Bài giảng Vai trò hội điều dưỡng Việt Nam trong việc tư vấn và phản biện chính sách y tế trong bối cảnh đối mới - Phạm Đức Mục

1. Các chính sách VNA đã vận động thành công.

2. Nhận dạng các vấn đề chính sách liên quan ĐD.

3. Cơ hội vận động, tư vấn phản biện chính sách

của VNA.

4. Mười vấn đề cần đổi mới nhận thức & hành động.

 

pdf 29 trang yennguyen 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vai trò hội điều dưỡng Việt Nam trong việc tư vấn và phản biện chính sách y tế trong bối cảnh đối mới - Phạm Đức Mục", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vai trò hội điều dưỡng Việt Nam trong việc tư vấn và phản biện chính sách y tế trong bối cảnh đối mới - Phạm Đức Mục

Bài giảng Vai trò hội điều dưỡng Việt Nam trong việc tư vấn và phản biện chính sách y tế trong bối cảnh đối mới - Phạm Đức Mục
VAI TRÒ HỘI ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM 
TRONG VIỆC TƯ VẤN VÀ PHẢN BIỆN CHÍNH 
SÁCH Y TẾ TRONG BỐI CẢNH ĐỐI MỚI
ThS. Phạm Đức Mục
Chủ tịch Hội Điều dưỡng Việt Nam
pdmuc194@gmail.com
1. Các chính sách VNA đã vận động thành công.
2. Nhận dạng các vấn đề chính sách liên quan ĐD.
3. Cơ hội vận động, tư vấn phản biện chính sách
của VNA.
4. Mười vấn đề cần đổi mới nhận thức & hành động.
NỘI DUNG
1. NHỮNG CHÍNH SÁCH VNA ĐÃ TVPB THÀNH CÔNG (1)
Năm Danh mục Cấp QĐ Nội dung
1990 Quyết định số 970/CT Bộ Y tế Thành lập Phòng Điều dưỡng 
và bổ nhiệm Điều dưỡng 
trưởng trong các bệnh viện
1992 Quyết định số 356/BYT-QĐ 
ngày 14/3/1992
Bộ Y tế Thành lập Phòng Y tá- Điều 
dưỡng của Vụ Điều trị, Bộ Y tế
1999 Quyết định số 
1936/1999/BYT-QĐ ngày 
2/7/1999
Bộ Y tế Bổ nhiệm ĐD trưởng Sở Y tế
2002 Quyết định số 1613/QĐ-BYT 
ngày 3/5/2002
Bộ Y tế Ban hành KHHĐ quốc gia ĐD, 
Hộ sinh giai đoạn 2002-2010
2004 TT 03/2004/TT-BYT Bộ Y tế Phân hạng BV: ĐDTK phụ cấp
chức vụ Phó khoa
2005 Quyết định số 41/2005/ QĐ-
BNV
Bộ Nội vụ Đổi ngạch “Y tá” thành “ĐD”; 
thêm ngạch “ĐD chính”
2007 TTư 09/2007/ TT-BYT Bộ Y tế Danh hiệu “Thầy thuốc ND/ Ưu 
tú” cho ĐD, HS, KTV
Năm Danh mục Cấp QĐ Nội dung
2007 TTư 09/2007/ TT-BYT BYT Xét tặng danh hiệu thầy thuốc
ưu tú cho Điều dưỡng
2012 QĐ 1352/QĐ-BYT BYT Chuẩn năng lực cơ bản ĐDVN
2012 QĐ 20 /QĐ–HĐD VNA Chuẩn đạo đức nghiệp ĐDVN
2015 TT45/2015/TTBYT BYT Tư vấn phản biện về trang phục
y tế
2015 TTLT26/2015/TTLT BYT-BNV Mã số tiêu chuẩn chức danh ĐD, 
HS, KTVY
2019 CV số 05/HĐD BYT Tư vấn phản biện về Danh mục
KTCSNB
