Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 1: Excel nâng cao (Phần 2) - Hoàng Thanh Hòa
• Tạo lập công thức
• Địa chỉ tương đối, tuyệt đối
• Khái niệm hàm và cách sử dụng
• Các nhóm hàm thông dụng trong Excel
• Định dạng bảng tính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 1: Excel nâng cao (Phần 2) - Hoàng Thanh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học văn phòng - Chương 1: Excel nâng cao (Phần 2) - Hoàng Thanh Hòa

Giáo viên: Hoàng Thanh Hòa [email protected] • Tạo lập công thức • Địa chỉ tương đối, tuyệt đối • Khái niệm hàm và cách sử dụng • Các nhóm hàm thông dụng trong Excel • Định dạng bảng tính [email protected] Trang 2 [email protected] Trang 3 • Tạo công thức số học cơ bản ➢ Gõ dấu “=” trước công thức, ví dụ: =E1+F1 ➢ Nhấn Enter để kết thúc ➢ Nội dung công thức được hiển thị trên thanh Formula bar ➢ Sử dụng cặp dấu “( )” để thay đổi độ ưu tiên của các phép toán trong công thức [email protected] Trang 4 • Các phép toán công thức số học + - * Phép cộng Phép trừ Phép nhân / ^ & Phép chia Phép lũy thừa Phép nối chuỗi [email protected] Trang 5 • Các phép toán so sánh [email protected] Trang 6 • Mức ưu tiên của các phép toán: ➢ Phép toán trong ngoặc thực hiện trước ➢ Phép toán có độ ưu tiên cao thực hiện trước [email protected] Trang 7 • Nhận biết và sửa lỗi ➢####: không đủ độ rộng của ô để hiển thị, ➢#VALUE!: dữ liệu không đúng theo yêu cầu của công thức ➢#DIV/0!: chia cho giá trị 0 ➢#NAME?: không xác định được ký tự trong công thức ➢#N/A: không có dữ liệu để tính toán ➢#NUM!: dữ liệu không đúng kiểu số [email protected] Trang 8 • Địa chỉ tương đối ➢ Là địa chỉ có dạng , VD: A2, B3.. ➢ Khi sao chép đến vùng đích thì địa chỉ tại vùng đích thay đổi tịnh tiến theo • Địa chỉ tuyệt đối ➢ Là địa chỉ dạng , VD: $A$2, $B$3 ➢ Khi sao chép đến vùng đich vẫn giữ nguyên địa chỉ ban đầu. [email protected] Trang 9 • Địa chỉ hỗn hợp ➢ Là địa chỉ có dạng hoặc , VD: $A2, B$3 ➢ Khi sao chép đến vùng đích thì chỉ có thành phần không có dấu “$” thay đổi. ➢ Nhấn phím F4 để thay đổi từ địa chỉ tương đối -> tuyệt đối -> hỗn hợp. [email protected] Trang 10 • Địa chỉ tương đối: Là địa chỉ thay đổi trong thao tác copy công thức. [email protected] Trang 11 • Địa chỉ tuyệt đối: Là địa chỉ không bị thay đổi khi copy công thức. [email protected] Trang 12 $: Giữ cố định thành phần cột khi copy công thức. $: Giữ cố định dòng khi copy công thức. [email protected] Trang 13 ➢Nhắp chọn ô chứa công thức muốn sao chép ➢ Đặt con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô ➢ Biểu tượng chuột chuyển thành hình dấu thập mầu đên nét đơn “+” ➢Nhấn phím trái, kéo và di chuyển chuột theo dòng hoặc theo cột đến các ô cần sao chép [email protected] Trang 14 • Khái niệm: ➢Hàm (function) là tên của một thao tác đã được định nghĩa sẵn trong Excel. ➢Tên hàm luôn đi kèm với một cặp dấu ngoặc đơn. ➢Hàm có thể có một đối số (argument), nhiều đối số hoặc không có đối số, ví dụ: – INT(12.5) – SUM(2,5,10) – NOW() [email protected] Trang 15 • Cấu trúc hàm: ➢ (đối số 1, đối số 2,, đối số n) ➢ Đối số có thể là o Giá trị kiểu số, xâu, o Địa chỉ ô hoặc vùng ô o Một hàm khác [email protected] Trang 16 • Nhập công thức vào ô: ➢ Cách 1: gõ trực tiếp vào ô theo dạng =(đối số 1, đối số 2,, đối số n) ➢ Cách 2: o Chuyển con trỏ ô về ô muốn nhập công thức o Trên thanh thực đơn chọn Formulas→. o Chọn loại hàm cần thiết o Nhấn nút OK o Nhập các đối số cần thiết o Nhấn nút OK để hoàn tất [email protected] Trang 17 • Nhập công thức vào ô: ➢ Các đối số thường cách nhau bởi dấu “,” hoặc “;” tùy theo thiết