Bài giảng Bộ máy nhà nước Cộng hòa Xã hội Việt Nam - Bài: Chế độ bầu cử - Phan Nguyễn Phương Thảo

NỘI DUNG CHÍNH

I. KHÁI QUÁT VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ

II. CÁC NGUYÊN TẮC BẦU CỬ

III. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT BẦU CỬ

NƯỚC TA HIỆN NAY

I. KHÁI QUÁT

1. Định nghĩa bầu cử

2. Định nghĩa chế độ bầu cử

VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ

pdf 64 trang yennguyen 5301
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bộ máy nhà nước Cộng hòa Xã hội Việt Nam - Bài: Chế độ bầu cử - Phan Nguyễn Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Bộ máy nhà nước Cộng hòa Xã hội Việt Nam - Bài: Chế độ bầu cử - Phan Nguyễn Phương Thảo

Bài giảng Bộ máy nhà nước Cộng hòa Xã hội Việt Nam - Bài: Chế độ bầu cử - Phan Nguyễn Phương Thảo
BÀI 
CHẾ ĐỘ BẦU CỬ
NỘI DUNG CHÍNH 
I. KHÁI QUÁT VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ
II. CÁC NGUYÊN TẮC BẦU CỬ
III. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT BẦU CỬ
NƯỚC TA HIỆN NAY 
I. KHÁI QUÁT
1. Định nghĩa bầu cử
2. Định nghĩa chế độ bầu cử
VỀ CHẾ ĐỘ BẦU CỬ
1. Định nghĩa bầu
Bầu cử là thủ tục mà theo
định (nhân dân, cử tri, tập
người hay nhiều người thực
nào đó.
cử
đó một nhóm người xác
thể, cá nhân) bầu ra một
hiện chức năng xã hội
2. Định nghĩa chế
Một chế định của quan
pháp.
Chế độ bầu cử là
phạm pháp luật điều chỉnh
hội được hình thành trong
bầu cử.
độ bầu cử
trọng của luật Hiến
tổng thể những quy
những quan hệ xã
quá trình tiến hành
2. Định nghĩa chế
Bản chất bầu
độ bầu cử
cử
Bản chất
Bầu cử là hình
1
Ở nước
2
thức nhân
dân ủy quyền
cho cơ quan,
cá nhân thay
mặt thực hiện
QLNN
bầu cử
lập ra
hội, Hội
nhân dân
cấp
bầu cử
Quyền bầu cử là
3
ta,
quyền của công
dân trong lĩnh
vực chính trị,
gồm:
- Quyền bỏ phiếu
- Quyền ứng cử
thành
Quốc
đồng
các
II. CÁC NGUYÊN
Điều 7 Hiến
Điều 1 Luật
1. Nguyên tắc bầu cử phổ
2. Nguyên tắc bầu cử bình
3. Nguyên tắc bầu cử trực
4. Nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu
TẮC BẦU CỬ
pháp 2013
Bầu cử 2015
thông
đẳng
tiếp
kín
1. Nguyên tắc bầu
Phổ thông được hiểu là đại
cử phổ thông
trà, rộng rãi, phổ biến.
Mọi công dân VN khi đến
1. Nguyên tắc bầu
bầu cử, trừ trường hợp pháp
tuổi đều được trao quyền
cử phổ thông
luật quy định.
Ví
Ở Achentina, những
Achentina sau 3 năm mới
Tuynizi thì sau 5 năm
Thái Lan không cho
tịch Thái Lan do nhập được
dụ: 
CD nhập quốc tịch
có quyền bầu cử;
;
phép công dân có quốc
bầu cử.
Những trường hợp không được
Điều 30 LBC năm 2015
1. Nguyên tắc bầu
Người đang
phải chấp
hành hình
phạt tù mà
không được
hưởng án
treo
Đang bị tước
quyền bầu cử
