Dinh dưỡng cho bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - Vũ Thanh
NỘI DUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
3. NGUYÊN NHÂN GÂY SDD/SUY KIỆT Ở
BPTNMT
4. CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CHO BPTNMT
5. MỘT SỐ THỰC PHẨM THAM KHẢO
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Dinh dưỡng cho bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - Vũ Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Dinh dưỡng cho bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - Vũ Thanh
DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Ths.Bs. Vũ Thanh Trưởng phòng dinh dưỡng điều trị Trung tâm dinh dưỡng lâm sàng Bệnh viện Bạch Mai NỘI DUNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG 3. NGUYÊN NHÂN GÂY SDD/SUY KIỆT Ở BPTNMT 4. CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CHO BPTNMT 5. MỘT SỐ THỰC PHẨM THAM KHẢO ĐẶT VẤN ĐỀ • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) là một bệnh được đặc trưng bởi sự tắc nghẽn luồng khí thở ra không có khả năng hồi phục hoặc chỉ hồi phục một phần, sự cản trở thông khí này thường tiến triển từ từ và kèm với đáp ứng viêm bất thường của phổi gây nên bởi các khí hoặc các chất độc hại (GOLD 2014). • Điều này đã làm cho bệnh nhân bị giảm cân không mong muốn, giảm khẩu phần ăn vào so với nhu cầu của cơ thể, tình trạng này cứ kéo dài làm cho bệnh nhân bị suy dinh dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ suy dinh dưỡng nặng và dẫn đến suy kiệt, ảnh hưởng đến kết quả điều trị và chất lượng sống của bệnh nhân. Chế độ ăn đóng một vai trò hết sức quan trong cho bệnh nhân này. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG 1. Nhân trắc (chỉ số khối cơ thể) 2. Chu vi cánh tay 3. Đánh giá tổng thể đối tượng 4. Khẩu phần ăn thực tế 5. Xét nghiệm: prealbumin, albumin ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG 1. Chỉ số khối cơ thể (BMI "body mass index) BMI = cân nặng (kg)/[chiều cao (m)]2 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG C.cao BMI=18 BMI=19 BMI=20 BMI=21 BMI=22 BMI=23 BMI=24 BMI=25 1,40 35,3 37,2 39,2 41,2 43,1 45,1 47,0 49,0 1,41 35,8 37,8 39,8 41,8 43,8 45,8 47,8 49,8 1,42 36,4 38,4 40,4 42,4 44,4 46,5 48,5 50,5 1,43 36,9 39,0 41,0 43,1 45,1 47,2 49,2 51,3 1,44 37,3 39,3 41,4 43,5 45,5 47,6 49,7 51,8 1,45 37,8 39,9 42,0 44,1 46,2 48,3 50,0 52,5 1,46 38,3 40,5 42,6 44,7 46,9 49,0 51,1 53,3 1,47 38,9 41,0 43,3 45,4 47,5 49,7 52,8 54,0 1,48 39,4 41,6 43,8 46,0 48,2 50,4 52,6 54,8 1,49 40,0 42,2 44,4 46,6 48,8 51,1 53,3 55,5 1,50 40,5 42,8 45,0 47,3 49,5 51,8 54,0 56,3 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG C.cao BMI=18 BMI=19 BMI=20 BMI=21 BMI=22 BMI=23 BMI=24 BMI=25 1,51 41,0 43,3 45,6 47,9 50,2 52,4 54,7 57,0 1,52 41,6 43,9 46,2 48,5 50,8 53,1 55,4 57,8 1,53 42,1 44,5 46,8 49,1 51,5 53,8 56,2 58,5 1,54 42,7 45,0 47,4 49,8 52,1 54,5 56,9 59,3 1,55 43,2 45,6 48,0 50,4 52,8 55,2 57,6 60,0 1,56 43,7 46,2 48,6 51,0 53,5 55,9 58,1 60,8 1,57 44,3 46,7 49,2 51,7 54,1 56,6 59,0 61,2 1,58 45,0 47,5 50,0 52,5 55,0 57,5 60,0 62,5 1,59 45,5 48,1 50,6 53,1 55,7 58,2 60,7 63,3 1,60 46,1 