Bài giảng Tài chính doanh nghiệp căn bản - Chương 1: Giới thiệu môn học - Hà Minh Phước

Mục tiêu

Cung cấp kiến thức và công cụ phân tích nhằm ra các quyết định tài chính trong công ty.

Cung cấp kiến thức làm cơ sở học các môn học sau.

Giới thiệu cho sinh viên những khái niệm, công cụ, kỹ thuật cơ bản về tài chính doanh nghiệp.

Giới thiệu cho sinh viên khung phân tích tài chính, cơ sở cho hoạch định chính sách và ra quyết định.

Kỹ năng: có thể vận dụng kiến thức vào công tác sau khi tốt nghiệp.

 

ppt 42 trang yennguyen 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp căn bản - Chương 1: Giới thiệu môn học - Hà Minh Phước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp căn bản - Chương 1: Giới thiệu môn học - Hà Minh Phước

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp căn bản - Chương 1: Giới thiệu môn học - Hà Minh Phước
Tài chính doanh nghiệp căn bản 
GIỚI THIỆU MÔN HỌC 
11/29/2021 
1 
NCS.ThS. Hà Minh Phước 
Giới thiệu môn học Tài Chính doanh nghiệp căn bản 
Mục tiêu 
Cung cấp kiến thức và công cụ phân tích nhằm ra các quyết định tài chính trong công ty. 
Cung cấp kiến thức làm cơ sở học các môn học sau. 
Giới thiệu cho sinh viên những khái niệm, công cụ, kỹ thuật cơ bản về tài chính doanh nghiệp. 
Giới thiệu cho sinh viên khung phân tích tài chính, cơ sở cho hoạch định chính sách và ra quyết định. 
Kỹ năng: có thể vận dụng kiến thức vào công tác sau khi tốt nghiệp. 
11/29/2021 
2 
Phương pháp giảng dạy 
Học viên đọc bài giảng và tài liệu học tập trước và sau khi đến lớp 
Giảng viên trình bày bài giảng và đưa ra vấn đề nghiên cứu 
Học viên tham gia thảo luận và đặt câu hỏi, giảng viên và học viên cùng thảo luận tìm giải pháp giải quyết vấn đề. 
11/29/2021 
3 
Tài liệu bắt buộc 
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, chủ biên TS. Phan Đình Nguyên, Trường Đại học công nghệ TP.HCM, NXB Tài chính, 2013 
Bài giảng của giảng viên. 
Tài liệu tham khảo 
Sách Tài chính doanh nghiệp hiện đại, GS.TS.Trần Ngọc Thơ, NXB Thống kê, 2008 
Sách Tài chính doanh nghiệp, TS. Nguyễn Minh Kiều, NXB Thống kê, 2008 
-Fundamental of Corporate Finance, Ross-Westerfield-Jordan 
- Financial Management, Brigham – Ehrhardt. 
11/29/2021 
4 
TÀI LIỆU 
Giới thiệu môn học (tt) 
Đánh giá môn học 
Điểm quá trình kiểm tra 2 lần không thông báo trước	: 30% 
Kiểm tra cuối kỳ	: 70% 
Lịch học: kéo dài 15 buổi chia ra mỗi tuần 1 buổi, mỗi buổi 3 tiết 
11/29/2021 
5 
https://sites.google.com/site/haminhphuoc08/home 
11/29/2021 
6 
1. Các khái niệm 
2. Các loại hình doanh nghiệp	 
3. Mục tiêu của doanh nghiệp 
4. Các quyết định của TCDN 
5. Môi trường hoạt động của DN 
6. Nội dung chính của môn TCDN 
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
11/29/2021 
7 
1. Thời giá của một khoản tiền 
a.Khái niệm một khoản tiền 
b. Lãi gộp 
c. Giá trị tương lai của một khoản tiền 
d.Giá trị hiện tại của một khoản tiền 
e.Xác định lãi suất và kỳ hạn 
2. Thời giá của dòng tiền 
a. Khái niệm dòng tiền 
b. Thời giá dòng tiền đều 
c.Thời giá dòng tiền không đều 
3. Thời giá dòng tiền khi ghép lãi nhiều lần trong năm 
4. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu dụng 
Chương 2: GIÁ TRỊ CỦA TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 
