Bài giảng Sổ kế toán - Chương 3: Hình thức kế toán. Nhật ký sổ cái - Đỗ Thị Tuyết Lan

I. Vấn đề chung:

11. Khái niệm

12. Đặc điểm

II. Nội dung tổ chức

21. Các loại sổ

22. Kết cấu sổ

23. Mối quan hệ giữa

các loại sổ

 

pdf 15 trang yennguyen 8161
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sổ kế toán - Chương 3: Hình thức kế toán. Nhật ký sổ cái - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sổ kế toán - Chương 3: Hình thức kế toán. Nhật ký sổ cái - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Sổ kế toán - Chương 3: Hình thức kế toán. Nhật ký sổ cái - Đỗ Thị Tuyết Lan
Giảng viên:
TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
 Chương 3 – Nội dung
 I. Vấn đề chung:
 11. Khái niệm
 12. Đặc điểm
 II. Nội dung tổ chức
 21. Các loại sổ
 22. Kết cấu sổ
 23. Mối quan hệ giữa 
 các loại sổ
108 C3.Nhật ký-Sổ cái
I. Vấn đề chung
 11. Khái niệm
 C3.Nhật ký-Sổ cái 109
I. Vấn đề chung
 12.Đặc trưng: 
  Đối chiếu số liệu ngay trên Nhật ký-Sổ cái
 Tổng số tiền Tổng số tiền Tổng số tiền
 phần nhật ký =vế Nợ các TK = vế Có các TK
 phần sổ cái phần sổ cái
 Tổng số dư vế Nợ Tổng số dư vế Có 
 các tài khoản = các tài khoản
 C3.Nhật ký-Sổ cái 110
II.NỘI DUNG TỔ CHỨC
 21.Các loại sổ C3.Nhật ký-Sổ cái
 22.Kết cấu sổ
 23.Mối quan hệ giữa 
 các sổ 111
 21.Các loại sổ
 Sổ 
 tổng • Nhật ký – Sổ cái
 hợp
 Sổ • Các loại sổ theo 
 chi yêu cầu quản lý chi 
 tiết tiết
C3.Nhật ký-Sổ cái 112
 22. Kết cấu sổ
 Đơn vị: Mẫu số S01-DN
 Địa chỉ:.. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
 NHẬT KÝ – SỔ CÁI Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
 Năm: 
 Số hiệu tài 
 Chứng từ khoản đối TK... TK... TK... TK... TK... TK...
 ứng
 Số 
 Thứ Ngày, Diễn giải Thứ 
 tiền
 tự tháng Số Ngày, tự 
 phát Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
 dòng ghi sổ hiệu tháng dòng
 sinh 
 A B CD E 1 F G H 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... ...
 - Số dư đầu năm
 - Số phát sinh trong 
 tháng
 - Cộng số phát sinh 
 tháng
 - Số dư cuối tháng
 - Cộng luỹ kế từ đầu 
 quý
 - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
 - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
 Người ghi sổ
 (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
113 C3.Nhật ký-Sổ cái
 23. Mối quan hệ giữa các sổ
  Trình tự ghi sổ:
 Chứng từ kế toán
 Sổ, thẻ 
 Sổ quỹ
 Bảng tổng hợp kế toán 
 chứng từ kế toán chi tiết
 cùng loại
 NHẬT KÝ-SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
114 C3.Nhật ký-Sổ cái
 Bài tập 3.1
 Số dư trên sổ cái ngày 30/6 của các tài khoản tại Shop thời 
 trang Hồng Hoa gồm:
 TK 111 11.520.000đ TK 333 11.460.000đ
 TK 112 273.400.000đ TK 334 22.170.000đ
 TK 153 3.850.000đ TK 341 200.000.000đ
 TK 156 128.900.000đ TK 411 500.000.000đ
 TK 211 784.000.000đ TK 414 24.740.000đ
 TK 214 245.300.000đ TK 421 104.155.000đ
 TK 331 93.845.000đ
 C3.Nhật ký-Sổ cái 115
 Bài tập 3.1 (tt)