48,6 51,2 53,8 56,3 58,9 61,4 64,0 1,61 46,6 49,2 51,8 54,4 57,0 59,6 62,2 64,8 1,62 47,2 49,8 52,4 55,0 57,6 60,3 62,9 65,5 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG C.cao BMI=18 BMI=19 BMI=20 BMI=21 BMI=22 BMI=23 BMI=24 BMI=25 1,63 47,9 50,5 53,2 55,9 58,5 61,2 63,8 66,5 1,64 48,4 51,1 53,8 56,5 59,2 61,9 64,6 67,3 1,65 49,0 51,7 54,4 57,2 59,8 62,6 65,3 68,0 1,66 49,7 52,4 55,2 58,0 60,7 63,5 66,2 69,0 1,67 50,2 53,0 55,8 58,6 61,4 64,2 67,0 69,8 1,68 50,8 53,6 56,4 59,2 62,0 64,9 67,7 70,5 1,69 51,5 54,3 57,2 60,1 62,9 65,8 68,6 71,5 1,70 52,0 54,9 57,8 60,7 63,6 66,5 69,4 72,3 1,71 52,6 55,5 58,4 61,3 64,2 67,2 70,1 73,0 1,72 53,3 56,2 59,2 62,2 65,1 68,1 71,0 74,0 1,73 53,8 56,8 59,8 62,8 65,8 68,8 71,8 74,8 1,74 54,5 57,6 60,6 63,6 66,7 69,7 72,7 75,8 1,75 55,1 58,1 61,2 64,3 67,3 70,4 73,4 76,5 1,76 55,8 58,9 62,0 65,1 68,2 71,3 74,4 77,5 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG C.cao BMI=18 BMI=19 BMI=20 BMI=21 BMI=22 BMI=23 BMI=24 BMI=25 1,77 56,3 59,5 62,6 65,7 68,9 72,0 75,1 78,3 1,78 57,1 60,2 63,4 66,6 69,7 72,9 76,1 79,3 1,79 57,6 60,8 64,0 67,2 70,4 73,6 76,8 80,0 1,80 58,3 61,6 64,8 68,0 71,3 74,5 77,8 81,0 1,81 59,0 62,3 65,6 68,9 72,2 75,4 78,7 82,0 1,82 59,6 62,9 66,2 69,5 72,8 76,1 79,4 82,8 1,83 60,3 63,7 67,0 70,4 73,7 77,1 80,4 83,8 1,84 61,0 64,4 67,8 71,2 74,6 78,0 81,4 84,8 1,85 61,6 65,0 68,4 71,8 75,2 78,7 82,1 85,5 Tình trạng dinh dưỡng WHO (năm 1998) BMI (kg/m2) Gầy nghiêm trọng Gầy trung bình Thiếu cân nhẹ <16 16 – 16.99 17 – 18.49 Bình thường 18,5 – 24,9 Thừa cân -Tiền béo phì: -Béo phì độ I: -Béo phì độ II: -Béo phì độ III: ≥ 25,0 25,0 – 29,9 30,0 – 34,9 35,0 – 39,9 ≥ 40,0 From: htpp://apps.who.int/bmi/index.jsp?introPage=intro_3.htm accessed 1/7/10 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG 1. Phân loại nhân trắc (chỉ số khối cơ thể) ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG 1. Nhân trắc (chỉ số khối cơ thể) 2. Chu vi cánh tay 3. Đánh giá tổng thể đối tượng 4. Khẩu phần ăn thực tế 5. Xét nghiệm: prealbumin, albumin Đo chu vi vòng cánh tay: Bước 1: Chuẩn bị bệnh nhân và cánh tay: Bước 2: Tìm điểm giữa cánh tay: Bước 3: Đo quanh điểm giữa đó: ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phân loại nguy cơ suy dinh dưỡng chu vi vòng cánh tay Chu vi vòng cánh tay (cm) Bình thương SDD nhẹ SDD vừa SDD nặng Nam ≥ 23 23-18,5 <18,5-16 <16 Nữ ≥ 22 22-18,5 <18,5-16 <16 •Collin S (1996), Using Middle Upper Arm Circumference to assess serere Adult Malnutrition During Farmine. JAMA; 276(5): 391-395 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG 1. Nhân trắc (chỉ số khối cơ thể) 2. Chu vi cánh tay 3. Đánh giá tổng thể đối tượng (SGA) 4. Khẩu phần ăn thực tế/24 giờ. 5. Xét nghiệm: prealbumin, albumin. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG 1. Nhân trắc (chỉ số khối cơ thể) 2. Chu vi cánh tay 3. Đánh giá tổng thể đối tượng 4. Khẩu phần ăn thực tế 5. Xét nghiệm: prealbumin, albumin ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Xét nghiệm Trị số bình thường Trị số thiếu ở các mức độ khác nhau Albumin 35 – 50 g/l SDD nhẹ: Albumin 28 - 35g/l SDD trung bình: 21 – 27 g/l SDD nặng: 21 g/l Prealbumin 20 – 40g/l SDD nhẹ: Prealbumin10 – 15g/l SDD trung bình: Prealbumin 5 -10g/l SDD nặng : Prealbumin < 5g/l Phân loại nguy cơ suy dinh dưỡng theo chỉ số hóa sinh Beck FK and Rosenthal TC (2002). Albumin; Prealbumin: A Marker for Nutritional Evaluation. Am Fam Physician ; 65(8): 1575-1579. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG • Suy kiệt (cachexia) ở bệnh nhân mắc BPTNMT được định nghĩa là “Một hội chứng trao đổi chất phức tạp liên quan đến bệnh cơ bản và đặc trưng bởi: Mất khối cơ Có hoặc không mất khối lượng chất béo. Giảm cân không mong muốn Chán ăn, Viêm, kháng insulin BMI <16 kg/m 2 ở nam giới, BMI <15 kg/m 2 nữ giới Copyright ©2001 Canadian Medical Association or its licensors Hoffer, L. J. CMAJ 2001;165:1345-1349 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA SUY KIỆT Sụt cân Teo cơ và giảm sức mạnh Giảm chức năng hô hấp và tim Da mỏng Giảm tốc độ chuyển hóa Giảm nhiệt độ Teo cơ Phù Suy miễn dịch NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT 1. Tăng tiêu hao năng lượng: 1.1.Do bệnh nhân tăng thở 1.2. Yếu tố viêm 1.3.Thuốc điều trị 2.Giảm khẩu phần ăn: 2.1. Chán ăn do khó thở 2.2. Giảm độ bão hòa oxy khi ăn 3. Leptin 4. Thiếu tài chính NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT 1. Tăng tiêu hao năng lượng: 1.1.Do bệnh nhân tăng thở: BN khó thở phải hít vào tối đa và thở ra tối đa nên huy động tất cả các cơ hô hấp tham gia hô hấp như: cơ hoành, cơ liên sườn, cơ ức đòn chũm, cơ serrati trước là cơ nâng nhiều xương sườn, và cơ scalen nâng hai xương sườn trên. NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT 1. Tăng tiêu hao năng lượng: 1.2. Yếu tố viêm Yếu tố hoại tử khối u -alpha (TNF- a) Cytokine khác như interleukin (IL) -1β, IL6, IL8, làm tăng tiêu hao năng lượng, phân giải protein qua hoạt hóa con đường ubiquitin-proteasome phụ thuộc ATP. Các protein được đánh dấu sẽ được phá hủy một cách chọn lọc trong các cấu trúc được gọi là proteasome. Từ đó kéo theo một loạt các rối loạn của gluid, lipid, protid Gan WQ, Man SF, Senthilselvan A, Sin DD. (2004), Association between chronic obstructive pulmonary disease and systemic inflammation: a systematic review and a meta-analysis. Thorax.;59(7):574-80. Comment in: Thorax. 2;60(7):612-3; author reply 612-3. NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT 1. Tăng tiêu hao năng lượng: 1.3.Thuốc điều trị Thuốc tăng huyết áp, kháng vi rút, thuốc kháng cholinergic, thuốc kháng histamin, chống co thắt: Tác dụng phụ giảm tiết nước bọt, gây khô miệng ngay lập tức làm mất cảm giác của vị giác, sâu răng, rụng răng, viêm miệng, viêm lưỡi và mất cân bằng dinh dưỡng và giảm cân không mong muốn. Thuốc costicoid tác dụng phụ gây tăng chuyển hóa cũng gây mất cân ở bệnh nhân. Thuốc kháng cholinergic: tác dụng phụ giảm tiết dịch ruột, chậm nhu động ruột cũng là nguyên nhân của táo bón. Thuốc costicoid gây loét dạ dày. NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT 2.Giảm khẩu phần ăn: 2.1. Chán ăn do khó thở: Khi BN khó thở, BN ăn được rất ít: ăn cơm, ăn cháo, phở, bún, bánh giò, bánh