lập hệ thống của máy tính. ➢ Nếu đối số là một vùng địa chỉ thì cần ghi theo dạng: địa chỉ ô góc trái phía trên:địa chỉ ô góc phải phía dưới. ➢ Khi sử dụng dấu () thì mở bao nhiêu dấu “(“ thì phải có bấy nhiêu dấu “)” [email protected] Trang 18 • Nhóm hàm xử lý số • Nhóm hàm xử lý chuỗi dữ liệu • Nhóm hàm ngày giờ • Nhóm hàm logic • Nhóm hàm dò tìm • Nhóm hàm chuyển đổi kiểu • Nhóm hàm có điều kiện [email protected] Trang 19 1. Hàm giá trị tuyệt đối: • Cú pháp: =ABS(number) • Hàm trả về giá trị tuyệt đối của đối số • Number: là số cần trả về giá trị tuyệt đối • VD: ➢ABS(2) → 2 ➢ABS(-5) → 5 ➢ABS(A2) → 7 (A2 đang chứa công thức = 3.5 x -2) [email protected] Trang 20 2. Hàm tính tổng • Cú pháp: =SUM (number 1, number 2,) • Hàm trả về giá trị tổng của các đối số • Number: là các hằng hoặc địa chỉ tham chiếu ô, miền. • VD: Tổng lương ở ô E10 được tính theo công thức: =SUM(E4:E9) → 23 [email protected] Trang 21 3. Hàm trả về số nguyên • Cú pháp: =INT (number) • Hàm trả về số nguyên nhỏ hơn gần nhất • Number: là các hằng hoặc địa chỉ tham chiếu ô, miền. • VD: INT(23.4) → 23 INT(-23.4) → -24 [email protected] Trang 22 4. Hàm lấy phần dư • Cú pháp: =MOD(number,divisor) • Hàm trả về số dư của phép chia • Với: ➢Number: số bị chia ➢Divisor: số chia • VD: =MOD(23,10) → 3 [email protected] Trang 23 5. Hàm tính lũy thừa • Cú pháp: =POWER(number,power) • Hàm trả về lũy thừa một số • Với: ➢Number: Số cần tính lũy thừa ➢ power: số mũ • VD: POWER(5, 2) = 25 POWER(98.6, 3.2) = 2,401,077 POWER(4, 5/4) = 5.656854 [email protected] Trang 24 6. Hàm tính tích các số • Cú pháp: =PRODUCT(number 1; number 2;.) • Hàm trả về tích của các đối số • VD: [email protected] Trang 25 7. Hàm tính tổng các tích của các mảng dữ liệu • Cú pháp: =SUMPRODUCT(array1, array2, ...) • Hàm trả về tổng của tích các thành phần trong 2 mảng cùng kích thước. • VD: SUMPRODUCT(A1:B3, C1:D3) = 156 • Cách tính: 156 = (3*2)+(4*7)+(8*6)+(6*7)+(1*5)+(9*3) [email protected] Trang 26 8. Hàm làm tròn theo số chỉ định: • Cú pháp:=ROUND(number, num-digits) • Hàm trả về số đã được làm tròn theo chỉ định • Trong đó: ➢ Number: Số cần làm tròn ➢ Num- digits: là số nguyên chỉ cách làm tròn với: >0: làm tròn đến số thập phân được chỉ định =0: làm tròn đến số nguyên gần nhất <0: làm tròn đến phần nguyên [email protected] Trang 27 9. Hàm làm tròn theo số chỉ định: ➢ =ROUND(1234.5678, 3) → 1234.568 ➢ =ROUND(1234.5678, 2) →1234.57 ➢ =ROUND(1234.5678, 1) →1234.6 ➢ =ROUND(1234.5678, 0) →1235 ➢ =ROUND(1234.5678, -1) → 1230 ➢ =ROUND(1234.5678, -2) → 1200 ➢ =ROUND(1234.5678, -3) → 1000 [email protected] Trang 28 10. Hàm tính giá trị trung bình ➢ Cú pháp: =AVERAGE(number1, number2) ➢ Hàm trả về giá trị trung bình cộng của các đối số ➢ Number: là các hằng, địa chỉ tham chiếu đến ô, miền ➢ VD: =AVERAGE(4,10,7)→ 7 =AVERAGE(E4:E9)→ [email protected] Trang 29 11. Hàm tính số phần tử kiểu số ➢ Cú pháp: =COUNT(value1,value 2) ➢ Hàm trả về số lượng ô có chứa các phần tử kiểu số ➢ Value: có thể chứa hay tham chiếu đến nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, nhưng chỉ có những đối số mới được đếm ➢ VD: [email protected] Trang 30 12. Hàm tính số ô có chứa giá trị ➢ Cú pháp: =COUNTA(value1,value 2) ➢ Hàm trả về số lượng ô có chứa dữ liệu. ➢ Value: có thể chứa hay tham chiếu đến nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, nhưng chỉ có những đối số mới được đếm ➢ VD: [email protected] Trang 31 13. Hàm tìm giá trị lớn nhất ➢ Cú pháp: =MAX(number 1, number 2) ➢Hàm trả về giá trị lớn nhất trong các đối số ➢Number:có thể là hằng hoặc địa chỉ tham chiếu ô, miền ➢ VD: MAX(9,23,11) → 23 MAX(F5:F14) → 10 [email protected] Trang 32 14. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất ➢ Cú pháp: =MIN(number 1, number 2) ➢ Hàm trả về giá trị nhỏ nhất trong các đối số ➢ Number: Có thể là hằng hay địa chỉ tham chiếu ô, miền ➢ VD: =MIN(9,23,11) → 9 =MIN(F5:F14) → 4.5 [email protected] Trang 33 15. Hàm xếp hạng ➢ Cú pháp: =RANK(number, ref, order) ➢ Hàm trả về thứ hạng của phần tử trong danh sách ➢ Trong đó: + number: là giá trị cần xếp hạng (VD: điểm 1 hs) + ref: bảng chứa các giá trị (VD: bảng điểm), có thể là mảng, tham chiếu hoặc danh sách các số + order: Là 1 giá trị (0 or 1) cho biết cách thức sắp xếp: - Nếu order =0 thì số lớn có thứ hạng nhỏ - Nếu order =1 thì số lớn có thứ hạng lớn [email protected] Trang 34 ➢VD hàm RANK: Dựa vào cột tổng điểm, xếp hạng các thí sinh Công thức tại ô E2: =RANK(D2,$D$2:$D$5,0) → 1 [email protected] Trang 35 16. Hàm chuyển đổi số đo góc sang radian: • Cú pháp: =RADIANS(angle) • Hàm trả về số đo radian của một góc • Với: angle là số đo của góc tính theo độ • VD: ➢ =RADIANS(270) → 4.71239 (3𝜋/2) ➢ =RADIANS(180) → 3.14159 (𝜋) ➢ =RADIANS(90) → 1.570796 (𝜋/2) [email protected] Trang 36 17. Hàm chuyển đổi số đo góc từ radian sang độ: • Cú pháp: =DEGREES(angle) • Hàm trả về số đo độ của một góc • Với: angle là số đo của góc tính theo radian • VD: ➢ =DEGREES (4.71239) (3𝜋/2)→ 270 ➢ =DEGREES (3.14159) (𝜋)→ 180 ➢ =DEGREES (1.570796 (𝜋/2) →90 [email protected] Trang 37 18. Hàm tính Sin của một số: • Cú pháp: =SIN(number) • Hàm trả về giá trị sine của một số • Number: là số đo góc tính theo radian • VD: =SIN(4.71239) → -1 ( Sine của góc 270°) =SIN(1.570796) → 1 ( Sine của góc 90°) [email protected] Trang 38 19. Hàm tính Cosin của một số: • Cú pháp: =COS(number) • Hàm trả về giá trị Cosin của một số • Number: là số đo góc tính theo radian • VD: =COS(3,14159) → -1 ( Cosin của góc 180°) =COS(0) → 1 ( Cosin của góc 0°) [email protected] Trang 39 20. Hàm tính Tang của một số: • Cú pháp: =TAN(number) • Hàm trả về giá trị Cosin của một số • Number: là số đo góc tính theo radian • VD: =TAN(0.785398) → 1 ( Tang của góc 45°) =TAN(0.523598) → 0.577350 → 2 /2 ( Tang của góc 30°) [email protected] Trang 40 21. Hàm tính radian của một góc từ giá trị Sine: • Cú pháp: =ASIN(number) • Hàm trả về giá trị radian 1 góc nằm trong khoảng từ -𝜋/2 đến 𝜋/2 (arcsine) • Number: là Sine một góc • VD: =ASIN(0.5) → 0.523598 (𝜋/6) =ASIN(1) → 1.570796 (𝜋/2) [email protected] Trang 41 22. Hàm tính radian của một góc từ giá trị Cosin: • Cú pháp: =ACOS(number) • Hàm trả về giá trị radian 1 góc nằm trong khoảng từ 0 đến 𝜋 (arccosine) • Number: là Cosin một góc • VD: =ACOS(-0.5) → 2.094395 (2𝜋/3) =ACOS(1) → 0 [email protected] Trang 42 23. Hàm tính radian của một góc từ giá trị Tang: • Cú pháp: =ATAN(number) • Hàm trả về giá trị radian 1 góc nằm trong khoảng từ -𝜋/2 đến 𝜋/2 (arctang) • Number: là Tang một góc • VD: =ATAN(1.732050) → 1.0471975 (𝜋/3) =ATAN(1) → 0.7854 (𝜋/4) [email protected] Trang 43 1. Hàm đếm ký tự • Cú pháp: =LEN(text) • Hàm trả về số ký tự trong một chuỗi văn bản • Text: chuỗi văn bản cần đếm số ký tự • VD: =LEN(“Việt Nam”) →8 =LEN(A2) →8 (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam”) [email protected] Trang 44 2. Hàm LEFT • Cú pháp: =LEFT(text,[num-chars]) • Hàm trích xuất phần bên trái một chuỗi • Với: ➢ Text: chuỗi văn bản cần trích xuất ký tự ➢ Num-chars: số ký tự cần trích ra • VD: =LEFT(“Việt Nam”,4) → Việt =LEFT(A2,7) → Việt Na (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam”) [email