Lập kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường - Nguyễn Công Giáp

Tại sao cần tiến hành lập kế hoạch chiến lược?

Cần có công cụ để đưa nhà trường phát triển;

Nhận diện được tương lai, biết được các ưu tiên;

Đối phó có hiệu quả với sự thay đổi nhanh của tinh huống;

Nâng cao chất lượng quản lý nội bộ và việc thực hiện của nhà trường;

Củng cố mối quan hệ với khách hàng.

 

ppt 54 trang yennguyen 4360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lập kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường - Nguyễn Công Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Lập kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường - Nguyễn Công Giáp

Lập kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường - Nguyễn Công Giáp
1 
LẬP KẾ HOẠCH CHIẾN L Ư ỢC 
 PHÁT TRIỂN NHÀ TR Ư ỜNG 
PGS.TS. Nguyễn Công Giáp 
2 
Tại sao cần tiến hành lập kế hoạch chiến l ư ợc? 
Cần có công cụ đ ể đư a nhà tr ư ờng phát triển; 
Nhận diện đư ợc t ươ ng lai, biết đư ợc các ư u tiên; 
Đối phó có hiệu quả với sự thay đ ổi nhanh của tinh huống; 
Nâng cao chất l ư ợng quản lý nội bộ và việc thực hiện của nhà tr ư ờng; 
Củng cố mối quan hệ với khách hàng. 
3 
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA KHCL VỚI CÁC LOẠI KH KHÁC 
KÕ ho¹ch chiÕn l­îc 
KÕ ho¹ch kh¸c 
TËp trung vµo m«i tr­êng 
TËp trung vµo c«ng viÖc 
§Þnh h­íng b»ng tÇm nh×n 
Mét b¶n kÕ ho¹ch 
TÝch cùc ®ãn ®Çu 
Ph¶n øng 
NhÊn m¹nh vµo chØ lµm cho ®óng viÖc 
NhÊn m¹nh vµo lµm mäi viÖc cho ®óng c¸ch 
NghÖ thuËt 
Khoa häc 
Mét la bµn 
Mét b¶n ®å 
4 
CẤU TRÚC V Ă N BẢN CHIẾN L Ư ỢC 
CHIẾN L Ư ỢC PHÁT TRIỂN TR Ư ỜNG "A" Đ ẾN NĂM 2020 
 MỤC LỤC 
 GIỚI THIỆU 
 TÓM TẮT 
I. BỐI CẢNH KINH TẾ XÃ HỘI, THỰC TRẠNG TR Ư ỜNG A 
II. SỨ MẠNG, TẦM NHỠN, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA TR Ư ỜNG 
III. CÁC CHIẾN L Ư ỢC 
IV. CÁC KẾ HOẠCH HÀNH Đ ỘNG 
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ GIÁM SÁT Đ ÁNH GIÁ CHIẾN L Ư ỢC PHÁT TRIỂN 
  CÁC PHỤ LỤC 
5 
GIỚI THIỆU 
-    Tr­êng ®­îc thµnh lËp khi nµo, trùc thuéc ai, c¸c chøc năng/ nhiÖm vô chÝnh 
-     Tr­êng phôc vô ai vµ ph¹m vi phôc vô 
-     KÕ ho¹ch chiÕn l­îc ph¸t triÓn Tr­êng nh»m môc ®Ých gi 
-     C¸c căn cø x©y dùng chiÕn l­îc ph¸t triÓn 
-     Qu¸ trinh x©y dùng chiÕn l­îc cña Tr­êng 
6 
Các b ư ớc lập kế hoạch chiến l ư ợc 
B ư ớc 1: Thu thập thông tin và phân tích 
1a: Đánh giá bên ngoài 
1b: Đánh giá thị tr ư ờng 
1c: Đánh giá bên trong 
B ư ớc 2: Xác đ ịnh các vấn đ ề bức xúc đ ang đ ối mặt với nhà tr ư ờng 
B ư ớc 3: Xây dựng tầm nhỡn chiến l ư ợc đ ịnh h ư ớng t ươ ng lai của nhà tr ư ờng 
B ư ớc 4: Xem xét lại sứ mệnh của nhà tr ư ờng 
