Bài thuyết trình Công nghệ chế biến lương thực - Đề tài: Bún khô - Hà Phương Nghĩa

Giới thiệu sản phẩm

Bún truyền thống là loại thực phẩm dạng sợi tròn, trắng mềm ,được làm từ tinh bột gạo tẻ, tạo sợi qua khuôn và được luộc chín trong nước sôi, có mùi chua đặc trưng

Bún rối

Bún vắt hay bún lá

Bún nắm

Bún khô ăn liền

Bún khô cần chế biến

 

pptx 25 trang yennguyen 5840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Công nghệ chế biến lương thực - Đề tài: Bún khô - Hà Phương Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài thuyết trình Công nghệ chế biến lương thực - Đề tài: Bún khô - Hà Phương Nghĩa

Bài thuyết trình Công nghệ chế biến lương thực - Đề tài: Bún khô - Hà Phương Nghĩa
Trường đại học Bách Khoa Tp.HCM 
Khoa kỹ thuật hóa học 
Môn : Công nghệ chế biến lương thực 
BÚN KHÔ 
GVHD: Th.s Trần Thị Thu Trà 
NHÓM THỰC HIỆN: 
 Hà Phương Nghĩa	60801357 
 Trần Thị Minh Châu	60800184 
 Phạm Toàn Thức	60802202 
 Nguyễn Công Duy	60800310	 
Nội dung 
Nguyên liệu 
2. 
1 
3 
4 
Giới thiệu sản phẩm 
Quy trình công nghệ 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
1 
Giới thiệu sản phẩm 
Bún truyền thống là loại thực phẩm dạng sợi tròn, trắng mềm ,được làm từ tinh bột gạo tẻ, tạo sợi qua khuôn và được luộc chín trong nước sôi, có mùi chua đặc trưng 
Bún tươi 
Bún khô 
Bún rối 
Bún vắt hay bún lá 
Bún nắm 
Bún khô ăn liền 
Bún khô cần chế biến 
Nguyên liệu 
2. 
GẠO 
Hàm lượng amylose trong gạo so với tinh bột biến động từ 25.26 ± 1.23% đến 27.27 - 1.17% 
Hàm lượng protein trong các loại gạo chế biến bún khác nhau. Hàm lượng protein gạo chế biến bún biến dao động từ 7.57 %± 0.97% đến 10.84% ± 0.90%. 
G ạo chế biến bún thường có hàm lượng amylose cao(>25%), hàm lượng protein thấp (< 9% ) , nhiệt độ hồ hóa trung bình, độ bền gel mềm và trung bình. 
Nguyên liệu 
2. 
Các loại gạo 
Amylose(%tinh bột) 
Protein ( %) 
C70+CR203 
25.90 ± 1.04 
7.57 ± 0.97 
CR203 
25.58 ± 1.23 
8.47 ± 0.44 
DT10 
26.27 ± 1.01 
10.84 ± 0.9 
Mộc Tuyền 
25.87 ± 0.79 
9.65 ± 1.03 
VN10 
25.64 ± 1.10 
8.94 ± 0.64 
VN10+DT10 
25.87 ± 1.43 
8.24 ± 0.58 
Bảng 1: hàm lượng amylase và protein của gạo chế biến bún 
GẠO 
Nguyên liệu 
2. 
NƯỚC 
Nước là nguyên liệu rất quan trọng sau gạo, quyết định trực tiếp đến chất lượng của thành phẩm 
ST T 
Th ô n g số 
M ức y ê u c ầu 
M ức t ối đ a 
1 
pH 
6.5 - 8.5 
2 
C l - m g /l 
25 
3 
S O 42 - m g /l 
25 
250 
4 
C a 2 + m g /l 
100 
5 
M g 2 + m g /l 
30 
50 
6 
Al 3 + m g /l 
0.05 
0.2 
Bảng 2: Chỉ tiêu hóa lý của nước 
Nguyên liệu 
2. 
NƯỚC 
ST T 
Th ô n g số 
Đ ơ n vị đ o 
M ức khu y ế n c áo 
M ức t ối đ a 
1 
M à u s ắ c 
m g /l th a n g P t – C o 
1 
20 
2 
Độ đục 
m g S iO 2 /l 
1 
10 
3 
Mùi 
Độ pha lo ã n g 
0 
3 ở 25 o C 
4 
Vị 
Độ pha lo ã n g 
0 
3 ở 25 o C 
ST T 
C h ỉ t i ê u 
M ức khu y ế n c áo 
(c f u /l) 
1 
Tổng số vi khu ẩ n hi ế u k h í 
10 ở 37 o C 
100 ở 27 o C 
2 
N ấ m m e n - n ấ m mốc 
0 
3 
C oli f o r ms t ổng số 
0 
4 
Fa ec al str e pto c o c c i 
0 
Bảng 3: Chỉ tiêu cảm quan của nước 
