Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao) - Unit 9 đến 16
A. READING (pages 126-129)
adventure (n) sự phiêu lưu
attempt (v) cố gắng
backpack (n) cái ba lô đeo trên vai
battery (n) pin, bình trữ điện
be in danger (exp) lâm vào cảnh
nguy hiểm
break (v) ngắt, bẻ gãy
breathe (v) thở
canister (n) bình chứa
carve (v) khắc, chạm
clean up thu dọn
clim up / down leo lên / xuống
danger (n) sự nguy hiểm
deforestation (n) nạn phá rừng
deposit (n) tiền đặt cọc
dispose of (v) vứt bỏ
ensure (v) bảo đảm
environmental (adj) thuộc về môi
trường
expedition (n) (cuộc) thám hiểm
explode (v) bùng nổ
flashlight (n) đèn pin
fuel (n) nhiên liệu
hallucinate (v) gợi ảo giác
illegal (adj) phi pháp
junkyard (n) nơi chứa phế liệu
Mt = Mount (n) núi
pick (v) hái
porter (n) người khuân vác
provide sb with sth (v) cung cấp
register (v) đăng ký
rock (n) tảng đá
route (n) tuyến đường
Southeast Ridge phía Đông Nam
summit (n) đỉnh (núi)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao) - Unit 9 đến 16
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 1 UNIT 9: NATURE IN DANGER THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA ☺ VOCABULRY A. READING (pages 126-129) adventure (n) sự phiêu lưu attempt (v) cố gắng backpack (n) cái ba lô đeo trên vai battery (n) pin, bình trữ điện be in danger (exp) lâm vào cảnh nguy hiểm break (v) ngắt, bẻ gãy breathe (v) thở canister (n) bình chứa carve (v) khắc, chạm clean up thu dọn clim up / down leo lên / xuống danger (n) sự nguy hiểm deforestation (n) nạn phá rừng deposit (n) tiền đặt cọc dispose of (v) vứt bỏ ensure (v) bảo đảm environmental (adj) thuộc về môi trường expedition (n) (cuộc) thám hiểm explode (v) bùng nổ flashlight (n) đèn pin fuel (n) nhiên liệu hallucinate (v) gợi ảo giác illegal (adj) phi pháp junkyard (n) nơi chứa phế liệu Mt = Mount (n) núi pick (v) hái porter (n) người khuân vác provide sb with sth (v) cung cấp register (v) đăng ký rock (n) tảng đá route (n) tuyến đường Southeast Ridge phía Đông Nam summit (n) đỉnh (núi) B. LISTENING (pages 129-131 awareness (n) ý thức destroy (v) phá hủy disturb (v) phá vỡ sự yên tĩnh dolphin (n) cá heo effect (n) tác dụng engine (n) động cơ harm (n) gây thiệt hại path (n) đường mòn protect (v) phá hủy soil (n) đất trồng stress (n) sự căng thẳng vegetation (n) thực vật whale (n) cá voi wildlife (n) đời sống hoang dã C. SPEAKING (pages 131-134) binocular (n) ống nhòm brochure (n) sách hướng dẫn du lịch explanation (n) giải thích feed (v) cho ăn hike (n) cuộc đi bộ đường dài life jacket (n) áo phao www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 2 litter (n) rác xả (v) xả rác Mount Fuji National Park Công Viên Quốc Gia Núi Phú Sĩ nest (v) làm tổ note (n) ghi chú pollute (v) làm ô nhiễm shout (n) la hét strong (adj) mạnh sunglasses (n) kính mát sunlight (n) ánh sáng mặt trời D. WRITING (pages 134-135) Acres Burned in the USA Các đồng cỏ bị cháy ở Mỹ cleanup (v) thu gom comparison (n) so sánh contrast (n) đối chiếu cover (n) bảo vệ deforestation (n) sự phá rừng examine (n) khảo sát loss (n) sự bảo vệ Southeast Asia Đông Nam Á E. LANGUAGE FOCUS (pages 135-138) ban (v) cấm compulsory (adj) bắt buộc crane (n) con sếu disappear (v) biến mất discuss (v) thảo luận flock (n) đàn, bầy gamekeeper (n) người được thuê để nuôi và bảo vệ thú poacher (n) xâm phạm tài sản, người săn trộm route (n) tuyến đường & WORD STUDY * Suffix - al (Tiếp vị ngữ - al) Thêm Suffix - al vào sau: 1. Danh từ để thành lập tính từ Noun + al Ỉ Adjective Ex: education + al Ỉ educational (có tính giáo dục) remedy + al Ỉ remedial (dành cho học sinh yếu kém) post + al Ỉ postal (thuộc bưu điện) option + al Ỉ optional (không bắt buộc) 2. Động từ để thành lập danh từ Verb + al Ỉ Noun Ex: refuse + al Ỉ refusal (lời từ chối) propose + al Ỉ proposal (lời đề nghị) rent + al Ỉ rental (tiền thuê) dispose + al Ỉ disposal (sự tống khứ) GRAMMAR * Reduced relative clauses (mệnh đề quan hệ rút gọn) www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 3 1. Relative clauses replaced by to-infinitive (Mệnh đề quan hệ được thay thế bởi động từ nguyên mẫu có TO) Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, dùng to-infinitive trong các trường hợp sau: a. Sau số thứ tự (the first, the second) Ex: I’m usually the first guest to come to a party. (Tôi thường thường là người khách mời đầu tiên đến buổi tiệc) b. Sau so sánh bậc nhất của tính từ. Ex: It’s the most popular route to lead to the summit of Mt.Everest (Đó là tuyến đường phổ biến nhất dẫn đến núi Everest) 2. Relative clauses replaced by participles (Mệnh đề quan hệ được thay thế bởi phân từ) Mệnh đề quan hệ có thể rút gọn thành các cụm phân từ: a. Hiện tại phân từ (present participal phrase) nếu động từ chính trong mệnh đề quan hệ mang ý nghĩa chủ động. Ex: Climbers bring with them canisters that contain fuel to cook their meals. (Những người leo núi mang theo những cái hộp nhỏ để mà chứa nhiên liệu để nấu những bữa ăn của họ) Ỉ Climbers bring with them canisters containing fuel to cook their meals. who/which/that + V(active meaning) Ỉ V-ing b. Quá khứ phân từ (past participial phrase) nếu động từ chính trong mệnh đề quan hệ mang ý nghĩa bị động. Ex: The Sport Games which were held in India in 1951 were the first Asian Games. Ỉ The Sport Games held in India in 1951 were the first Asian Games. which/that + V(passive meaning) Ỉ V3/ed UNIT 10: SOURCES OF ENERGY CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG ☺ VOCABULRY A. READING (pages 139-142) arduous (adj) vất vả available (adj) sẵn có để dùng biogas (n) chất khí đốt cash (n) tiền mặt clinic (n) bệnh viện coal (n) than đá www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 4 costly (adj) đắt tiền dim (adj) lờ mờ electricity (n) điện energy (n) năng lượng exploit (v) khai thác expose (v) tiếp xúc fossil fuel (n) nhiên liệu hoá thạch fundamental (adj) chủ yếu generate (v) phát sinh grain (n) ngũ cốc grind (v) xay xát hence (adv) vì thế humanity (n) nhân loại indoor (adv) trong nhà kerosene (n) dầu lửa lantern (n) đèn xách manure (n) phân bón mineral (n) khoáng sản nuclear (adj) nguyên tử prospect (n) triển vọng pump (v) bơm reform (v) sửa đổi renewable (adj) có thể phục hồi lại respiratory (adj) (thuộc) hô hấp run out (v) bị sử dụng hết, cạn kiệt smoke-free: không có khói solar energy (n) năng lượng mặt trời source (n) nguồn spare (adj) dự phòng stove (n) bếp sustain (v) duy trì urgent operation ca phẩu thuật khẩn use sth up cạn kiệt, sử dụng hết yet (adv) tuy nhiên B. LISTENING (pages 142-144) biomass (n) khối sinh năng cancer (n) ung thư essential (adj) cần thiết ethanol (n) etanol lecture (n) thuyết trình limitless (adj) vô hạn lung (n) phổi run out (v) = be used up cạn