B ư ớc 5: Xác đ ịnh các mục tiêu chiến l ư ợc 
B ư ớc 6: Soạn thảo các giải pháp chiến l ư ợc cho từng mục tiêu 
B ư ớc 7: Xây dựng kế hoạch hành đ ộng 
7 
 B Ư ỚC 1A: ĐÁNH GIÁ BÊN NGOÀI 
Mục đ ích của b ư ớc này : Xác đ ịnh và đ ánh giá các xu h ư ớng thay đ ổi môi tr ư ờng xung quanh nhà tr ư ờng có tác đ ộng lớn đ ến hoạt đ ộng của nhà tr ư ờng trong vòng 5-10 năm tới. Các xu h ư ớng này có thể liên quan đ ến chính trị, kinh tế, công nghệ, xã hội, lối sống, dân số, cạnh tranh, v.v Sau đ ó sẽ xác đ ịnh xu h ư ớng nào là c ơ hội cho nhà tr ư ờng (ví dụ, c ơ hội tăng tr ư ởng), và xu h ư ớng nào sẽ gây khó khăn ( những xu h ư ớng kỡm hãm nhà tr ư ờng đ ạt đư ợc thành công). Cuối cùng sẽ xác đ ịnh cách mà nhà tr ư ờng tận dụng c ơ hội và ứng phó với khó khăn đ ã nhận biết. 
8 
Nghiên cứu bên ngoài: các yếu tố cần kiểm tra 
Dân số học 
Các biến số về kinh tế 
Các đ ặc tính môi tr ư ờng 
Các luật và qui đ ịnh 
Thái đ ộ 
Sự phát triển công nghệ 
Bầu không khí chính trị 
9 
B ư ớc 1b: Đánh giá thị tr ư ờng 
Mục đ ích của b ư ớc này : Xác đ ịnh và đ ánh giá nhu cầu và hiểu biết của thị tr ư ờng mà nhà tr ư ờng phục vụ. Thị tr ư ờng ở đ ây có thể bao gồm khách hàng và những ng ư ời tiêu thụ dịch vụ, những nhà cung cấp tài chính, các nhà tài trợ, các đ ối tác và các đ ối t ư ợng cạnh tranh. 
Đánh giá thị tr ư ờng nhằm trả lời các câu hỏi sau: 
	1. Ai là thị tr ư ờng chính của nhà tr ư ờng? 
	2. Nhu cầu, sự mong đ ợi của các thị tr ư ờng này đ ối với nhà tr ư ờng là gỡ? 
	3.   Xu h ư ớng nổi bật của thị tr ư ờng là gỡ? 
	4. Những đ iều gỡ trông đ ợi ở nhà tr ư ờng – nhà tr ư ờng sẽ ứng phó nh ư thế nào tr ư ớc những xu h ư ớng thay đ ổi của thị tr ư ờng ? 
10 
B ư ớc1c: Đánh giá bên trong  
Mục đ ích của b ư ớc này : Đánh giá cấu trúc bên trong, quá trỡnh đ iều hành của nhà tr ư ờng, và dựa trên đ ánh giá này chỉ ra đ iểm mạnh và đ iểm yếu của nhà tr ư ờng. Những lĩnh vực cần xem xét bao gồm tổ chức nhân sự, tài chính, c ơ sở vật chất, ứng dụng công nghệ, quản lý đ iều hành, chất l ư ợng giáo dục v.v 
11 
 Những thành tựu và thách thức 
 -   Những thành tựu ( đ iểm mạnh) 
 -   Những hạn chế ( đ iểm yếu) và nguyên nhân 
Trên c ơ sở phân tích môi tr ư ờng bên trong (thực trạng ở trên), cần xác đ ịnh thành tựu quan trọng hay những mặt mạnh và các năng lực nổi trội, cũng nh ư những hạn chế hay mặt yếu chính, mà sẽ có ảnh h ư ởng nghiêm trọng tới thành công trong t ươ ng lai của Tr ư ờng. 
 -    C ơ hội 
 -    Thách thức 
B ư ớc1c: Đánh giá bên trong (tiếp) 
12 
Đánh giá bên trong: các nhân tố tổ chức cần kiểm tra 
 Con ng ư ời 
 Bao nhiêu? 
 Họ đư ợc bố trí nh ư thế nào? 
Hiện tại cần bao nhiêu? 
