Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Chương 3: Hoạt động kế toán thương mại trên phần mềm chuyên dụng - Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
Mục tiêu
Ứng dụng phần mềm kế toán để thực hiện các
quy trình kế toán cơ bản:
Kế toán mua hàng
Kế toán kho, TSCĐ
Kế toán bán hàng
Kế toán vốn bằng tiền
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Chương 3: Hoạt động kế toán thương mại trên phần mềm chuyên dụng - Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 - Chương 3: Hoạt động kế toán thương mại trên phần mềm chuyên dụng - Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI TRÊN PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG GV. ThS. Vũ Quốc Thông CHƯƠNG 3 Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN 2 Nộp danh sách nhóm (!) Mục tiêu Kế toán mua hàng Kế toán kho, TSCĐ Kế toán bán hàng Kế toán vốn bằng tiền 3 Ứng dụng phần mềm kế toán để thực hiện các quy trình kế toán cơ bản: Thông tin (báo cáo kế toán) Hệ thống thông tin kế toán ( * ) Dữ liệu (chứng từ) Phần cứng Phần mềm /Phương tiện Tổ chức dữ liệu Thao tác xử lý / thủ tục Con người HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 4 Hoạt động thương mại Hàng hóa Phải thu khách hàng Tiền Phải trả người bán Mua hàng Bán hàng Thu tiền Thanh toán Kế toán mua hàng vàcông nợ phải trả 6 Quy trình 7 8 9 Các chức năng thuộc về: Nhập liệu đầu vào (Input) ? Xử lý (Process) ? Kết xuất báo cáo đầu ra (Output) ? Thực hành trên phần mềm 10 Chọn thời gian làm việc – kì kế toán! 11 Giả sử đối với công ty TNHH TM ABC Ngày bắt đầu: 01/01/20XX Kì kế toán: QUÝ Ngày hạch toán (nên đặt) : 31/03/20XX 12 Quy trình mua hàng Đơn mua hàng – Mua hàng kèm HĐ dựa theo đơn mua hàng Mua hàng kèm HĐ – trả lại hàng mua đã nhập kho Tình huống 1. 13 1b. Ngày 11/02/20XX: số hàng mua theo đơn đặt hàng DMH00001 ngày 09/01/20XX được chuyển về và nhập kho Hàng hóa (chưa thanh toán cho NB010): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 4.000 10.000 HH05 3.000 12.000 VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0011234 số Seri AT/10, ngày 11/02/20XX, hạn thanh toán 12/04/20XX 1a. Ngày 09/01/20XX, Cty ABC đặt hàng NB010 theo đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 4.000 10.000 HH05 3.000 12.000 * 14 2a. Ngày 12/01/20XX: mua hàng nhập kho Hàng hóa, từ NB004; HĐ GTGT 0044321 số Seri AT/10 – thuế VAT: 10%, ngày 12/01/20XX (chưa thanh toán cho NB004): SL ĐG (VNĐ/KG) HH04 2.000 10.000 2b. Ngày 14/01/20XX, trả lại ½ số hàng cho người bán – HĐ trả hàng Seri AB/11T, số 0000001 đối với số hàng mua ngày 12/01/20XX của HĐ GTGT 0044321 - NB004 Yêu cầu: Ghi nhận HĐ và tiến hành trả lại ½ số hàng Tình huống 2. 