Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao) - Unit 9 đến 16

A. READING (pages 126-129)

adventure (n) sự phiêu lưu

attempt (v) cố gắng

backpack (n) cái ba lô đeo trên vai

battery (n) pin, bình trữ điện

be in danger (exp) lâm vào cảnh

nguy hiểm

break (v) ngắt, bẻ gãy

breathe (v) thở

canister (n) bình chứa

carve (v) khắc, chạm

clean up thu dọn

clim up / down leo lên / xuống

danger (n) sự nguy hiểm

deforestation (n) nạn phá rừng

deposit (n) tiền đặt cọc

dispose of (v) vứt bỏ

ensure (v) bảo đảm

environmental (adj) thuộc về môi

trường

expedition (n) (cuộc) thám hiểm

explode (v) bùng nổ

flashlight (n) đèn pin

fuel (n) nhiên liệu

hallucinate (v) gợi ảo giác

illegal (adj) phi pháp

junkyard (n) nơi chứa phế liệu

Mt = Mount (n) núi

pick (v) hái

porter (n) người khuân vác

provide sb with sth (v) cung cấp

register (v) đăng ký

rock (n) tảng đá

route (n) tuyến đường

Southeast Ridge phía Đông Nam

summit (n) đỉnh (núi)

 

pdf 32 trang yennguyen 1260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao) - Unit 9 đến 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao) - Unit 9 đến 16