 Trình đ ộ đào tạo và kinh nghiệm 
 Thực trạng về Tr ư ờng 
-    Về số l ư ợng học sinh, chất l ư ợng giáo dục 
-    Về đ ội ngũ cán bộ giáo viên 
-    Về c ơ cấu tổ chức và công tác quản lý 
-    Về c ơ sở vật chất kỹ thuật 
-    Về nguồn lực tài chính 
 Tỷ lệ thay thế? 
 Kiến thức, kỹ n ă ng, và khả n ă ng? 
 Khoảng cách giữa cái đ ang có và đ iều cần có? 
13 
Đánh giá bên trong: các nhân tố tổ chức cần kiểm tra 
 Cơ sở vật chất 
Hiện đ ang sử dụng cái gì? 
Cái gì đ ang có? 
Đang cần cái gì? 
Tình trạng đ ang ra sao? 
Có thiếu thốn gì không? 
14 
B ư ớc 2: Xác đ ịnh các vấn đ ề bức xúc đ ang đ ối mặt với nhà tr ư ờng 
Mục đ ích của b ư ớc này : Xác đ ịnh các vấn đ ề bức xúc có tính chiến l ư ợc đ ang đ ối mặt với nhà tr ư ờng. Các vấn đ ề bức xúc là những vấn đ ề chính sách nền tảng quyết đ ịnh các tỡnh huống quan trọng và những lựa chọn đ ối với nhà tr ư ờng ở hiện tại và trong t ươ ng lai. Các vấn đ ề bức xúc có thể phản ánh những vấn đ ề mang tính lâu dài của nhà tr ư ờng, của cộng đ ồng mà nhà tr ư ờng đ ang phục vụ hoặc các sự kiện hiện nay có thể thấy tr ư ớc là sẽ ảnh h ư ởng đ ến nhà tr ư ờng hoặc cộng đ ồng mà nhà tr ư ờng đ ang phục vụ. Việc lựa chọn các vấn đ ề bức xúc là rất quan trọng vỡ nó xác đ ịnh một loạt các quyết đ ịnh mà lãnh đ ạo nhà tr ư ờng sẽ xem xét sau này. 
15 
Xác đ ịnh vấn đ ề bức xúc 
Đội ngũ GV 
CSVC 
Tổ chức quản lý 
C ơ chế chính sách 
Chất l ư ợng HS 
Khách hàng, cộng đ ồng 
Vấn đ ề bức xúc 
16 
CÁC YÊU CẦU Đ ỐI VỚI VẤN Đ Ề BỨC XÚC 
Vấn đ ề bức xúc phải là vấn đ ề thực 
Vấn đ ề bức xúc không hạn chế số l ư ợng các giải pháp giải quyết 
Vấn đ ề bức xúc là vấn đ ề nếu không giải quyết sẽ gây ra hậu quả 
17 
MỘT SỐ VÍ DỤ 
Một bác nông dân nói: “Tôi rất muốn trời m ư a”. 
Câu nói đ ó có phải là vấn đ ề thực của bác nông dân không? 
 - VÊn ®Ò thùc lµ: “Häc sinh ë c¸c tr­êng THPT häc yÕu m«n to¸n”. 
 Phát biểu này không thể hiện đ úng vấn đ ề thực và hạn chế số l ư ợng giải pháp giải quyết vấn đ ề. 
 Mét ng­êi nãi: “ HiÖn nay kh«ng ®ñ s¸ch gi¸o khoa to¸n hiÖn ®¹i ë c¸c tr­êng THPT”. 
- VÊn ®Ò thùc lµ: “Ruéng lóa cña t«i ®ang rÊt thiÕu n­íc”. 