kiệt topic (n) chủ đề C. WRITING (pages 144-145) agriculture (n) nông nghiệp alternative (adj) thay đổi nhau clarify (v) dễ hiểu convenient (adj) tiện lợi garment (n) đồ may mặc gem (n) đá quý hydroelectricity (n) thuỷ điện kingdom (n) vương quốc prawn (n) tôm textilex (n) hàng dệt thermal (adj) nhiệt transportation (n) giao thông vận tải D. LANGUAGE FOCUS (pages 148-150) church (n) nhà thờ rely (v) tin cậy, dựa vào roommate (n) bạn ở chung buồng statue (n) tượng textile (n) hàng dệt turbine (n) (kỹ thuật) tuabin www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 5 & WORD STUDY * Word Formation with Bio- (Cách thành lập với Bio-) Bio- là hình vị phụ thuộc, không thể đứng độc lập, mà phải kết hợp với các hình vị khác để tạo thành từ có nghĩa. Nghĩa của các hình vị góp phần tạo nên nghĩa mới của từ. bio-: có liên quan đến sinh vật hoặc cuộc sống con người. Ex: . -logy (ngành học) Ỉ biology (sinh học) . -graphy (viết) Ỉ biography (tiểu sử) . gas (khí, hơi) Ỉ biogas (khí sinh vật) . sphere (hình cầu, quả địa cầu) Ỉ bioshpere (sinh quyển) . -tech (kỷ thuật) Ỉ biotech (công nghệ sinh học) . data (thông tin) Ỉ biodata (tiểu sử) . diversity (tính đa dạng) Ỉ biodiversity (tính đa dạng sinh học) GRAMMAR * Relative clauses with prepositions (Mệnh đề quan hệ với giới từ) 1. Đại từ quan hệ có thể làm túc từ của giới từ Ex: I’ll introduce you to the man who/whom/that I share a flat with. [giới từ with làm túc từ cho đại từ quan hệ who/whom/that. Vì who/whom/ that làm túc từ nên có thể bỏ] Ỉ I’ll introduce you to the man I share a flat with. 2. Đem giới từ lên trước đại từ quan hệ đối với văn phong trang trọng. Ex: I’ll introduce you to the man with whom I share a flat. LƯU Ý: không dùng giới từ trước who và that Ex: I’ll introduce you to the man with who/that I share a flat. (SAI) UNIT 11: THE ASIAN GAMES ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á ☺ VOCABULRY A. READING (pages 151-153) athlete (n) vận động viên bodybuilding (n) thể dục thể thao capacity (n) sức chứa Cộng hoà Triều Tiên costume (n) trang phục cuộc thi thể thao 3 môn phối hợp ensure (v) bảo đảm eye (v) nhắm đến www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 6 finalize (v) đúc kết flame (n) ngọn lửa gold (n) vàng Guangzhou Quảng Châu host (v) tổ chức, đăng cai karate (n) môn võ karatê medal (n) huy chương slogan (n) khẩu hiệu spectacular (adj) ngoạn mục spectator (n) khán giả spirit (n) tinh thần stadium (n) sân vận động symbolic (adj) (thuộc) biểu tượng The Doha Asian Games Organizing Committee (DAGOC)Uỷ Ban Tổ Chức Á Vận Hội Doha The Games of Your Life Đại Hội Thể Thao để đời The Opening Ceremony Lễ khai mạc Á Vận Hội The Republic of Korea triathlon (n) unity (n) sự đoàn kết venue (n) nơi tổ chức weightlifting (n) môn cử tạ B. LISTENING (pages 154-155) cancel (v) hủy bỏ semifinal (n) trận bán kết dispute (n) cuộc tranh luận bronze (n) đồng forge (v) giả mạo as fast as nhanh như là softball (n) trò chơi tương tự như bóng chày track and field (n) các môn điền ki h (chạy, nhảy được tiến hành trên đườ g đua hoặc trên sân) C. SPEKING (pages 156-158) baseball (n) bóng chày basketball (n) bóng rổ billiards (n) trò chơi bida bowling (n) trò chơi lăn bóng rổ canoe (n) môn đua thuyền cycling (n) môn đua xe đạp diving (n) nhảy cầu fencing (n) đấu kiếm gymnasium (n) phòng tập thể dục gymnastics (n) thể