cuốn, uống sữa.... Tính nhu cầu năng lượng chỉ đạt 30-50% nhu cầu khuyến nghị. NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT 2.Giảm khẩu phần ăn: 2.2. Giảm độ bão hòa oxy khi ăn: Bệnh nhân BPTNMT thở máy không xâm nhập. Khi bệnh nhân ăn thì phải bỏ mặt nạ ra thời gian này khoảng 3 đến 5 phút chính thời gian này đã làm cho bệnh nhân thiếu oxy. Thiếu oxy mãn tính: Thúc đẩy giảm cân vì nó làm tăng sự sản xuất các cytokine gây tiêu hao năng lượng. NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT 3. Leptin: Là một peptide 167 amino acid được sản xuất bởi các tế bào mỡ nằm trong nhóm adipocytokine. Leptin máu tăng độ nhạy Leptin Phát tín hiệu lên vùng dưới đồi Ức chế cảm giác ngon miệng Đốt cháy nhiên liệu Chán ăn, tăng chuyển hóa, Tụt cân Friedman (2010), “A tale of two hormones”, Nature Medicine, vol. 16, no. 10, pp. 1100–1106. Zhang, H.H.K., (2000), Tumor necrosis factor-alpha exerts dual effects on human adipose leptin synthesis and release. Mol. Cell. Endocrinol, p. 159, 79–88. SƠ ĐỒ SUY DINH DƯỠNG/SUY KIỆT Ở COPD Suy dinh dưỡng Chuyển hóa Protein ↓Năng lượng đưa vào ↑Công hô hấp Thuốc Tăng chuyển hóa Đợt cấp COPDYếu tố viêm LeptinKhó thở chán ăn COPD Giảm Oxy NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT 4. Thiếu tài chính: Những bệnh nhân BPTNMT thường phải điều trị thường xuyên và kéo dài có khi vào viện vài lần/1 năm, nếu không kiểm soát bệnh tốt, bản thân bệnh nhân sẽ bị giảm sức lao động nên việc kiếm ra tiền cũng rất nan giải, khi đã nhập viện phải cần tiền để chi cho việc đi nhập viện, tiền thuốc, tiền ăn Chính vì vậy họ phụ thuộc kinh tế một phần hoặc hoàn toàn vào những người khác trong gia đình của họ. Đây là một nguyên nhân góp phần vào suy dinh dưỡng đã nặng nề lại càng nặng nề hơn ở nhóm bệnh nhân này. HẬU QUẢ CỦA SUY KIỆT BPTNMT • Hô hấp: – Giảm tính đàn hồi của phổi và chức năng hô hấp, – Giảm khối lượng cơ hô hấp, – Thay đổi cơ chế miễn dịch phổi và kiểm soát hơi thở. • Thiếu vi chất dinh dưỡng: – Thiếu protein, sắt dẫn đến nồng độ Hb thấp, giảm khả năng vận chuyển oxy. – Thiếu VTM C ảnh hưởng đến tổng hợp Collagen là thành phần quan trọng của mô liên kết phổi • Cấp độ tế bào: Giảm Mg, Ca, P, Kali, Protein, Phospholipid góp phần vào sự sụp đổ phế nang HẬU QUẢ CỦA SUY KIỆT BPTNMT Hệ thống miễn dịch: – dễ bị nhiễm trùng phổi – teo các mô bạch huyết – giảm số lượng lympho T hỗ trợ – giảm sản xuât lymphokine, monokine, tăng TNF-a → gây chán ăn, suy thoái cơ bắp, thay đổi chuyển hóa chất béo Trên BN BPTNMT: Thay đổi hình thái, chức năng đàn hổi của phổi – Giảm hiệu suất khi gắng sức. Suy hô hấp cấp tính – Khó khăn trong việc cai thở máy . CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG • Chế độ ăn mỡ cao thích hợp NHẰM MỤC ĐÍCH để giảm sản xuất CO2 • Điều này dựa vào hệ số hô hấp (RQ): – RQ = vCO2/vO2 – Carbohydrate = 1 – Béo = 0.7 – Chế độ ăn hỗn hợp = 0.87 NHU CẦU NĂNG LƯỢNG Năng lượng:25 - 35kcal/kg/ngày hoặc BEE x 1.25 - 1.56 NHU CẦU NĂNG LƯỢNG Công thức Harris-Benidict : (BEE: basal energy expenditure). Công thức cho Nam: BEE= 66,5 + (13,75 x kg) + (5,003 x cm) – (6,775 x tuổi) Công thức cho