15 Bài tập quy trình mua hàng Mua hàng không qua kho Theo dõi công nợ phải trả - thanh toán tiền hàng cho người bán Hàng về trước, HĐ về sau 16 Mua hàng không qua kho? 3. Ngày 1 5 /0 3 /20 XX mua 2.000 Kg hàng hóa HH06 từ NB009 sử dụng trực tiếp cho bộ phận bán hàng . Đơn giá chưa thuế: 5.000 VNĐ , thuế VAT 10% theo hóa đơn GTGT số 001 1 745, ký hiệu A P /11 N . Chưa thanh toán cho người bán . Yêu cầu thao tác nghiệp vụ kế toán trên phần mềm. Tình huống 3. 17 4a. Ngày 22/03/20XX: Thanh toán hết tiền hàng cho HĐ GTGT 0044321 - NB004, tiếp theo tình huống trả hàng ngày 14/01/20XX. Phương thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng – Chuyển khoản qua TK ngân hàng Đông Á. Yêu cầu: - Sử dụng báo cáo công nợ phải trả - Ghi nhận thanh toán cho người bán 4b. Nếu ghi nhận thanh toán cho NB010 từ phân hệ Quỹ (hay phân hệ Tiền gửi ngân hàng) vào ngày 29/03/20XX. Giải thích ý nghĩa? Tình huống 4. 18 5. Hàng về trước, hóa đơn về sau Đơn mua hàng - 20/01/20XX đặt mua mặt hàng HH06 (SL=100; ĐG=10.000) từ NB009 Nhận đủ hàng về nhập kho – 10/02/20XX (không kèm hóa đơn) Nhận được hóa đơn vào 20/02/20XX, kế toán ghi vào H/T. Chi tiết HĐ bao gồm thuế GTGT: 10%; mẫu số HĐ: 01GTKT3/001 ; ký hiệu HĐ AP/11T; số HĐ 0000 200, ngày HĐ: 12/02/20XX – hạn thanh toán 28/02/20XX. Trả tiền cho NB009 trên HĐ mua hàng này bằng tiền mặt vào ngày 28/02/20XX Tình huống 5. 19 Bài tập thực hành In và xuất ra Excel các báo cáo: Tổng hợp công nợ phải trả Sổ chi tiết mua hàng Chi tiết công nợ phải trả theo HĐ Sao lưu cơ sở dữ liệu ABC, đặt tên: THUCHANH_CTYABC_Mhang .zip 20 Tự đánh giá Q uy trình mua hàng cơ bản bao gồm những bước nào ? Phân loại các chức năng trong phân hệ mua hàng theo mô hình I-P-O ? Những “ AI ” tham gia quy trình mua hàng và công nợ phải trả ? 21 Bài tập thực hành tổng hợp BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔNG HỢP 02 – Kế toán mua hàng Công ty TNHH TM XYZ Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình AI ? Chứng từ ? định khoản ? Kế toán hàng tồn kho 22 23 Hàng tồn kho trong thương mại bao gồm: Hàng hóa mua về để bán – hàng tồn kho, hàng mua đang đi đường, hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến. Tính giá trị của vật tư, hàng hóa xuất kho được thực hiện theo một trong các phương pháp: + Phương pháp giá đích danh + Phương pháp bình quân gia quyền + Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) (Chuẩn mực kế toán Việt Nam 02 “Hàng tồn kho” và Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014) Quy trình 24 25 Các chức năng thuộc về: Nhập liệu đầu vào (Input) ? Xử lý (Process) ? Kết xuất báo cáo đầu ra (Output) ? Thực hành trên phần mềm 26 Báo cáo tổng hợp tồn kho 27 Báo cáo / Kho / Tổng hợp tồn kho Kho / danh mục Hàng hóa - Đầu kỳ - Nhập và Xuất trong kỳ - Cuối kỳ >> số lượng / giá trị 28 Quản lý tồn kho trong thương mại Nhận HĐ trước – hàng mua về sau Hàng tồn kho gửi đi bán Xuất kho dùng cho hoạt động SXKD (tính vào C/P) 29 1a. Cty ABC mua hàng từ NB001: ngày 12/02/20XX - nhận HĐ GTGT 0099876 số Seri AB/11 – thuế VAT: 10%. Người bán chịu C/P vận chuyển. Sau khi ABC đồng ý mua hàng, người bán vận chuyển số hàng này về kho công ty. Dự kiến ngày 22/02/20XX, hàng được chuyển đến kho công ty. SL ĐG (VNĐ/cái) HH08 20 500.000 1b. Ngày 22/02/20XX: hàng mua từ nghiệp vụ ngày 12/02/20XX của NB001; HĐ 0099876 về đến kho công ty. Công ty tiến hành kiểm tra và nhập kho toàn bộ số hàng vào kho Hàng hóa. Xem xét: Kho sử dụng? Tài khoản kế toán? Tình huống 1. Xem xét: Kho sử dụng? Tài khoản kế toán? 30 Thủ kho nhập / xuất TH: mua hàng TH: chuyển hàng TH: xuất hàng 31 2. Ngày 27/02/20XX, xuất kho gửi bán đại lý Minh Ngọc ( DL001 – tính chất: khách hàng) theo hợp đồng số KT001, đã ký ngày 20/02/20XX của Cty TNHH TM ABC: S L ĐG (VNĐ/KG) HH04 1.000 HH05 1.000 * Lưu ý: không nhập đơn giá bán Tình huống 2. Tạo mã DL001 – đại lý Minh Ngọc 78 Nguyễn Bỉnh Khiêm Q.4 TP. HCM MST: 0313286237 32 3. Ngày 02/03/20XX, xuất kho HH04 sử dụng cho phòng Kế toán: S L ĐG (VNĐ/KG) HH04 100 Tình huống 3. Tình huống 1, 2 và 3 - Giá vốn / Giá xuất? 33 Mặt hàng A với số lượng tồn kho là x (B/C tổng hợp tồn kho) - Trong danh mục Vật tư / Hàng hóa: đặt tồn kho tối thiểu cho mặt hàng A là y (với y <x) Trong Hệ thống – Tùy chọn - Vật tư / Hàng hóa: Tại Phân hệ kho / thực hiện xuất kho cho mặt hàng A VD. xuất cho phòng Kinh doanh – lý do xuất dùng – ngày xuất: 17/03/20XX – số lượng xuất: z (với z > x-y) * Sự hỗ trợ của kế toán máy trong quản lý tồn kho Thiết lập kiểm tra HTK khi xuất 34 Tiến hành kiểm kê – xử lý thừa, thiếu hàng tồn kho Tính giá xuất kho / giá vốn Những thao tác trên thường được xử lý vào cuối kì kế toán (sẽ trao đổi trong học phần Phân hệ Sổ cái) Quản lý tồn kho trong thương mại 35 Bài tập thực hành Sao lưu cơ sở dữ liệu ABC, đặt tên: THUCHANH_CTYABC_HTK .zip In và xuất ra Excel các báo cáo: Tổng hợp tồn kho Sổ chi tiết vật tư hàng hóa 36 Tự đánh giá Phân loại các chức năng thuộc kế toán hàng tồn kho trong thương mại theo mô hình I-P-O ? Nhận xét về mối liên hệ giữa phân hệ mua hàng – kho – bán hàng trong thương mại ? 37 Bài tập thực hành tổng hợp BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔNG HỢP 03 – Kế toán kho Công ty TNHH TM XYZ Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình AI ? Chứng từ ? định khoản ? 