theo bản án,
quyết định
của toà án đã
có hiệu lực
pháp luật
tham gia bầu cử – bỏ phiếu
cử phổ thông
Những
người bị mất
năng lực
hành vi dân
sự
Người bị kết
án tử hình
đang trong
thời gian chờ
thi hành án
(mới)
Khoản 1 Điều 60 Bộ luật hình
bổ sung năm 2009:
“Khi xử phạt tù không quá
thân của người phạm tội và
nếu xét thấy không cần phải
phạt tù thì tòa án cho hưởng
gian thử thách từ một năm đến
sự 1999, được sửa đổi,
ba năm, căn cứ vào nhân
các tình tiết giảm nhẹ,
bắt chấp hành hình
án treo và ấn định thời
5 năm”
Những người không được quyền
Điều 37 LBC năm 2015
1. Nguyên tắc bầu
Người
bị tước
quyền
ứng cử
Người
đang chấp
hành hình
phạt tù
ứng cử
cử phổ thông
Người bị
hạn chế,
mất năng
lực hành
vi dân sự
Người
đang bị
khởi tố
bị can
Những người không được quyền
Điều 37 LBC năm 2015
1. Nguyên tắc bầu
Người đang
chấp hành
BA, QĐ hình
sự của TA
Người đã chấp
hành xong
BA, QĐ
TA nhưng
chưa được
án tích
ứng cử
cử phổ thông
Người đang chấp
hành biện pháp xử lý
hành hính đưa vào
cở sở cai nghiện bắt
buộc hoặc giáo dục
tại xã, phường, thị
trấn.
của
xóa
• 01 năm trong trường hợp
tiền, cải tạo không giam
hưởng án treo;
1. Nguyên tắc bầu
• 02 năm trong trong trường
năm;
• 03 năm trong trường hợp
đến 15 năm;
• 05 năm trong trường hợp
tù chung thân hoặc tử hình
bị phạt cảnh cáo, phạt
giữ, phạt tù nhưng được
cử phổ thông
hợp bị phạt tù đến 05
bị phạt tù từ trên 05 năm
bị phạt tù từ trên 15 năm,
nhưng đã được giảm án.
2. Nguyên tắc bầu
Bình đẳng được hiểu là ngang
cử bình đẳng
nhau, bằng nhau.
Mọi công dân tham
2. Nguyên tắc bầu
gia bầu cử có quyền
và nghĩa vụ ngang
nhau
Bình đẳng giữa các cử
tri
cử bình đẳng
Bình đẳng giữa các ứng
cử viên
Bình đẳng
Điều
nhau
Mỗi
phiếu
2. Nguyên tắc bầu
giữa các cử
tri trong
ghi
thường
Lá phiếu
ghi tên
kiện tham gia bầu cử như
cử tri đều có quyền bỏ một
bầu (QH và mỗi cấp
cử bình đẳng
bầu HĐND) và chỉ được
tên vào DS cử tri nơi
trú hoặc tạm trú.
của mỗi cử tri không
, có giá trị như nhau
Bình đẳng
Mọi công
cử như
Mỗi người
2. Nguyên tắc bầu
giữa các ứng
cử viên
cử ở
Việc
đảm
thiên
cho các
dân có điều kiện ứng
nhau.
chỉ được ghi tên ứng
cử bình đẳng
1 đơn vị bầu cử
vận động bầu cử phải bảo
bảo sự công bằng, không
vị, tạo điều kiện như nhau
ứng cử viên.
3. Nguyên tắc bầu cử trực tiếp
Yêu cầu
Cử tri phải
3. Nguyên tắc bầu
nguyên
tắc
Cử tri tự mình
phiếu vào
tự mình đi bầu
cử trực tiếp
viết phiếu và tự bỏ lá
hòm phiếu.
Ốm đau, già
phòng bỏ phiếu
3. Nguyên tắc bầu
Ngoại lệ Ốm đau, tàn
viết được.
Lý do sức
thể bỏ phiếu
yếu, tàn tật ko thể đến
.
cử trực tiếp
tật, già yếu ko tự mình
khỏe, tàn tật mà cử tri ko
.
4. Nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu kín
Yêu cầu
Cử tri tự mình
được chứng
hòm phiếu.
4. Nguyên tắc bầu
nguyên
tắc
Những điều
kiện bảo
đảm
viết phiếu, không ai
kiến và tự bỏ phiếu vào
Phòng kín, tách biệt
cử bỏ phiếu kín
Thùng phiếu kín
Ko bầu gửi thư, gọi
điện thoại
Phiếu in theo mẫu
thống nhất, ko ký
hiệu riêng
Mẫu phiếu bầu cử HĐND 
III. MỘT SỐ NỘI
PHÁP LUẬT
HIỆN NAY
Luật bầu cử đại biểu Quốc
nhân dân năm 2015 (có hiệu
DUNG CƠ BẢN CỦA
BẦU CỬ NƯỚC TA
hội và đại biểu Hội đồng
lực 1/9/2015).
III. MỘT SỐ NỘI
PHÁP LUẬT
HIỆN NAY
1. Khu vực bầu cử
2. Các tổ chức phụ trách bầu
3. Ấn định ngày bẩu cử
4. Danh sách cử tri
5. Danh sách ứng cử viên
6. Vận động bầu cử
7. Hoạt động bỏ phiếu
8. Xác định kết quả bầu cử
9. Bầu cử thêm, bầu cử lại
DUNG CƠ BẢN CỦA
BẦU CỬ NƯỚC TA
cử
, bầu cử bổ sung
Định nghĩa: Khu vực bầu
động bầu cử
1. Khu vực bầu
Gồm
Đơn
Khu
cử là nơi tiến hành hoạt
cử
vị bầu cử
vực bỏ phiếu
Định nghĩa: là một vùng lãnh
đơn vị hành chính được quy
1. Khu vực bầu
a. Đơn vị bầu cử
Mỗi đơn vị bầu cử được bầu
Quốc hội, không quá 5 đại
thổ gồm một hay nhiều
định để tổ chức bầu cử.
cử
không quá 3 đại biểu
biểu Hội đồng nhân dân.
1. Khu vực bầu
a. Đơn vị bầu cử
TỈNH, THÀNH PHỐ 
TRỰC THUỘC 
QUỐC HỘI
TRUNG ƯƠNG
ĐƠN VỊ 
BẦU CỬ
ĐƠN VỊ 
BẦU CỬ
ĐƠN VỊ 
BẦU CỬ
cử
HĐBCQG QUYẾT ĐỊNH:
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ;
DANH SÁCH ĐVBC;
SỐ ĐB CỦA MỖI ĐVBC.
 CÔNG BỐ CHẬM NHẤT 80
NGÀY TRƯỚC NGÀY BẦU CỬ
(Trước UBTVQH)
1. Khu vực bầu
a. Đơn vị bầu cử
HỘI ĐỒNG 
NHÂN DÂN
CẤP TỈNH, CẤP 
HUYỆN, CẤP XÃ
ĐƠN VỊ 
BẦU CỬ
ĐƠN VỊ 
BẦU CỬ
ĐƠN VỊ 
BẦU CỬ
cử
ỦY BAN BẦU CỬ CẤP ĐÓ
ẤN ĐỊNH:
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ;
DANH SÁCH ĐVBC;
SỐ ĐB CỦA MỖI ĐVBC.
 THEO ĐỀ NGHỊ CỦA UBND
CÙNG CẤP
 CỐNG BỐ CHẬM NHẤT 80
TRƯỚC NGÀY BẦU CỬ
Định nghĩa: Mỗi đơn vị bầu
khu vực bỏ phiếu.
Mỗi khu vực bỏ phiếu có từ
1. Khu vực bầu
b. Khu vực bỏ phiếu
Ngoại lệ: Khoản 3 Điều 11
Việc phân chia có ý nghĩa kỹ
cho cử tri thực hiện quyền bầu
cử được chia thành nhiều
300 4000 cử tri.
cử
LBC năm 2015
thuật nhằm tạo điều kiện
cử.
1. Khu vực bầu
b. Khu vực bỏ phiếu
UBND
Thẩm quyền phải
trực
cử
cấp xã ấn định và
được UBND cấp trên
tiếp phê chuẩn
Hội đồng bầu cử quốc
2. Các tổ chức phụ
Ủy ban bầu cử
Ban bầu cử
Tổ bầu cử
gia
trách bầu cử
2. Các tổ chức phụ
a. Hội đồng bầu
Thành viên
(15-21)
Cơ cấu
tổ chức
Bộ phận
trách bầu cử
cử quốc gia
Chủ tịch
Phó Chủ
tịch
QH bầu
QH phê
chuẩn (đề
Ủy viên
nghị Chủ
tịch)
Các tiểu ban
2. Các tổ chức phụ
b. Hội đồng bầu
Nhiệm vụ, 
Tổ chức bầu
Chỉ đạo, hướng
quyền hạn
Đ 14, 15, 16 
LBC Chỉ đạo
truyền,
HĐND các
Kiểm tra,
trách bầu cử
cử quốc gia