11/29/2021 
8 
1. Khái niệm 
2. Các loại báo cáo tài chính 
a.Bảng cân đối kế toán 
b.Báo cáo kết quả kinh doanh 
c.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
3. Điều chỉnh báo cáo tài chính để phục vụ phân tích 
4. EVA và MVA 
Chương 3: BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
11/29/2021 
9 
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TỈ SỐ TÀI CHÍNH 
Tổng quan về phân tích tài chính doanh nghiệp 
 Các tỉ số tài chính 
Kết hợp các tỉ số tài chính trong phân tích 
Hạn chế của phân tích tỉ số tài chính 
11/29/2021 
10 
1. Khái niệm về rủi ro và lợi nhuận 
2 . Đo lường lợi nhuận và rủi ro 
3.Thái độ với rủi ro 
4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 
5.Đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm giảm thiểu rủi ro 
6. Mô hình CAPM 
7.Đo lường rủi ro hệ thống 
8. Lý thuyết thị trường vốn (CML) 
9.Mô hình APT 
10. Mô hình Fama-French 
Chương 5: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO 
11/29/2021 
11 
1.Đặc điểm trái phiếu 
2.Xếp hạng trái phiếu 
3. Các loại trái phiếu 
4.Định giá trái phiếu 
5.Lãi suất đáo hạn 
6.Trái phiếu trả lãi nửa năm/lần 
7.Đánh giá rủi ro của trái phiếu 
4.Định giá cổ phiếu 
Chương 6: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 
11/29/2021 
12 
1.Đặc điểm cổ phiếu 
2.Các loại cổ phiếu 
3.Định giá cổ phiếu phổ thông 
a. Phương pháp chiết khấu cổ tức 
b. Phương pháp hệ số P/E, P/B 
4.Định giá cổ phiếu ưu đãi 
Chương 7 : ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 
11/29/2021 
13 
CHƯƠNG 8. CHI PHÍ VỐN 
8.1. Khái niệm chi phí vốn 
8.2. Xác định chi phí vốn thành phần 
8.3. Chi phí vốn bình quân 
8.4. Chi phí vốn biên 
11/29/2021 
14 
1. Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp	 
2. Các loại hình doanh nghiệp 
3. Mục tiêu của DN 
4. Các quyết định của TCDN 
5. Môi trường hoạt động của DN 
6. Nội dung chính của môn TCDN 
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 
11/29/2021 
15 
1.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp 
1.1. Khái niệm tài chính : Tài chính được biểu hiện là các phương thức chu chuyển tiền giữa các chủ thể trong nền kinh tế gồm cá nhân doanh nghiệp và chính phủ. Tài chính được sử dụng bởi một chủ thể nhất định và như vậy tài chính gồm các lĩnh vực liên quan đến chủ thể như tài chính chính phủ, tài chính cá nhân, tài chính DN 
11/29/2021 
16 
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng,có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định,được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. 
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một,một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư,từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. 
	 (Luật doanh nghiệp 2005-điều 4) 
. 1.2 Khái niệm doanh nghiệp 
1.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp 
11/29/2021 
17 
Về hình thức: Tài chính doanh nghiệp là quỹ tiền tệ trong quá trình tạo lập, phân phối, sử dụng và vận động gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp. 
Về nội dung: Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị gắn liền với việc tạo lập, phân phối, sử dụng quỹ tiền tệ phát sinh trong các hoạt động của doanh nghiệp. 