Bảng 4 : Chỉ tiêu vi sinh của nước 
Cắt ta ̣o hình 
Sâ ́y lần 2 
La ̀m nguội 
Bao go ́i 
Bu ́n khô 
Ta ́ch kim loại 
Ga ̣o 
Ngâm 
Nghiê ̀n ướt 
Ta ́ch nước 
Hấp 
U ̉ 
Sấy lâ ̀n 1 
N ước + muối 
n ước 
Hô ̀ hóa 
Nha ̀o 
Ép đu ̀n 
Hơi nước 
Nước 
3 
Quy trình công nghệ 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Mục đích 
chuẩn bị 
Biến đổi: 
Các biến đổi hóa học , vật lý , sinh học, hóa sinh không đáng kể 
Các yếu tố ảnh hưởng: 
Tính chất nguyên liệu, đặc biệt là tính chất bề mặt 
tính chất và trạng thái của tạp chất 
như kích thước, tỷ trọng  
Thiết bị: 
Thiết bị phân loại từ tính. 
 Hình: Máy phân loại từ tính 
Tách kim loại 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Ngâm 
Mục đích 
chuẩn bị 
Biến đổi: 
Vật lý: Trương nở, thay đổi thể tích, khối lượng riêng, hạt mềm hơn. 
Hóa học và hóa lý: Tinh bột bị hydrat hóa, một số chất tan trong gạo bị hòa tan vào nước ngâm. 
Sinh học: vi sinh vật phát triển 
Các yếu tố ảnh hưởng: 
Thành phần nguyên liệu 
Thời gian ngâm 
Lượng nước ngâm 
Nhiệt độ ngâm 
Nồng độ muối 
Thiết bị : 
 Thùng ngâm 
Hình: Thiết bị ngâm 
Thông số công nghệ: 
Tỷ lệ gạo:nước là ½ 
Nhiệt độ 48 – 52 0 C. 
Thời gian ngâm: 3 -6 giờ 
Nồng độ muối: 0.01 % 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Nghiền 
Mục đích 
chuẩn bị 
Biến đổi: 
Vật lý: giảm kích thước hạt, tăng bề mặt 
riêng, nhiệt độ tăng. 
Hóa học : tăng hàm ẩm. 
Sinh học: vi sinh vật phát triển 
Hóa sinh: các phản ứng oxi hóa có xúc 
tác enzyme tăng mạnh. 
Các yếu tố ảnh hưởng: 
Kích thước nguyên liệu 
Độ cứng 
Độ ẩm nguyên liệu 
Lượng nước bổ sung 
Áp lực dĩa nghiền 
Thiết bị: Thiết bị nghiền dĩa 
Thông số công nghệ: 
Tỷ lệ gạo:nước là 1:1 
Hình: Thiết bị nghiền dĩa 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Tách nước 
Mục đích 
chuẩn bị 
Biến đổi: 
Vật lý: thể tích dịch huyền phù giảm 
Các biến đổi khác không đáng kể. 
Các yếu tố ảnh hưởng: 
Độ nhớt của pha lỏng 
Độ chênh lệch khối lượng riêng 
Nhiệt độ 
Thời gian lưu 
Thiết bị: 
Thiết bị ly tâm 
Thông số công nghệ: 
Vận tốc ly tâm 
Bán kính ly tâm 
Hình: Thiết bị ly tâm 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Hồ hóa 
Mục đích 
chuẩn bị 
Biến đổi: 
Vật lý: độ nhớt tăng. 
Hóa học: hình thành các liên kết hydrat, 
hydro mới. 
Hóa lý: hệ huyền phù chuyển thành dịch lỏng, protein biến tính đông tụ 
Hóa sinh: emzyme bị vô hoạt. 
Các yếu tố ảnh hưởng: 
Tính chất của nguyên liệu 
Nhiệt độ hồ hóa của nguyên liệu. 
Thiết bị: thiết bị Jet cooker 
Thông số công nghệ: 
Nhiệt độ hơi nóng. 
Thời gian sử lý 
Hình: Thiết bị Jet cooker 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Nhào bột 
Mục đích: chuẩn bị 
 Biến đổi: 
	+ Sự phân bố nước trong khối bột nhào.   
	+ Sự hình thành các liên kết trong khối bột nhào. 
Các yếu tố ảnh hưởng: 
+ Hàm lượng amylose 
+ Độ mịn của bột: 
+ Nước: 
+ Nhiệt độ nhào trộn :	 
+ T hời gian nhào và cường độ nhào 
+ Ảnh hưởng của cánh nhào trộn 
Thông số công nghệ: 
	+ L ượng nước 
	+ T h ờ i gian nhiệt độ nhào 
	+ Cường độ nhào 