2019 CV số 18/HĐD BYT Tư vấn về đào tạo chuyển đổi
CK1ĐD cho hội viên là
ThSYTCC/QLBV.. 
1. NHỮNG CHÍNH SÁCH VNA ĐÃ TVPB THÀNH CÔNG (1)
1. Chưa có đạo luật về ĐD
2. Chưa có quy định phạm vi hoạt động chuyên môn
(trung cấp thực hành trên tải – ĐH & sau ĐH dưới
tải)
3. Dịch vụ CSNB chưa đưa đủ vào danh mục kỹ
thuật BHYT chi trả
4. Thiếu ĐD nghiêm trọng - CS & theo dõi NB chủ
yếu do gia đình NB thực hiện
5. Các hướng dẫn chuyên môn chưa cập nhật, chưa
dựa vào bằng chứng NC
2. NHẬN DẠNG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐD (2)
6. Đào tạo chưa gắn với sử dụng và thang bảng
lương
7. Phòng ĐDBV tuyến huyện nguy cơ sáp nhập
8. Vị trí ĐDT SYT chưa có đủ quy định pháp lý
9. Các hội nghề nghiệp y tế tuyến tỉnh có nguy cơ
sáp nhập
10.Các Chủ tịch Hội thành viên và ĐDT/HST/KTVT
chưa chủ động tham gia quá trình xây dựng chính
sách. Tính kế thừa và phát huy sức mạnh hệ
thống còn yếu.
2. NHẬN DẠNG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐD (2)
1. Giá trị và niềm tin
3. Phát triển
kiến thức
và NC
7. Sự cân nhắc
và chấp nhận
chính sách
5. Sự cam kết chính trị
3. TIẾP CẬN QUY TRÌNH LẬP CHÍNH SÁCH
1
2
3
4
5
6
7
8
7
4. BỐI CẢNH ĐỔI MỚI LIÊN QUAN TỚI ĐD HIỆN NAY
 BV hoạt động theo hướng tự chủ: Các dịch vụ
chăm sóc NB phát triển cả bệnh viện và cộng
đồng.
 NB được pháp luật & BHYT trao quyền.
 Đổi mới đào tạo & sử dụng điều dưỡng theo
chuyên khoa, ngạch viên chức, vị trí việc làm
 Đổi mới đánh giá chất lượng BV: Các tổ chức
xã hội nghề nghiệp có thể công bố các chuẩn
chất lượng nghề và chất lượng CSNB
5. CƠ HỘI VẬN ĐỘNG CHÍNH SÁCH (QUỐC TẾ) (1)
Thiếu ĐDV 
(Shortage)
Di cư ĐDV 
(Migration)
Thừa nhận lẫn 
nhau (Mutual 
Recognition)
VNA sẽ làm gì?
5. CƠ HỘI VẬN ĐỘNG CHÍNH SÁCH (QUỐC TẾ) (2)
VNA sẽ làm gì?
5. CƠ HỘI VẬN ĐỘNG CHÍNH SÁCH (TRONG NƯỚC) (3) 
1. Luật KCB đang sửa đổi ( chức danh, PVHĐ
chuyên môn, thi quốc gia, ĐT thực hành cho ĐD
mới, nhân lực CSNB, đào tạo liên tục, vai trò hội
nghề nghiệp..)
2. Dự thảo TT BYT về phạm vi HĐCM (đang lấy ý
kiến)
3. Dự thảo NĐCP về đào tạo chuyên khoa (đang
lấy ý kiến)
4. Nghề NVCS và đào tạo NVCS (đang lấy ý kiến)
VNA cần hoạt động theo phương châm :
“MỘT TỔ CHỨC – MỘT TIẾNG NÓI”
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.1 Vai trò NB thời BV tự chủ
NB sử dụng DV, 
quyền chọn CSKCB, 
được tôn trọng..
BV/CBYT cung cấp 
DVYT - cần NB/KH 
mới có kinh phí HĐ
BV/CBYT dùng
nguồn lực công để
KCB (ban ơn)
NB nhận sự ban 
ơn (phụ thuộc)
TRƯỚC NAY