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao) - Unit 9 đến 16
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 1 
UNIT 9: NATURE IN DANGER 
THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA 
☺ VOCABULRY 
A. READING (pages 126-129) 
adventure (n) sự phiêu lưu 
attempt (v) cố gắng 
backpack (n) cái ba lô đeo trên vai 
battery (n) pin, bình trữ điện 
be in danger (exp) lâm vào cảnh 
nguy hiểm 
break (v) ngắt, bẻ gãy 
breathe (v) thở 
canister (n) bình chứa 
carve (v) khắc, chạm 
clean up thu dọn 
clim up / down leo lên / xuống 
danger (n) sự nguy hiểm 
deforestation (n) nạn phá rừng 
deposit (n) tiền đặt cọc 
dispose of (v) vứt bỏ 
ensure (v) bảo đảm 
environmental (adj) thuộc về môi 
trường
expedition (n) (cuộc) thám hiểm
explode (v) bùng nổ 
flashlight (n) đèn pin 
fuel (n) nhiên liệu 
hallucinate (v) gợi ảo giác
illegal (adj) phi pháp 
junkyard (n) nơi chứa phế liệu 
Mt = Mount (n) núi 
pick (v) hái 
porter (n) người khuân vác
provide sb with sth (v) cung cấp
register (v) đăng ký 
rock (n) tảng đá 
route (n) tuyến đường 
Southeast Ridge phía Đông Nam 
summit (n) đỉnh (núi) 
B. LISTENING (pages 129-131 
awareness (n) ý thức 
destroy (v) phá hủy 
disturb (v) phá vỡ sự yên tĩnh 
dolphin (n) cá heo 
effect (n) tác dụng 
engine (n) động cơ 
harm (n) gây thiệt hại 
path (n) đường mòn 
protect (v) phá hủy 
soil (n) đất trồng 
stress (n) sự căng thẳng 
vegetation (n) thực vật 
whale (n) cá voi 
wildlife (n) đời sống hoang dã
C. SPEAKING (pages 131-134) 
binocular (n) ống nhòm 
brochure (n) sách hướng dẫn du lịch 
explanation (n) giải thích 
feed (v) cho ăn 
hike (n) cuộc đi bộ đường dài
life jacket (n) áo phao 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 2 
litter (n) rác xả (v) xả rác 
Mount Fuji National Park Công 
Viên Quốc Gia Núi Phú Sĩ 
nest (v) làm tổ 
note (n) ghi chú 
pollute (v) làm ô nhiễm 
shout (n) la hét 
strong (adj) mạnh 
sunglasses (n) kính mát 
sunlight (n) ánh sáng mặt trời
D. WRITING (pages 134-135) 
Acres Burned in the USA Các đồng 
cỏ bị cháy ở Mỹ 
cleanup (v) thu gom 
comparison (n) so sánh 
contrast (n) đối chiếu 
cover (n) bảo vệ 
deforestation (n) sự phá rừng
examine (n) khảo sát 
loss (n) sự bảo vệ 
Southeast Asia Đông Nam Á 
E. LANGUAGE FOCUS (pages 135-138) 
ban (v) cấm 
compulsory (adj) bắt buộc 
crane (n) con sếu 
disappear (v) biến mất 
discuss (v) thảo luận 
flock (n) đàn, bầy 
gamekeeper (n) người được thuê để 
nuôi và bảo vệ thú 
poacher (n) xâm phạm tài sản, 
người săn trộm 
route (n) tuyến đường 
& WORD STUDY 
* Suffix - al (Tiếp vị ngữ - al) Thêm Suffix - al vào sau: 
1. Danh từ để thành lập tính từ 
Noun + al Ỉ Adjective
Ex: education + al Ỉ educational (có tính giáo dục) 
 remedy + al Ỉ remedial (dành cho học sinh yếu kém) 
 post + al Ỉ postal (thuộc bưu điện) 
 option + al Ỉ optional (không bắt buộc) 
2. Động từ để thành lập danh từ 
Verb + al Ỉ Noun
Ex: refuse + al Ỉ refusal (lời từ chối) 
 propose + al Ỉ proposal (lời đề nghị) 
 rent + al Ỉ rental (tiền thuê) 
 dispose + al Ỉ disposal (sự tống khứ) 
 GRAMMAR 
* Reduced relative clauses (mệnh đề quan hệ rút gọn) 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 3 
1. Relative clauses replaced by to-infinitive (Mệnh đề quan hệ được thay 
thế bởi động từ nguyên mẫu có TO) 
Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, dùng to-infinitive trong các trường hợp 
sau: 
a. Sau số thứ tự (the first, the second) 
Ex: I’m usually the first guest to come to a party. 
 (Tôi thường thường là người khách mời đầu tiên đến buổi tiệc) 
b. Sau so sánh bậc nhất của tính từ. 
Ex: It’s the most popular route to lead to the summit of Mt.Everest 
 (Đó là tuyến đường phổ biến nhất dẫn đến núi Everest) 
2. Relative clauses replaced by participles (Mệnh đề quan hệ được thay 
thế bởi phân từ) 