protected] Trang 45 3. Hàm RIGHT • Cú pháp: =RIGHT(text,[num-chars]) • Hàm trích xuất phần bên phải một chuỗi • Với: ➢ Text: chuỗi văn bản cần trích xuất ký tự ➢ Num-chars: số ký tự cần trích ra • VD: =RIGHT(“Việt Nam”,3) → Nam =RIGHT(A2,7) → iệt Nam (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam”) [email protected] Trang 46 4. Hàm MID • Cú pháp: =MID(text,start-num,[num-chars]) • Hàm trích xuất chuỗi con từ 1 chuỗi • Với: ➢ Text: chuỗi văn bản cần trích xuất ký tự ➢ Start: vị trí bắt đầu trích xuất từ bên trái ➢ Num-chars: số ký tự cần trích ra • VD: =MID(“Việt Nam vô địch”,6,3) → Nam =MID(A2,7,5) → am vô (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam vô địch”) [email protected] Trang 47 5. Hàm FIND • Cú pháp: =FIND(find-text,within-text,[start-num]) • Hàm trả về vị trí của 1 chuỗi con trong chuỗi văn bản • Với: ➢ Find-text: chuỗi con cần tìm vị trí ➢ Within-text: chuỗi văn bản chứa chuỗi con cần tìm ➢ Start-num: vị trí bắt đầu tìm • VD: =FIND(“Nam”,“Việt Nam vô địch”,1) → 6 =FIND(“vô địch”,A2,1) → 10 (ô A2 chứa chuỗi “Việt Nam vô địch”) [email protected] Trang 48 6. Hàm TRIM • Cú pháp: =TRIM(text) • Hàm xóa những khoảng trắng vô ích trong văn bản • Text: chuỗi văn bản • VD: =TRIM(“ Việt Nam”) → Việt Nam =TRIM(A2) → Việt Nam [email protected] Trang 49 7. Hàm LOWER • Cú pháp: =LOWER(text) • Hàm chuyển text thành chữ in thường • Text: chuỗi văn bản • VD: =LOWER(“Học Hành”) → học hành [email protected] Trang 50 8. Hàm UPPER • Cú pháp: =UPPER(text) • Hàm chuyển text thành chữ in hoa • Text: chuỗi văn bản • VD: =UPPER(“Học Hành”) → HỌC HÀNH [email protected] Trang 51 9. Hàm PROPER • Cú pháp: =PROPER(text) • Hàm chuyển các chữ cái đầu thành in hoa, chữ khác in thường • Text: chuỗi văn bản • VD: =PROPER(“họC hÀnh”) → Học Hành [email protected] Trang 52 10.Hàm SUBSTITUTE • Cú pháp: SUBSTITUTE(text, old_text, new_text [,instance_num]) • Hàm thay thế một chuỗi bằng chuỗi khác ➢ text: chuỗi văn bản gốc, cần được xử lý ➢ old_text: chuỗi văn bản cần được thay thế ➢ new_text: chuỗi văn bản sẽ thay thế vào ➢ instance_num: số lần thay thế old_text bằng new_text [email protected] Trang 53 Hàm SUBSTITUTE • Ví dụ: đế thay số 2007 bằng 2008 trong câu Expense Budget for 2007 • Dùng công thức như sau: =SUBSTITUTE("Expense Budget for 2007", "2007", "2008") → Expense Budget for 2008 [email protected] Trang 54 11. Hàm REPLACE • Cú pháp: REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text) • Hàm thay thế một chuỗi bằng chuỗi khác với số ký tự được chỉ định ➢ old_text: chuỗi văn bản cần được xử lý ➢ start_num: vị trí bắt đầu chuỗi cần thay thế, tính từ bên trái sang ➢ num_chars: số ký tự của chuỗi cần được thay thế ➢ new_text: chuỗi văn bản sẽ thay thế cho số ký tự đã chọn [email protected] Trang 55 12.Hàm REPLACE • VD: với ô A1= “Chi phí ngân sách năm 2015”, để thay số 2015 bằng số mới là 2014 ta có công thức: REPLACE(A1,FIND(“2015”,A1),LEN(“2015”),“2014”) [email protected] Trang 56 13.Hàm CONCATENATE • Cú pháp: CONCATENATE(text 1, text 2,.) • Nối nhiều chuỗi lại với nhau. • VD: CONCATENATE(“Giải pháp Excel”; “ ”;“-”;“Công cụ tuyệt vời của bạn” → Giải pháp Excel –Công cụ tuyệt vời của bạn [email protected] Trang 57 • Những quy định khi nhập dữ liệu ngày tháng: ➢Giá trị năm có giá trị từ 1900 đến 9999 ➢Nếu nhập số năm với 2 con số thì: o Nếu <30 thì cộng vào 2000 o Nếu >= 30 và <100 thì cộng vào 1900 ➢Nhập không đúng sẽ chuyển thành dạng text ➢Tùy theo định dạng hệ thống mà ngày tháng nhập vào có các dạng hiển thị khác nhau [email protected] Trang 58 • Những quy định khi nhập dữ liệu ngày tháng: ➢ 24h ngày 31/12/1899 được chọn làm mốc tính toán các giá trị ngày giờ ➢Tất cả giá trị ngày giờ đều được quy đổi thành 1 giá trị số để tính toán ➢Giá trị số là số ngày cách mốc quy ước 31/12/1899 ➢VD: 06/12/1999 quy ra 36500 ngày 28/05/2005 quy ra 38500 ngày [email protected] Trang 59 1. Hàm DATE • Cú pháp: =DATE(year,month,day) • Hàm trả về giá trị ngày tháng • VD: =DATE(2008,1,1) → 01/01/2008 =DATE(108,1,1) → 01/01/2008 =DATE(2008,12,32) → 01/01/2009 =DATE(08,14,01) → 01/02/2009 [email protected] Trang 60 2. Hàm NOW • Cú pháp: =NOW() • Hàm trả về giá trị ngày tháng năm hiện hành • Tùy theo kiểu định dạng mà kết quả thể hiện khác nhau • VD: =NOW() → 09/16/14 với định dạng mm/dd/yy =NOW() → 16/09/2014 với định dạng dd/mm/yyyy [email protected] Trang 61 3. Hàm DAY • Cú pháp: =DAY(serial-number) • Hàm trả về giá trị ngày trong biểu thức ngày tháng • Serial-number: là biểu thức ngày tháng • VD: =DAY(“01/02/2008”) → 1 =DAY(A2) → 31 (ô A2 chứa biểu thức 31/01) =DAY(39000) → 10 [email protected] Trang 62 4. Hàm MONTH • Cú pháp: =MONTH(serial-number) • Hàm trả về giá trị tháng trong biểu thức ngày tháng • Serial-number: là biểu thức ngày tháng • VD: =MONTH(“01/02/2008”) → 2 =MONTH(A2) → 1 (ô A2 chứa biểu thức 31/01) =MONTH(39000) → 10 [email protected] Trang 63 5. Hàm YEAR • Cú pháp: =YEAR(serial-number) • Hàm trả về giá trị năm trong biểu thức ngày tháng • Serial-number: là biểu thức ngày tháng • VD: =YEAR(“01/02/2008”) → 2008 =YEAR(A2) → 2014 (ô A2 chứa biểu thức 31/01) =YEAR(39000) → 2006 [email protected] Trang 64 6. Hàm HOUR • Cú pháp: =HOUR(serial-number) • Hàm trả về giá trị là số giờ lẻ chưa tròn 1 ngày (từ 0 đến 23) • Serial-number: là biểu thức thời gian hoặc 1 số nào đó chỉ số ngày (0<number<1) • VD: =HOUR(“10:30 AM”) → 10 =HOUR(“10:30 PM”) → 22 =HOUR(0.5) →12 [email protected] Trang 65 7. Hàm MINUTE • Cú pháp: =MINUTE(serial-number) • Hàm trả về giá trị là số phút chưa tròn 1 giờ (từ 0 đến 59) • Serial-number: là biểu thức thời gian • VD: =MINUTE(“10:30 AM”) → 30 =MINUTE(“10:45 PM”) → 45 =MINUTE(0.32) →40 [email protected] Trang 66 8. Hàm SECOND • Cú pháp: =SECOND(serial-number) • Hàm trả về giá trị là số giây chưa tròn 1 phút (từ 0 đến 59) • Serial-number: là biểu thức thời gian • VD: =SECOND(0.32) →48 [email protected] Trang 67 9. Hàm TIME • Cú pháp: =TIME(hour,minute,second) • Hàm trả về giá trị biểu thức thời gian • VD: =TIME(13,40,48)→ 1:40 PM =TIME(7,40,48) → 7:40 AM [email protected] Trang 68 10. Hàm DATEDIF • Cú pháp: =DATEDIF(firstdate,enddate,option) • Hàm trả về một giá trị, là số ngày, số tháng hay số năm giữa hai khoảng thời gian theo tùy chọn. • Với: - firstdate: là Ngày bắt đầu của khoảng thời gian cần tính toán - Enddate: là Ngày kết thúc của khoảng thời gian cần tính toán - Option: là tùy chọn, xác định kết quả tính toán sẽ trả về trong công thức: [email protected] Trang 69 10. Hàm DATEDIF + "d": Hàm sẽ trả về số ngày giữa hai khoảng thời gian. + "m": Hàm sẽ trả về số tháng (chỉ lần phần nguyên) giữa hai khoảng thời gian. + "y": Hàm sẽ trả về số năm (chỉ lần phần nguyên) giữa hai khoảng thời gian. + "yd": Hàm sẽ trả về số ngày lẻ của năm (số ngày chưa tròn năm) giữa hai khoảng thời gian. + "ym": Hàm sẽ trả về số tháng lẻ của năm (số tháng chưa tròn năm) giữa hai khoảng thời gian. + "md": Hàm sẽ trả về số ngày lẻ của tháng (số ngày chưa tròn tháng) giữa hai khoảng thời gian. [email protected] Trang 70 11.Hàm WEEKDAY • Cú pháp: =WEEKDAY(serial_number, return_type) • Hàm trả về một giá trị, là số thứ tự của Ngày trong tuần. • Với: - Serial_number : là một biểu thức thời gian, Serial_number có thể là Number hay Value_date - return_type : là tùy chọn để xác định kiểu giá trị sẽ trả về trong công thức [email protected] Trang 71 11.Hàm WEEKDAY - return_type : + 1 hoặc để trống : Ngày chủ nhật được xem là 1, Ngày thứ bảy là 7. + 2 : Ngày thứ hai được xem là 1, Ngày chủ nhật là 7. + 3 : Ngày thứ hai được xem là 0, Ngày chủ nhật là 6. [email protected] Trang 72 1. Hàm AND • Cú pháp: =AND(logical 1, logical 2) • Hàm trả về kết quả đúng (TRUE) nếu tất cả các đối số đều đúng • Hàm trả về kết quả sai (FALSE) nếu ít nhất 1 đối số sai. • Logical: là các biểu thức điều kiện • VD: =AND(A2>=20,A2<26) [email protected] Trang 73 2. Hàm OR • Cú pháp: =OR(logical 1, logical 2) • Hàm trả về kết quả sai (FALSE) nếu tất cả các đối số đều sai, • Trả về kết quả đúng (TRUE) nếu ít nhất 1 đối số đúng. • Logical là các biểu thức điều kiện • VD: =OR(A2>=20,B2<10) [email protected] Trang 74 3. Hàm điều kiện • Cú pháp: =IF(logical_test, value_if_true, value_if_false) • Hàm trả về kết quả là value_if_true nếu logical_test có giá trị TRUE • Hàm trả về kết quả là value_if_false nếu logical_test có giá tri FALSE • VD: Công thứ ô C2 là: =IF(B2>=5,“đậu”,“rớt”) [email protected] Trang 75 3. Hàm điều kiện • Trong hàm IF, khi có nhiều điều kiện thì phải liên kết các điều kiện này bằng hàm AND hoặc hàm OR • Công thức tính kết quả tại ô F5: =IF(AND(D5+E5>=10,D50,E50),"Đậu","Rớt") =IF(OR(D5+E5<10,D5=0,E5=0),“Rớt”,“Đậu”) [email protected] Trang 76 • Hàm IF có thể được viết lồng vào nhau khi có nhiều kết quả trong phép tính • Công thức tại ô E5: =IF(D5>=5,”Đậu”,IF(D5<=3,”Học lại”,”Thi lại”)) [email protected] Trang 77 1. Hàm dò tìm theo cột • Cú pháp: =VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,option_l ookup) • Hàm trả về giá trị của ô nằm trên cột nào đó thỏa mãn điều kiện dò tìm • Với: ➢ lookup_value: giá trị dò tìm ➢ Table_array: là bảng chứa giá trị cần để dò tìm ➢ Col_index: số thứ tự cột từ bên trái sang trong bảng ➢ Option_lookup: xác định kiểu dò tìm [email protected] Trang 78 1. Hàm dò tìm theo cột • Option_lookup: ➢ Sắp xếp vùng đối chiếu chỉ nhận giá trị logic 0 hoặc 1, nếu bỏ qua thì nhận giá trị 1 ➢Nếu để giá trị 0: dò tìm chính xác, lấy giá trị đầu tiên tìm được, nếu không tìm thấy trả về #N/A ➢Nếu để giá trị 1: kiểu dò tìm tương đối, nếu không tìm thấy trả về giá trị nhỏ hơn gần nhất với giá trị cần dò tìm [email protected] Trang 79 1. Hàm dò tìm theo cột • Ví dụ: ➢ Tìm điểm LT của sinh viên Cúc: =Vlookup(“Cúc”,A1:C5,2,0) ➢ Tìm điểm TH của sinh viên Lan: =Vlookup(“Lan”,A1:C5,3,0) [email protected] Trang 80 2. Hàm dò tìm theo hàng • Cú pháp: =HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,optio n_lookup) • Hàm trả về giá trị của ô nằm trên HÀNG nào đó thỏa mãn điều kiện dò tìm • Với: ➢ lookup_value: giá trị dò tìm ➢ Table_array: là bảng chứa giá trị cần để dò tìm ➢ row_index: số thứ tự hàng từ trên xuống trong bảng ➢ Option_lookup: xác định kiểu dò tìm [email protected] Trang 81 2. Hàm dò tìm theo hàng • Ví dụ: ➢ Tìm điểm LT của sinh viên Cúc: =Hlookup(“Điểm LT”,A1:C5,4,0) ➢ Tìm điểm TH của sinh viên Lan: =Hlookup(“Điểm LT”,A1:C5,3,0) [email protected] Trang 82 3. Hàm MATCH • Cú pháp: =MATCH(lookup_value,lookup_array,match_type) • Hàm trả về vị trí của giá trị dò tìm trong cột (hàng) • Với: ➢ Lookup_value: là giá trị dùng để dò tìm, có thể là một số, một chuỗi, một giá trị logic hay một tham chiếu. ➢ Lookup_array: là vùng dò tìm, có thể là một cột hoặc một dòng, hoặc một mảng các giá trị. ➢Match_type: là tùy chọn để xác định