38 Tự đánh giá Phân loại các chức năng thuộc kế toán hàng tồn kho trong thương mại theo mô hình I-P-O ? Nhận xét về mối liên hệ giữa phân hệ mua hàng – kho – bán hàng trong thương mại ? Kế toán tài sản cố định 39 Quy trình 40 41 Hoạt động tăng TSCĐ 42 Hoạt động giảm TSCĐ 43 Bài tập thực hành TSCĐ Thực hiện trên csdl XYZ: Công ty TNHH TM XYZ Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình AI ? Chứng từ ? định khoản ? TH1. MUA TSCĐ CHƯA THANH TOÁN – KHẤU HAO TSCĐ Nghiệp vụ 1a: Ngày 16/01/2018, mua một máy phát điện của công ty TNHH Thiên Phong. Công ty chưa thanh toán tiền. Chi phí vận chuyển máy về công ty XYZ do người bán chịu. Máy phát điện Honda EP 7000X SL: 1 ĐG: 43.990.000 (VND/cái) Thông tin hóa đơn: Hóa đơn GTGT, mẫu số 01GTKT/001, ký hiệu hóa đơn BD/18T , số HĐ: 0017859, ngày 16/01/2018, thuế GTGT 10%. Thông tin về tài sản: Tài sản có thời gian sử dụng 4 năm, ngày bắt đầu đưa vào sử dụng là 16/01/2018. Tài sản sử dụng cho bộ phận cả công ty. Nghiệp vụ 1b: Ngày 31/01/2018, kế toán ghi nhận chi phí khấu hao tháng 01/2018. TH 2. MUA TSCĐ – ĐÃ THANH TOÁN – KHẤU HAO TSCĐ Nghiệp vụ 2a: Ngày 09/02/2018, mua một máy photocopy của công ty TNHH Thanh Long. Công ty đã thanh toán tiền bằng tài khoản VNĐ, ngân hàng Á Châu. Chi phí vận chuyển máy về công ty do người bán chịu. Máy photocopy Canon IR 2530 SL: 1 ĐG: 31.190.000 (VND/cái) Thông tin hóa đơn: Hóa đơn GTGT, mẫu số 01GTKT/001, ký hiệu hóa đơn TL/18T , số HĐ: 0002387, ngày 09/02/2018, thuế GTGT 10%. Thông tin về tài sản: Tài sản có thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu đưa vào sử dụng là 09/02/2018. Tài sản sử dụng cho phòng hành chính. Nghiệp vụ 2b: Ngày 28/02/2017, kế toán TSCĐ ghi nhận chi phí khấu hao tháng 02/2017 TH 3. THANH LÝ TSCĐ – KHẤU HAO TSCĐ Nghiệp vụ 3b: Ngày 31/03/2018, kế toán TSCĐ ghi nhận chi phí khấu hao tháng 03/2018 Nghiệp vụ 3a: Do máy phát điện không đáp ứng yêu cầu công việc nên công ty XYZ quyết định bán thanh lý máy này. Ngày 20/03/2018, công ty TNHH Hạnh Phúc đồng ý mua lại máy phát điện này. Giá mua theo hợp đồng ký kết là 42.900.000 đồng (Đã bao gồm thuế GTGT). Công ty TNHH Hạnh Phúc đã chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng vào tài khoản VNĐ, ngân hàng Vietcombank. Thông tin hóa đơn: Hóa đơn GTGT, mẫu số 01GTKT/001, ký hiệu hóa đơn AB/18T , số HĐ: 0000005, ngày 20/03/2018, thuế GTGT 10% 47 Bài tập Xem, in báo cáo và xuất ra Excel báo cáo: Sổ tài sản cố định Thẻ Tài sản cố định Sao lưu cơ sở dữ liệu XYZ,đặt tên: CT_XYZ_TSCĐ.zip Tài sản cố định - Thiết lập danh mục một TSCĐ Khai báo nguyên giá (tăng giá trị) TSCĐ, phương pháp và thời hạn khấu hao Khấu hao TSCĐ qua một vài kì Thanh lý TSCĐ Các báo cáo về tình hình của TSCĐ Yêu cầu : tìm hiểu phân hệ và thao diễn cơ bản Tự đánh giá Phân loại các chức năng trong phân