Mệnh đề quan hệ có thể rút gọn thành các cụm phân từ: 
a. Hiện tại phân từ (present participal phrase) nếu động từ chính trong mệnh 
đề quan hệ mang ý nghĩa chủ động. 
Ex: Climbers bring with them canisters that contain fuel to cook their meals. 
 (Những người leo núi mang theo những cái hộp nhỏ để mà chứa nhiên 
liệu để nấu những bữa ăn của họ) 
 Ỉ Climbers bring with them canisters containing fuel to cook their meals. 
who/which/that + V(active meaning) Ỉ V-ing 
b. Quá khứ phân từ (past participial phrase) nếu động từ chính trong mệnh 
đề quan hệ mang ý nghĩa bị động. 
Ex: The Sport Games which were held in India in 1951 were the first Asian 
Games. 
 Ỉ The Sport Games held in India in 1951 were the first Asian Games. 
which/that + V(passive meaning) Ỉ V3/ed 
UNIT 10: SOURCES OF ENERGY 
CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG 
☺ VOCABULRY 
A. READING (pages 139-142) 
arduous (adj) vất vả 
available (adj) sẵn có để dùng 
biogas (n) chất khí đốt 
cash (n) tiền mặt 
clinic (n) bệnh viện 
coal (n) than đá 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 4 
costly (adj) đắt tiền 
dim (adj) lờ mờ 
electricity (n) điện 
energy (n) năng lượng 
exploit (v) khai thác 
expose (v) tiếp xúc 
fossil fuel (n) nhiên liệu hoá thạch 
fundamental (adj) chủ yếu 
generate (v) phát sinh 
grain (n) ngũ cốc 
grind (v) xay xát 
hence (adv) vì thế 
humanity (n) nhân loại 
indoor (adv) trong nhà 
kerosene (n) dầu lửa 
lantern (n) đèn xách 
manure (n) phân bón 
mineral (n) khoáng sản 
nuclear (adj) nguyên tử 
prospect (n) triển vọng 
pump (v) bơm 
reform (v) sửa đổi 
renewable (adj) có thể phục hồi lại 
respiratory (adj) (thuộc) hô hấp 
run out (v) bị sử dụng hết, cạn kiệt 
smoke-free: không có khói
solar energy (n) năng lượng mặt trời
source (n) nguồn 
spare (adj) dự phòng 
stove (n) bếp 
sustain (v) duy trì 
urgent operation ca phẩu thuật khẩn 
use sth up cạn kiệt, sử dụng hết 
yet (adv) tuy nhiên 
B. LISTENING (pages 142-144) 
biomass (n) khối sinh năng 
cancer (n) ung thư 
essential (adj) cần thiết 
ethanol (n) etanol 
lecture (n) thuyết trình 
limitless (adj) vô hạn 
lung (n) phổi
run out (v) = be used up cạn kiệt 
topic (n) chủ đề 
C. WRITING (pages 144-145) 
agriculture (n) nông nghiệp 
alternative (adj) thay đổi nhau 
clarify (v) dễ hiểu 
convenient (adj) tiện lợi 
garment (n) đồ may mặc 
gem (n) đá quý 
hydroelectricity (n) thuỷ điện
kingdom (n) vương quốc
prawn (n) tôm 
textilex (n) hàng dệt 
thermal (adj) nhiệt 
transportation (n) giao thông vận tải
D. LANGUAGE FOCUS (pages 148-150) 
church (n) nhà thờ 
rely (v) tin cậy, dựa vào 
roommate (n) bạn ở chung buồng 
statue (n) tượng 
textile (n) hàng dệt 
turbine (n) (kỹ thuật) tuabin
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 5 
& WORD STUDY 
* Word Formation with Bio- (Cách thành lập với Bio-) 
Bio- là hình vị phụ thuộc, không thể đứng độc lập, mà phải kết hợp với 
các hình vị khác để tạo thành từ có nghĩa. Nghĩa của các hình vị góp phần tạo 
nên nghĩa mới của từ. 
bio-: có liên quan đến sinh vật hoặc cuộc sống con người. 
Ex: 
. -logy (ngành học) Ỉ biology (sinh học) 
. -graphy (viết) Ỉ biography (tiểu sử) 
. gas (khí, hơi) Ỉ biogas (khí sinh vật) 
. sphere (hình cầu, quả địa cầu) Ỉ bioshpere (sinh quyển) 
. -tech (kỷ thuật) Ỉ biotech (công nghệ sinh học) 
. data (thông tin) Ỉ biodata (tiểu sử) 
. diversity (tính đa dạng) Ỉ biodiversity (tính đa dạng sinh học) 
 GRAMMAR 
* Relative clauses with prepositions (Mệnh đề quan hệ với giới từ) 
1. Đại từ quan hệ có thể làm túc từ của giới từ 
Ex: I’ll introduce you to the man who/whom/that I share a flat with. 
 [giới từ with làm túc từ cho đại từ quan hệ who/whom/that. Vì who/whom/ 
that làm túc từ nên có thể bỏ] 
 Ỉ I’ll introduce you to the man I share a flat with. 
2. Đem giới từ lên trước đại từ quan hệ đối với văn phong trang trọng. 