Nữ: BEE= 655,1 + (9,563 x kg) + (1,850 x cm) – (6,774 x tuổi) Harris J, Benedict F (1919). A biometric study of basal metabolism in man. Washington D.C. Carnegie Institute of Washington NHU CẦU LIPID • Lipid: 30-45% tổng năng lượng. • Acid béo Omega-3 – Có thể bảo vệ người hút thuốc lá mắc COPD – Có thể chống viêm – Người ta chưa biết liều tối ứu – Ăn nhiều thức ăn giàu acid béo omega-3 •L.Kathleen Mahan Sylvia Escott – Stump Edition 12 “Krause’s Food & nutrition therapy” pp 904 – 910. NHU CẦU PROTEIN • Ngưỡng khuyến nghị 1.2-1.7 g/kg, hoặc 20% tổng số năng lượng – Bắt đầu 1.5 nếu dùng steroids liều cao • Đủ protein để duy trì và bảo tồn phổi và cơ và tăng cường chức năng miễn dịch • Cần tính đến điều trị steroid VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT Canxi: 1.000 mg/ngày (nam, nữ) đến 50 tuổi, 1.200 mg cho người > 50 tuổi. Vitamin D: 50 tuổi: 200 IU (5 mcg)/ngày. Tuổi 51-70: 400 IU (10 mcg)/ngày. Trên 70 tuổi: 600 IU (15 mcg)/ngày. Magnesium: 19-30 tuổi:400 mg nam giới, 310 mg cho nữ. Trên 31 tuổi: 420 mg cho nam, 320 mg/ngày cho nữ. Phosphorus: 700 mg/ngày cho cả nam và nữ. Vitamin C: 60mg/ngày cho cả nam và nữ. Greene HL, Hambidge KM, Schanler R, Tsang RC. Guidelines for the use of vitamins, trace elements, calcium, magnesium, and phosphorus in infants and children receiving total parenteral nutrition: report of the Subcommittee on Pediatric Parenteral Nutrient Requirements from the Committee on Clinical Practice Issues of the American Society for Clinical Nutrition. Am J Clin Nutr. 1988 Nov;48(5):1324-42. TRƯỜNG HỢP CẦN CÂN NHẮC Nếu suy tim phải xuất hiện: • Điều trị suy tim phải giống như suy tim trái • Hạn chế natrium: 1200 mg natrium(3g bột canh) • Có thể đồng thời cần hạn chế dịch Nhu cầu vitamin khuyến cáo Vitamin Lượng cho 10 mL của MVI-13 Ascorbic Acid (C) 200 mg Vitamin A (retinol) 3300 IU Vitamin D 200 IU Thiamine (B1) 6 mg Pyridoxine (B6) 4 mg Riboflavin (B2) 3.6 mg Niacin 40 mg Pantothenic Acid 15 mg Vitamin E 10 IU Biotin 60 mg Folic Acid 600 mcg Vitamin B12 5 mcg Vitamin K 150 mcg Thiamin là chất cần thiết khi cho IV carbohydrat để ngăn chặn bệnh não Wernicke ĐƯỜNG NUÔI DƯỠNG • Nuôi đường miệng • Nuôi đường tiêu hóa (ăn qua sond dạ dày) • Nuôi đường tĩnh mạch + đường tiêu hóa • Nuôi đường tĩnh mạch hoàn toàn THỰC ĐƠN NUÔI MIỆNG, TIÊU HÓA • NĂNG LƯỢNG • THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG LIPID, PROTEIN, GLUCID, VITAMIN, KHOÁNG CHẤT. Excell tính thực đơn (VDD 2007) Tên Việt Nam (Vietnam ase) Số lượng T ỷ lệ th ả i b ỏ N ă n g lư ợ n g (e n e rg y ) N ă n g lư ợ n g N ư ớ c (w a te r) P ro ti d P ro ti d L ip id L ip id G lu c id G lu c id C a P h o tp h o r o u s ( P ) P Ir o n ( F e ) F e g Kcal KJ Kcal mg mg Ngũ cốc và sản phẩm chế biến Gạo tẻ máy 100 0 344 1440 344 14.0 7.6 7.6 1.0 1.0 76.2 76.2 30.0 104.0 104.0 1.30 1.30 Bánh mỳ 100 0 249 1043 249 37.2 7.9 7.9 0.8 0.8 52.6 52.6 28.0 164.0 164.0 2.00 2.00 Gạo nếp máy 100 0 350 1463 350 13.4 8.4 8.4 1.6 1.6 75.4 75.4 16.0 130.0 130.0 1.20 1.20 Gạo lứt 100 0 358 1498 358 12.4 7.5 7.5 2.7 2.7 76.0 76.0 16.0 246.0 246.0 2.80 2.80 Bánh