18 
BÀI LUYỆN 
Nhiều trẻ em không thể đ ọc và hiểu đư ợc báo khi tốt nghiệp tiểu học 
Hiện nay đ ang rất thiếu chuyên gia dạy đ ọc đ ể giúp những trẻ em có khó kh ă n về đ ọc 
Chúng ta không đ ủ phòng học ngoại ngữ ở tr ư ờng THPT 
Chúng tôi cần tuyển thêm nhiều giáo viên dạy đ ọc cho học sinh chậm hiểu 
Nhiều học sinh không thích học môn hoá 
19 
B ư ớc 3: Tầm nhỡn chiến l ư ợc 
Mục đ ích của b ư ớc này : Xây dựng một tuyên bố về tầm nhỡn chiến l ư ợc. Tuyên bố tầm nhỡn mô tả đ iều mà chúng ta muốn nhà tr ư ờng sẽ đ ạt tới trong t ươ ng lai một cách lý t ư ởng – những kết quả mà chúng ta sẽ đ ạt và những đ ặc đ iểm mà nhà tr ư ờng cần phải có đ ể đ ạt đư ợc kết quả nêu trên. Tuyên bố tầm nhỡn chiến l ư ợc cung cấp đ ịnh h ư ớng và truyền cảm hứng cho việc xác đ ịnh mục tiêu của nhà tr ư ờng. 
Thông qua tuyên bố tầm nhỡn, nhà tr ư ờng cố gắng giải quyết các thách thức và các vấn đ ề đ ã đư ợc thể hiện d ư ới dạng các vấn đ ề bức xúc. 
20 
Các đ ặc đ iểm của một tuyên bố tốt về tầm nhìn 
Thể hiện đư ợc đ iều mà nhà tr ư ờng muốn đ ạt đ ến 
Hấp dẫn/thuyết phục và vừa ý, dễ đ ọc và dễ nhớ 
Nh ư kim chỉ nam cho hành đ ộng 
Kính trọng quá khứ 
Phải “sống đư ợc” 
Yêu cầu phát triển các cam kết 
Ngắn gọn và sống đ ộng 
21 
Các cách tiếp cận đ ể phát triển một tuyên bố tầm nhìn 
Tổ chức các phiên họp theo kiểu công não 
Trình bày các tầm nhìn t ươ ng lai bằng đ ồ thị 
Thực hiện các chuyến đ i t ươ ng lai t ư ởng t ư ợng qua c ơ quan hoặc cộng đ ồng 
Coi mình nh ư uỷ ban lập kế hoạch của t ươ ng lai và đ ang viết báo cáo về những công việc kết thúccủa những n ă m trung gian 
Nghiên cứu những tầm nhìn của các c ơ quan hoặc các cộng đ ồng khác 
22 
B ư ớc 4: Sứ mạng 
Mục đ ích của b ư ớc này : Xây dựng tuyên bố sứ mạng của nhà tr ư ờng. Tuyên bố sứ mạng là sự mô tả khái quát về đ iều mà nhà tr ư ờng làm, làm đ iều đ ó cho ai, năng lực nổi trội của nhà tr ư ờng, và tại sao nhà tr ư ờng làm đ iều đ ó. 
  Phát biểu sứ mạng nhằm thể hiện mục đ ích lớn h ơ n của tr ư ờng. Phát biểu sứ mạng cần dựa trên nhu cầu của các nhóm khách hàng xác đ ịnh và trọng tâm mà tr ư ờng phục vụ. 
Nếu tuyên bố sứ mạng đ ã có thỡ trọng tâm của b ư ớc này là xem xét lại sứ mạng đ ó trong bổi cảnh của tầm nhỡn mới và nếu có thể thỡ viết lại tuyên bố sứ mạng. 
23 
Các câu hỏi về sứ mạng 
Chúng ta là ai? 
Chúng ta phục vụ ai? 
Cái gì là các mục tiêu c ơ bản đ ể chúng ta tồn tại/ 
Các vấn đ ề c ơ bản nào yêu cầu chúng ta phải giải quyết? 
Chúng ta đ ang cố đ ạt đư ợc cái gi? 
Cái gì làm cho chúng ta khác biệt hoặc duy nhất? 
Cái gì xảy ra nếu chúng ta không tồn tại? 