hệ TSCĐ theo mô hình I-P-O ? Những “Ai” tham gia vào quy trình mua sắm TSCĐ? Các chứng từ gì phát sinh khi mua sắm và thanh lý TSCĐ? Kế toán bán hàng vàcông nợ phải thu 50 Quy trình 51 52 53 Các chức năng thuộc về: Nhập liệu đầu vào (Input) ? Xử lý (Process) ? Kết xuất báo cáo đầu ra (Output) ? Thực hành trên phần mềm 54 Chọn thời gian làm việc – kì kế toán! 55 Giả sử đối với công ty TNHH TM ABC Ngày bắt đầu: 01/01/20XX Kì kế toán: QUÝ Ngày hạch toán (nên đặt) : 31/03/20XX 56 Quy trình bán hàng Bán hàng thu tiền ngay – xuất kèm hóa đơn hoặc xuất hóa đơn sau Tình huống 1. 57 Ngày 26/02/20XX: bán hàng cho khách hàng KH001 ; HĐ 000000 2 , m ẫu số hóa đơn: 01GTKT3/001 ; số Seri AB/11T – thuế VAT: 10%. Bên mua hàng thanh toán ngay bằng phương thức chuyển khoản qua ngân hàng (TK ngân hàng Đông Á 0105860411). SL(KG) ĐG(VNĐ/KG) HH04 1.000 15.000 HH05 1.000 25.000 Lưu ý Tách rời nghiệp vụ xuất hóa đơn và nghiệp vụ lập chứng từ bán hàng để đáp ứng các trường hợp: - NVBH lập hóa đơn trước, cuối ngày kế toán mới lập ch ứ ng từ bán hàng ; - Trong tháng , khách hàng mua hàng nhiều lần, cuối tháng mới yêu cầu xuất hóa đơn ; - Trong ngày lập chứng từ bán hàng nhưng khách hàng không lấy hóa đơn, cuối ngày tổng hợp lại lập 1 hóa đơn tổng hợp . 58 59 Quy trình bán hàng Lập báo giá gửi khách hàng – nhận đơn đặt hàng từ khách hàng – chuyển hàng cho khách hàng và xuất hóa đơn Khách hàng trả lại hàng Tình huống 2. 60 2a. Ngày 24/02/20XX Cty ABC lập báo giá (BG00001) và gửi cho KH002 công ty Hoa Mộc Lan; thuế VAT 10% với chi tiết như sau: SL(KG) ĐG(VNĐ/KG) HH04 800 12.000 HH05 800 22.000 2b. Ngày 26/02/20XX căn cứ vào báo giá (BG00001) nhận được, khách hàng KH002 lập đơn đặt hàng và gửi Cty ABC với chi tiết đặt hàng như sau (đơn đặt hàng DDH00001, thuế VAT 10% ): SL(KG) ĐG(VNĐ/KG) HH04 800 12.000 HH05 800 22.000 * 61 2c. Ngày 27/02/20XX: Cty ABC chuyển hàng cho KH002 theo đơn hàng số DDH00001 ngày 26/01/2012; sau đó, xuất hóa đơn (chưa thu tiền khách hàng): SL(KG) ĐG (VNĐ/KG) HH04 800 12.000 HH05 800 22.000 Thuế VAT: 10%; HĐ GTGT 000000 3 , m ẫu số hóa đơn: 01GTKT3/001 , số Seri AB/11T; ngày 27/02/20XX Tình huống 2 (tt.) 62 3. Ngày 28/02/20XX: KH002 công ty Hoa Mộc Lan trả lại hàng cho Cty ABC theo HĐ trả hàng 0000 102 , m ẫu số hóa đơn: 01GTKT3/001 ; số Seri AC/11P – thuế VAT: 10% cho hàng mua trên HĐ GTGT 000000 3 ngày 27/02/20XX với chi tiết như sau: SL(KG) ĐG I (VNĐ/KG) HH04 400 12.000 HH05 400 22.000 Tình huống 3. Bán hàng chưa thu tiền – xuất kèm hóa đơn Theo dõi công nợ – thu tiền từ khách hàng 63 Quy trình bán hàng 64 Ngày 10/03/20XX Cty ABC bán hàng cho KH001 – chưa thu tiền; xuất HĐ GTGT 000000 4 , m ẫu số hóa đơn: 01GTKT3/001 , số Seri AB/11T, thuế VAT: 10% SL(KG) ĐG (VNĐ/KG) HH04 100 14.000 Tình huống 4. 