - Bùi Phước Quãng

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Quản trị vốn lưu động - Bùi Phước Quãng
Chương 4
Quản trị vốn lưu động
1
Quản trị VLĐ
4.1. Khái quát chung về quản trị VLĐ
4.2. Mối quan hệ giữa tài trợ vốn ngắn 
hạn và dài hạn
4.3. Quản trị vốn ngắn hạn
2
4.1. Khái quát chung về quản 
trị VLĐ
4.1.1. Khái niệm VLĐ
4.1.2. Nguồn tài trợ VLĐ
4.1.3. Chu kỳ luân chuyển VLĐ
3
4.1.1. Khái niệm VLĐ 
TS ngắn hạn, thời hạn sử dụng dưới 
1 năm.
 Khoản phải thu
 Hàng tồn kho
 Tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn 
hạn
4
Hàng tồn kho
 Nguyên vật liệu
 Chi phí sản xuất dở dang
 Thành phẩm tồn kho
5
Tiền và tương đương
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Khoản phải thu
Nguyên vật liệu
Thành phẩm
Chi phí sản xuất dở dang
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản cố định
Thanh khoản
Tài trợ dài hạn
4.1.2. Nguồn tài trợ VLĐ
6
VLĐ thuần
TS ngắn hạn TS dài hạn
Nợ ngắn hạn Vốn chủ sở hữu
VLĐ thuần = TS ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
7
Tiền
Nguyên
liệu
Chi phí 
SX dở 
dang
Thành
phẩm
Khoản
phải
thu
4.1.3. Chu kỳ luân chuyển VLĐ
8
Chu kỳ luân chuyển tiền mặt
Kỳ luân chuyển tiền mặt =
+ Thời gian tồn kho
+ Thời gian thu khoản phải thu
- Thời gian thanh toán khoản phải trả
9
Thời gian tồn kho
365*
nambanhangvongia
bpkhotongt
khotongianthoi 
10
Thời gian thanh toán khoản 
phải trả
365*
banhangvongia
bqKPTrgt
KPTrTTgianthoi 
11
Thời gian thu khoản phải thu
This image cannot currently be displayed.
365*
dungtinthudoanh
bqKPTgt
KPTthugianthoi 
12
4.2. MQH giữa tài trợ vốn ngắn 
hạn và dài hạn
Tổng nhu cầu vốn gồm:
• Vốn tài trợ TS dài hạn
• Vốn tài trợ TS ngắn hạn thường 
xuyên
• Vốn tài trợ TS ngắn hạn mùa vụ 
13
Chính sách tài trợ
 Chính sách đầu tư thoáng
 Chính sách đầu tư chặt chẽ
 Chính sách đầu tư trung dung
14
4.3. Quản trị vốn ngắn hạn
4.3.1. Quản trị tiền mặt
4.3.2. Quản trị đầu tư chứng khoán 
ngắn hạn
4.3.3. Quản trị các khoản phải thu
4.3.4. Quản trị hàng tồn kho
15
4.3.1. Quản trị tiền mặt
4.3.1.1. Mô hình quản trị tiền mặt theo 
quan điểm tồn kho tối ưu
4.3.1.2. Mô hình quản trị tiền mặt của 
MILLER - ORR
16
4.3.1.1. Quản trị tiền mặt theo 
quan điểm tồn kho tối ưu
 TM: lượng tiền mặt cần sử dụng trong 
năm
 P: chi phí cho 1 lần rút/gởi tiền ở 
ngân hàng (mua/bán CK)
 R: lãi suất
 Q: lượng tiền tối ưu cần lấy ra
r
PTM
Q
**2
17
4.3.1.2. Mô hình MILLER - ORR
 Nguyên tắc: 
o Tính mức tiền mặt tối thiểu an toàn
o Tính mức giới hạn trên và mức chuẩn
18
Tính khoảng cách giới hạn trên 
và giới hạn dưới
 P: chi phí giao dịch
 Phương sai NL/ngày
 rN: lãi suất ngày
Mức chuẩn=Giới hạn dưới+(1/3)*khoảng cách
:2NL
19
3
2*
*
4
3
*3
N
NL
r
P
cachkhoang

Microsoft Excel 
97-2003 Worksheet
4.3.2. Quản trị đầu tư CK ngắn 
hạn
 Thay thế tiền mặt dưới hình thức 
tương đương tiền
 Đầu tư tạm thời
• Tài trợ theo mùa vụ, chu kỳ SX: chính 
sách đầu tư thoáng
• Quỹ đáo hạn trái phiếu DN
20
Rủi ro đầu tư CK
 Cty phát hành trái phiếu mất khả 
năng thanh toán
 Rủi ro lãi suất
 Rủi ro lạm phát
 Rủi ro thanh khoản
 Thu nhập của CK: lãi vốn + lãi đầu tư
21
4.3.3. Quản trị khoản phải thu
 Kỳ thu tiền bình quân
ngayTDDT
KPT
TDDT
KPT
DSO
/
365* 
22
Biểu hiện của chính sách tín 
dụng bán hàng
 Tồn kho giảm = Giá vốn hàng bán TD
 KPT tăng = DT hàng bán TD
 Lợi nhuận tăng = Chênh lệch DT-GV 
hàng bán TD
 Chi phí tiềm ẩn: lãi vay tài trợ KPT 
tăng
23
4.3.4. Mô hình quản trị HTK: EOQ 
– Economic Ordering Quantity
 F: Chi phí cố định cho một lần đặt 
hàng
 S: Lượng hàng cần cho 1 năm
 C: Phí lưu kho
 P: Đơn giá hàng tồn kho
 EOQ: Lượng hàng tối ưu cho 1 lần đặt
PC
SF
EOQ
*
**2
24
Điểm tái đặt hàng
Điểm tái đặt hàng =
Thời gian giao hàng * Lượng sử 
dụng/1 đơn vị thời gian
Lưu ý: Thời gian dự trữ bảo hiểm
25
Hệ thống kiểm soát HTK
 PP đường kẻ đỏ
 PP hai thùng
 Hệ thống máy tính
 Hệ thống đáp ứng ngay
 Nguồn bên ngoài
 Kế hoạch SX
 Hệ thống ABC
26
Định mức tồn kho vật tư
27
TGcungcap
VTtieuhao
DM TKVT 
365
Định mức CPSXDD
28
CKSX
TongCPSXTT
DMCPSXDD 
365
Định mức thành phẩm tồn kho
29
CKSX
GVHB
DMTP 
365
Định mức khoảng phải thu
30
DSO
DTBHTD
DMKPT 
365

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_4_quan_tri_von_luu_dong.pdf