Hoạt động tài chính là một mặt hoạt động của doanh nghiệp 
1.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp 
. 1.3 Khái niệm tài chính doanh nghiệp 
11/29/2021 
18 
Các loại hình doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp 2005 
Doanh nghiệp tư nhân 
Công ty hợp danh 
Công ty cổ phần 
Công ty TNHH hai thành viên trở lên 
Công ty TNHH một thành viên 
2.Các loại hình doanh nghiệp 
11/29/2021 
19 
Doanh nghiệp tư nhân 
Do một cá nhân làm chủ sở hữu 
	(1 cá nhân chỉ là chủ của 1 DNTN); 
Chủ DNTN chịu trách nhiệm trước các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của mình (TNVH); 
Không có tư cách pháp nhân; chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn trước Toà án, trước trọng tài. 
2.Các loại hình doanh nghiệp 
11/29/2021 
20 
Ưu nhược điểm của DN tư nhân 
	 Ưu điểm 
Đơn giản và dễ thành lập 
CP thành lập thấp 
Phù hợp quy mô nhỏ 
Chỉ chịu thuế thu nhập cá nhân 
Quyền kiểm soát công ty độc lập 
 Nhược điểm 
Trách nhiệm vô hạn 
Khó khăn trong HĐ vốn 
Kỹ năng quản lý hạn chế 
Cơ cấu tổ chức đơn giản 
Đời sống hữu hạn 
11/29/2021 
21 
Công ty hợp danh 
Có ít nhất 2 thành viên hợp danh là cá nhân có trình độ chuyên môn và uy tín nghề nghiệp 
Thành viên hợp danh liên đới chịu TNVH 
CTy HD có thể có TV góp vốn; TV góp vốn chịu TNHH 
Thành viên hợp danh nắm quyền quản trị cty, TV góp vốn không có quyền quản trị cty 
(Luật DN 2005 quy định CTy HD có tư cách pháp nhân) 
Không được phát hành chứng khoán 
11/29/2021 
22 
Ưu nhuợc điểm công ty hợp doanh 
	 Ưu điểm 
Đơn giản, dễ thành lập 
Chi phí thành lập thấp, nhưng cao hơn DNTN 
Có sẵn vốn và tín dụng 
TNHH đối với các thành viên góp vốn . 
 	 Nhược điểm 
TN vô hạn đối với các thành viên hợp danh 
Khó trong HĐ vốn nhưng dễ hơn DNTN 
Hoạt động với nhau như nhóm nên gặp khó khăn 
Khó trong chuyển dịch vốn giữa các thành viên 
Không được phát hành CK 
11/29/2021 
23 
CÔNG TY CỔ PHẦN  
Vốn điều lệ được chia thành cổ phần 
Người sở hữu cổ phần là cổ đông (thành viên công ty). Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân, tối thiểu là 3 và không hạn chế số lượng tối đa 
Chịu trách nhiệm hữu hạn 
Có tư cách pháp nhân 
Cổ đông được tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác, trừ một số trường hợp; 
Được phát hành cổ phần và trái phiếu. 
11/29/2021 
24 
Ưu nhược điểm C ô ng ty cổ phần 
Ưu điểm 
TN hữu hạn 
Dễ chuyển nhượng vốn góp 
Đời sống vô hạn 
Dễ tăng vốn 
Nhược điểm 
Đóng thuế 2 lần 
Thành lập phức tạp và tốn kém 
Công khai các hoạt động và tài chính 
Được phát hành cổ phần và trái phiếu 
Tiềm ẩn nguy cơ mất quyền kiểm soát 
11/29/2021 
25 
CÔNG TY TNHH CÓ 2 TV TRỞ LÊN 
Thành viên là tổ chức, cá nhân với số lượng tối thiểu là 02 và tối đa là 50 
Chịu trách nhiệm hữu hạn 
 Có tư cách pháp nhân 
Vốn điều lệ không chia thành cổ phần. 
Phần vốn góp của thành viên bị hạn chế chuyển nhượng ra bên ngoài 
 Công ty không được phát hành cổ phần để công khai huy động vốn trong công chúng. 
11/29/2021 
26 
 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN  
Công ty có một thành viên duy nhất là tổ chức hoặc cá nhân 
Chịu trách nhiệm hữu hạn 
Có tư cách pháp nhân 
Không được phát hành cổ phần. 