65 5a. Ngày 01/03/20XX: KH002 thanh toán hết cho HĐ GTGT 000000 3 – ngày 27/02/20XX , và tiếp theo tình huống trả hàng ngày 28/02/20XX. Phương thức thanh toán: Tiền mặt. Do thanh toán sớm, nên KH002 được hưởng chiết khấu thanh toán là 2%. 5b. Ghi nhận thu tiền của khách hàng KH001 vào ngày 30/03/20XX – đối với HĐ GTGT 000000 4 ngày 10/03/20XX; từ phân hệ Quỹ (hay phân hệ Ngân hàng) . Giải thích ý nghĩa? Tình huống 5. Yêu cầu: - Sử dụng báo cáo công nợ phải trả - Ghi nhận thanh toán cho người bán 66 Chức năng đối chiếu nghiệp vụ Đối chiếu: Bán hàng – hóa đơn Bán hàng – xuất kho Hàng bán bị trả lại – nhập kho 67 Bài tập thực hành Xem, in báo cáo và xuất ra Excel báo cáo: Tổng hợp công nợ phải thu Sổ chi tiết bán hàng Sao lưu cơ sở dữ liệu ABC, đặt tên: THUCHANH_CTYABC_Bhang .zip 68 Bài tập thực hành tổng hợp BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔNG HỢP 04 – Kế toán bán hàng Công ty TNHH TM XYZ Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình AI ? Chứng từ ? định khoản ? 69 Tự đánh giá Q uy trình bán hàng cơ bản bao gồm những bước nào ? Phân loại các chức năng trong phân hệ bán hàng theo mô hình I-P-O ? Những “ AI ” tham gia quy trình bán hàng và công nợ phải thu ? Kế toán vốn bằng tiền 70 Mô hình hoạt động 71 72 Mô hình . 73 Mô hình . 74 75 Chứng từ gốc liên quan đến thu chi tiền mặt: Phiếu thu Phiếu chi Bảng kiểm kê quỹ Giấy đề nghị thanh toán tiền tạm ứng Giấy đề nghị tạm ứng 76 Mô hình . 77 Mô hình . 78 79 Chứng từ gốc liên quan đến thu chi tiền gửi: Giấy báo Có Giấy báo Nợ Bản sao kê của ngân hàng (Sổ phụ) Ủy nhiệm thu Ủy nhiệm chi Séc chuyển khoản Thực hành trên phần mềm 80 Tạo tài khoản ngân hàng (nhắc lại) 81 Danh mục / Ngân hàng / Tài khoản ngân hàng a. Số tài khoản ngân hàng Á Châu ACB: 1216971511 Diễn giải: TK ngân hàng Á Châu (TK Tiền VNĐ) b. Số tài khoản ngân hàng Á Châu ACB: 1216971522 Diễn giải: TK ngân hàng Đông Á (TK Tiền USD) Mở tại: Hội sở chính – ngân hàng TMCP Á Châu Địa chỉ: 456 Lê Lợi, Quận 1, TP. HCM 1. Phiếu thu 82 Lưu ý. thu nợ của nhiều khách hàng bằng tiền mặt 1. Ngày 16/03/20XX: nhân viên Nguyễn Thị Hằng rút 40.000.000 từ tài khoản VNĐ, ngân hàng Đông Á về nhập quỹ tiền mặt. (Loại đối tượng – Nhân viên) Ai? Chứng từ liên quan? 83 Thủ quỹ thu / chi tiền TH: thu tiền mặt TH: chi tiền mặt 2a. Ngày 28/03/20XX: nhân viên Nguyễn Thị Hằng xuất quỹ thanh toán tiền cho người bán NB009 5.000.000 – cho HĐ 0011745. 