Hình : thiết bị nhào bột 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Ép tạo hình 
M ục đích : T ạo hình cho sợi bún . 
Biến đổi 
Các yếu tố ảnh hưởng 
	 + Thành phần n guyên liệu 
	 + Cấu tạo thiết bị 
	+ Nhiệt độ 
	 + Áp suất 
	 + Tốc độ nhập liệu 
Ảnh hưởng của quá trình tạo hình 
	 + Ảnh hưởng tới tinh bột 
	 + Ảnh hưởng tới protein 
Hình: thiết bị ép tạo hình 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Hấp 
- Mục đích: 
	+ Hồ hóa và làm chín sợi bún. 
	+ Vô hoạt các enzyme. 
	+ Tiêu diệt vi sinh vật 
Biến đổi 
Các yếu tố ảnh hưởng 
	 + Nhiệt độ hấp 
	+ Cấu trúc của sợi bún sau ép tạo hình 
	+ Hàm lượng ẩm của sợi bún 
	+ Thời gian hấp 
Thông số công nghệ 
	+ nhiệt độ 
	+ độ ẩm sản phẩm 
Hình: thiết bị hấp 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Ủ 
Mục đích 
Biến đổi 
Các yếu tố ảnh hưởng 
	 + Nhiệt độ ủ 
	 + Thời gian ủ 
Hình: thiết bị ủ 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
sấy 
Mục đích: 
bảo quản 
Biến đổi 
 + Vật lý 
 + Hóa lý 
 +Sinh học 
Các yếu tố ảnh hưởng 
 + Độ ẩm tương đối của tác nhân sây 
 +Tốc độ sấy 
Thông số công nghệ: 
- Công suất của nguồn phát vi sóng 
-Thời gian sấy 
-Nhiệt độ tác nhân sấy đầu vào 
-Lưu lượng tác nhân sấy 
-Độ ẩm sản phẩm 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Cắt tạo hình 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Làm nguội 
Mục đích: 
Chuẩn bị: 
Hoàn thiện: 
Các biến đổi: 
Nước trên bề mặt bún bốc hơi. 
Bề mặt bún se lại và khô. 
Các yếu tố ảnh hưởng 
Tốc độ quạt: ảnh hưởng đến sự bốc hơi nước. 
Độ ẩm của buồng làm nguội. 
Thời gian lưu sản phẩm. 
Hình :Sơ đồ thiết bị làm nguội 
Thông số kỹ thuật : 
 Thời gian làm nguội: 15 - 20 phút 
 Nhiệt độ sản phẩm: 30 0 C - 40 0 C 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Tách kim loại 
 Thông số kỹ thuật : 
 Thời gian làm nguội: 15 - 20 phút 
 Nhiệt độ sản phẩm: 30 0 C - 40 0 C 
 Thiết bị sử dụng : 
Thiết bị hình hộp có băng tải, có đục lỗ. 
 Hai quạt ly tâm đặt ở hai đầu hệ thống thổi khí từ ngoài vào và từ dưới lên đi qua và làm nguội sản phẩm 
Hình: Sơ đồ thiết bị làm nguội 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Bao gói 
Bao gói : 
Mục đích 
 Hoàn thiện sản phẩm. Tạo giá trị cảm quan cho người sử dụng 
Bảo quản: tránh sự xâm nhập của vi sinh vật, gãy vụn trong quá trình vận chuyển. 
Thiết bị: 
Hình 12: Thiết bị bao gói 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm 
Trạng thái 
Vắt bún nguyên vẹn, không gãy vụn. 
Màu sắc 
Trạng thái màu trắng hay trắng ngà. 
Mùi 
Không có mùi mốc hoặc mùi lạ. 
Tạp chất 
Không có tạp chất nhìn bằng mắt thường, không có xác côn trùng. 
4 
Thuyết minh quy trình công nghệ 
Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm 
Tổng số vi khuẩn hiếu khí, số khuẩn lạc /1g mẫu bún khô 
<150000cfu. 
Nấm mốc 
Không được có. 
Coliform 
<10cfu.. 
E.coli 
Không được có. 
Các vi khuẩn gây bệnh khác 
Không được có. 
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI 

File đính kèm:

  • pptxbai_thuyet_trinh_cong_nghe_che_bien_luong_thuc_de_tai_bun_kh.pptx