11/29/2021 
27 
11/29/2021 
27 
Ưu nhuợc điểm công ty TNHH 
	 Ưu điểm 
TNHH đối với các thành viên góp vốn . 
Vốn góp có thể chuyển nhượng được 
Quyền kiểm soát công ty tương đối thuận lợi 
 	 Nhược điểm 
Số lượng thành viên hạn chế 
Vốn góp chuyển nhượng theo thứ tự ưu tiên 
Khả năng huy động còn hạn chế không được pháp hành cổ phần 
11/29/2021 
28 
3. Mục tiêu của DN  
Gia tăng lợi nhuận 
Tăng doanh thu 
Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp 
Giảm thiểu rủi ro 
Cắt giảm chi phí 
Tồn tại 
Tối đa hóa giá trị thị trường 
11/29/2021 
29 
4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH 
Các quyết định tài chính 
có tính chất chiến lược 
Quyết định quản trị tài sản 
Quyết định Tài trợ 
(hay Huy động vốn) 
Quyết định 
Đầu tư 
11/29/2021 
30 
Quyết định đầu tư 
Quyết định xem giá trị và loại tài sản nào công ty cần đầu tư 
Quyết định mối quan hệ cân đối thích hợp giữa đầu tư tài sản lưu động và đầu tư tài sản cố định 
Quyết định các nguồn tài trợ 
Quyết định xem loại nguồn vốn nào nên được sử dụng để đầu tư vào tài sản 
Quyết định quan hệ cân đối thích hợp giữa nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn, và giữa nợ và vốn chủ sở hữu 
Quyết định quan hệ cân đối giữa lợi nhuận để lại và lợi nhuận phân chia cho cổ đông 
Quyết định quản trị tài sản 
Quyết định liên quan đến quản lý tài sản lưu động và TSCĐ 
4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH 
11/29/2021 
31 
11/29/2021 
31 
Một quyết định là tốt khi nó tạo ra của cải cho cổ đông (làm tăng giá trị thị trường của cổ phiếu). 
Giá cổ phiếu chịu tác động của nhiều yếu tố, không chỉ là sự phản ứng của thị trường đối với các quyết định của nhà quản trị tài chính. 
Quyết định sẽ tác động tới giá cổ phiếu như thế nào nếu các yếu tố khác không thay đổi? 
4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH 
11/29/2021 
32 
Mối quan hệ giữa quyết t định tài chính và giá trị DN 
Chi ế n l ư ợ c t à i ch í nh 
Quy ế t đ ị n h t à i ch í n h 
- Quy ế t đ ị n h đ ầ u t ư 
Ràng buộc bên trong 
Gi á tr ị c ô ng ty 
Rủi ro 
Ràng buộc bên ngoài 
- Quy ế t đ ị n h t à i tr ợ 
- Q Đ . qu ả n l ý TS 
1- 32 
Khaû naêng sinh lôïi 
4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH 
11/29/2021 
33 
5. Môi trường hoạt động của DN 
1-11 
Khoản mục 
A 
B 
C 
LN trước khấu hao lãi vay và thuế 
500.000 
500.000 
500.000 
Chi phí khấu hao 
- 
100.000 
200.000 
Lợi nhuận trước thuế 
500.000 
400.000 
300.000 
Thuế thu nhập DN25% 
125. 000 
10 0 . 0 00 
75.0 00 
Lợi nhuận sau thuế 
375.000 
300.000 
225.000 
Lợi nhuận thuần 
375.000 
400.00 0 
425.000 
4.1 Môi trường thuế 
11/29/2021 
34 
11/29/2021 
34 
5. Môi trường hoạt động của DN 
1-11 
Khoản mục 
A 
B 
C 
LN trước lãi vay và thuế 
500.000 
500.000 
500.000 
Chi phí lãi vay 
- 
100.000 
200.000 
Lợi nhuận trước thuế 
500.000 
400.000 
300.000 
Thuế thu nhập DN25% 
125. 000 
10 0 . 0 00 
75.0 00 
Lợi nhuận sau thuế 
375.000 
300.000 
225.000 
Lợi nhuận dành cho CSH và chủ nợ 
375.000 
400.00 0 
425.000 
Mức tiết kiệm thuế 
0 
25.000 
50.000 
Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ 
9.375% 
10% 
11.25% 
4.1 Môi trường thuế 
11/29/2021 
35 
4.2. Môi trường tài chính 