kiểu dò tìm. [email protected] Trang 83 3. Hàm MATCH • Match-type: nhận 3 giá trị tương ứng ➢=0: dò tìm chính xác ➢=1 (hoặc để trống): tìm vị trí của giá trị lớn nhất nhỏ hơn giá trị cần tìm. ➢=-1: Tìm giá trị nhỏ nhất lớn hơn giá trị cần tìm [email protected] Trang 84 4. Hàm INDEX • Cú pháp: =INDEX(array,row_num,col_num) • Hàm trả về giá trị trong một bảng (mảng) • Với: ➢Array: là một dãy ô hay một hằng mảng. ➢Row_num: là số chỉ dòng của giá trị trong mảng cần trả về. ➢ Col_num: là số chỉ cột của giá trị trong mảng cần trả về. [email protected] Trang 85 1. Hàm TEXT: • Cú pháp: TEXT(number,format-text) • Hàm chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định • Với: ➢ Number: là số cần chuyển đổi sang dạng text ➢ Format-text: kiểu định dạng số hoạc ngày tháng năm • Một số kiểu định dạng: ➢ Định dạng số: ###,000 ; #,##0.00.. ➢ Định dạng ngày tháng: dd/MM/yy; d/m/yyyy; dd/MM/yyyy hh:mm:ss. [email protected] Trang 86 1. Hàm TEXT: ➢ TEXT(123,“$#,##0.00”) → $123.00 ➢ TEXT(1234,“#,##0.00”) → 1,234.00 ➢ TEXT(12345,“###,000”) → 12,345 ➢ TEXT(23/02/1988,“mm/dd/yy”) → 02/23/88 ➢ TEXT(23/02/1988,“dd/mm/yy hh:mm:ss”) → 23/02/88 00:00 [email protected] Trang 87 2. Hàm VALUE: • Cú pháp: VALUE(text) • Hàm chuyển một chuỗi đại diện cho một số thành kiểu số • Text: phải là dạng số hoặc ngày tháng • VD: =VALUE(“$123.00”) →123 =VALUE(“01/15/14”) → 41654 [email protected] Trang 88 1. Hàm SUMIF: • Cú pháp: SUMIF(range,criteria,sum-range) • Hàm trả về tổng của các ô trong một vùng thỏa mãn điều kiện cho trước • Với: ➢ Range: dãy các ô có chứa điều kiện ➢ Criteria: điều kiện để tính tổng ➢ Sum-range: vùng chứa các ô cần tính tổng [email protected] Trang 89 2. Hàm COUNTIF: • Cú pháp: COUNTIF(range,criteria) • Hàm trả về số lượng các ô trong vùng thỏa mãn điều kiện cho trước • Với: ➢ Range: dãy các ô để đếm ➢ Criteria: điều kiện để đếm [email protected] Trang 90 3. Hàm AVERAGEIF: • Cú pháp: AVERAGEIF(range,criteria,average-range) • Hàm trả về giá trị trung bình của các ô trong một vùng thỏa mãn điều kiện cho trước • Với: ➢ Range: dãy các ô có chứa điều kiện ➢ Criteria: điều kiện để tính giá trị trung bình ➢ Average-range: vùng chứa các ô cần tính giá trị trung bình [email protected] Trang 91 4. Hàm SUMIFS: • Cú pháp: = SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, ...) • Hàm trả về tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước • Với: ➢ Sum-range: Vùng chứa các ô cần tính tổng ➢ Criteria_range1: Vùng chứa điều kiện 1 ➢ Criteria1: Điều kiện 1 [email protected] Trang 92 5. Hàm COUNTIFS: • Cú pháp: = COUNTIFS(range1, criteria1, range2, criteria2, ...) • Hàm đếm các ô trong vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước. • Với: ➢ Range 1: Vùng chứa điều kiện 1 ➢ Criteria1: Điều kiện 1 [email protected] Trang 93 6. Hàm AVERAGEIFS: • Cú pháp: = AVERAGEIFS(average_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, ...) • Hàm trả về giá trị trung bình của các ô thỏa mãn nhiều điều kiện cho trước. • Với: ➢ Average_range : Vùng cần tính giá trị trung bình. ➢ Criteria_range 1: Vùng chứa điều kiện 1. ➢ Criteria 1: Điều kiện 1 [email protected] Trang 94 • Sau khi đánh dấu khối ô bảng tính cần định dạng, ta thực hiện lệnh [Menu] Home/Format/Format Cells (hoặc tổ hợp phím Ctrl -1) để tạo định dạng tổng thể. Excel xuất hiện hộp hội thoại bao gồm các thẻ định dạng riêng biệt: [email protected] Trang 95 [email protected] Trang 96 • Định dạng số: Trong hộp Category chọn kiểu dữ liệu cần trình bày và chọn tiếp các thông số tương ứng với kiểu dữ liệu đã chọn: ➢General: định dạng