cử ĐB QH
dẫn công tác BCĐB
công tác thông tin, tuyên
vận động bầu cử;
cấp;
đôn đốc thi hành PL BC
Định nghĩa: phụ trách các đơn
2. Các tổ chức phụ
b. Ủy ban bầu cử
vị bầu cử cùng cấp.
trách bầu cử
2. Các tổ chức phụ
b. Ủy ban bầu cử
Ủy ban bầu
cử cấp tỉnh
Gồm
Ủy ban bầu
cử cấp xã
Ủy ban bầu
cử cấp huyện
trách bầu cử
tổ chức bầu cử ĐB
QH và HĐND cấp
tỉnh.
tổ chức bầu cử ĐB
HĐND cấp xã.
tổ chức bầu cử ĐB
HĐND cấp huyện.
Định nghĩa: phụ trách 1 đơn
2. Các tổ chức phụ
c. Ban bầu cử
vị bầu cử.
trách bầu cử
Định nghĩa: phụ trách 1 khu
2. Các tổ chức phụ
d. Tổ bầu cử
vực bỏ phiếu.
trách bầu cử
QH ấn định, công bố chậm
3. Ấn định ngày
ngày tiến hành bầu cử.
(Luật cũ 105 ngày)
nhất là 115 ngày trước
bầu cử
Định nghĩa
4. Danh sách cử
Danh
ghi
mỗi
Thẩm quyền
UBND
khu
Chỉ
lực lượng
tri
sách cử tri là văn bản
nhận quyền bỏ phiếu của
cử tri.
cấp xã lập theo từng
vực bỏ phiếu
huy đơn vị lập theo đơn vị
vũ trang
Mỗi cử tri ghi tên
danh sách cử tri
4. Danh sách cử
Thời gian
niên yết
Chậm nhất
45 ngày
tri
Nơi thường trú
Nơi tạm trú
Trụ sở UBND CXã
Nơi công cộng
Thông báo rộng
rãi nơi niêm yết
Văn bản xác nhận những
5. Danh sách người
các cấp thông qua Hội nghị
ra ứng cử và được Hội
bầu cử lập, công bố theo
người được UBMTTQVN
ứng cử
hiệp thương giới thiệu
đồng bầu cử hoặc Ủy ban
từng đơn vị bầu cử.
THỎA THUẬN 
CƠ CẤU, 
THÀNH PHẦN, 
SỐ LƯƠNG 
ƯCV
CQNN, ĐOÀN 
THỂ NHÂN 
DÂN ĐỀ CỬ 
UCV CHO ĐƠN 
VI LẬP DANH 
BƯỚC 1:
HỘI NGHỊ 
HIỆP THƯƠNG 
L1
BƯỚC 2:
ĐỀ CỬ, TỰ 
ỨNG CỬ
BƯỚC 3:
HỘI NGHỊ 
HIỆP 
THƯƠNG L2
CÔNG DÂN 
NỘP ĐƠN ƯC
SÁCH SƠ BỘ
LẤY Ý KIẾN 
BƯỚC 4:
HỘI NGHỊ 
CỬ TRI
BƯỚC 5:
HỘI NGHỊ 
HIỆP 
THƯƠNG 
L3
NHẬN XÉT 
VÀ TÍN 
NHIỆM CỦA 
CỬ TRI NƠI 
CƯ TRÚ VÀ 
NƠI CÔNG 
TÁC Đ/V 
ƯCV
LẬP DANH 
SÁCH ƯCV 
CHÍNH 
THỨC
6. Vận động bầu
MTTQ
tiếp
phương
Hình thức
Phương
đại chúng
cử
tổ chức hội nghị
xúc cử tri ở địa
tiện thông tin
7. Hoạt động bỏ
Cuộc bỏ phiếu bắt đầu
ngày.
Có thể bầu sớm hơn
không sớm hơn 5h sáng
ngày.
phiếu
từ 7h sáng đến 7h tối cùng
hoặc muộn hơn nhưng
và muộn hơn 9h tối cùng
8. Xác định kết
Thời gian Sau
Địa điểm Tại phòng
quả bầu cử
cuộc bỏ phiếu kết thúc.
bỏ phiếu.
8. Xác định kết
2
NgườiThành phần
tham dự
Phóng
quả bầu cử
cử tri
ứng cử
viên
Đại diện cơ quan, tổ chức,
đơn vị giới thiệu người ứng
cử, người được ủy nhiệm.
8. Xác định kết
Phiếu không
hợp lệ
Điều
2015
Cách xác định
người trúng cử
Đạt
số
phiếu
Số
nhiều
quả bầu cử
74 Luật Bầu cử
.
số phiếu bầu quá ½ tổng
phiếu bầu hợp lệ. Và có số
cao hơn
phiếu ngang nhau người
tuổi hơn trúng cử
9. Bầu cử thêm
sung
a. Bầu cử thêm
QH
số đại
Trường hợp
định
HĐND
đủ
cho
, bầu cử lại, bầu cử bổ
: Người trúng cử chưa đủ