dục dụng cụ rowing (n) môn chèo thuyền schedule (n) lịch sepak takraw (n) môn cầu mây soccer (n) bóng đá table tennis (n) bóng bàn wrestling (n) môn đấu vật D. WRITING (pages 158-160) additional (adj) thêm vào at the same time trong cùng một thời điểm authorities (n) nhà chức trách conclusion (n) kết luận impression (n) ấn tượng observer (n) quan sát viên on the whole nói chung Organizing Committee Ban Tổ Chức www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 7 recommend (v) gợi ý report (v) tường thuật set up (n) thành lập staff (n) nhân viên ticket box (n) quầy vé tourist (n) du khách E. LANGUAGE FOCUS (pages 160-162) attend (v) có mặt capital (n) thủ đô construction (n) sự xây dựng disappointing (adj) làm thất vọng ensure (v) bảo đảm establish (v) thiết lập immediate (adj) lập tức, trực tiếp leak (n) sự rò rỉ mention (n) sự đề cập misleading (adj) làm cho lạc đường passenger (n) hành khách prevent (v) ngăn ngừa punctuation (n) dấu chấm radioactivity (n) sự phóng xạ receive (v) nhận take part in (v) tham gia talent (n) tài năng & WORD STUDY * Compound Nouns Formed from Phrasal Verbs (Danh từ ghép được thành lập từ Động Từ Cụm) Trong bài 3 các em đã làm quen với một số cách thành lập danh từ ghép như: noun + noun, adj + noun, gerund + noun, noun + gerund, verb + noun, noun + verb + er, noun + verb, verb + adv Trong bài này, chúng ta xem các danh từ ghép có nguồn gốc từ động từ cụm. Các danh từ này có hình thức giống như động từ, nhưng trọng âm thường ở từ thứ nhất trong khi trọng âm nằm ở từ thứ hai của động từ. verb Ỉ noun Ex: - walk out (cất cánh) Ỉ walkout (cuộc bãi công bất ngờ của công nhân) - go ahead (tiến hành, tiến lên) Ỉ go-ahead (sự tiến tới, tín hiệu xuất phát) - kick off (phát bóng) Ỉ kickoff (cú phát bóng) - break down (bị hỏng) Ỉ breakdown (sự hỏng máy, phân tích phí tổn - take off (cất cánh) Ỉ takeoff (sự cất cánh) - drop out (bỏ học nửa chừng) Ỉ dropout (sự bỏ học nửa chừng) - shut down (đóng cửa, chấm dứt)Ỉ shutdown (sự ngừng hoạt động kinh doanh - check in (đăng ký chuyến bay, phòng ở khách sạn) Ỉ check-in (sự đăng ký chuyến bay, phòng ở khách sạn) www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 8 - warm up (khởi động) Ỉ warmup (sự khởi động) GRAMMAR * Omission of relative pronoun (Sự lược bỏ đại từ quan hệ) Có thể bỏ đại từ quan hệ khi nó làm túc từ trong mệnh đề quan hệ. Ex: That’s an old castle that we visited. [có đại từ quan hệ làm túc từ] Ỉ That’s an old castle we visited. [đã bỏ đại từ quan hệ làm túc từ] LƯU Ý: không được bỏ đại từ quan hệ khi nó làm chủ từ của mệnh đề quan hệ. Ex: The man who spoke to Vicky is Sarah’ boss. [không thể bỏ who vì nó làm chủ từ] UNIT 12: HOBBIES SỞ THÍCH ☺ VOCABULRY A. READING (pages 171-172) creative (adj) sáng tạo domestic (adj) nội địa duplicate (n) bản sao enjoy (v) được hưởng expertise (n) sự thành thạo hobby (n) sở thích riêng indefinitely (adv) vô hạn insect (n) côn trùng investment (n) sự đầu tư involve (v) gồm label (n) nhãn hiệu label (v) dán nhãn original (n) nguyên bản pastime (n) trò tiêu khiển permanent (adj) vĩnh cửu pet (n) vật nuôi kiểng, vật cưng poultry (n) gia cầm precious (adj) quý profitable (adj) có ích, có lợi prosperity (n) sự thịnh vượng, sự phát đạt relatively (adv) tương đối result from sth (v) do bởi result in sth (v) kết quả là satisfaction (n) sự thỏa mãn wealthy (adj) giàu có worth (adj) đáng giá B. LISTENING (page 166) bank (n) ngân hàng efficient (adj) có hiệu quả gain weight (v) tăng cân lie (v) nằm muscle (n) bắp thịt, cơ share (v) phân chia sofa (n) ghế trường kỷ take care of: chăm sóc C. SPEAKING (page 167) preference (n) sở thích www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn ... tructures for not only the Eiffel Tower but also the Statue of Liberty. (Người ta nói rằng kiến trúc sư người Pháp Alexandre Gustave Eiffel không chỉ thiết kế đỉnh Eiffel bằng những cấu trúc kim loại mà còn có Tượng thần tự do) Ỉ S2 + is/are + V1 past participle + to have + past participle (of V2) 3. Cách đổi 3 Ex1: Everybody believed that he had died of AIDS. (Người ta tin rằng anh ta bị chết vì AIDS) S1 + V1(past) + that + S2 + V2(past) Ỉ It was believed that he had died of AIDS. Ỉ It + was +V1 past participle + that + S2 + V2(past) Ex1: Everybody believed that he had died of AIDS. (Người ta tin rằng anh ta bị chết vì AIDS) www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 21 Ỉ He was believed to have had died of AIDS. Ỉ S2 + was/were + V1 past participle + to have + past participle (of V2) UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH ☺ VOCABULARY A. READING (pages 211-214) accent (n) giọng, trọng âm account for sth (v) chiếm số lượng advent (n) sự đến (của một sự việc gì quan trọng) Arabic (n) tiếng Á Rập as well as: cũng như là commerce (n) thương mại communication (n) sự giao tiếp dominant (adj) nổi bật nhất emergence (n) sự nổi lên ethnic growing nhóm sắc tộc factor (n) nhân tố familiar with sth (adj) quen thuộc first language (n) tiếng mẹ đẻ lingua franca (n) ngôn ngữ chung linguist (n) nhà ngôn ngữ học Middle Ages thời Trung Cổ native (adj) (thuộc) địa phương popular (n) dân gian Portuguese (n) tiếng Bồ Đào Nha pronunciation (n) cách phát âm social class tầng lớp xã hội Spanish (n) tiếng Tây Ban Nha specific (adj) đặc thù spelling (n) cách đánh vần spread (n) sự mở rộng tourism (n) ngành nghề du lịch Union (n) khối liên minh variety (n) điểm nổi bật yet (conj) tuy nhiên B. LISTENING (pages 214-215) (sau đó có thể dùng để đổi lấy hàng hóa ở cửa hàng) coworker (n) bạn đồng nghiệp etiquette (n) phép xã giao funeral (n) lễ tang gift (n) quà gift voucher (n) quà tặng bằng phiếu income (n) thu nhập pensioner (n) sống nhờ vào lương hưu vase (n) bình, lọ (để cắm hoa) C. SPEAKING (pages 215-216) depressed (adj) chán nản entrance examination (n) kỳ thi tuyển sinh failure (n) sư thất bại full of hope of: tràn đầy hy vọng về www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 22 hopeless (adj) tuyệt vọng optimism (n) sự lạc quan part-time (adj & adv) làm việc bán thời gian perssimism (n) tính bi quan proficiency (n) sự thành thạo D. WRITING (pages 216-217) air-training (n) huấn luyện hàng không bustle (v) nhộn nhịp community (n) cộng đồng cosmopolitan (adj) (thuộc) toàn thế giới feature (n) nét đặc biệt hi-tech: công nghệ cao impress (v) gây ấn tượng Oxfam = Oxford Committee for Famine Relief Ủy ban Oxford về cứu đói charity (n) hội từ thiện park (n) khu place (n) địa danh raise (n) quyên góp residential (adj) dân cư royalty (n) hoàng gia scholar (n) học giả spire (n) sự phun ra unpleasantly (adv) không dễ chịu E. LANGUGE FOCUS (pages 218-220) employ (v) thuê làm instruction (n) lời chỉ dẫn magnificent (adj) lộng