Đề cương học phần Môi trường và con người
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về môi trường (LT: 7 tiết; TH,TL: 13; KT 1
tiết)
Bài 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường
1.1. Khái niệm, phân loại, thành phần và chức năng của môi trường
1.2. Một số khái niệm cơ bản về các vấn đề môi trường
Bài 2: Các nguyên lý sinh thái áp dụng trong khoa học môi trường
2.1. Sinh vật và môi trường
2.2. Quần thể
2.3. Quần xã
2.4. Hệ sinh thái
2.5. Con người, hệ sinh thái và môi trường
Bài 3: Dân số và tài nguyên môi trường4
3.1. Dân số học
3.2. Dân số và dự báo về sự phát triển dân số thế giới
3.3. Dân số và phân bố dân cư ở Việt Nam
3.4. Mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên môi trường
Bài 4: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường
4.1. Khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên
4.2. Các loại tài nguyên và môi trường
4.2.1. Tài nguyên nước
4.2.2. Tài nguyên đất
4.2.3. Tài nguyên không khí
4.2.4. Tài nguyên rừng
4.2.5. Tài nguyên khoáng sản
4.2.6.Tài nguyên năng lượng
4.2.7. Tài nguyên đa dạng sinh học
4.3. Ô nhiễm môi trường
Chương 2: Giáo dục môi trường (LT: 6 tiết; THTL: 12; KT 0 tiết)
Bài 1: Những vấn đề chung về giáo dục môi trường
1.1. Thực trạng về môi trường
1.1.1. Thực trạng về môi trường trên hành tinh
1.1.2. Thực trạng môi trường ở Việt Nam
1.2. Quan điểm chỉ đạo về giáo dục môi trường
1.2.1. Ý nghĩa của việc giáo dục môi trường
1.2.2. Giáo dục môi trường ở Việt Nam
Bài 2: Giáo dục môi trường trong trường mầm non
2.1. Mục đích của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non
2.2. Nhiệm vụ của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non
2.3. Các nguyên tắc của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non
2.4. Nội dung của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non
2.5. Phương pháp giáo dục môi trường cho trẻ mầm non
2.6. Các hình thức giáo dục môi trường cho trẻ mầm non
2.7. Điều kiện giáo dục môi trường cho trẻ mầm non
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương học phần Môi trường và con người
UBND TỈNH KON TUM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH ĐÀO TẠO: GIÁO DỤC MẦM NON (PRESCHOOL EDUCATION) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI (ENVIRONMENT AND HUMAN) 2. Mã HP: 1230582 3. Số TC: 02 4. Trình độ: Dành cho sinh viên năm thứ 1 5. Người lập: Nguyễn Trần Kim Tuyến Kon Tum, 11/2018 2 UBND TỈNH KON TUM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH ĐÀO TẠO: GIÁO DỤC MẦM NON (PRESCHOOL EDUCATION) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI (ENVIRONMENT AND HUMAN) - Trình độ: Cho sinh viên năm thứ 1 - Mã học phần: 1230582; Số tín chỉ: 02; Học phần chính: Không - Yêu cầu của học phần: Học phần bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Không - Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Giờ lên lớp: Lý thuyết: 15 tiết; Thực hành, thảo luận, bài tập: 28 tiết; Kiểm tra 2 tiết. Giờ chuẩn bị cá nhân: + Hoạt động theo nhóm: 60 giờ + Tự học, tự nghiên cứu: 45 giờ - Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Cơ bản/Tổ KHTN. 2. Mục tiêu của học phần 2.1. Kiến thức: - Trình bày được một số khái niệm cơ bản về môi trường; Dân số và tài nguyên môi trường; Hiện trạng về môi trường; Những vần đề chung về giáo dục môi trường cho trẻ mầm non; Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường. - Áp dụng kiến thức môi trường vào giáo dục cho trẻ mầm non. - Phân tích các nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng dân số, sự ô nhiễm môi trường và đề xuất phương hướng giải quyết. 