chung. Với kiểu định dạng này, dữ liệu kiểu ký tự gõ vào sẽ được canh hàng bên trái và dữ liệu kiểu số sau khi gõ vào bảng tính sẽ được canh hàng bên phải ô. ➢Number: dùng để định dạng các số thông thường. Chọn tiếp các thông số sau: [email protected] Trang 97 • Định dạng số: ✓ Decimal places: khai báo số chữ số sau dấu chấm thập phân. ✓ Use 1000 Separators(,): click chọn khi muốn dùng dấu phẩy để phân cách hàng nghìn ✓ Negative numbers: chọn cách định dạng số âm. ➢Currency: Chọn cách hiện ký hiệu tiền tệ. ➢Date: Chọn cách hiện giá trị ngày tháng. [email protected] Trang 98 • Định dạng số: ➢ Percentage: Chọn cách hiện ký hiệu phần trăm. ➢ Fraction: Chọn cách hiện giá trị phân số. ➢ Scientific: Chọn cách hiện số dưới dạng khoa học. ➢ Text: định dạng số theo kiểu ký tự. ➢ Special: định dạng theo mã vùng và số điện thoại ➢ Custom: tuỳ biến theo khuôn dạng được gõ trong hộp Type [email protected] Trang 99 • Excel cho phép ta hiển thị ngày tháng theo nhiều kiểu định dạng khác nhau. Ta có thể sử dụng những mẫu định dạng đã có sẵn hoặc có thể tự định nghĩa những kiểu định dạng mới theo ý thích. ➢ Sử dụng những mẫu định dạng có sẵn: Ở khung Category chọn mục Date, và chọn kiểu hiển thị bên khung Type. Excel thường hiển thị ngày tháng theo dạng tổng quát m/d/yy (tháng/ngày/năm) [email protected] Trang 100 ➢ Sử dụng những định dạng tự định nghĩa: Nếu không vừa ý với các dạng có sẵn, ta có thể tạo ra một dạng hiển thị riêng bằng cách sau: Chọn mục Start/Control Panel xuất hiện hộp thoại Control Panel chọn vào biểu tượng xuất hiện hộp thoại sau: [email protected] Trang 101 [email protected] Trang 102 • Chọn vào nút Additional settings xuất hiện hộp thoại tiếp theo chọn vào tab Date thì hộp thoại có dạng sau: [email protected] Trang 103 • Trong khung Short date (định nghĩa kiểu thể hiện kiểu ngày rút gọn) ➢ Short date sample: ví dụ về cách thể hiện định dạng ngày đã được định nghĩa. ➢ Short date format: kiểu ngày đang được định nghĩa, ta có thể click chọn vào đây để chọn kiểu định nghĩa mới hoặc có thể gõ trực tiếp vào khung này. ➢ Date separator: Dấu phân cách giữa ngày, tháng và năm (dấu - hoặc /) [email protected] Trang 104 • Trong khung Long date (định nghĩa kiểu thể hiện kiểu ngày chi tiết) ➢ Long date sample: ví dụ về cách thể hiện định dạng ngày đã được định nghĩa. ➢ Long date format: kiểu ngày đang được định nghĩa, ta có thể click chọn vào đây để chọn kiểu định nghĩa mới hoặc có thể gõ trực tiếp vào khung này. [email protected] Trang 105 [email protected] Trang 106 • Mục Horizontal: Dùng để canh chỉnh theo chiều ngang ➢ General: Trở về cách sắp xếp ngầm định ➢ Left: Canh trái các ô. ➢ Center: Canh giữa các ô. ➢ Right: Canh phải các ô. ➢ Justify: Canh đều hai bên các ô. • Mục Vertical: Dùng để canh chỉnh theo chiều dọc ➢ Top: Ký tự hiện sát đỉnh ô ➢ Center: Ký tự hiện giữa ô. ➢ Bottom: Ký tự hiện ở đáy ô. [email protected] Trang 107 • Mục Text control:Điều kiển dữ liệu trong khối ô được chọn ➢Wrap text: Khi click chọn thì độ rộng cột sẽ cố định, dữ liệu nhập vào tự động xuống hàng. ➢ Shrink to fit: khi click chọn vào mục này thì dữ liệu trọng ô sẽ co lại vừa bằng kích thước của ô. ➢Merge cells: Khi click chọn thì Excel sẽ sát nhập các ô đã chọn lại thành một ô. • Hộp Orientation: Dùng để chỉnh độ nghiêng của dữ liệu Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: ThS. Hoàng Thanh Hòa Email: [email protected] Website: https://sites.google.com/site/thanhhoakhcb/ Di động: 0396935167
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_van_phong_chuong_1_excel_nang_cao_hoang_th.pdf