lẫy value-added tax =VAT (n) thuế giá trị gia tăng & WORD STUDY * Words Related to People and Cities (Các từ có liên quan đến Con người và Thành Phố) . antique (adj) cổ, cổ xưa . cosmopolitan (adj) (thuộc) tòan thế giới . prosperous (adj) thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh . historic (adj) nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử . agricultural (adj) (thuộc) nông nghiệp . etiquette (n) nghi thức, phép xã giao . optimism (n) sự lạc quan, tính lạc quan . reserved (adj) kín đáo, dè dặt, giữ gìn (về người, tính cách cuả người đó) . wealthy (adj) giàu sang, giàu có . sophisticated (adj) thành thạo, sành đời www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 23 . elderly (adj) lớn tuổi, cao tuổi . native (adj) (thuộc) địa phương, (thuộc) thổ dân GRAMMAR 1. Comment tag Dùng để diễn tả sự đồng ý. - Trợ động từ (auxiliary) hoặc động từ BE ở dạng khẳng định nếu câu nói trước đó là khẳng định. Ex1: A: The situation seems very hopeful. (Tình hình nghe có vẻ rất hy vọng) B: It does. [mượn trợ động từ do, does, did khi là động từ thường: seems] Ex2: A: Sydney is famous for its magnificent Sydney Opera House. (Sydney là nổi tiếng với nhà hát Opera lộng lẫy) B: It is S (personal pronoun đại từ nhân xưng) + BE/auxiliary (Trợ động từ) 2. Question tags (Câu hỏi đuôi) - Nó là lọai câu hỏi được thêm vào cuối câu. - Dùng nó khi muốn biết thông tin có chính xác không. - Đối với câu khẳng định thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. Ex: A: You look upset, don’t you? B: Yes, I feel depressed as I think I’m a failure. www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 24 CONSOLIDATION 4 UNITS 13-16 A. PRONUNCIATION (page 221) B. LISTENING (pages 221-222) finest (adj) tốt harbor (n) bến tàu, cảng C. VOCABULARY (pages 222-223) circumstance (n) hoàn cảnh disapproval (n) sự phản đối disprove (of) (v) phản đối install (v) lắp đặt leisure (n) thời gian rỗi masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt tác package vacation (n) chuyến đi trọn gói sculptor (n) nhà điêu khắc shady (adj) có bóng mát universal (adj) (thuộc) phổ biến D. GRAMMAR & STRUCTURE (pages 224-225) burglar (n) kẻ trộm E. READING (pages 226-227) canal (n) kênh đào cobbled (adj) trải sỏi earn (v) chiếm filthy (adj) bẩn thỉu industrial revolution (n) cách mạng công nghiệp (ở Anh từ năm 1760) infant (n,adj)trẻ em life expectancy (n) tuổi thọ trung bình method (n) cách thức mortality (n) tử vong railway (n) đường sắt rural (adj) ở vùng nông thôn steam (n) hơi nước transform (v) biến chuyển transportation (n) giao thông F. WRITING (page 227) general (n) tướng incense (n) nhang offering (n) đồ cúng solemn (adj) long trọng wrestling (n) môn đấu vật www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 25 DẤU NHẤN (ACCENT MARK) 1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần thì trọng âm thường rơi vào vần thứ nhất. Ex: óffer, méssage, énergy, médal, hóbby, músical, 2. Đối với những từ gồm có 4 vần (hoặc nhiều hơn) thì trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối. Ex: psychológical, indepéndently, enjóyable, partícipate, 3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian thì trọng âm thường rơi vào vần phía trước. Ex: participátion, colléction, aquátic, gigántic, politícian, Egýptian, 4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -ese, -ette, thì trọng âm thường rơi vào ngay các vần này. Ex: bambóo, ballóon, employée, thirtéen, pionéer, Vietnamése, cigarétte, 5. Đối với những từ có các tiếp đầu ngữ như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-, thì trọng âm thường rơi vào vần phía sau. Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, preríew, discúss, deféat, begín, excíted, enjóy, 6. Các từ kép thường nhấn giọng ở vần đầu. Ex: clássroom, sítting-room, úpstairs, ármchair, 7. Các tính từ kép thường có độ nhấn ngang nhau. Ex: dárk-brówn, blúe-bláck, íll-spélling, góod-lóoking, CÁCH ĐỌC MỘT SỐ ÂM CUỐI I. Tận cùng bằng ED (thì quá khứ và quá khứ phân từ của động từ thường) Âm Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng: d b, l, g, h, m, n, r, v, z, y và tất cả nguyên âm: travelled, tanned, played t c, f, k, s, x, sh, ch:stuffed, looked, stopped, missed, watched, accomplished id d, t (và một vài tính từ): divided, correct, discarded, collected, naked II. Tận cùng bằng S (danh từ số nhiều và ngôi thứ 3 số ít của động từ) Âm Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng: z b, l, d, m, g, r, v và tất cả nguyên âm: rooms, sings, potatoes, plays, lives www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 26 s f, k, p, t, th: laughs, attacks, stops, sports, lengths iz ce, ge, se, x, z, ch, sh, s: places, pages, glasses, boxes, watches, churches www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 27 IRREGULAR VERBS No Infinitive Nguyên mẫu Past Simple Quá khứ Past Participle Quá khứ phân từ Meaning Nghĩa 1 be(am/is/are) was/ were been thì, là, ở 2 arise arose arisen xuất hiện 3 bear bore born sinh ra 4 beat beat beaten đánh, đập 5 become became become trở nên 6 begin began begun bắt đầu 7 bend bent bent cúi, gập 8 bet bet bet đánh cuộc 9 bite bit bitten cắn 10 bleed bled bled chảy máu 11 blow blew blown thổi 12 break broke broken làm vỡ 13 breed bred bred nuôi 14 bring brought brought mang 15 build built built xây dựng 16 burn* burnt burnt đốt cháy 17 burst burst burst bừng cháy 18 buy bought bought mua 19 catch caught caught bắt được 20 choose chose chosen chọn lựa 21 come came come đến 22 cost cost cost trị giá 23 creep crept crept bò 24 cut cut cut cắt 25 dig dug dug đào 26 do did done làm 27 draw drew drawn vẽ 28 dream* dreamt dreamt mơ 29 drink drank drunk uống www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 28 30 drive drove driven lái xe 31 eat ate eaten ăn 32 fall fell fallen té xuống 33 feed fed fed cho ăn 34 feel felt felt cảm thấy 35 fight fought fought đánh nhau 36 find found found tìm thấy 37 fit fit fit vừa vặn 38 fly flew flown bay 39 forecast forecast forecast dự báo 40 forget forgot forgot(ten) quên 41 forgive forgave forgiven tha thứ 42 freeze froze frozen đông lạnh 43 get got got(ten) đạt được 44 give gave given cho 45 go went gone đi 46 grind ground ground nghiền 47 grow grew grown mọc 48 hang hung hung treo 49 have had had có, dùng 50 hear heard heard nghe 51 hide hid hidden che giấu 52 hit hit hit đụng 53 hold held held cầm, nắm, tổ chức 54 hurt hurt hurt làm đau 55 keep kept kept giữ 56 know knew known biết 57 lay laid laid đặt, để 58 lead led led dẫn dắt 59 learn* learnt learnt học 60 leave left left rời khỏi 61 lend lent lent cho mượn www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 29 62 let let let để cho 63 lose