2.2. Kỹ năng: - Phát triển khả năng tư duy của SV thông qua việc quan sát, phân tích, so sánh, khái quát hóa những vấn đề về môi trường và con người. - Có kỹ năng tìm kiếm và lựa chọn kiến thức phục vụ cho học tập. 3 - Rèn luyện khả năng tự học, tự nghiên cứu và phân tích các vấn đề kinh tế xã hội liên quan đến môi trường và con người. - Có năng lực sử dụng những kiến thức khoa học để bảo vệ và phát triển môi trường bền vững. - Có kỹ năng làm việc với người khác. 2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, trung thực, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. - Chấp hành nội qui phòng thí nghiệm và những qui định của giảng viên. - Có khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học tập lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp. 3. Tóm tắt nội dung học phần Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về Khoa học môi trường và con người, gắn liền với sự tác động của con người vào môi trường, hậu quả của sự tác động đó ngược trở lại đối với con người. Đồng thời giới thiệu các khái niệm về sinh thái, tài nguyên, môi trường. Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non. Học phần này cũng đưa ra các biện pháp cơ bản để bảo vệ môi trường, bảo tồn tài nguyên. Các nguyên lý cơ bản của sinh thái học và khoa học môi trường; dân số học và sự phát triển dân số; Các vấn đề về môi trường khi thỏa mãn nhu cầu của con người; Ô nhiễm môi trường và sự biến đổi khí hậu; Phương hướng và chương trình hành động bảo vệ môi trường. 4. Nội dung chi tiết học phần Chương 1: Những vấn đề cơ bản về môi trường (LT: 7 tiết; TH,TL: 13; KT 1 tiết) Bài 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường 1.1. Khái niệm, phân loại, thành phần và chức năng của môi trường 1.2. Một số khái niệm cơ bản về các vấn đề môi trường Bài 2: Các nguyên lý sinh thái áp dụng trong khoa học môi trường 2.1. Sinh vật và môi trường 2.2. Quần thể 2.3. Quần xã 2.4. Hệ sinh thái 2.5. Con người, hệ sinh thái và môi trường Bài 3: Dân số và tài nguyên môi trường 4 3.1. Dân số học 3.2. Dân số và dự báo về sự phát triển dân số thế giới 3.3. Dân số và phân bố dân cư ở Việt Nam 3.4. Mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên môi trường Bài 4: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường 4.1. Khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên 4.2. Các loại tài nguyên và môi trường 4.2.1. Tài nguyên nước 4.2.2. Tài nguyên đất 4.2.3. Tài nguyên không khí 4.2.4. Tài nguyên rừng 4.2.5. Tài nguyên khoáng sản 4.2.6.Tài nguyên năng lượng 4.2.7. Tài nguyên đa dạng sinh học 4.3. Ô nhiễm môi trường Chương 2: Giáo dục môi trường (LT: 6 tiết; THTL: 12; KT 0 tiết) Bài 1: Những vấn đề chung về giáo dục môi trường 1.1. Thực trạng về môi trường 1.1.1. Thực trạng về môi trường trên hành tinh 1.1.2. Thực trạng môi trường ở Việt Nam 1.2. Quan điểm chỉ đạo về giáo dục môi trường 1.2.1. Ý nghĩa của việc giáo dục môi trường 1.2.2. Giáo dục môi trường ở Việt Nam Bài 2: Giáo dục môi trường trong trường mầm non 2.1. Mục đích của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.2. Nhiệm vụ của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.3. Các nguyên tắc của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.4. Nội dung của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.5. Phương pháp giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.6. Các hình thức giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.7. Điều kiện giáo dục môi trường cho trẻ mầm non Chương 3: Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường (LT: 2 tiết; THTL: 3; KT 1 tiết) 5 1. Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường ở qui mô toàn cầu 1.1. Các vấn đề môi trường toàn cầu 1.2. Quản lý và bảo vệ môi trường 2. Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường ở Việt Nam 2.1. Các vấn đề môi trường cấp bách ở Việt Nam 2.2. Bảo vệ môi trường ở Việt Nam 5. Học liệu 5.1. Học liệu bắt buộc - Q1. Nguyễn Trần Kim Tuyến (2018), Bài giảng Môi trường và con người, trường CĐCĐ Kon Tum (lưu hành nội bộ), có tại thư viện số trường CĐCĐ Kon Tum. 5.2. Học liệu tham khảo - Q2. Hoàng Thị Phương (2013), Giáo trình Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non, NXB Đại học Sư phạm, có tại thư viện số trường CĐCĐ Kon Tum. - Q3. Lê Thanh Vân (2013), Giáo trình Con người và môi trường, NXB Đại học Sư phạm, có tại thư viện số trường CĐCĐ Kon Tum. 6. Hình thức tổ chức dạy - học TT Nội dung Lý thuyết Bài tập Thảo luận Thực hành Yêu cầu SV chuẩn bị trước khi đến lớp Ghi chú 1 Chương 1: Những vấn đề cơ bản về môi trường (7;13;1) Bài 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường 1.1. Khái niệm, phân loại, thành phần và chức năng của môi trường 1.2. Một số khái niệm cơ bản về các vấn đề môi trường Bài 2: Các nguyên lý sinh thái áp dụng trong khoa học môi trường 1 2 1 2 1 2 (Đọc Q1 tr. 9- 16; (Chuẩn bị câu hỏi 1,2,3 tr 18 Q1); xem tusach.thuvien khoahoc.com/ wiki (Đọc Q1 tr. 19- 36; (Chuẩn bị câu hỏi 1-7 tr 37 Q1); (đọc Q3 tr 62-76). 6 2.1. Sinh vật và môi trường 2.2. Quần thể 2.3. Quần xã 2.4. Hệ sinh thái 2.5. Con người, hệ sinh thái và môi trường Bài 3: Dân số và tài nguyên môi trường 3.1. Dân số học 3.2. Dân số và dự báo về sự phát triển dân số thế giới 3.3. Dân số và phân bố dân cư ở Việt Nam 3.4. Mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên môi trường Bài 4: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường 4.1. Khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên 4.2. Các loại tài nguyên và môi trường 4.2.1. Tài nguyên nước 4.2.2. Tài nguyên đất 4.2.3. Tài nguyên không khí 4.2.4. Tài nguyên rừng 4.2.5. Tài nguyên khoáng sản 4.2.6.Tài nguyên năng lượng 4.2.7. Tài nguyên đa dạng sinh học 4.3 Ô nhiễm môi trường Thi giữa học phần 2 2 2 2 2 1 1 xem www.vi.wikipe dia.org/wiki. (Đọc Q1 tr. 38- 48; (Chuẩn bị câu hỏi 1-4 tr 49 Q1); (đọc Q3 tr 113- 131); xem www.gofp.gov. vn. (Đọc Q1 tr. 73- 96; (Chuẩn bị câu hỏi 1-6 tr 97 Q1); (đọc Q3 tr 83-112); xem www.kiemlam. org.vn. www.agroviet. gov.vn 2 Chương 2: Giáo dục môi trường (6;12;0) Bài 1: Những vấn đề chung về 3 2 1 3 (Đọc Q3 tr. 132-135; (Chuẩn bị câu hỏi 1,2 tr 139 7 giáo dục môi trường 1.1. Thực trạng về môi trường 1.1.1. Thực trạng về môi trường trên hành tinh 1.1.2. Thực trạng môi trường ở Việt Nam 1.2. Quan điểm chỉ đạo về giáo dục môi trường 1.2.1. Ý nghĩa của việc giáo dục môi trường 1.2.2. Giáo dục môi trường ở Việt Nam Bài 2: Giáo dục môi trường trong trường mầm non 2.1. Mục đích của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.2. Nhiệm vụ của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.3. Các nguyên tắc của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.4. Nội dung của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.5. Phương pháp giáo dục môi trường cho tre mầm non 2.6. Các hình thức giáo dục môi trường cho tre mầm non 2.7. Điều kiện giáo dục môi trường cho tre mầm non 3 2 1 3 Q3); xem www.giaoduc mamnon.org.v n. (Đọc Q3 tr. 137-139; (Chuẩn bị câu hỏi 3 tr 139 Q3); (đọc Q2 tr 30-55); xem www.giaoduc mamnon.org.v n 3 Chương 3: Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường (2;3;1) 1. Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi 2 1 2 (Đọc Q1 tr. 98- 108; (Chuẩn bị câu hỏi 1-4 tr 109 Q1); 8 trường ở qui mô toàn cầu 1.1. Các vấn đề môi trường toàn cầu 1.2. Quản lý và bảo vệ môi trường 2. Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường ở Việt Nam 2.1. Các vấn đề môi trường cấp bách ở Việt Nam 2.2. Bảo vệ môi trường ở Việt Nam Kiểm tra thường xuyên 1 Số tiết thực dạy 15 12 5 13 Số tiết qui đổi 45 7. Chính sách đối với học phần và những yêu cầu khác của giảng viên - Cho phép làm lại bài kiểm tra không quá 1 lần (trong trường hợp SV vắng có lí do). SV vắng làm bài kiểm tra không có lý do thì bị điểm 0 cho bài kiểm tra đó. - Cho phép vắng không quá 20% số tiết theo qui định. - Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chép, hoàn thành đầy đủ các bài tập, câu hỏi chuẩn bị thảo luận tập thể, bài thực hành... - Nghiên cứu bài giảng Môi trường và con người và các tài liệu tham khảo. 8. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập học phần 8.1. Điểm thường xuyên: Trọng số 0,3 + Kiểm tra thường xuyên: số bài: 01 (hệ số 1); hình thức: Tự luận; thời gian: 50 phút. + Thi giữa học phần: số bài: 01 (hệ số 2); hình thức: Tự luận; thời gian: 50 phút. 8.2. Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: Trọng số 0,1 - Tham gia học tập trên lớp: đi đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận. - Phần tự học: hoàn thành tốt nội dung và nhiệm vụ mà GV giao cho cá nhân hoặc nhóm, có kế hoạch và biên bản làm việc. 8.3. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số 0,6 Hình thức: Vấn đáp 9 8.4. Lịch trình kiểm tra giữa kỳ, thi cuối kỳ, thi lần 2 - Kiểm tra giữa kỳ: Tuần thứ 9 - Thi cuối kỳ: Sau tuần thứ 15 9. Thông tin về giảng viên Họ và tên: Nguyễn Trần Kim Tuyến; Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ. Thời gian, địa điểm làm việc: Giảng dạy theo TKB được phân công tại trường CĐCĐ Kon Tum. Địa chỉ liên hệ: Khoa Cơ bản Trường CĐCĐ KonTum; Điện thoại: 0975.737475; E-mail: kimtuyen07@gmail.com Các hướng nghiên cứu chính: Hóa học vô cơ, hóa hữu cơ. Các hướng nghiên cứu tương lai: Không Kon Tum, ngày 12 tháng 11 năm 2018 Phòng NCKH&HTQT Người lập (Ký ghi rõ họ tên) Nguyễn Trần Kim Tuyến DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG 10 TRƯỜNG CĐCĐ KON TUM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khoa: Cơ bản Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH ĐÀO TẠO: GIÁO DỤC MẦM NON (PRESCHOOL EDUCATION) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI (ENVIRONMENT AND HUMAN) - Trình độ: Cho sinh viên năm thứ 1 - Mã học phần: 1230582; Số tín chỉ: 02; Học phần chính: Không - Yêu cầu của học phần: Học phần bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Không - Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Giờ lên lớp: Lý thuyết: 15 tiết; Thực hành, thảo luận, bài tập: 28 tiết; Kiểm tra 2 tiết. Giờ chuẩn bị cá nhân: + Hoạt động theo nhóm: 60 giờ + Tự học, tự nghiên cứu: 45 giờ - Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Cơ bản/Tổ KHTN. 2. Mục tiêu của học phần 2.1. Kiến thức: - Trình bày được một số khái niệm cơ bản về môi trường; Dân số và tài nguyên môi trường; Hiện trạng về môi trường; Những vần đề chung về giáo dục môi trường cho trẻ mầm non; Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường. - Áp dụng kiến thức môi trường vào giáo dục cho trẻ mầm non. - Phân tích các nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng dân số, sự ô nhiễm môi trường và đề xuất phương hướng giải quyết. 