Các thị trường 
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn 
Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp 
Các định chế tài chính 
Thị trường không hoàn hảo và sự tồn tại của các trung gian tài chính 
Các loại định chế tài chính 
Các công cụ tài chính 
5. Môi trường hoạt động của DN 
11/29/2021 
36 
hệ thống tài chính 
Đơn vị thặng dư vốn: cung vốn 
Hộ gia đình 
Các nhà đầu tư tổ chức 
Các doanh nghiệp 
Chính phủ 
Tổ chức nước ngoài 
Các tổ chức tài chính 
Thị trường tài chính 
Huy động vốn 
Phân bổ vốn 
Đơn vị thiếu hụt vốn: cầu vốn 
Hộ gia đình 
Các nhà đầu tư tổ chức 
Các doanh nghiệp 
Chính phủ 
Tổ chức nước ngoài 
5. Môi trường hoạt động của DN 
11/29/2021 
37 
Quan hệ giữa công ty với hệ thống tài chính 
Các bộ phận cấu thành hệ thống tài chính 
Thị trường tài chính 
Các tổ chức tài chính 
Các công cụ tài chính 
Hệ thống tài chính 
5. Môi trường hoạt động của DN 
11/29/2021 
38 
Thị trường tài chính là thị trường diễn ra các giao dịch tài sản tài chính 
Tài sản tài chính là gì? Tài sản là gì? Tài sản hữu hình VS tài sản vô hình? 
Tài sản là bất kỳ vật sở hữu nào có giá trị trong trao đổi. Tài sản nói chung có thể chia thành: tài sản hữu hình và tài sản vô hình 
Tài sản hữu hình là tài sản mà giá trị của nó tùy thuộc vào những thuộc tính vật lý cụ thể của nó (Nhà xưởng, đất đai, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu) 
Tài sản vô hình là tài sản đại diện cho những trái quyền hợp pháp đối với lợi ích trong tương lai, giá trị của nó không có liên hệ gì với hình thức vật lý ở đó trái quyền được ghi nhận 
Tài sản tài chính là một loại tài sản vô hình 
Thị trường tài chính 
11/29/2021 
39 
Trái phiếu do chính phủ phát hành (Gov. bond) 
Trái phiếu do NHĐTPTVN (BIDV) phát hành 
Cổ phiếu REE, SAM, CAN, HAP,.. 
Cổ phiếu của công ty Kinh Đô 
Kỳ phiếu do NH phát triển nhà phát hành 
Hợp đồng quyền chọn 
Chứng chỉ tiền gửi (CD) 
Tín phiếu kho bạc 
Thương phiếu 
Sổ tiền gửi tiết kiệm ngân hàng 
Một số ví dụ cụ thể về tài sản tài chính 
11/29/2021 
40 
Các loại giao dịch tài chính 
Đ ơ n vị thiếu hụt vốn 
Ng ư ời đ i vay 
Đ ơ n vị thặng d ư vốn 
Ng ư ời cho vay 
(2) Qua tổ chức tài chính trung gian 
( 3) Qua thị tr ư ờng tài chính 
Chứng khoán s ơ cấp 
Chứng khoán s ơ cấp 
Tiền thu đư ợc do bán chứng khoán 
Nguồn vốn chuyển giao 
Chứng khoán s ơ cấp 
Chứng khoán thứ cấp 
Nguồn vốn tín dụng 
Chứng khoán s ơ cấp 
Nguồn vốn chuyển giao 
(1) Giao dịch trực tiếp 
Nguồn vốn tín dụng 
11/29/2021 
41 
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 
Môi trường 
kinh doanh 
Những ràng buộc 
Những cơ hội 
Khả năng 
thích ứng 
Doanh nghiệp 
Khả năng 
chớp cơ hội 
Những môi trường chủ yếu nào hợp thành môi trường kinh doanh của DN? 
11/29/2021 
42 
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH 
Các môi trường chủ yếu hợp thành môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến TCDN 
1. Môi trường kinh tế - tài chính 
5. Môi trường công nghệ và thông tin 
2. Môi trường pháp lý 
6. Môi trường chính trị 
3. Môi trường văn hóa 
7. Môi trường sinh thái 
4. Môi trường xã hội 
8. Môi trường quốc tế 
v.v 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_can_ban_chuong_1_gioi_thieu.ppt