lost lost đánh mất 64 make made made làm 65 mean meant meant nghĩa là 66 meet met met gặp 67 overcome overcame overcome vượt qua 68 pay paid paid trả tiền 69 put put put đặt, để 70 quit quit quit thoát ra 71 read read read đọc 72 ride rode ridden cưỡi, đạp xe 73 ring rang rung reo, rung 74 rise rose risen nhô,mộc lên 75 run ran run chạy 76 say said said nói 77 see saw seen trông thấy 78 seek sought sought tìm kiếm 79 sell sold sold bán 90 send sent sent gửi đi 81 set set set xếp đặt 82 shake shook shaken lắc 83 shoot shot shot bắn 84 shut shut shut đóng lại 85 sing sang sung hát 86 sink sank sunk chìm, đắm 87 sit sat sat ngồi 88 sleep slept slept ngủ 89 slide slid slid trượt đi 90 smell* smelt smelt ngửi 91 speak spoke spoken nói 92 speed sped sped tăng tốc 93 spell spelt spelt đánh vần 94 spend spent spent tiêu xài www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 30 95 spill spilt spilt tràn ra 96 spread spread spread lan truyền 97 steal stole stolen đánh cắp 98 stand stood stood đứng 99 sting stung stung chích, đốt 100 strike struck struck đánh 101 swear swore sworn thề 102 sweep swept swept quét 103 swim swam swum bơi, lội 104 swing swung swung đánh đu 105 take took taken cầm, nắm 106 teach taught taught dạy 107 tear tore torn xé rách 108 tell told told bảo, kể 109 think thought thought suy nghĩ 110 throw threw thrown ném 111 thrust thrust thrust ấn mạnh 112 understand understood understood hiểu 113 wake woke woken đánh thức 114 wear wore worn mặc, đội 115 weave wove woven dệt 116 weep wept wept khóc 117 wet wet wet làm ướt 118 win won won thắng 119 write wrote written viết * Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3. Study, study more, study forever!!! www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 31 MỤC LỤC ² ® Trang UNIT 9: NATURE IN DANGER ............................................................ 1 (THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA) UNIT 10: SOURCES OF ENERGY ........................................................ 4 (CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG) UNIT 11: THE ASIAN GAMES ............................................................. 9 (ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á) UNIT 12: HOBBIES ............................................................................... 11 (SỞ THÍCH) CONSOLIDATION 3 ............................................................................ 12 (CỦNG CỐ 3) UNIT 13: ENTERTAINMENT ............................................................. 17 (GIẢI TRÍ) UNIT 14: SPACE CONQUEST ............................................................. 19 (CHINH PHỤC KHÔNG GIAN) UNIT 15: WONDERS OF THE WORLD ............................................. 21 (CÁC KỲ QUAN THẾ GIỚI) UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD .................................. 25 (THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH) CONSOLIDATION 4 ............................................................................ 24 (CỦNG CỐ 4) IRREGULAR VERBS ........................................................................... 25 (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC) www.Beenvn.com Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 32 www.Beenvn.com
File đính kèm:
- tu_vung_va_ngu_phap_tieng_anh_11_chuong_trinh_nang_cao_unit.pdf