2.2. Kỹ năng: - Phát triển khả năng tư duy của SV thông qua việc quan sát, phân tích, so sánh, khái quát hóa những vấn đề về môi trường và con người. - Có kỹ năng tìm kiếm và lựa chọn kiến thức phục vụ cho học tập. 11 - Rèn luyện khả năng tự học, tự nghiên cứu và phân tích các vấn đề kinh tế xã hội liên quan đến môi trường và con người. - Có năng lực sử dụng những kiến thức khoa học để bảo vệ và phát triển môi trường bền vững. - Có kỹ năng làm việc với người khác. 2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, trung thực, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. - Chấp hành nội qui phòng thí nghiệm và những qui định của giảng viên. - Có khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học tập lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp. 3. Tóm tắt nội dung học phần Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về Khoa học môi trường và con người, gắn liền với sự tác động của con người vào môi trường, hậu quả của sự tác động đó ngược trở lại đối với con người. Đồng thời giới thiệu các khái niệm về sinh thái, tài nguyên, môi trường. Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non. Học phần này cũng đưa ra các biện pháp cơ bản để bảo vệ môi trường, bảo tồn tài nguyên. Các nguyên lý cơ bản của sinh thái học và khoa học môi trường; dân số học và sự phát triển dân số; Các vấn đề về môi trường khi thỏa mãn nhu cầu của con người; Ô nhiễm môi trường và sự biến đổi khí hậu; Phương hướng và chương trình hành động bảo vệ môi trường. 4. Nội dung chi tiết học phần Chương 1: Những vấn đề cơ bản về môi trường (LT: 7 tiết; TH,TL: 13; KT 1 tiết) Bài 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường 1.1. Khái niệm, phân loại, thành phần và chức năng của môi trường 1.2. Một số khái niệm cơ bản về các vấn đề môi trường Bài 2: Các nguyên lý sinh thái áp dụng trong khoa học môi trường 2.1. Sinh vật và môi trường 2.2. Quần thể 2.3. Quần xã 2.4. Hệ sinh thái 2.5. Con người, hệ sinh thái và môi trường Bài 3: Dân số và tài nguyên môi trường 12 3.1. Dân số học 3.2. Dân số và dự báo về sự phát triển dân số thế giới 3.3. Dân số và phân bố dân cư ở Việt Nam 3.4. Mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên môi trường Bài 4: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường 4.1. Khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên 4.2. Các loại tài nguyên và môi trường 4.2.1. Tài nguyên nước 4.2.2. Tài nguyên đất 4.2.3. Tài nguyên không khí 4.2.4. Tài nguyên rừng 4.2.5. Tài nguyên khoáng sản 4.2.6.Tài nguyên năng lượng 4.2.7. Tài nguyên đa dạng sinh học 4.3. Ô nhiễm môi trường Chương 2: Giáo dục môi trường (LT: 6 tiết; THTL: 12; KT 0 tiết) Bài 1: Những vấn đề chung về giáo dục môi trường 1.1. Thực trạng về môi trường 1.1.1. Thực trạng về môi trường trên hành tinh 1.1.2. Thực trạng môi trường ở Việt Nam 1.2. Quan điểm chỉ đạo về giáo dục môi trường 1.2.1. Ý nghĩa của việc giáo dục môi trường 1.2.2. Giáo dục môi trường ở Việt Nam Bài 2: Giáo dục môi trường trong trường mầm non 2.1. Mục đích của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.2. Nhiệm vụ của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.3. Các nguyên tắc của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.4. Nội dung của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.5. Phương pháp giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.6. Các hình thức giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.7. Điều kiện giáo dục môi trường cho trẻ mầm non Chương 3: Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường (LT: 2 tiết; THTL: 3; KT 1 tiết) 13 1. Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường ở qui mô toàn cầu 1.1. Các vấn đề môi trường toàn cầu 1.2. Quản lý và bảo vệ môi trường 2. Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường ở Việt Nam 2.1. Các vấn đề môi trường cấp bách ở Việt Nam 2.2. Bảo vệ môi trường ở Việt Nam 5. Học liệu 5.1. Học liệu bắt buộc - Q1. Nguyễn Trần Kim Tuyến (2018), Bài giảng Môi trường và con người, có tại thư viện số trường CĐCĐ Kon Tum. - Nguyễn Trần Kim Tuyến (2018), Bài giảng Môi trường và con người, Powerpoint, có tại thư viện số trường CĐCĐ Kon Tum. 5.2. Học liệu tham khảo - Q2. Hoàng Thị Phương (2013), Giáo trình Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non, NXB Đại học Sư phạm, có tại thư viện số trường CĐCĐ Kon Tum. - Q3. Lê Thanh Vân (2013), Giáo trình Con người và môi trường, NXB Đại học Sư phạm, có tại thư viện số trường CĐCĐ Kon Tum. 1. https://tailieu.vn/doc/chuong-1-cac-khai-niem-co-ban-ve-moi-truong-561689.html 2. https://text.123doc.org/document/709236-cac-nguyen-ly-sinh-thai-hoc-van-dung-trong- khoa-hoc-moi-truong.htm 3.https://text.123doc.org/document/327341-moi-quan-he-giua-dan-so-tai-nguyen-moi- truong.htm 4.https://baigiang.violet.vn/present/bao-ve-moi-truong-va-tai-nguyen-thien-nhien- 12416172.html 5. truong-8310.htm 6. va-trach-nhiem-cua-giao-vien-nham-thuc-hien-cong-tac-giao-duc-31106/ 7. 14 6. Hình thức tổ chức dạy - học TT Nội dung Lý thuyết Bài tập Thảo luận Thực hành Yêu cầu SV chuẩn bị trước khi đến lớp Ghi chú 1 Chương 1: Những vấn đề cơ bản về môi trường (7;13;1) Bài 1: Một số khái niệm cơ bản về môi trường 1.1. Khái niệm, phân loại, thành phần và chức năng của môi trường 1.2. Một số khái niệm cơ bản về các vấn đề môi trường Bài 2: Các nguyên lý sinh thái áp dụng trong khoa học MT 2.1. Sinh vật và môi trường 2.2. Quần thể 2.3. Quần xã 2.4. Hệ sinh thái 2.5. Con người, hệ sinh thái và môi trường Bài 3: Dân số và tài nguyên môi trường 3.1. Dân số học 3.2. Dân số và dự báo về sự phát triển dân số thế giới 3.3. Dân số và phân bố dân cư ở Việt Nam 3.4. Mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên môi trường Bài 4: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường 4.1. Khái niệm và phân loại tài 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 1 (Đọc Q1 tr. 7- 13; (Chuẩn bị câu hỏi 1,2,3,4 tr 13 Q1); Xem https://tailieu.v n/doc/chuong- 1-cac-khai- niem-co-ban- ve-moi-truong- 561689.html (Đọc Q1 tr. 14- 30; (Chuẩn bị câu hỏi 1-7 tr 30 Q1); (đọc Q3 tr 62-76). xem https://text.123 doc.org/docum ent/709236- cac-nguyen-ly- sinh-thai-hoc- van-dung- trong-khoa- hoc-moi- truong.htm (Đọc Q1 tr. 31- 41; (Chuẩn bị câu hỏi 1-4 tr 41 Q1); (đọc Q3 tr 113- 131); xem https://text.123 doc.org/docum ent/327341- moi-quan-he- giua-dan-so- tai-nguyen- moi- truong.htm 15 nguyên thiên nhiên 4.2. Các loại tài nguyên và môi trường 4.2.1. Tài nguyên nước 4.2.2. Tài nguyên đất 4.2.3. Tài nguyên không khí 4.2.4. Tài nguyên rừng 4.2.5. Tài nguyên khoáng sản 4.2.6.Tài nguyên năng lượng 4.2.7. Tài nguyên đa dạng sinh học 4.3 Ô nhiễm môi trường Thi giữa học phần 1 (Đọc Q1 tr. 42- 67; (Chuẩn bị câu hỏi 1-7 tr 67 Q1); (đọc Q3 tr 83-112); xem https://baigiang .violet.vn/prese nt/bao-ve-moi- truong-va-tai- nguyen-thien- nhien- 12416172.html 2 Chương 2: Giáo dục môi trường (6;12;0) Bài 1: Những vấn đề chung về giáo dục môi trường 1.1. Thực trạng về môi trường 1.1.1. Thực trạng về môi trường trên hành tinh 1.1.2. Thực trạng môi trường ở Việt Nam 1.2. Quan điểm chỉ đạo về giáo dục môi trường 1.2.1. Ý nghĩa của