Ex: I’ll introduce you to the man with whom I share a flat. 
LƯU Ý: không dùng giới từ trước who và that 
Ex: I’ll introduce you to the man with who/that I share a flat. (SAI) 
UNIT 11: THE ASIAN GAMES 
ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á 
☺ VOCABULRY 
A. READING (pages 151-153) 
athlete (n) vận động viên 
bodybuilding (n) thể dục thể thao 
capacity (n) sức chứa 
Cộng hoà Triều Tiên 
costume (n) trang phục 
cuộc thi thể thao 3 môn phối hợp
ensure (v) bảo đảm 
eye (v) nhắm đến 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 6 
finalize (v) đúc kết 
flame (n) ngọn lửa 
gold (n) vàng 
Guangzhou Quảng Châu 
host (v) tổ chức, đăng cai 
karate (n) môn võ karatê 
medal (n) huy chương 
slogan (n) khẩu hiệu 
spectacular (adj) ngoạn mục 
spectator (n) khán giả 
spirit (n) tinh thần 
stadium (n) sân vận động 
symbolic (adj) (thuộc) biểu tượng 
The Doha Asian Games Organizing 
Committee (DAGOC)Uỷ Ban Tổ 
Chức Á Vận Hội Doha 
The Games of Your Life Đại Hội 
Thể Thao để đời 
The Opening Ceremony Lễ khai 
mạc Á Vận Hội 
The Republic of Korea 
triathlon (n)
unity (n) sự đoàn kết 
venue (n) nơi tổ chức 
weightlifting (n) môn cử tạ
B. LISTENING (pages 154-155) 
cancel (v) hủy bỏ semifinal (n) trận bán kết 
dispute (n) cuộc tranh luận bronze (n) đồng 
forge (v) giả mạo as fast as nhanh như là 
softball (n) trò chơi tương tự như 
bóng chày 
track and field (n) các môn điền 
ki h (chạy, nhảy  được tiến hành 
trên đườ g đua hoặc trên sân)
C. SPEKING (pages 156-158) 
baseball (n) bóng chày 
basketball (n) bóng rổ 
billiards (n) trò chơi bida 
bowling (n) trò chơi lăn bóng rổ 
canoe (n) môn đua thuyền 
cycling (n) môn đua xe đạp 
diving (n) nhảy cầu 
fencing (n) đấu kiếm 
gymnasium (n) phòng tập thể dục
gymnastics (n) thể dục dụng cụ 
rowing (n) môn chèo thuyền
schedule (n) lịch 
sepak takraw (n) môn cầu mây
soccer (n) bóng đá 
table tennis (n) bóng bàn
wrestling (n) môn đấu vật
D. WRITING (pages 158-160) 
additional (adj) thêm vào 
at the same time trong cùng một 
thời điểm 
authorities (n) nhà chức trách 
conclusion (n) kết luận 
impression (n) ấn tượng 
observer (n) quan sát viên 
on the whole nói chung 
Organizing Committee Ban Tổ 
Chức
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 7 
recommend (v) gợi ý 
report (v) tường thuật 
set up (n) thành lập 
staff (n) nhân viên 
ticket box (n) quầy vé 
tourist (n) du khách 
E. LANGUAGE FOCUS (pages 160-162) 
attend (v) có mặt 
capital (n) thủ đô 
construction (n) sự xây dựng 
disappointing (adj) làm thất vọng 
ensure (v) bảo đảm 
establish (v) thiết lập 
immediate (adj) lập tức, trực tiếp 
leak (n) sự rò rỉ 
mention (n) sự đề cập 
misleading (adj) làm cho lạc đường
passenger (n) hành khách
prevent (v) ngăn ngừa 
punctuation (n) dấu chấm 
radioactivity (n) sự phóng xạ
receive (v) nhận 
take part in (v) tham gia 
talent (n) tài năng 
& WORD STUDY 
* Compound Nouns Formed from Phrasal Verbs 
 (Danh từ ghép được thành lập từ Động Từ Cụm) 
Trong bài 3 các em đã làm quen với một số cách thành lập danh từ ghép 
như: noun + noun, adj + noun, gerund + noun, noun + gerund, verb + noun, 
noun + verb + er, noun + verb, verb + adv  Trong bài này, chúng ta xem các 
danh từ ghép có nguồn gốc từ động từ cụm. Các danh từ này có hình thức 
giống như động từ, nhưng trọng âm thường ở từ thứ nhất trong khi trọng âm 
nằm ở từ thứ hai của động từ. 
verb Ỉ noun
Ex: - walk out (cất cánh) Ỉ walkout (cuộc bãi công bất ngờ của 
công nhân) 
- go ahead (tiến hành, tiến lên) Ỉ go-ahead (sự tiến tới, tín hiệu xuất phát) 
- kick off (phát bóng) Ỉ kickoff (cú phát bóng) 
- break down (bị hỏng) Ỉ breakdown (sự hỏng máy, phân tích phí tổn 
- take off (cất cánh) Ỉ takeoff (sự cất cánh) 
- drop out (bỏ học nửa chừng) Ỉ dropout (sự bỏ học nửa chừng) 
- shut down (đóng cửa, chấm dứt)Ỉ shutdown (sự ngừng hoạt động kinh 