bao 100 0 219 916 219 44.0 6.1 6.1 0.5 0.5 47.5 47.5 19.0 88.0 88.0 1.50 1.50 Bánh phở 100 0 141 591 141 64.3 3.2 3.2 0.0 32.1 32.1 16.0 64.0 64.0 0.30 0.30 Bánh quẩy 100 0 292 1222 292 38.7 8.0 8.0 10.8 10.8 40.7 40.7 0.0 0.0 0.00 Bột gạo nếp 100 0 362 1516 362 10.0 8.2 8.2 1.6 1.6 78.8 78.8 12.0 148.0 148.0 0.80 0.80 Bột gạo tẻ 100 0 357 1494 357 11.9 6.0 6.0 1.4 1.4 80.1 80.1 24.0 135.0 135.0 1.90 1.90 Bún 100 0 110 459 110 72.0 1.7 1.7 0.0 25.7 25.7 12.0 32.0 32.0 0.20 0.20 Mỳ sợi 100 0 349 1460 349 13.0 11.0 11.0 0.9 0.9 74.2 74.2 34.0 97.0 97.0 1.50 1.50 Ngô nếp luộc 100 50 167 699 167 59.0 3.9 3.9 2.2 2.2 32.9 32.9 18.0 146.0 146.0 0.80 0.80 THỰC ĐƠN TÍNH CỤ THỂ/1 BN HP2 NHỎ GIỌT (nghien cuu) BN QUÝ , giường số 10, Trung tâm hô hấp gram E E/100 Pro Pro/100 Lipid Lipid/100 Glucid Glucid/100 Gạo tẻ máy 50 344 172 7,9 4,0 1,0 0,5 76,2 38,1 Khoai tây 400 92 368 2,0 8,0 0,0 0,0 21,0 84 Giá đỗ xanh 400 43 172 5,5 22,0 0,0 0,0 5,3 21,2 Cải bắp 150 29 44 1,8 2,7 0,0 0,0 5,4 8,1 Cà rốt 100 38 38 1,5 1,5 0,0 0,0 8,0 8 Thịt lợn nạc 320 139 445 19,0 60,8 7,0 22,4 0,0 0 Sữa Nutifood 0 472 0 19,0 18,2 22,6 0,0 48,2 0 Đuường kính 60 397 238 0,0 0,0 0,0 0,0 99,3 59,58 dầu thực vật 70 897 628 0 0,0 99,7 69,8 0 0 Trứng gà 0 166 0 14,8 0,0 11,6 0,0 0,5 0 2104 117,2 92,7 218,98 468,6 834,2 875,92 0,222676 0,396412 0,416233 DUNG DỊCH SÚP BƠM QUA SONDE DẠ DÀY HÌNH ẢNH ĐÓNG SÚP TTDDLS-BVBM THỰC ĐƠN MẪU Năng lượng: 1500kcal, Pro: 75g, L:66g, G: 150g • Sáng: phở thịt gà, phở 150g, thịt gà 30g, dầu ăn 10ml, dưa hấu 2 miếng 100g. • Trưa: Cơm một miệng bát (80g gạo tẻ), cá trắm sốt cà chua 70g, dầu ăn 10ml, cà chua 50g, bí xanh luộc 200g • Bữa phụ chiều: Chè đỗ đen 200ml: đỗ đen 10g, đường kính 10g. • Tối: Cơm một miệng bát (80g gạo tẻ), thịt gà rang 70g, đậu phụ rán 1 bìa(60g), dầu ăn 5ml, rau muống xào: 200g, dầu ăn 5ml, chuối: 1 quả nhỏ MỘT SỐ THỰC PHẨM THAM KHẢO Các thực phẩm chứa lipid Tên thực phẩm lipid (g) Acid béo no (g) Acid béo không no 1 nối đôi (g) Acid béo không no nhiều nối đôi (g) E (kcal) Mỡ lợn 99.6 39.1 45.1 11.2 896 Bơ 80.7 15 36.7 25 729 Dầu đậu nành 100 14.4 23.3 57.9 900 Dầu mè 100 14.2 39.7 41.7 900 Dầu oliu 100 13.8 72.9 10.5 900 Dầu ngô 100 12.95 27.58 54.68 900 Dầu lạc 100 16.9 46.2 32 900 Dầu dừa 100 86.5 5.8 1.8 900 Dầu cọ 100 49.3 37 9.3 900 Dầu cám gạo 100 19.7 39.3 35 900 NHÓM PROTEIN ÍT BÉO (2,5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bê nạc 35 36 Ruốc thịt lợn 15 15 Thịt bê mỡ 37 38 Nem chạo 42 42 Thịt bò khô 14 14 Nem chua 32 32 Thịt bò loại I 33 34 Bì lợn 30 33 Đuôi bò 36 66 Thịt ngựa 33 33 Thịt dê (nạc) 34 35 Thịt thỏ nhà 33 59 Gân chân bò 23 23 Thịt thỏ rừng 30 54 Thịt gà rừng 29 68 Thịt trâu đùi 33 34 Thịt hươu 37 38 Thịt trâu bắp 32 33 Thịt lợn nạc 37 38 Thịt trâu cổ 33 34 Giò lụa 33 33 Thịt trâu khô 14 14 Thịt trâu thăn 31 31 NHÓM PROTEIN ÍT BÉO (2,5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Bột cá 10 10 Cá mòi (Sardin) 40 73 Cá bống 44 81 Cá nạc 40 66 Cá chày 35 50 Cá ngừ 33 57 Cá chép 44 73 Cá nục 35 35 Cá dầu 37 41 Cá phèn 44 44 Cá diếc 40 72 Cá quả 38 64 Cá đao 38 38 Cá rô dồng 37 65 Cá đé 37 37 