24 
Các đ ặc đ iểm của một tuyên bố sứ mạng tốt 
Rõ ràng và dễ hiểu 
Đử ngắn gọn đ ể nhớ 
Chỉ rõ những công việc của nhà tr ư ờng 
Phản ánh đư ợc các khả n ă ng khác biệt của nhà tr ư ờng 
Đủ rộng đ ể linh hoạt khi thực hiện và đ ủ hẹp đ ể đ i vào trọng tâm 
Là cái đ ịnh h ư ớng cho việc ra quyết đ ịnh 
Phản ánh các giá trị, niềm tin, triết lý và v ă n hoá của nhà tr ư ờng 
Thể hiện các mục tiêu chung cần đ ạt 
Tiếp sinh lực cho nhà tr ư ờng và thể hiện đư ợc các quan đ iểm 
Không bị hạn chế bởi thời gian 
25 
 Mục tiêu phát triển nhà tr ư ờng 
-   Mục tiêu tổng quát 
-   Các mục tiêu cụ thể 
Th ư ờng tập trung vào các mục tiêu phát triển quy mô và chất l ư ợng giáo dục; còn các mục tiêu về đ iều kiện (các nguồn lực, tổ chức quản lý) th ư ờng đ i kèm với các chiến l ư ợc/ giải pháp. 
B ư ớc 5: Các mục tiêu chiến l ư ợc 
26 
B ư ớc 5.1: Mục tiêu tổng quát 
Mục đ ích của b ư ớc này : Xây dựng các tuyên bố mục tiêu phù hợp với tuyên bố tầm nhỡn. Mục tiêu chiến l ư ợc là những tuyên bố khái quát về cái mà nhà tr ư ờng hy vọng đ ạt đư ợc trong vòng 3 năm tới. Mục tiêu tập trung vào đ ầu ra hoặc kết quả và mang bản chất đ ịnh tính. 
27 
 C¸c tiªu chuÈn ®Ó ph¸t triÓn c¸c môc tiªu tæng qu¸t 
Các mục tiêu tổng quát cần hài hoà với các tuyên bố tầm nhìn, sứ mạng, và giá trị 
Các mục tiêu tổng quát cần phản ánh các vấn đ ề chiến l ư ợc và các ư u tiên. 
Mỗi mục tiêu tổng quát cần tập trung vào một vấn đ ề. 
Các mục tiêu tổng quát cần có một đ ịnh h ư ớng hành đ ộng rõ ràng. 
Các mục tiêu tổng quát cần rộng hoặc không bị ràng buộc chặt vào thời gian 
Tổng số các mục tiêu tổng quát cần giới hạn ở mức tối thiểu. 
28 
Các ví dụ về các mục tiêu tổng quát  đư ợc viết tồi 
 Tiếp tục phục vụ các khách hàng (không có thách thức) 
Mỗi n ă m tổ chức một seminar trong mỗi thị trấn (mục đ ích không rõ, giống nh ư một phần của một mục đ ích cụ thể hoặc một b ư ớc hành đ ộng) 
29 
Các ví dụ tuyên bố về mục tiêu tổng quát 
 Bang Utah 
Hệ thống giáo dục công lập Utah sẽ tự chịu trách nhiệm và cho phép học sinh đ ạt đư ợc tiến bộ thông qua việc chứng tỏ n ă ng lực và nắm vững các kỹ n ă ng 
Utah sẽ đ ảm bảo cung cấp đ ủ n ư ớc sạch đ ể bảo vệ sức khoẻ ng ư òi dân và bảo quản việc sử dụng n ư ớc có ích thông qua việc duy trì, phát triển, và kiểm soát ô nhiễm 
30 
B ư ớc 5.2: Các mục tiêu cụ thể 
Mục đ ích của b ư ớc này : Xây dựng mục tiêu cụ thể phù hợp với các mục tiêu tổng quát và các giải pháp chiến l ư ợc của kế hoạch chiến l ư ợc. Mục tiêu cụ thể phải cụ thể, đ o đư ợc cái gỡ phải làm đ ể đ ạt đư ợc mục tiêu tổng quát trong phạm vi thời gian cụ thể. Mục tiêu cụ thể bao gồm những cái gỡ sẽ đư ợc hoàn thành, thực hiện lúc nào và do ai thực hiện. Mục tiêu cụ thể là cốt lõi của kế hoạch tác nghiệp trong năm của nhà tr ư ờng đư ợc xây dựng dựa trên kế hoạch chiến l ư ợc. 