 Sổ chi tiết người bán gồm:
– Phải trả Công ty Legamex: 43.890.000đ 
– Phải trả Công ty May Phương Đông: 19.360.000đ
– Phải trả Xí nghiệp Vinabiz: 45.595.000đ
– Ứng trước Xí nghiệp May Nhà Bè: 15.000.000đ
 Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 7/17:
1) Giấy báo nợ NH 1248/dn5/acb ngày 2/7: trả tiền Xí nghiệp 
 Vinabiz 45.595.000đ theo hóa đơn AA0231/17E ngày 1/6.
 C3.Nhật ký-Sổ cái 116
 Bài tập 3.1 (tt)
2) Phiếu chi 292/c ngày 3/7: chi mua chỉ nút sửa áo cho khách 
 430.000đ
3) Phiếu xuất kho 27/cc ngày 6/7: xuất công cụ phục vụ bán hàng 
 856.000đ
4) Phiếu thu 97/t ngày 10/7: thu tiền bán hàng hóa 17.600.000đ 
 (bao gồm VAT 10%)
5) Giấy báo nợ NH 1295/dn5/acb ngày 11/7: nộp thuế 11.460.000đ
6) Giấy báo có NH 1772/dn5/acb ngày 15/7: thu tiền bán hàng hóa 
 56.760.000đ (bao gồm VAT 10%)
 C3.Nhật ký-Sổ cái 117
 Bài tập 3.1 (tt)
7) Hóa đơn BB0127/17E ngày 15/7: nhập kho hàng hóa từ Xí nghiệp 
 May Nhà Bè giá chưa thuế 31.500.000đ, VAT 10%, đính kèm 
 PNK63/N ngày 15/7.
8) Phiếu thu 98/t ngày 16/7: rút tiền ngân hàng 40.000.000đ
9) Phiếu chi 293/c ngày 16/7: chi tiền lãi cho thành viên góp vốn 
 50.000.000đ
10) Giấy báo nợ NH 1348/dn5/acb: trả tiền điện theo hóa đơn
 AB0596345/17E ngày 16/7 số tiền 7.172.000đ (gồm VAT 10%).
11) Giấy báo có NH 1988/dn5/acb ngày 18/7: thu tiền bán hàng 
 95.920.000đ (gồm VAT 10%)
 C3.Nhật ký-Sổ cái 118
 Bài tập 3.1 (tt)
12) Phiếu chi 294/c ngày 18/7: nộp tiền điện thoại theo hóa đơn
 AC046551/17E, số tiền 2.398.000đ (gồm VAT 10%)
13) Giấy báo nợ NH 1522/dn5/acb ngày 20/7: trả lương vào tài 
 khoản thẻ của nhân viên 22.170.000đ
14) Phiếu thu 98/t ngày 21/7: thu tiền bán hàng hóa 
 19.800.000đ (gồm VAT 10%)
15) Giấy báo nợ NH 1604/dn5/acb ngày 21/7: trả tiền Công ty 
 Legamex theo hóa đơn BB0796/17E ngày 20/6 là 
 43.890.000đ
 C3.Nhật ký-Sổ cái 119
 Bài tập 3.1 (tt)
16) Giấy báo có NH 2367/dn5/acb ngày 23/7: thu tiền bán hàng hóa 
 27.500.000đ (bao gồm VAT 10%)
17) Phiếu chi 295/c ngày 26/7: chi tiền thuê giữ xe 1.500.000đ
18) Giấy báo nợ NH 1724/17E ngày 30/7: trả lãi tiền vay 1.400.000đ, 
 phí quản lý tài khoản 308.400đ 
19) Phiếu kế toán ngày 30/7:
– Phản ánh tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 15.630.000đ, 
 nhân viên quản lý 6.540.000đ.
– Phản ánh các khoản theo lương theo chế độ hiện hành
 C3.Nhật ký-Sổ cái 120
 Bài tập 3.1 (tt)
20) Phiếu kế toán ngày 31/7:
– Phản ánh hao mòn tài sản cố định 5.488.000đ
– Tính giá vốn hàng hóa đã bán theo phương pháp giá bán lẻ 
 với tỷ lệ lãi gộp là 35%.
21) Phiếu kế toán ngày 31/7: các bút toán kết chuyển xác định 
 kết quả kinh doanh cuối tháng.
 YÊU CẦU: Ghi Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (S07a-DN), Sổ 
 tiền gửi ngân hàng (S08-DN), Nhật ký sổ cái tháng 7/17.
 C3.Nhật ký-Sổ cái 121

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_so_ke_toan_chuong_3_hinh_thuc_ke_toan_nhat_ky_so_c.pdf