Cá rô phi 36 62 Cá đối 36 62 Cá trạch 34 46 Cá đồng tiền 35 35 Cá thờn bơn 40 40 Cá hồi 32 53 Cá trôi 37 52 Cá khô 16 19 Cá thu đao 35 50 Cá lác 42 42 Cá trắm cỏ 41 63 Cá mối 32 32 Ruốc cá quả 11 11 NHÓM PROTEIN ÍT BÉO (2,5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Cua đồng 57 114 Mực tươi 43 55 Cua bể 40 67 Rươi 56 59 Cua ghẹ 59 59 Rạm (muối,đồ) 49 99 Cá dưa 40 40 Rạm tươi 54 109 Ốc đá 63 313 Ruốc tôm 11 11 Ốc bươu 63 191 Sò 80 398 Ốc nhồi 59 280 (5 con) Tôm đồng 38 42 (10 con) Ốc vặn 57 191 Tôm biển 40 40 (1 con nhỏ) Hải sâm 33 33 Tôm khô 9 10 Hến 156 864 Tép gạo 60 65 Lươn 35 54 Tép khô 12 12 Mực khô 12 12 Trai 152 380 NHÓM THỊT, CÁ ÍT BÉO (2,5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Đậu phụ nướng 52 52 Bột đậu nành 14 14 Đậu phụ 64 64 (1/2 bìa) (7 x 7 x 2 cm) Đậu tương 21 21 Đậu phụ chúc 14 14 Sữa bột đậu nành 23 23 Sữa đậu nành (100g đậu/l) 226 (ml) 226 (ml) Tào phớ 304 304 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bò loại II 39 40 Dồi lợn 56 56 Đầu bò 39 121 Lưỡi bò 51 56 Thịt gà ta 34 72 Lưỡi lợn 49 51 Thịt gà tây 35 74 Nhộng 54 55 Sườn lợn (bỏ xương) 39 91 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Cá mỡ 42 42 Trứng gà 47 55 Cá mè 45 71 Trứng vịt lộn 51 58 Cá trê 42 71 Cá trích 40 61 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt gà ta (cánh) 40 40 Bột trứng 16 16 Thịt chó vai 39 44 Trứng chim cút 56 56 Thịt cừu 43 85 Trứng vịt 54 61 Dăm bông lợn 30 72 Phomat 27 27 Chân giò lợn (bỏ xương) 45 87 Thịt lợn ba chỉ sấn 46 47 Thịt vịt 39 40 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bồ câu ra ràng 35 88 Xúc xích 22 23 Thịt chó sấn 36 36 Chả quế lợn 29 29 Đầu lợn 36 112 Lạp xường 21 21 Thịt lợn mỡ 30 31 Giò thủ lợn 22 22 Thịt ngỗng 29 61 Chả lợn 23 23 Đuôi lợn 26 26 Giò bò 34 34 Patê 37 37 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bò loại II 39 40 Dồi lợn 56 56 Đầu bò 39 121 Lưỡi bò 51 56 Thịt gà ta 34 72 Lưỡi lợn 49 51 Thịt gà tây 35 74 Nhộng 54 55 Sườn lợn (bỏ xương) 39 91 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Cá mỡ 42 42 Trứng gà 47 55 Cá mè 45 71 Trứng vịt lộn 51 58 Cá trê 42 71 Cá trích 40 61 NHÓM PROTEIN BÉO NHIỀU (10g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bồ câu ra ràng 35 88 Xúc xích 22 23 Thịt chó sấn 36 36 Chả quế lợn 29 29 Đầu lợn 36 112 Lạp xường 21 21 Thịt lợn mỡ 30 31 Giò thủ lợn 22 22 Thịt ngỗng 29 61 Chả lợn 23 23 Đuôi lợn 26 26 Giò bò 34 34 Patê 37 37 Hàm lượng Calci có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 Tên thực phẩm Calci ( mg) Tên thực phẩm Calci ( mg) Vừng đen 1200 Cua đồng 5040 Mộc nhĩ 357 Rạm tươi 3520 Rau rèn cơm 341 Tép khô 2000 Cần tây 325 Ốc đá 1660 Rau răm 316 Sữa bột tách béo 1400 Cần ta 310 Ốc nhồi 1357 Rau rền đỏ 288 Ốc vặn 1356 Rau rền trắng 288 Ốc bươu 1310 Lá lốt 260 Tôm đồng 1120 Rau kinh giới 246 Sữa bột toàn phần 939 Dọc củ cải 220 Tép gạo 910 Rau húng 202 Pho mát 760 Thìa là 200 Trai 668 Tía tô 190 Mắm tôm loãng 645 Nấm hương khô 184 Nước mắm cá 386 Rau đay 182 Sữa đặc có đường 307 Hàm lượng Calci có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 Tên thực phẩm Calci ( mg) Tên