Các b ư ớc đ ịnh l ư ợng trung gian nhằm đ ạt đư ợc tầm nhìn dài hạn và các mục đ ích chung 
Liên kết trực tiếp với các mục đ ích chung 
Các phát biểu về dự đ ịnh có thể đ o đư ợc và đư ợc đ ịnh mốc thời gian 
Chú trọng tới các kết quả tại thời đ iểm kết thúc 
31 
Các tiêu chuẩn của mục đ ích cụ thể đư ợc viết tốt 
Cụ thể S pecific 
Đo đư ợc M easurable 
Có tính tham vọng (nh ư ng có khả n ă ng thành công) A ggressive (but A ttainable) 
Định h ư ớng tới các kết quả R esults-oriented 
Có giới hạn thời gian T ime-bound 
Source: MANAGEWARE : A Practical Guide to Managing for Results (Baton Rouge, LA: Louisiana Office of Planning and Budget, 1995), p. SP-51. 
32 
Các ví dụ về các mục tiêu cụ thể viết tồi 
Giảm tỷ lệ học sinh học yếu về môn toán 
	 (không cụ thể, không đ o đ ự ơ c, không hạn chế thời gian) 
Loại trừ tai nạn giao thông trên đư ờng cao tốc 
	 (quá rộng, không thực tế) 
33 
 C¸c vÝ dô vÒ c¸c môc tiªu cô thÓ viÕt tèt 
Đến ngày 15/06/2008 giảm 5% số học sinh học yếu về môn toán 
Giảm 10% số tai nạn giao thông trên đư ờng cao tốc trong n ă m 2008 
34 
B ư ớc 6: Giải pháp chiến l ư ợc 
Mục đ ích của b ư ớc này : Xây dựng các giải pháp chiến l ư ợc cho từng mục tiêu. Các giải pháp chiến l ư ợc là những tuyên bố về những cách tiếp cận hoặc ph ươ ng pháp c ơ bản đ ể đ ạt đư ợc mục tiêu tổng thể và giải quyết các vấn đ ề cụ thể. ý t ư ởng về các giải pháp chiến l ư ợc phải đư ợc bắt nguồn từ phần phân tích môi tr ư ờng bên trong, bên ngoài và thị tr ư ờng ở trên - đ ặc biệt là từ các đ iểm mạnh, đ iểm yếu đ ã đư ợc xác đ ịnh khi phân tích các môi tr ư ờng ở trên. 
35 
Mục đ ích xây dựng các giải pháp chiến l ư ợc 
Liên kết nhà tr ư ờng với môi tr ư ờng một cách có hiệu quả 
Cho phép nhà tr ư ờng v ư ợt qua các trở ngại đ ể đ ạt đư ợc tầm nhìn và sứ mạng 
Định h ư ớng nhà tr ư ờng vào cái có thể làm đư ợc thay vì vào các thách thức đ ã đư ợc xác đ ịnh trong các b ư ớc tr ư ớc 
T ă ng c ư ờng sức mạnh cho nhà tr ư ờng đ ể thực hiện các b ư ớc cần thiết nhằm triển khai kế hoạch chiến l ư ợc 
36 
Các câu hỏi đ ặt ra khi xây dựng các giải pháp chiến l ư ợc 
Cái gì cản trở việc đ ạt các mục tiêu cụ thể? 
Cái gì là thời c ơ ? 
Giải pháp thực tiễn nào có thể đư ợc lựa chọn đ ể đ áp ứng mục tiêu cụ thể? 
Cần có các b ư ớc chính nào đ ể thực hiện các giải pháp chiến l ư ợc này? 
37 
Xem xét các giải pháp chiến l ư ợc khả thi 
Các giải pháp chiến l ư ợc có phản ánh đư ợc tầm nhìn, sứ mạng không? 
Các giải pháp chiến l ư ợc có liên kết rõ ràng với việc thực hiện mục đ ích chung và mục tiêu cụ thể không? 
Các giải pháp chiến l ư ợc có khả thi về các mặt chính trị, đ ội ngũ, và kinh phí không? 
Các giải pháp chiến l ư ợc có khả thi về kỹ thuật không? 
Các giải pháp chiến l ư ợc sẽ đư ợc chấp nhận bới các liên đ ới chính không? 
Giải pháp chiến l ư ợc này có phù hợp với các giải pháp chiến l ư ợc khác không? 