biểu được bầu được ấn
cho đơn vị bầu cử
: Người trúng cử chưa
2/3 số đại biểu đã ấn định
đơn vị bầu cử
9. Bầu cử thêm
sung
a. Bầu cử thêm
Thời gian
Tiến
(luật
cử đầu
Danh sách ứng
cử viên bầu cử
thêm
Danh
ứng
trúng
, bầu cử lại, bầu cử bổ
hành chậm nhất là 15
cũ 20) ngày sau cuộc bầu
tiên
sách những người đã
cử lần đầu nhưng không
cử
9. Bầu cử thêm
sung
b. Bầu cử lại
Có
trọng
Trường hợp
Ở đơn
đi bỏ
nửa
sách
, bầu cử lại, bầu cử bổ
vi phạm pháp luật nghiêm
 hủy bỏ KQ bầu cử.
vị bầu cử, nếu số cử tri
phiếu chưa được quá
số cử tri ghi trong danh
cử tri
9. Bầu cử thêm
sung
b. Bầu cử lại
Thời gian
Tiến
(luật
cử đầu
Danh sách ứng
cử viên bầu cử
lại
Danh
ứng
, bầu cử lại, bầu cử bổ
hành chậm nhất là 15
cũ 20) ngày sau cuộc bầu
tiên
sách những người đã
cử lần đầu.
9. Bầu cử thêm
sung
c. Bầu cử bổ sung
QH
trên
bầu
Trường hợp
còn
HĐND
thiếu
được
gian
18 tháng
, bầu cử lại, bầu cử bổ
: trong nhiệm kỳ + thiếu
10% tổng số ĐB được
đầu nhiệm kỳ + thời gian
lại của nhiệm kỳ > 2 năm
: trong nhiệm kỳ +
trên 1/3 tổng số ĐB
bầu đầu nhiệm kỳ + thời
còn lại của nhiệm kỳ >
9. Bầu cử thêm
sung
c. Bầu cử bổ sung
Thời gian
Quốc
công
trước
Danh sách ứng
cử viên bầu cử
bổ sung
Danh
, bầu cử lại, bầu cử bổ
hội ấn định ngày bầu cử,
bố chậm nhất 30 ngày
ngày bầu cử.
sách mới.
Xác định kết
trường hợp
1. Đơn vị 1: bầu ¾ ứng cử
TS cử tri danh sách: 30.000 
Số cử tri đi bầu: 28.000 cử
Số phiếu hợp lệ: 27.000 phiếu
A: 22.000 phiếu
B: 25.000 phiếu
C: 24.000 phiếu
D: 22.000 phiếu
 B, C; A, D ai nhiều tuổi
quả bầu cử các
sau đây:
viên
cử tri
tri
hơn trúng cử
Xác định kết
trường hợp
2. Đơn vị 1: bầu 2/3 ứng cử
TS cử tri danh sách: 20.000 
Số cử tri đi bầu: 10.000 cử
Số phiếu hợp lệ: 10.000 phiếu
A: 9.000 phiếu
B: 9.500 phiếu
C: 8.000 phiếu
 Hủy để bầu lại vì số cử
quả bầu cử các
sau đây:
viên
cử tri
tri
tri đi bầu không quá bán
Xác định kết
trường hợp
3. Đơn vị 1: bầu 2/3 ứng cử
TS cử tri danh sách: 20.000 
Số cử tri đi bầu: 18.000 cử
Số phiếu hợp lệ: 16.000 phiếu
A: 9.000 phiếu
B: 8.000 phiếu
C: 7.000 phiếu
 A trúng; B, C không quá
trúng bầu thêm.
quả bầu cử các
sau đây:
viên
cử tri
tri
bán số phiếu không
Thủ tục bãi nhiệm
a. Đối với đại biểu Quốc
UB TW
MTTQVN
Thuvienvatly.com
UB MTTQ 
CẤP TỈNH
CỬ TRI NƠI 
BẦU RA ĐB
UB
TVQH
ĐỀ
NGHỊ
hội
QUỐC HỘI
ÍT NHẤT 
2/3 TỔNG 
SỐ ĐB QH 
TÁN 
CỬ TRI
THÀNH
QUYẾT
ĐỊNH
Thủ tục bãi nhiệm
b. Đối với đại biểu HĐND
Thuvienvatly.com
UB MTTQ 
CÙNG CẤP
THƯỜNG 
TRỰC 
HĐND
ĐỀ
NGHỊ
HĐND
ÍT NHẤT 
2/3 TỔNG 
SỐ ĐB 
HĐND 
TÁN 
CỬ TRI
THÀNH
QUYẾT
ĐỊNH

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bo_may_nha_nuoc_cong_hoa_xa_hoi_viet_nam_bai_che_d.pdf