thực phẩm Calci ( mg) Rau rút 180 Tôm khô 236 Rau mồng tươi 176 Cá mè 157 Rau ngót 169 Sữa dê tươi 147 Đậu tương 165 Lòng đỏ trứng vịt 146 Đậu trắng hạt 160 Hừn 144 Ngải cứu 136 Sữa chua vớt béo 143 Sấu xanh 134 Cua bể 141 Rau mùi 133 Cá khô 120 Xương xông 112 Sữa bò tươi 120 Măng khô 100 Sữa chua 120 Rau bí 100 Hải sâm 118 Rau muống 100 Cá trạch 108 Hàm lượng Kali có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 STT STT mg STT Tên thực phẩm mg 1 •Đậu tương (đậu nành) 1504 16 Lạc hạt 421 2 •Đậu Xanh (đậu tắt) 1132 17 Rau đay 417 3 Sầu riêng 601 18 Củ cái 397 4 Lá lốt 598 19 Cá chép 397 5 Cùi dừa già 555 20 Khoai tây 396 6 Cá ngừ 518 21 Củ sắn 394 7 Vừng (đen, trắng) 508 22 Rau mồng tơi 391 8 Rau khoai lang 498 23 Rau bí 390 9 Măng chua 486 24 Bầu dục lợn 390 10 Cá thu 486 25 Thịt bò loại 1 378 11 Rau dền đỏ 476 26 Tỏi ta 373 12 Rau ngót 457 27 Mít dai 368 13 Khoai sọ 448 28 Thìa là 361 14 Gan lợn 447 29 Súp lơ 349 15 Xương sông 424 30 Bí ngô 349 Hàm lượng Magie có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 STT STT mg STT Tên thực phẩm mg 1 Kê 430 11 Tía tô 112 2 Đậu xanh 270 12 Lá lốt 98 3 Đậu tương 236 13 Rau mồng tơi 94 4 Khoai lang 201 14 Rau kinh giới 89 5 Hạt lạc 185 15 Măng chua 88 6 Bột mỳ 173 16 Ngô vàng hạt khô 85 7 Rau rền đỏ 164 17 Cua bể 48 8 Cùi dừa già 160 18 Tôm đồng 42 9 Đậu hà lan 145 19 Chuối tiêu 41 10 Rau ngót 123 20 Cá thu 35 Hàm lượng Kali có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 STT STT mg STT Tên thực phẩm mg 1 Tôm đồng 418 11 Gan lợn 110 2 Sò 380 12 Cá thu 110 3 Sữa bò tươi 380 13 Lòng đỏ trứng gà 108 4 Cua bể 316 14 Cần tây 96 5 Lòng trắng trứng gà 215 15 •Đậu cô ve 96 6 Bầu dục bò 200 16 Rau húng quế 91 7 Trứng vịt 191 17 Thịt cừu 91 8 Cá trích 160 18 Cải soong 85 9 Trứng gà 158 19 Thịt bò loại 1 83 10 Gan bò 110 20 Cá ngừ 78 Hàm lượng phospho có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 Ngũ cốc và sản phẩm chế biến P (mg) Gạo tẻ máy 104.0 Bánh mỳ 164.0 Gạo nếp máy 130.0 Gạo lứt 246.0 Bánh bao 88.0 Bánh phở 64.0 Bánh quẩy 0.0 Bột gạo nếp 148.0 Bột gạo tẻ 135.0 Bún 32.0 Mỳ sợi 97.0 Ngô nếp luộc 146.0 Khoai củ và sản phẩm chế biến P(mg) Củ ấu 49.0 Củ cái 32.0 Củ dong 21.0 Củ từ 30.0 Khoai lang 49.4 Khoai sọ 75.0 Khoai tây 50.0 Miến dong 120.0 Bột sắn dây 20.0 Khoai tây lát chiên 130.0 Hàm lượng phospho có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 Thịt và sản phẩm chế biến mg Thịt bê mỡ 188.0 Thịt bê nạc 176.0 Thịt bò, lưng, nạc 226.0 Thịt bò, lưng, nạc và mỡ 194.0 Thịt bồ câu ra ràng 217.0 Thịt chó sấn 43.0 Thịt chó vai 36.0 Thịt gà ta 200.0 Thịt gà tây 320.0 Thịt lợn mỡ 156.0 Thịt lợn nạc 190.0 Thịt lợn nửa nạc, nửa mỡ 178.0 Thịt vịt 145.0 Bầu dục bò 219.0 Bầu dục lợn 223.0 Bì lợn 8.0 Chân giò lợn (bỏ xương) 106.0 Dạ dày bò 85.0 Dạ dày lợn 144.0 Gan bò 340.0 Gan gà 260.0 Gan lợn 353.0 Gan vịt 177.0 Lưỡi bò 162.0 Lưỡi lợn 118.0 Lòng lợn (ruột già) 55.0 Lòng lợn (ruột non) 48.0 Mề gà 150.0 óc lợn 311.0 Sườn lợn (bỏ xương) 160.0 Tai lợn 41.0 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
File đính kèm:
- dinh_duong_cho_benh_phoi_tac_nghen_man_tinh_vu_thanh.pdf