38 
Một giải pháp chiến l ư ợc đư ợc xem là hiệu qủa nếu nó làm đư ợc một hoặc các việc sau đ ây 
1.   Khai thác đư ợc các c ơ hội của môi tr ư ờng. 
2.   Ngăn ngừa đư ợc các mối đ e doạ đ ối với hoạt đ ộng của nhà tr ư ờng. 
3.   Nâng cao đư ợc năng lực của nhà tr ư ờng 
4.   Điều chỉnh đư ợc khuyểm khuyết của nhà tr ư ờng 
5.   Tạo ra đư ợc nền tăng cho lợi thế cạnh tranh trong t ươ ng lai. 
6. Trung hoà đư ợc các lực l ư ợng đ ang gây hại khă năng cạnh tranh của nhà tr ư ờng. 
39 
 CÁC KẾ HOẠCH HÀNH Đ ỘNG 
Các giải pháp chiến l ư ợc cần phải đư ợc hiện thực hóa. Các giải pháp chiến l ư ợc , đư ợc cụ thể hóa thành các công việc quan trọng/ các dự án - gọi là các kế hoạch hành đ ộng với các mục tiêu và các thời hạn phải hoàn thành  
40 
Các b ư ớc c ơ bản lập kế hoạch hành đ ộng 
1. X¸c ®Þnh c¸c ho¹t ®éng chÝnh vµ x¸c ®Þnh thø tù c¸c ho¹t ®éng sÏ thùc hiÖn. 
2. X¸c ®Þnh thêi gian biÓu ®Ó hoµn thµnh c¸c ho¹t ®éng. 
3. TÝnh to¸n c¸c nguån lùc cÇn thiÕt cho c¸c ho¹t ®éng. 
4. Ph©n c«ng tr¸ch nhiÖm cho c¸ nh©n hoÆc bé phËn ®èi víi tõng ho¹t ®éng. 
5. LËp kÕ ho¹ch thùc hiÖn c¸c nhiÖm vô cô thÓ. 
41 
Các kế hoạch hành động 
Giải pháp CL 
Các hoạt động 
Đầu vào/ 
nguồn lực 
Thời gian 
Ai/bộ phận nào chịu trách nhiệm 
Chỉ số đánh giá kết quả 
Biện pháp đo chỉ số kết quả 
1 
...... 
1.1 
1.2 
1.3 
2 
...... 
2.1 
2.2 
2.3 
42 
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC 2011-2020 
Cấu trúc văn bản chiến lược 
Tình hình GD Việt Nam giai đoạn 2001-2010 
Bổi cảnh, thời cơ, thách thức đối với GD nước ta giai đoạn 2011-2020 
Quan điểm chỉ đạo phát triển GD 
Mục tiêu phát triển GD đến năm 2020 
Các giải pháp phát triển Gd giai đoạn 2011-2020 
Tổ chức thực hiện chiến lược 
43 
 I. Tình hình GD Việt Nam giai đoạn 2001-2010 1.1. Thành tựu 
Mạng lưới và quy mô GD phát triển đáp ứng tốt hơn nhu cầu học tập của người dân 
Chất lượng GD có tiến bộ 
Công bằng trong Gd được cải thiện 
QLGD có chuyển biến tích cực 
Đội ngũ NG và CBQLGD tăng về số lượng, cải thiện về chất lượng 
NSNN cho GD tăng nhanh (năm 2010 là 20%) 
GD ngoài công lập phát triển 
CSVC nhà trường được cải thiện 
44 
I. Tình hình GD Việt Nam giai đoạn 2001-2010 1.2. Bất cập và yếu kém 
Hệ thống GD thiếu tính thống nhất, thiếu liên thông 
Chất lượng GD còn thấp 
QLGD còn bất cập 
Một bộ phận NG và CBQLGD chưa đáp ứng yêu cầu 
Nội dung, chương trình, phương pháp dạy học, kiểm tra, đánh giá chậm đổi mới 
CSVC nhà trường thiếu, lạc hậu 
Nghiên cứu KHGD còn hạn chế 
45 
II. Bổi cảnh, thời cơ, thách thức đối với GD nước ta giai đoạn 2011-2020 2.1. Bổi cảnh quốc tế và trong nước 
Quốc tế 
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế về GD 
KH-CN phát triển mạnh 
Trong nước 
CNH-HĐH năm 2020 
Kinh tế phát triển, đời sống người dân nâng cao 
Uy tín Việt Nam trên trường quốc tế nâng cao 
Nhu cầu nhân lực chất lượng cao phát triển nhanh 
46 
II. Bổi cảnh, thời cơ, thách thức đối với GD nước ta giai đoạn 2011-2020 2.2. Thời cơ và thách thức 
Thời cơ 
Đảng, nhà nước quan tâm phát triển GD 
Kinh tế phát triển 
Dân số trẻ 
KH-CN phát triển 
Hội nhập quốc tế sâu rộng 
Thách thức 
Phân hóa xã hội tăng 
Nhu cầu về GD tăng nhưng đầu tư có hạn 
Nguy cơ tụt hâu Gd so với các nước 
Nguy cơ xâm nhập văn hóa, lối sông không lành mạnh khi hội nhập 
47 
III. Quan điểm chỉ đạo phát triển GD 
Phát triển GD là quốc sách hàng đầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà nước và toàn dân 
Xây dựng nền GD nhân dân, dân tộc, tiên tiến, hiện đại, XHCN, lấy chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng. 