doanh 
- check in (đăng ký chuyến bay, phòng ở khách sạn) Ỉ check-in (sự đăng ký 
 chuyến bay, phòng ở khách sạn) 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 8 
- warm up (khởi động) Ỉ warmup (sự khởi động) 
 GRAMMAR 
* Omission of relative pronoun (Sự lược bỏ đại từ quan hệ) 
Có thể bỏ đại từ quan hệ khi nó làm túc từ trong mệnh đề quan hệ. 
Ex: That’s an old castle that we visited. [có đại từ quan hệ làm túc từ] 
 Ỉ That’s an old castle we visited. [đã bỏ đại từ quan hệ làm túc từ] 
LƯU Ý: không được bỏ đại từ quan hệ khi nó làm chủ từ của mệnh đề quan hệ. 
Ex: The man who spoke to Vicky is Sarah’ boss. 
 [không thể bỏ who vì nó làm chủ từ] 
UNIT 12: HOBBIES 
SỞ THÍCH 
☺ VOCABULRY 
A. READING (pages 171-172) 
creative (adj) sáng tạo 
domestic (adj) nội địa 
duplicate (n) bản sao 
enjoy (v) được hưởng 
expertise (n) sự thành thạo 
hobby (n) sở thích riêng 
indefinitely (adv) vô hạn 
insect (n) côn trùng 
investment (n) sự đầu tư 
 involve (v) gồm 
label (n) nhãn hiệu 
label (v) dán nhãn 
original (n) nguyên bản 
pastime (n) trò tiêu khiển 
permanent (adj) vĩnh cửu
pet (n) vật nuôi kiểng, vật cưng 
poultry (n) gia cầm 
precious (adj) quý 
profitable (adj) có ích, có lợi
prosperity (n) sự thịnh vượng, sự 
phát đạt 
relatively (adv) tương đối
result from sth (v) do bởi 
result in sth (v) kết quả là
satisfaction (n) sự thỏa mãn
wealthy (adj) giàu có 
worth (adj) đáng giá 
B. LISTENING (page 166) 
bank (n) ngân hàng 
efficient (adj) có hiệu quả 
gain weight (v) tăng cân 
lie (v) nằm 
muscle (n) bắp thịt, cơ 
share (v) phân chia 
sofa (n) ghế trường kỷ 
take care of: chăm sóc 
C. SPEAKING (page 167) 
preference (n) sở thích 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn ... tructures 
for not only the Eiffel Tower but also the Statue of Liberty. 
 (Người ta nói rằng kiến trúc sư người Pháp Alexandre Gustave Eiffel 
không chỉ thiết kế đỉnh Eiffel bằng những cấu trúc kim loại mà còn có Tượng 
thần tự do) 
Ỉ S2 + is/are + V1 past participle + to have + past participle (of V2) 
3. Cách đổi 3 
Ex1: Everybody believed that he had died of AIDS. 
 (Người ta tin rằng anh ta bị chết vì AIDS) 
S1 + V1(past) + that + S2 + V2(past) 
Ỉ It was believed that he had died of AIDS. 
Ỉ It + was +V1 past participle + that + S2 + V2(past) 
Ex1: Everybody believed that he had died of AIDS. 
 (Người ta tin rằng anh ta bị chết vì AIDS) 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 21 
 Ỉ He was believed to have had died of AIDS. 
Ỉ S2 + was/were + V1 past participle + to have + past participle (of V2) 
UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD 
THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH 
☺ VOCABULARY 
A. READING (pages 211-214) 
accent (n) giọng, trọng âm 
account for sth (v) chiếm số lượng 
advent (n) sự đến (của một sự việc 
gì quan trọng) 
Arabic (n) tiếng Á Rập 
as well as: cũng như là 
commerce (n) thương mại 
communication (n) sự giao tiếp 
dominant (adj) nổi bật nhất 
emergence (n) sự nổi lên 
ethnic growing nhóm sắc tộc 
factor (n) nhân tố 
familiar with sth (adj) quen thuộc 
first language (n) tiếng mẹ đẻ 
lingua franca (n) ngôn ngữ chung 
linguist (n) nhà ngôn ngữ học
Middle Ages thời Trung Cổ 
native (adj) (thuộc) địa phương
popular (n) dân gian 
Portuguese (n) tiếng Bồ Đào Nha 
pronunciation (n) cách phát âm 
social class tầng lớp xã hội
Spanish (n) tiếng Tây Ban Nha 
specific (adj) đặc thù 
spelling (n) cách đánh vần
spread (n) sự mở rộng 
tourism (n) ngành nghề du lịch 
Union (n) khối liên minh 
variety (n) điểm nổi bật 
yet (conj) tuy nhiên 
B. LISTENING (pages 214-215) 
(sau đó có thể dùng để đổi lấy hàng 
hóa ở cửa hàng) 
coworker (n) bạn đồng nghiệp 
etiquette (n) phép xã giao 
funeral (n) lễ tang 
gift (n) quà 
gift voucher (n) quà tặng bằng 