Care Provider –
Người cung cấp
DVCS 
Drug administer-
Người dùng thuốc
và theo dõi NB
Patient educator–
Thầy / cô giáo
của NB
Patient Comunicator –
Người cung cấp thông
tin cho NB
Patient advocator–
Người biện hộ cho
NB
Medical helper –
Người hỗ trợ/phối hợp
với thầy thuốc KCB
 Trước hết người ĐD tự khẳng định giá trị nghề nghiệp
 Lãnh đạo CSYT, NB và xã hội thay đổi nhận thức về vai trò ĐD 
❶
2
3
4
5
6
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.2 Vai trò chức năng ĐDV 
Hướng dẫn XN, 
XQ, nội soi
Hướng dẫn
NB ra viện
HD chuẩn bị
PT/TT
Chi phí
điều trị
HD dùng
thuốc
Chẩn đoán & điều trị
(Bác sĩ)
Trả lời các câu hỏi
hàng ngày của NB
Thủ tục nhập viện
và bảo hiểm y tế
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.2 Vai trò chức năng ĐDV
Đội CSYT gồm: BS, ĐD,
HS, Dược sĩ, KTVXN,
PHCN, Dinh dưỡng,..
Mỗi thành viên có vai trò
& trách nhiệm riêng,
cùng phối hợp cung cấp
DVCS trên cùng NB
BS là chuyêngia lâm
sàng
ĐD vừa là chuyên gia CS
vừa là người điều phối
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.3 Vai trò các thành viên trong đội CS
VẤN ĐỀ HIỆN NAY
1. Có hay không “ TRỌNG CHỮA – NHẸ CHĂM” trong nhận
thức của nhà hoạch định chính sách về dịch vụ CS NB. 
2. Thiếu qui đinh về phạm vi HĐCM của ĐD; 
3. ĐD đã khẳng định được vai trò nghề nghiệp?
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.3 Vai trò các thành viên trong đội CS
Đ
IỀ
U
T
R
Ị
Đ
IỀ
U
D
Ư
Ỡ
N
G
T
H
U
Ố
C
T
T
B
Y
T
CHẤT LƯỢNG KCB
Y ĐỨC
- Nhiều nhất 
- Trực tiếp nhất 
- Thường xuyên nhất
- Là một trụ cột của hệ thống dịch vụ y tế (WHO)
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.4 Vai trò dịch vụ điều dưỡng
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.4 Vai trò dịch vụ điều dưỡng
Patient 
Safety
Thiếu 
thông 
tin Nhầm
NB
Nhầm
PT / 
TT
NB bị
NKBV
NB 
Ngã
Thiết 
bị y tế
hỏng
Nhầm
thuốc
❶ĐDV – đóng
góp quan trọng
nhất vào việc
giảm thiểu SCYK
❷ĐDV - quyết
định th.công/thất
bại công tác
KSNK
ĐD & ATNB 
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.4 Vai trò dịch vụ điều dưỡng
1969
1985
1995
1946
1993
2007
.
S
ơ
 c
ấ
p
 3
 t
h
á
n
g
T
ru
n
g
 c
ấ
p
T
h
í 
đ
iể
m
 Đ
. 
h
ọ
c
C
a
o
 đ
ả
n
g
Đ
D
C
N
 Đ
. 
d
ư
ỡ
n
g
T
h
.s
ĩ 
-
C
K
1
T
iế
n
s
ĩ
Đ
D
2019
 Hiện trang: Chưa ban hành phạm vi HĐCM theo trình độ ĐT
 Xu hướng: (1) giảm tiến tới bỏ trung cấp; (2) phát triển ĐTCK
cấp bằng (ThS, CK1) và chuyên khoa cấp chứng chỉ gắn với
PVHĐCM; (3) Thi quốc gia cấp Giấy phép hành nghề