Xây dựng nền GD chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa, hội nhập quốc tế 
Hội nhập quốc tế sâu, rộng về GD trên cơ sở bảo tồn, phát huy bản sắc dân tộc, giữ vững độc lập, tự chủ, định hướng XHCN 
48 
IV.Mục tiêu phát triển GD đến năm 2020 4.1. Mục tiêu tổng quát 
Đổi mới căn bản toàn diện theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế 
Chất lượng GD nâng cao toàn diện:đạo đức, kỹ năng sống, năng lực sáng tạo, năng lực thực hành, ngoại ngữ và tin học 
Đáp ứng nhu cầu nhân lực cho CNH, HĐH, đặc biệt nhân lực chất lượng cao 
Đảm bảo công bằng trong GD 
Hình thành xã hội học tập, học suốt đời 
49 
IV.Mục tiêu phát triển GD đến năm 2020 4.1. Mục tiêu cụ thể 
Mầm non 
Hoàn thành phổ cập trẻ 5 tuổi vào năm 2015 
Ít nhất 30% trẻ trong độ tuổi nhà trẻ, 80% trong độ tuổi mẫu giáo được học tại các cơ sở GDMN 
Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng tại các cơ sở GDMN giảm xuống dưới 10% 
50 
IV.Mục tiêu phát triển GD đến năm 2020 4.1. Mục tiêu cụ thể 
Giáo dục phổ thông 
Chất lượng GD toàn diện được nâng cao 
Đến năm 2020, tỷ lệ đi học đúng độ tuổi ở tiểu học là 99%, THCS là 95%, THPT và tương đương là 80%, trẻ khuyết tật được đi học là 70% 
51 
IV.Mục tiêu phát triển GD đến năm 2020 4.1. Mục tiêu cụ thể 
Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học 
Hoàn thiện hệ thống GDNN và GDĐH 
Điều chính cơ cấu ngành nghề và trình độ đào tạo 
Nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu nhân lực cho phát triển KT-XH 
Đến năm 2020, 30% HS tốt nghiệp THCS vào các cơ sở GDNN; 7% lao động qua đào tạo nghề nghiệp và đại học; tỷ lệ SV/1vạn dân đạt 350-400 
52 
IV.Mục tiêu phát triển GD đến năm 2020 4.1. Mục tiêu cụ thể 
Giáo dục thường xuyên 
Hình thành xã hội học tập 
Nâng cao chất lượng GD 
Đến năm 2020, tỷ lệ biết chữ trong độ tuổi từ 15 trở lên đạt 98%; trong độ tuổi từ 15- 35 đạt 99% 
53 
V. Các giải pháp 
Đổi mới quản lý GD 
Phát triển đội ngũ nhà giáo và CBQLGD 
Đổi mới nội dung, phương pháp dạy học, thi, kiểm tra, đánh giá chất lượng GD 
Tăng nguồn lực đầu tư và đổi mới cơ chế tài chính GD 
Tăng cường gắn đào tạo với sử dụng, NCKH và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu xã hội 
Tăng cường hỗ trợ phát triển GD đối với các vùng khó khăn, dân tộc thiếu số và đối tượng chính sách xã hội 
Phát triển khoa học GD 
Mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế về GD 
54 

File đính kèm:

  • pptlap_ke_hoach_chien_luoc_phat_trien_nha_truong_nguyen_cong_gi.ppt