phiếu
income (n) thu nhập 
pensioner (n) sống nhờ vào lương 
hưu
vase (n) bình, lọ (để cắm hoa)
C. SPEAKING (pages 215-216) 
depressed (adj) chán nản 
entrance examination (n) kỳ thi 
tuyển sinh 
failure (n) sư thất bại 
full of hope of: tràn đầy hy vọng về 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 22 
hopeless (adj) tuyệt vọng 
optimism (n) sự lạc quan 
part-time (adj & adv) làm việc bán 
thời gian 
perssimism (n) tính bi quan 
proficiency (n) sự thành thạo 
D. WRITING (pages 216-217) 
air-training (n) huấn luyện hàng 
không 
bustle (v) nhộn nhịp 
community (n) cộng đồng 
cosmopolitan (adj) (thuộc) toàn thế 
giới 
feature (n) nét đặc biệt 
hi-tech: công nghệ cao 
impress (v) gây ấn tượng 
Oxfam = Oxford Committee for 
Famine Relief Ủy ban Oxford về 
cứu đói charity (n) hội từ thiện
park (n) khu 
place (n) địa danh 
raise (n) quyên góp 
residential (adj) dân cư 
royalty (n) hoàng gia 
scholar (n) học giả 
spire (n) sự phun ra 
unpleasantly (adv) không dễ chịu 
E. LANGUGE FOCUS (pages 218-220) 
employ (v) thuê làm 
instruction (n) lời chỉ dẫn 
magnificent (adj) lộng lẫy 
value-added tax =VAT (n) thuế giá 
trị gia tăng
& WORD STUDY 
* Words Related to People and Cities (Các từ có liên quan đến Con người 
và Thành Phố) 
. antique (adj) cổ, cổ xưa 
. cosmopolitan (adj) (thuộc) tòan thế giới 
. prosperous (adj) thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh 
. historic (adj) nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử 
. agricultural (adj) (thuộc) nông nghiệp 
. etiquette (n) nghi thức, phép xã giao 
. optimism (n) sự lạc quan, tính lạc quan 
. reserved (adj) kín đáo, dè dặt, giữ gìn (về người, tính cách cuả người đó) 
. wealthy (adj) giàu sang, giàu có 
. sophisticated (adj) thành thạo, sành đời 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 23 
. elderly (adj) lớn tuổi, cao tuổi 
. native (adj) (thuộc) địa phương, (thuộc) thổ dân 
 GRAMMAR 
1. Comment tag 
Dùng để diễn tả sự đồng ý. 
- Trợ động từ (auxiliary) hoặc động từ BE ở dạng khẳng định nếu câu nói 
trước đó là khẳng định. 
Ex1: 
 A: The situation seems very hopeful. (Tình hình nghe có vẻ rất hy vọng) 
 B: It does. [mượn trợ động từ do, does, did khi là động từ thường: seems] 
Ex2: 
 A: Sydney is famous for its magnificent Sydney Opera House. 
(Sydney là nổi tiếng với nhà hát Opera lộng lẫy) 
 B: It is 
S (personal pronoun đại từ nhân xưng) + BE/auxiliary (Trợ động từ) 
2. Question tags (Câu hỏi đuôi) 
- Nó là lọai câu hỏi được thêm vào cuối câu. 
- Dùng nó khi muốn biết thông tin có chính xác không. 
- Đối với câu khẳng định thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. 
Ex: 
 A: You look upset, don’t you? 
 B: Yes, I feel depressed as I think I’m a failure. 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 24 
CONSOLIDATION 4 
UNITS 13-16 
A. PRONUNCIATION (page 221) 
B. LISTENING (pages 221-222) 
finest (adj) tốt harbor (n) bến tàu, cảng
C. VOCABULARY (pages 222-223) 
circumstance (n) hoàn cảnh 
disapproval (n) sự phản đối 
disprove (of) (v) phản đối 
install (v) lắp đặt 
leisure (n) thời gian rỗi 
masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt 
tác 
package vacation (n) chuyến đi trọn 
gói
sculptor (n) nhà điêu khắc
shady (adj) có bóng mát
universal (adj) (thuộc) phổ biến 
D. GRAMMAR & STRUCTURE (pages 224-225) 
burglar (n) kẻ trộm 
E. READING (pages 226-227) 
canal (n) kênh đào 
cobbled (adj) trải sỏi 
earn (v) chiếm 
filthy (adj) bẩn thỉu 
industrial revolution (n) cách mạng 
công nghiệp (ở Anh từ năm 1760) 
infant (n,adj)trẻ em 
life expectancy (n) tuổi thọ trung 
bình 
method (n) cách thức 
mortality (n) tử vong 
railway (n) đường sắt 
rural (adj) ở vùng nông thôn
steam (n) hơi nước 
transform (v) biến chuyển
transportation (n) giao thông
F. WRITING (page 227) 
general (n) tướng 
incense (n) nhang 