2. Phiếu chi 84 2b. Ngày 30/03/20XX: nhân viên Lê Văn Hùng xuất quỹ tiền mặt 20.000.000 gửi vào tài khoản VNĐ của Công ty tại ngân hàng thương mại Á Châu ACB. (Loại đối tượng – Nhân viên) Ai? Chứng từ liên quan? 3. Thu tiền gửi 85 3a. Ngày 31/01/20XX: KH001 công ty Trường Sơn chuyển vào tài khoản VND của Công ty tại ngân hàng thương mại Á Châu ACB để thanh toán thêm một phần số nợ đầu kì với số tiền là 25.000.000. Công ty đã nhận được giấy báo có từ ngân hàng Á Châu ACB. 3b. Theo hợp đồng bán hàng ký kết với khách hàng KH002 : - Ngày 15/0 4 /20 XX , công ty ABC giao hàng cho KH002 . KH002 sẽ phải trả trước 30% tiền hàng, 70% còn lại sẽ được thanh toán sau khi nhận được hàng ( g iá trị hợp đồng là 10 0.000.000đ) - Ngày 27 /0 3 /20 XX , KH002 chuyển khoản trả trước một phần tiền hàng cho công ty ABC qua TK ngân hàng ACB. 4. Chi tiền gửi 86 Gợi ý: Ghi nhận hóa đơn dịch vụ + Tạo: NCC NB099 / Cty cấp nước Phú Hòa Tân 123 Cách Mạng Tháng Tám Q. Tân Bình TP. HCM MST: 0313289816 + Tạo: DV_NUOC (tính chất - dịch vụ) Thanh toán qua ngân hàng (TK ngân hàng ACB của Cty) 4. Ngày 31/01/20XX công ty thanh toán tiền nước (NB099) tháng 01/20XX cho P. Kinh doanh bằng Ủy nhiệm chi từ tài khoản VNĐ tại ngân hàng thương mại Á Châu ACB với số tiền chưa thuế là 5.000.000, VAT 10% theo hóa đơn GTGT số 1234567, ngày HĐ 25/01/20XX. 87 Bài tập thực hành tổng hợp BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔNG HỢP 05 – Kế toán vốn bằng tiền (TM và TGNH) Công ty TNHH TM XYZ Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình AI ? Chứng từ ? định khoản ? 88 Bài tập thực hành Xem, in báo cáo và xuất ra Excel báo cáo: PH Quỹ / Sổ quỹ PH Ngân hàng / Sổ tiền gửi Sao lưu cơ sở dữ liệu ABC, đặt tên: THUCHANH_CTYABC_VBTien .zip Chứng từ với phát sinh trùng hạch toán 89 Vấn đề chứng từ trùng 90 Trong nhiều nghiệp vụ kế toán, có thể có hai chứng từ với sơ đồ hạch toán Nợ/Có trùng nhau Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đồng thời tới tiền mặt và tiền gửi ngân hàng VD: nộp tiền mặt vào ngân hàng, rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt, chuyển tiền giữa các ngân hàng 91 Xử lý nhập liệu trên phần mềm kế toán Vấn đề chứng từ trùng Chuyển tiền từ ngân hàng A sang ngân hàng B. Hỏi: chứng từ nào được lựa chọn để cập nhật? Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Hỏi: chứng từ nào được lựa chọn để cập nhật? 92 Tự đánh giá Phân loại các chức năng trong phân hệ Quỹ và phân hệ Ngân hàng theo mô hình I-P-O ? Trong trường hợp có phát sinh chứng từ trùng hạch toán liên quan đến tiền mặt và tiền gửi ngân hàng. Trình bày các phương án để khử chứng từ trùng ? Tóm lại 93 Bài đọc: - Thông tư 103/2005/BTC Kế toán mua hàng Kế toán kho, TSCĐ Kế toán bán hàng Kế toán vốn bằng tiền Ứng dụng phần mềm kế toán để thực hiện các quy trình kế toán cơ bản:
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_2_chuong_3_hoat_dong_ke.ppt