việc giáo dục môi trường 1.2.2. Giáo dục môi trường ở Việt Nam Bài 2: Giáo dục môi trường trong trường mầm non 2.1. Mục đích của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.2. Nhiệm vụ của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 3 3 2 2 1 1 3 3 (Đọc Q1 tr. 68- 72; (Chuẩn bị câu hỏi 1,2 tr 72 Q1); (Đọc Q3 tr. 132-135; (Chuẩn bị câu hỏi 1,2 tr 139 Q3); xem g.com.vn/chuy en-de-moi- truong/vai-tro- quan-trong- cua-giao-duc- moi-truong- 8310.htm (Đọc Q1 tr. 73- 81; (Chuẩn bị câu hỏi 1,2 tr 81 Q1) (Đọc Q3 tr. 137-139; (Chuẩn bị câu hỏi 3 tr 139 Q3); (đọc Q2 tr 16 2.3. Các nguyên tắc của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.4. Nội dung của giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2.5. Phương pháp giáo dục môi trường cho tre mầm non 2.6. Các hình thức giáo dục môi trường cho tre mầm non 2.7. Điều kiện giáo dục môi trường cho tre mầm non 30-55); xem .vn/tai- lieu/muc-tieu- noi-dung- phuong-phap- giao-duc-bao- ve-moi-truong- va-trach- nhiem-cua- giao-vien- nham-thuc- hien-cong-tac- giao-duc- 31106/ 3 Chương 3: Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường (2;3;1) 1. Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường ở qui mô toàn cầu 1.1. Các vấn đề môi trường toàn cầu 1.2. Quản lý và bảo vệ môi trường 2. Phương hướng và chương trình hành động về bảo vệ môi trường ở Việt Nam 2.1. Các vấn đề môi trường cấp bách ở Việt Nam 2.2. Bảo vệ môi trường ở Việt Nam Kiểm tra thường xuyên 2 1 2 1 (Đọc Q1 tr. 82- 94; (Chuẩn bị câu hỏi 1-6 tr 94 Q1); Xem vienhaiphu.co m.vn/datafile1/ DC028965/ch1 5.htm Số tiết thực dạy 15 12 5 13 Số tiết qui đổi 45 7. Chính sách đối với học phần và những yêu cầu khác của giảng viên - Cho phép làm lại bài kiểm tra không quá 1 lần (trong trường hợp SV vắng có lí do). SV vắng làm bài kiểm tra không có lý do thì bị điểm 0 cho bài kiểm tra đó. 17 - Cho phép vắng không quá 20% số tiết theo qui định. - Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chép, hoàn thành đầy đủ các bài tập, câu hỏi chuẩn bị thảo luận tập thể, bài thực hành... - Nghiên cứu bài giảng Môi trường và con người và các tài liệu tham khảo. 8. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập học phần 8.1. Điểm thường xuyên: Trọng số 0,3 + Kiểm tra thường xuyên: số bài: 01 (hệ số 1); hình thức: Tự luận; thời gian: 50 phút. + Thi giữa học phần: số bài: 01 (hệ số 2); hình thức: Tự luận; thời gian: 50 phút. 8.2. Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: Trọng số 0,1 - Tham gia học tập trên lớp: đi đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận. - Phần tự học: hoàn thành tốt nội dung và nhiệm vụ mà GV giao cho cá nhân hoặc nhóm, có kế hoạch và biên bản làm việc. 8.3. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số 0,6 Hình thức: Vấn đáp 8.4. Lịch trình kiểm tra giữa kỳ, thi cuối kỳ, thi lần 2 - Kiểm tra giữa kỳ: Tuần thứ 9 - Thi cuối kỳ: Sau tuần thứ 15 9. Thông tin về giảng viên Họ và tên: Nguyễn Trần Kim Tuyến; Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ. Thời gian, địa điểm làm việc: Giảng dạy theo TKB được phân công tại trường CĐCĐ Kon Tum. Địa chỉ liên hệ: Khoa Cơ bản Trường CĐCĐ KonTum; Điện thoại: 0975.737475; E-mail: kimtuyen07@gmail.com Các hướng nghiên cứu chính: Hóa học vô cơ, hóa hữu cơ. Các hướng nghiên cứu tương lai: Không Kon Tum, ngày 23 tháng 11 năm 2018 T.Phòng NCKH&HTQT Người lập Nguyễn Văn Giang Nguyễn Trần Kim Tuyến DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Đặng Xuân Thọ
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_moi_truong_va_con_nguoi.pdf