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.5 Đào tạo điều dưỡng
NB
Người bệnh
Nhân viên
Bệnh viện
1. CS & ĐT hiệu quả
2. Đối xử thân thiện
3. Phục vụ kịp thời
4. Thông tin đầy đủ
5. NB hài lòng
 Giáo dục đạo đức và ứng xử
 Phân công công việc phù hợp 
 Đào tạo và tạo điều kiện 
 Đánh giá từng cá nhân
 Bảo vệ ĐDV
 Tạo dựng văn hóa
phục vụ
 Quản lý nhân lực
 Quản lý chi phí
 Quản lý chuyên
môn (chuẩn hóa
quy trình, qui định)
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.6 Vai trò ĐDT
KỸ NĂNG NHÂN SỰ
KỸ NĂNG KỸ THUẬT
KỸ NĂNG TƯ DUY
Quản lý cấp 
đầu tiên 
Quản lý cấp 
trung gian 
Quản lý 
cấp cao
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.6 Vai trò ĐDT
Bộ Y tế ban hành
Bộ Y tế ban hành
Bệnh viện xây dựng
Người hành nghề
Nguyên tắc
Principle
Chính sách
Policy
Quy trình
Procedure
Thực hành
Practice 
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.7 Trách nhiệm xây đựng các quy trình CSNB
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.7 Xây đựng & chuẩn hóa quy trình CSNB
CSNB tại các khoa HSCC hiện nay và tầm nhìn của ĐDT về
đổi mới CSNB những năm tới?
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.8 Tổ chức CSNB
KHUNG 
TIÊU 
CHÍ
NGƯỜI 
BỆNH
19 TC
NHÂN 
LỰC
14 TC
CHUYÊN 
MÔN
38 TC
CẢI TIẾN 
CHẤT 
LƯỢNG
8 TC
TIÊU CHÍ 
ĐẶC THÙ
4 TC
3 T.CHÍ CSNB
 QLĐD
 TV-GDSK
 CS-VSNB
Quyết định số 6858/QĐ-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2016
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.9 Các tiêu chí CSNB lĩnh vực Đ 
TC1. Hệ thống ĐDT hoạt động hiệu quả
TC2. NB được ĐD, HS hướng dẫn, tư vấn và GDSK
TC3. NB được chăm sóc thể chất, tâm lý
TC4. ĐD, HS tuân thủ các quy trình kỹ thuật
TC5. NB được đánh giá nhu cầu và lập KHCS
TC6. NB được dùng thuốc an toàn & hiệu quả
TC7. NB có PT-TT được hỗ trợ chuẩn bị trước PT-TT
TC8. ĐD, HS được đào tạo phát triển năng lực
TC9. NB được giao tiếp ứng xử thân thiện
CÁC TIÊU CHÍ THIẾT YẾU 4-7 VỀ CSNB CHƯA ĐƯỢC ĐƯA VÀO BỘ 
TIÊU CHÍ ĐÁNH GÍA. HIỆN CÓ 70 BV ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.9 Các tiêu chí CSNB lĩnh vực ĐD 
BỘ Y TẾ
TỔ CHỨC ĐÁNH 
GIÁ ĐỘC LẬP
BỆNH 
VIỆN
BAN HÀNH / CÔNG 
NHẬN TIÊU CHUẨN
3 NĂM ĐÁNH GIÁ LẠI 
ĐÁNH GIÁ & CÔNG NHẬN
Mô hình đánh giá & công nhận chất lượng BV Đ50/Đ51 Luật KBCB
BV chọn & áp dụng
6. ĐỔI MỚI NHẬN THỨC
6.10 Đánh giá chất lượng BV & chất lượng CSNB

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vai_tro_hoi_dieu_duong_viet_nam_trong_viec_tu_van.pdf