offering (n) đồ cúng 
solemn (adj) long trọng 
wrestling (n) môn đấu vật 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 25 
DẤU NHẤN (ACCENT MARK) 
1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần thì trọng âm thường rơi vào vần thứ 
nhất. 
Ex: óffer, méssage, énergy, médal, hóbby, músical,  
2. Đối với những từ gồm có 4 vần (hoặc nhiều hơn) thì trọng âm thường rơi 
vào vần thứ 3 kể từ cuối. 
Ex: psychológical, indepéndently, enjóyable, partícipate,  
3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian thì trọng âm 
thường rơi vào vần phía trước. 
Ex: participátion, colléction, aquátic, gigántic, politícian, Egýptian,  
4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -ese, -ette, 
thì trọng âm thường rơi vào ngay các vần này. 
Ex: bambóo, ballóon, employée, thirtéen, pionéer, Vietnamése, cigarétte, 
5. Đối với những từ có các tiếp đầu ngữ như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, 
be-, ex-, en-, thì trọng âm thường rơi vào vần phía sau. 
Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, preríew, discúss, deféat, begín, 
excíted, enjóy,  
6. Các từ kép thường nhấn giọng ở vần đầu. 
Ex: clássroom, sítting-room, úpstairs, ármchair,  
7. Các tính từ kép thường có độ nhấn ngang nhau. 
Ex: dárk-brówn, blúe-bláck, íll-spélling, góod-lóoking,  
CÁCH ĐỌC MỘT SỐ ÂM CUỐI 
I. Tận cùng bằng ED (thì quá khứ và quá khứ phân từ của động từ thường) 
Âm Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng: 
d b, l, g, h, m, n, r, v, z, y và tất cả nguyên âm: travelled, tanned, played 
t c, f, k, s, x, sh, ch:stuffed, looked, stopped, missed, watched, accomplished
id d, t (và một vài tính từ): divided, correct, discarded, collected, naked 
II. Tận cùng bằng S (danh từ số nhiều và ngôi thứ 3 số ít của động từ) 
Âm Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng: 
z b, l, d, m, g, r, v và tất cả nguyên âm: rooms, sings, potatoes, plays, lives
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 26 
s f, k, p, t, th: laughs, attacks, stops, sports, lengths
iz ce, ge, se, x, z, ch, sh, s: places, pages, glasses, boxes, watches, churches 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 27 
IRREGULAR VERBS 
No Infinitive 
Nguyên mẫu 
Past Simple
Quá khứ 
Past Participle
Quá khứ phân từ 
Meaning
Nghĩa 
1 be(am/is/are) was/ were been thì, là, ở
2 arise arose arisen xuất hiện
3 bear bore born sinh ra 
4 beat beat beaten đánh, đập
5 become became become trở nên 
6 begin began begun bắt đầu 
7 bend bent bent cúi, gập
8 bet bet bet đánh cuộc
9 bite bit bitten cắn 
10 bleed bled bled chảy máu
11 blow blew blown thổi 
12 break broke broken làm vỡ 
13 breed bred bred nuôi 
14 bring brought brought mang 
15 build built built xây dựng
16 burn* burnt burnt đốt cháy
17 burst burst burst bừng cháy
18 buy bought bought mua 
19 catch caught caught bắt được
20 choose chose chosen chọn lựa 
21 come came come đến 
22 cost cost cost trị giá 
23 creep crept crept bò 
24 cut cut cut cắt 
25 dig dug dug đào 
26 do did done làm 
27 draw drew drawn vẽ 
28 dream* dreamt dreamt mơ 
29 drink drank drunk uống 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 28 
30 drive drove driven lái xe 
31 eat ate eaten ăn 
32 fall fell fallen té xuống
33 feed fed fed cho ăn 
34 feel felt felt cảm thấy
35 fight fought fought đánh nhau
36 find found found tìm thấy 
37 fit fit fit vừa vặn
38 fly flew flown bay 
39 forecast forecast forecast dự báo 
40 forget forgot forgot(ten) quên 
41 forgive forgave forgiven tha thứ 
42 freeze froze frozen đông lạnh
43 get got got(ten) đạt được
44 give gave given cho 
45 go went gone đi 
46 grind ground ground nghiền 
47 grow grew grown mọc 
48 hang hung hung treo 
49 have had had có, dùng
50 hear heard heard nghe 
51 hide hid hidden che giấu
52 hit hit hit đụng 
53 hold held held cầm, nắm, tổ 
chức 
54 hurt hurt hurt làm đau
55 keep kept kept giữ 
56 know knew known biết 
57 lay laid laid đặt, để 
58 lead led led dẫn dắt 
59 learn* learnt learnt học 
60 leave left left rời khỏi 
61 lend lent lent cho mượn
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 29 
62 let let let để cho 
63 lose lost lost đánh mất 
64 make made made làm 
65 mean meant meant nghĩa là
66 meet met met gặp 
67 overcome overcame overcome vượt qua
68 pay paid paid trả tiền 
69 put put put đặt, để 
70 quit quit quit thoát ra 
71 read read read đọc 
72 ride rode ridden cưỡi, đạp xe
73 ring rang rung reo, rung
74 rise rose risen nhô,mộc lên
75 run ran run chạy 
76 say said said nói 
77 see saw seen trông thấy
78 seek sought sought tìm kiếm
79 sell sold sold bán 
90 send sent sent gửi đi 
81 set set set xếp đặt 
82 shake shook shaken lắc 
83 shoot shot shot bắn 
84 shut shut shut đóng lại
85 sing sang sung hát 
86 sink sank sunk chìm, đắm
87 sit sat sat ngồi 
88 sleep slept slept ngủ 
89 slide slid slid trượt đi 
90 smell* smelt smelt ngửi 
91 speak spoke spoken nói 
92 speed sped sped tăng tốc
93 spell spelt spelt đánh vần
94 spend spent spent tiêu xài 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 30 
95 spill spilt spilt tràn ra 
96 spread spread spread lan truyền
97 steal stole stolen đánh cắp
98 stand stood stood đứng 
99 sting stung stung chích, đốt
100 strike struck struck đánh 
101 swear swore sworn thề 
102 sweep swept swept quét 
103 swim swam swum bơi, lội 
104 swing swung swung đánh đu
105 take took taken cầm, nắm
106 teach taught taught dạy 
107 tear tore torn xé rách 
108 tell told told bảo, kể 
109 think thought thought suy nghĩ 
110 throw threw thrown ném 
111 thrust thrust thrust ấn mạnh
112 understand understood understood hiểu 
113 wake woke woken đánh thức
114 wear wore worn mặc, đội
115 weave wove woven dệt 
116 weep wept wept khóc 
117 wet wet wet làm ướt 
118 win won won thắng 
119 write wrote written viết 
* Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3. 
Study, study more, study forever!!! 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 31 
MỤC LỤC 
­ ² ® 
 Trang 
UNIT 9: NATURE IN DANGER ............................................................ 1 
(THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA) 
UNIT 10: SOURCES OF ENERGY ........................................................ 4 
(CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG) 
UNIT 11: THE ASIAN GAMES ............................................................. 9 
(ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á) 
UNIT 12: HOBBIES ............................................................................... 11 
(SỞ THÍCH) 
CONSOLIDATION 3 ............................................................................ 12 
(CỦNG CỐ 3) 
UNIT 13: ENTERTAINMENT ............................................................. 17 
(GIẢI TRÍ) 
UNIT 14: SPACE CONQUEST ............................................................. 19 
(CHINH PHỤC KHÔNG GIAN) 
UNIT 15: WONDERS OF THE WORLD ............................................. 21 
(CÁC KỲ QUAN THẾ GIỚI) 
UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD .................................. 25 
(THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH) 
CONSOLIDATION 4 ............................................................................ 24 
(CỦNG CỐ 4) 
IRREGULAR VERBS ........................................................................... 25 
(ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC) 
www.Beenvn.com
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com 
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 32 
www.Beenvn.com

File đính kèm:

  • pdftu_vung_va_ngu_phap_tieng_anh_11_chuong_trinh_nang_cao_unit.pdf